Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 17

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 17

TUẦN 17

Ngày soạn: 22/12/ 2009

Ngày dạy: Thứ hai ngày 28/12/2009

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG

A. Mục tiêu : Củng cố và khắc sâu về:

- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.

- Viết được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự quy định.

- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.

- Bài tập cần làm: Bài 1( cột 3, 4); bài 2; bài 3.

B. Đồ dùng dạy học:

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Ngày soạn: 22/12/ 2009
Ngày dạy: Thứ hai ngày 28/12/2009 
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu : Củng cố và khắc sâu về:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. 
- Viết được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự quy định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1( cột 3, 4); bài 2; bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi tên bài.
2. Hướng dẫn HS làm và chữa một số bài tập trong SGK
Bài 1 : Số ?
GV nêu câu hỏi gợi ý học sinh làm bài:VD:
 2 bằng 1 cộng mấy? 4 bằng mấy cộng mấy?
- GV theo dõi, nhận xét.
Bài 2: ( Viết các số 7, 5, 2, 9, 8)
Theo thứ tự từ bé đến lớn / Theo thứ tự tự lớn đến bé.
Muốn viết được các số theo thứ tự phải làm gì ? 
- GV nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
a. Hướng dẫn HS Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.
Hàng trên có mấy bông hoa ? Hàng dưới có mấy bông hoa ? 
Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? 
Muốn biết tất cả có bao nhiêu bông hoa ta làm tính gì ? 
III. Củng cố, dặn dò : 
Chơi trò chơi : Nhìn vật đặt đề toán.
* Cách chơi : GV chia lớp thành 2 đội , mỗi đội cử ra 5 HS chơi ... 
* Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Luyện tập chung.
* Nhận xét tiết học
HS làm các phép tính sau :
5 + ... = 8	9 + ... = 10
... - 5 = 10	1 + ... = 8
HS làm bài và đọc kết quả - Lớp theo dõi đối chiếu xem bài của mình có giống của bạn không ?
HS nêu yêu cầu của bài 
Phải so sánh các số
HS làm bài và chữa bài
HS quan sát và nêu bài toán
Hàng trên có 5 bông hoa, hàng dưới có 3 bông hoa. Hỏi cả hai hàng có mấy bông hoa ?
HS ghi phép tính : 5 + 3 = 8
b. HS đọc tóm tắt, nêu bài toán cho phù hợp, viết phép tính thích hợp.
	Tiếng Việt
Bài 69 : ăt, ât
A. Mục tiêu:
- HS đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và câu ứng dụng
- HS viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
B. Đồ dùng dạy học : Bộ chữ Tiếng Việt lớp 1
C. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét, đánh giá
II .Dạy học bài mới : 
Tiết 1
1. Dạy vần:
a, Vần ăt:
- GV viết vần ăt lên bảng, đọc mẫu vần
? Vần ăt gồm có mấy âm, là những âm nào?
- So sánh vần ăt với vần at vừa học
? Có vần ăt muốn có tiếng mặt phải thêm âm gì, dấu gì?
- Đọc từ khoá: Cho HS quan sát tranh SGK, hỏi tranh vẽ gì?
- GV ghi từ : 
b, Vần ât
- GV viết vần lên bảng, để đọc mẫu vần
? Vần ât gồm có mấy âm, là những âm nào?
- So sánh vần ât với vần ăt vừa học
? Có vần ât muốn có tiếng vật phải thêm âm gì, dấu gì?
- Đọc từ khoá: Cho HS quan sát tranh SGK, hỏi tranh vẽ gì?
- GV ghi từ : 
2. Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS cách nối tạo vần ăt, mặt, ât, vật.
 Viết chữ ghi vần ăt : Viết chữ a từ điểm kết thúc rê bút viết tiếp chữ t.
Viết chữ mặt : Viết chữ m từ điểm kết thúc của chữ m rê phấn viết chữ ghi vần ăt, (chữ ghi vần ât, chữ vật cũng tiến hành tương tự).
- GV theo dõi, uốn nắn.
+) Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết lên bảng các từ: đôi mắt, bắt tay, mật ong, ...
- GV giải nghĩa từ ứng dụng
 Tiết 2:
3. Luyện đọc:
a, Luyện đọc trên bảng lớp:
- GV chỉ bài tiết 1 trên bảng lớp, yêu cầu HS đọc.
GV theo dõi, uốn nắn, nhận xét.
b, Luyện đọc câu ứng dụng: 
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng – Hỏi: “ Tranh vẽ gì?”
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng lớp, hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
C, Luyện đọc trong SGK:
- GV cho HS mở SGK, đọc lại toàn bài. 
4. Luyện viết:
GV cho HS mở vở tập viết, đọc nội dung bài tập viết.
- Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ trong vở tập viết.
? Nhận xét về độ cao các con chữ trong bài viết
- Chấm, nhận xét 5 bài viết của HS
5. Luyện nói: Ngày chủ nhật.
 Tranh vẽ những gì ? 
Con thường đi thăm vườn thú, công viên vào dịp nào ?
Ngày chủ nhật bố mẹ cho con đi chơi ở đâu ?
Nơi con đến chơi có gì đẹp ? Con thấy những gì ở đó ?
Con thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật ? Vì sao ?
Con có thích ngày chủ nhật không ? Tại sao ?
III. Củng cố, dặn dò:
GV : Vần mới vừa học là gì ? 
*Dặn dò : Tiếp tục luyện đọc tốt vần, tiếng từ có vần ăt, ât vừa học.
* Chuẩn bị Bài 70 ôt, ơt
HS đọc cá nhân : Bánh ngọt, trái nhót, bãi cát. 
HS viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát 
- HS đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS nêu và ghép vần ăt vào bảng cài
- HS so sánh.
- HS ghép tiếng mặt vào bảng cài, phân tích, đánh vần đọc trơn tiếng:
- HS nêu nội dung tranh
- HS đọc trơn từ:
- HS đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS nêu và ghép vần ât vào bảng cài
- HS so sánh.
- HS ghép tiếng vật vào bảng cài, phân tích, đánh vần đọc trơn tiếng:
- HS nêu nội dung tranh
- HS đọc trơn từ
- HS viết vào bảng con
- HS tìm tiếng có vần ăt, ât trong các từ ứng dụng, Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng
- HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi nêu nội dung tranh.
- HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc bài trong SGK( chủ yếu đọc cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc nội dung bài
- HS nêu
- HS viết bài vào vở
1 HS đọc Ngày chủ nhật.
HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV thành câu đầy đủ.
(ăt, ât).
Ngày soạn: 22/12/ 2009
Ngày dạy: Thứ ba ngày 29/12/2009 
Tiếng Việt
Bài 70 : ôt, ơt
A.Mục tiêu:
- HS đọc được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, từ và câu ứng dụng.
- HS viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
B. Đồ dùng dạy học : Bộ chữ Tiếng Việt lớp 1
C. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét, đánh giá
II .Dạy học bài mới:
Tiết 1
1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và viết lên bảng vần ôt, ơt.
2. Dạy vần : 
Vần ôt
- Nhận diện vần :
Vần ôt gồm mấy âm ? là những âm nào ?
Vần ôt và vần ot có gì giống và khác nhau ?
- Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ:
Ghép vần ôt và đánh vần : ô - tờ - ôt / ôt 
? Có vần ôt muốn có tiếng cột phải thêm âm và dấu gì ? 
Đánh vần cờ- ôt - côt - nặng - cột / cột 
Cho HS quan sát tranh- GV giới thiệu từ mới cột cờ 
- Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học : ôt, cột, cột cờ 
Vần ơt
- Nhận diện vần : 
Vần ơt gồm mấy âm ? là những âm nào ?
Vần ơt và vần ôt có gì giống và khác nhau ?
- Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ :
Ghép vần ơt và đánh vần : 
 ơ - tờ - ơt /ơt
? Có vần ơt muốn có tiếng vợt phải thêm âm và dấu gì ? 
Đánh vần : v- ơt - vơt- nặng - vợt / cái vợt 
Yêu cầu HS quan sát tranh - GV giới thiệu từ
mới cái vợt 
- Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học : ợt, vợt, cái vợt. 
3. Viết vần, tiếng mới :
GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS cách nối tạo vần ôt, cột ,ơt ,vợt
*Viết chữ ghi vần ôt : Viết chữ ô từ điểm kết thúc rê phấn viết tiếp chữ t. Nhấc phấn viết tiếp các dấu phụ.
*Viết chữ cột : Viết chữ c từ điểm kết thúc của chữ c lia phấn viết chữ ghi vần ôt (chữ ghi vần ơt, chữ vợt cũng tiến hành tương tự)
- GV theo dõi uốn nắn .
4. Đọc từ ứng dụng:
GV viết bảng các từ ứng dụng cơn sốt, xay bột, quả ớt, ... 
Tiết 2
Luyện đọc:
Luyện đọc bảng lớp ôt, cột, cột cờ- ơt, vợt, cái vợt.
Luyện đọc các từ ứng dụng
Luyện đọc SGK:
 Luyện đọc câu ứng dụng
Luyện viết :
 GV chấm một số bài và chữa lỗi phổ biến.
Luyện nói : Người bạn tốt.
Tranh có những ai ? Bạn HS như thế nào khi cô cho điểm 10 ?
Tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì ?
Con nghĩ họ có phải là người bạn tốt không ?
Con có nhiều bạn tốt không ? Hãy giới thiệu tên người bạn mà bạn thích nhất ? Vì sao con thích bạn đó nhất ?
Người bạn tốt là người như thế nào?
Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ?
III. Củng cố dặn dò:
GV:Vần mới vừa học là gì ? 
Trò chơi : Thi tìm nhanh tiếng từ có vần ôt, ơt - GV theo dõi nhận xét)
Dặn dò : Tiếp tục luyện đọc tốt vần, tiếng từ có vần ôt, ơt vừa học.
Chuẩn bị bài sau Bài 71: et, êt
HS đọc cá nhân: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. 
HS viết bảng con: mật ong, thật thà 
HS quan sát trả lời câu hỏi 
HS ghép vần ôt và đánh vần:(cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần)
HS ghép tiếng cột bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng.
HS đánh vần (cá nhân- tập thể)
HS quan sát tranh-HS đọc trơn cá nhân)
HS đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học: (cá nhân, tập thể).
HS quan sát trả lời câu hỏi
HS ghép vần ơt và đánh vần:(cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần)
HS ghép tiếng vợt bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng.
HS đánh vần : (cá nhân- tập thể)
HS quan sát tranh (HS đọc trơn - cá nhân)
HS đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học:(cá nhân ,tập thể). 
HS luyện viết vào bảng 
HS nhẩm đọc phát hiện tiếng mới có vừa học và luyện đọc các tiếng vừa tìm.
HS luyện đọc từ ( cá nhân).
Đọc toàn bài( cá nhân, tập thể)
HS đọc cá nhân
HS đọc lại các vần , tiếng, từ.
HS quan sát tranh minh họa câu- Luyện đọc câu ứng dụng(Cá nhân, tập thể)
HS mở vở Tập viết đọc lại yêu cầu bài viết - HS viết từng dòng theo hướng dẫn của GV.
1 HS đọc Người bạn tốt.
HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV thành câu đầy đủ.
HS đọc đồng thanh toàn bài
ôt, ơt 
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu về:
- Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Biết nêu đề toán và phép tính giải, nhận biết thứ tự của các hình.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ : GV nêu yêu cầu :
- Viết các số 1, 8, 9, 4, 5, 7. Theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
II. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi tên bài.
2.GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK.
Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV treo bảng phụ có viết sẵn đầu bài gọi HS lên chữa bài.
- Sau khi nối được các dấu chấm theo thứ tự ta được 2 hình gì ?
 (GV nhận xét.
Bài 2 : Tính
- GV gọi 2- 3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả của mình, các HS khác nhận xét, đối chiếu kết quả.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3 :Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- GV chỉ vào phép tính 3 + 2 ... 2 + 3 rồi hỏi : Trước khiđiền đấu con phải làm gì ?
- 
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
* Bài toán : Có ...  bài và chữa lỗi phổ biến.
Luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt.
Tranh vẽ những gì ? Hãy chỉ ngón út trong bàn tay con.
- Con thấy ngón út so với các ngón trong bàn tay con như thế nào ?
Nhà con có mấy anh chị em ?
Giới thiệu tên người em út trong nhà em.
Đàn vịt con có đi cùng nhau không ?
Đi sau cùng còn gọi là gì ? 
III. Củng cố dặn dò :
GV :Vần mới vừa học là gì ? 
Trò chơi : Em tìm tiếng mới 
GV theo dõi nhận xét
* Dặn dò : Tiếp tục luyện đọc tốt vần, tiếng từ có vần ut, ưt vừa học.
* Chuẩn bị bài sau : Bài 73 it, iêt
HS tìm các tiếng từ có vần et, êt. 
HS viết bảng con: nét chữ, kết bạn
HS quan sát trả lời câu hỏi :
HS ghép vần ut và đánh vần: (cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần)
HS ghép tiếng bút bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng.
HS đánh vần (cá nhân- tập thể)
HS quan sát tranh (HS đọc trơn - cá nhân)
HS đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học (cá nhân, tập thể).
HS quan sát trả lời câu hỏi :
HS ghép vần ưt và đánh vần: (cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần)
HS ghép tiếng mứt bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng.
HS đánh vần (cá nhân- tập thể)
HS quan sát tranh (HS đọc trơn - cá nhân)
HS đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học (cá nhân, tập thể).
HS luyện viết vào bảng
HS nhẩm đọc phát hiện tiếng mới có vừa học và luyện đọc các tiếng, từ. 
HS luyện đọc từ( cá nhân)- Đọc toàn bài( cá nhân, tập thể)
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân
HS đọc lại các vần , tiếng, từ.
HS quan sát tranh minh họa câu- Luyện đọc câu Cá nhân, tập thể)
HS mở vở Tập viết đọc lại yêu cầu bài viết :- HS viết từng dòng theo hướng dẫn của GV.
1 HS đọc Ngón út, em út, sau rốt.
HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV thành câu đầy đủ.
HS đọc đồng thanh toàn bài
( ut, ưt). 
( HS tìm tiếng, từ có vần ut, ưt
Tự nhiên - Xã hội
Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
I. Mục tiêu : *Giúp học sinh biết :
	- Giúp học sinh nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp .
	- Biết làm 1 số công việc đơn giản để lớp học sạch đẹp 
	- Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động làm sạch đẹp lớp học 
II. Đồ dùng dạy học : 
1.Giáo viên : Hình trong SGK , chổi , giẻ lau , khẩu trang , khăn lau
2.Học sinh : Sách TN - XH
III. các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Em đã làm gì để giúp các bạn trong lớp học tốt ?
- GV nhận xét .
3. Bài mới: 
a. Hoạt động 1:Quan sát theo cặp 
- Mục tiêu : Biết giữ lớp học sạch đẹp 
- Bức tranh 1vẽ gì ? các bạn đang sử dụng dụng cụ nào ?
- Bức tranh 2 vẽ gì ?
- Lớp học của em đã sạch đẹp chưa ?
- Bàn ghế có ngay ngắn không ?
- Em có viết vẽ lên bàn ghế không ?
* KL : SGV
b. Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành theo nhóm 
- Mục tiêu : Biết cách sử dụng một số dụng cụ theo nhóm để làm vệ sinh lớp học.
* Chia tổ thực hiện 
- GV gọi 1 số HS lên bảng trả lời câu hỏi trước lớp : em đã sử dụng dụng cụ đó để làm gì ?
KL: Các em phải biết sử dụng đồ dùng hợp lý có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh lớp học 
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : các em phải có ý thức giữ gìn lớp học sạch đẹp .
-Chuẩn bị bài sau " Cuộc sống xung quanh"
- HS hát 1 bài 
- Nhiều em nêu – nhận xét .
- HS quan sát tranh 
- Các em nói với nhau về nội dung ở bức tranh 1: các bạn đang vệ sinh lớp học .
- Nêu ý kiến của mình sau khi quan sát tranh: các bạn đang vệ snh theo tổ 
- Trả lời câu hỏi trước lớp .
- Nhiều em nêu : không nên viết lên bàn sẽ gây bẩn bàn  
- Thực hành thảo luận theo nhóm .
- Lần lượt trả lời : Chổi dùng để quét , giẻ để lau .
- Nhắc lại nội dung hoạt động 2
Ngày soạn: 22/12/ 2009
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 01/01/2010
Toán
Kiểm tra định kì cuối học kì I
A. Mục tiêu : Đánh gia kết quả học tập của HS về
- Thực hiện phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo số, so sánh số và thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận dạng các hình đã học, viết phép tính phù hợp với bài toán.
B. Đồ dùng dạy học : 
