ĐẠO ĐỨC: TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC
I. Mơc tiªu:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi ra vào lớp
- Nêu được lợi ích của việc khi nghe giảng,khi ra vào lớp .
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng .
II. § dng d¹y hc:
- Vở BTĐĐ1, tranh BT 3,4 phóng to .
III. C¸c ho¹t ®ng d¹y hc:
1. KiĨm tra bµi cị :
? Đi học đều có lợi ích gì ?
? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
? Ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải làm gì ?
- GV nhn xÐt .
2. Bµi míi :
TuÇn 16 Ngµy d¹y : Thø hai, ngµy 20/12/2010 ĐẠO ĐỨC: TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC I. Mơc tiªu: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi ra vào lớp - Nêu được lợi ích của việc khi nghe giảng,khi ra vào lớp . - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng . II. §å dïng d¹y häc: - Vở BTĐĐ1, tranh BT 3,4 phóng to . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. KiĨm tra bµi cị : ? Đi học đều có lợi ích gì ? ? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ? ? Ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải làm gì ? - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS H§1: : Thảo luận – quan sát tranh - Cho Học sinh quan sát BT1 , Giáo viên hỏi : + Em nhận thấy các bạn xếp hàng vào lớp ở tranh 1 như thế nào ? + Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2 ? + Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ làm gì ? * Kết luận : Chen lấn , xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây ra vấp ngã . H§2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ . BGK : GV và cán bộ lớp . Nêu yêu cầu cuộc thi : 1. Tổ trưởng biết điều khiển . 2. Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy . Đi cách đều nhau , cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng . Không kéo lê giày dép gây bụi , gây ồn . Sau khi chấm điểm , Giáo viên tổng hợp và công bố kết quả * Chia nhóm quan sát tranh thảo luận - Các bạn xếp hàng trật tự khi vào lớp. - Bạn đi sau gạt chân , xô bạn đi trước ngã , như thế là chưa tốt . - Em sẽ nâng bạn dậy , phủi quần áo cho bạn hỏi bạn có bị đau chỗ nào và nhẹ nhàng khuyên bạn đi sau không nên có thái độ không đúng , không tốt như thế đối với bạn của mình . - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp . Cả lớp góp ý bổ sung . * Các tổ ra sân xếp hàng , BGK nhận xét ghi điểm . 3. Cđng cè - DỈn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc ============================== THỂ DỤC : RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VËN §éNG I. Mơc tiªu: - BiÕt c¸ch thùc hiƯn phèi hỵp c¸c t thÕ ®øng ®a 1 ch©n vỊ phÝa sau, 2 tay gi¬ cao th¼ng híng vµ chÕch ch÷ V - Thùc hiƯn ®ỵc ®øng ®a mét ch©n sang ngang, hai tay chèng h«ng. - BiÕt c¸ch ch¬i vµ ch¬i ®ĩng luËt cđa trß ch¬i ( cã thĨ cßn chËm). II/ §Þa ®iĨm, ph¬ng tiƯn: Chuẩn bị như ở bài 14 . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học . GV hướng dẫn khởi động Trò chơi : Diệt các con vật có hại 2 . Phần cơ bản . -Ôn phối hợp 1-2 lần , 2x4 nhịp .Đứng đưa chân trái ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng . Đứng đưa chân phải ra sau , hai tay giơ cao chếch chữ V *Ôn phối hợp 1-2 lần ,2x4 nhịp Đứng đưa chân trái sang ngang hai tay chống hông . Đứng đưa chân phải sang ngang hai tay chống hông . Trò chơi “Chạy tiếp sức “.GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi GV cho HS chơi chính thức Có phân thắng thua Đội thua phải chạy 1 vòng xung quanh đội thắng cuộc . 3. Phần kết thúc GV cùng HS hệ thống bài 1-2 phút Nhận xét giờ học Giao bài về nhà “ Tập ôn phối hợp các động tác đã học . HS đứng vỗ tay hát 1-2 phút HS giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng 40-50m . Sau đó vừa đi vừa hít thở sâu 2-3 . - HS thùc hiƯn theo gv híng dÉn - HS ch¬i trß ch¬i - HS thùc hiƯn theo sù híng dÉn cđa GV mét lÇn råi sau ®ã tù «n - HS thùc hiƯn «n - HS ch¬i thư 1-2 lÇn - Tham gia ch¬i trß ch¬i HS đi thường theo nhịp (2-4 hàng dọc ) và hát 2-3 phút. ============================= TiÕng viƯt: IM UM I. Mơc tiªu: - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng II. §å dïng d¹y häc: - Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Bài cũ: Viết: ghế đệm , que kem, con tem . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần em , êm trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Vần im: a)Nhận diện vần: -Phát âm : im Ghép vần im -Phân tích vần im? -So sánh vần im với vần em? b)Đánh vần: i - mờ - im Chỉnh sửa Ghép thêm âm ch vào vần im để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng chim? Đánh vần: chờ - im - chim Đọc trơn -Đưa tranh hỏi :Tranh vẽ gì? Rút từ chim câu ghi bảng Đọc từ : chim câu Đọc tồn phần *Vần um: Thay âm i bằng u giữ nguyên âm cuối m Phân tích vần um? So sánh vần um với vần om? Đánh vần: u- mờ - um trờ - um - trum - huyền - trùm trùm khăn c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1 Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khố Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng cĩ chứa vần im, um? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nĩi: Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những thứ gì ? Những vật nào cĩ màu xanh , đỏ , tím , vàng? Em thích màu gì? Vì sao? Ngồi các màu trên em cịn biết màu gì? Đọc trơn lớp ghép vần im Vần im cĩ âm i đứng trước, âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần im mở đầu bằng âm i Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp Ghép tiếng chim Cĩ âm ch đứng trước , vần im đứng sau, Cá nhân, nhĩm , lớp Cá nhân, lớp Chim câu Cá nhân, nhĩm, lớp 1 em, lớp Ghép vần um Cĩ âm u đứng trước , âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần um mở đầu bằng âm u Cá nhân , nhĩm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần um , im Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhĩm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhĩm , lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhĩm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết xanh , đỏ , tím , vàng xanh , đỏ , tím , vàng HS nêu Thi nhau luyện nĩi về màu sắc em yêu. 4. Củng cố dặn dị: So sánh vần im với vần um? Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần im và vần um Đọc viết thành thạo bài vần im , um Xem trước bài: iêm , yêm =========================================================== Ngµy d¹y : Thø ba, ngµy 21/12/2010 TiÕng viƯt: IÊM - YÊM I. Mơc tiªu: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm , từ và các câu ứng dụng. - Viết đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: điểm mười. II. §å dïng d¹y häc: - Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Bài cũ: Viết: trốn tìm , mũm mĩm , tủm tỉm. 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần im , um trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Vần iêm: a)Nhận diện vần: -Phát âm : iêm Ghép vần iêm -Phân tích vần iêm? -So sánh vần iêm với vần im? b)Đánh vần: i - ê - mờ - iêm Chỉnh sửa Ghép thêm âm x vào vần iêm để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng xiêm? Đánh vần: xờ - iêm - xiêm Đọc trơn -Đưa tranh hỏi: đây là cây gì? Rút từ dừa xiêm ghi bảng Đọc từ : dừa xiêm Đọc tồn phần *Vần yêm: Thay âm i bằng y giữ nguyên âm cuối êm Phân tích vần yêm? So sánh vần yêm với vần iêm? Đánh vần: y- ê - mờ - yêm Yêm - sắc - yếm Cái yếm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết \ d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1 Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khố Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng cĩ chứa vần iêm, yêm? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nĩi: Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Em nghỉ bạn học sinh vui hay khơng vui khi cơ giáo cho điểm 10? Khi nhận được điểm 10 em muốn khoe với ai đầu tiên? Học thế nào mới được điểm 10? Lớp em bạn nào hay đạt điểm 10? Em đã đạt điểm 10 chưa? Đọc trơn lớp ghép vần iêm Vần iêm cĩ âm iê đứng trước, âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc àng âm m +Khác: vần iêm mở đầu bằng âm iê Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp Ghép tiếng xiêm Cĩ âm x đứng trước , vần iêm đứng sau, Cá nhân, nhĩm , lớp Cá nhân, lớp Dừa xiêm Cá nhân, nhĩm , lớp 1 em, lớp Ghép vần yêm Cĩ âm yê đứng trước , âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần yêm mở đầu bằng âm y Cá nhân , nhĩm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần iêm , yêm Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhĩm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhĩm , lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhĩm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Điểm 10 Các bạn học tập Bạn ấy rất vui Khoe với mẹ .... Học tập phải chăm chỉ , chăm học.... Thi nhau kể Thi nhau luyện nĩi về chủ đề trên. 4. Củng cố dặn dị: So sánh vần iêm với vần yêm? Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần iêm và vần yêm Đọc viết thành thạo bài vần iêm , yêm Xem trước bài: uơm , ươm ============================= Thđ c«ng: GÊp c¸i qu¹t ( T 2 ) I. Mơc tiªu: - Học sinh biết cách gấp quạt. Gấp được cái quạt bằng giấy đúng,đẹp. - Rèn khéo tay,gấp nhanh,đều và đẹp. - HS yêu thích môn học. II. §å dïng d¹y häc: - Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. KiĨm tra bµi cị : - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - Nhận xét . 2. Bµi míi : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS HĐ1: Nhắc lại quy tr ... tiếng cĩ chứa vần uơm, ươm GV nhận xét chung. 2.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cơ ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. m a am â âm ă ăm o om ơ ơm ơ ơm u um iê iêm uơ uơm ươ ươm e em ê êm i im Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ ứng dụng GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ khơng thứ tự. Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :xâu kim, lưỡi liềm GV nhận xét viết bảng con . Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm Gọi đánh vần tiếng cĩ vần mới ơn. Gọi học sinh đọc trơn tồn câu. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Đi tìm bạn". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Đi tìm bạn". . Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ: Nêu câu hỏi gị ý từng tranh. T1: Nhím và Sĩc là đơi bạn thân chúng ...hái cũ.... T2: Nhưng giĩ lạnh từ đâu kéo về....sĩc buồn lắm. T3:Gặp Thỏ Sĩc hỏi.......Sĩc chạy đi tìm nhím khắp nơi T4:Mùa xuân đến cây cối ....đi tìm chỗ để tránh rét Nhận xét cách nhập vai Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? Học sinh nêu : am , im , um , ăm, em, ơm ...., Nối tiếp ghép tiếng Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhĩm , lớp Nghỉ giữa tiết Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhĩm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhĩm. CN 6 em, nhĩm. CN 2 em. Tồn lớp viết bảng con CN 6 em, đồng thanh. CN , đánh vần, đọc trơn tiếng. Nhĩm, lớp Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Nghỉ giữa tiết Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhĩm 4 Đại diện các nhĩm thi kể trước lớp Nhĩm khác nhận xét bổ sung. HS thi kể đĩng vai: 1 em vai nhím , 1 em vai sĩc , 1 em vai người dẫn chuyện Tình cảm của Sĩc dành cho Nhím thật đáng quý 4.Củng cố dặn dị: Học bài cũ xem bài ở nhà.Xem trước bài ot, at ================================== To¸n: LuyƯn tËp I. Mơc tiªu: - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn . - Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1 (cột 1,2,3 ); Bài 2 ( phần 1 ); Bài 3 ( dịng 1 ); Bài 4. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. KiĨm tra bµi cị : - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập : 3 + 7 = 7 – 2 = 5 + 5 = - GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm . 2. Bµi míi : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS a) giới thiệu bài: b) Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài. - GV tổ chức cho HS nối tiếp nêu miệng kết quả - GV nhận xét tuyên dương. Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài. - GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài - GV gọi 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng hs nhận xét sữa chữa Bài 4 - GV cho hs nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầøu HS nhìn tĩm tắt nêu bài tốn. - Muốn biết cĩ tất cả cĩ mấy quả em làm tính gì ? - GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - GV cùng hs nhận xét sữa chữa * Tính: - HS nối tiếp nêu miệng kết quả. *Điền số - 2 HS lên bảng làm + Dành cho học sinh khá giỏi 10 - 5 1 + 4 8 - 3 2 + 3 9 - 4 5 + 0 5 * Điền dấu thích hợp vào ơ trống - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. * Viết phép tính thích hợp: Tĩm tắt Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn Cả hai tổ: . . . .bạn? -1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. 6 + 4 = 10 3. Cđng cè - DỈn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc =========================================================== Ngµy d¹y : Thø s¸u, ngµy 24/12/2010 TiÕng viƯt: OT-AT I. Mơc tiªu: - Đọc được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát. II. §å dïng d¹y häc: - Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Bài cũ: Viết: lưỡi liềm , xâu kim, nhĩm lửa . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần uơm ,ươm trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Vần ot: a)Nhận diện vần: -Phát âm : ot Ghép vần ot -Phân tích vần ot? -So sánh vần ot với vần on? b)Đánh vần: o - tờ - ot Chỉnh sửa Ghép thêm âm h thanh sắc vào vần ot để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng hĩt? Đánh vần: hờ - ot - hot - sắc - hĩt -Đưa tranh hỏi:Tranh vẽ gì? -Rút từ tiếng hĩt ghi bảng Đọc từ : tiếng hĩt Đọc tồn phần *Vần at: Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần at? So sánh vần at với vần ot? Đánh vần: a- tờ - at hờ - at - hat- sắc - hát ca hát c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1 Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khố Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng cĩ chứa vần ot, at? Khi đọc hết mỗi dịng thơ cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp nhận xét c)Luyện nĩi: Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những gì? Con vật và bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Chim hĩt như thế nào? Gà gáy như thế nào? Các bạn nhỏ làm gì? Các bạn ấy hát như thế nào? Đọc trơn lớp ghép vần ot Vần ot cĩ âm o đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều mở đầu âm o +Khác: vần ot kết thúc bằng âm t Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp Ghép tiếng hĩt Cĩ âm h đứng trước , vần ot đứng sau, thanh sắc trên o Cá nhân, nhĩm , lớp vẽ chim đang hĩt Cá nhân, lớp Cá nhân, lớp Ghép vần at Cĩ âm a đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần at mở đầu bằng âm a Cá nhân , nhĩm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần om , am Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhĩm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhĩm , lớp Tranh vẽ các bạn trồng cây Cá nhân , nhĩm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Gà gáy , chim hĩt , chúng em ca hát Tranh vẽ gà , chim , các bạn Đang làm việc Chim hĩt líu lo Gà gáy ị...ĩ...o Các bạn nhỏ hát Các bạn nhỏ hát rất hay 4. Củng cố dặn dị: So sánh vần ot với vần at? Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần ot và vần at Đọc viết thành thạo bài vần ot , at Xem trước bài: ăt , ât Nhận xét giờ học =============================== To¸n: LuyƯn tËp chung I. Mơc tiªu: - Biết đếm , so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn . - Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1; Bài 2; Bài 3 (cột 4,5,6,7); Bài 4; Bài 5. II. §å dïng d¹y häc: Bảng phụ, phiếu học tập III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. KiĨm tra bµi cị: - Gv gọi 3 em đọc thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét chung. 2. Bµi míi: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: - GV nêu yêu cầu. - Muốn điền đúng số ta cần làm gì? - GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. Bài 2: -GV hướng dẫn và cho HS đọc các số từ 0→ 10 và từ 10→ 0 theo cá nhân, nhĩm, cả lớp. - GV nhận xét. Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài. - GV chia lớp làm 2 nhĩm và gọi đại diện mỗi nhĩm 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. -GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu bài - Muốn điền đúng số vào ơ trống em cần làm gì? -GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. -GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sửa chữa. Bài 5: - GV cho HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS nhìn tĩm tắt nêu bài tốn. - GV nêu câu hỏi gợi ý. - GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sửa chữa. * Viết số thích hợp ( theo mẫu ): -2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. * HS đọc các số từ 0→10 và từ 10 → 0 theo cá nhân, nhĩm, cả lớp. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 * Tính: + Dành cho 3 HS khá giỏi làm cột 1,2,3 - 2 HS trung bình lên bảng làm cột 4,5,6,7, mỗi em làm 2 cột * Điền số - Ta cần tính và điền kết quả vào ơ trống. 5 - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 8 9 10 6 - 3 + 4 2 + 4 - 8 * Viết phép tính thích hợp a) Cĩ : 5 quả Thêm : 3 quả Cĩ tất cả : . . . quả? - Cả lớp làm vào bảng con, 1 em lên bảng chữa bài 3. Cđng cè - DỈn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc. ================================ Ho¹t ®éng tËp thĨ: Sinh ho¹t sao nhi ®ång i/ Mơc tiªu: KiĨm ®iĨm u, khuyÕt ®iĨm trong tuÇn. Tỉ chøc cho HS sinh ho¹t c¸c sao Nhi §ång. Ii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1, KiĨm ®iĨm u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn: ¦u ®iĨm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ KhuyÕt ®iĨm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2, Tỉ chøc cho HS sinh ho¹t sao Nhi §ång: GV tỉ chøc cho mçi sao sinh ho¹t theo mét chđ ®Ị kh¸c nhau: Sao tËp h¸t, sao tËp vÏ tranh, sao tËp c¾t hoa.... GV híng dÉn, giĩp ®ì HS. 3, §Ị ra ph¬ng híng cho tuÇn tíi: Häc tËp tèt h¬n. Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp häc tËp. T¨ng cêng kiĨm tra, ®«n ®èc häc tËp. =========================================================== Ngµy ....... th¸ng 12 n¨m 2010 TM. BGH kÝ duyƯt
Tài liệu đính kèm: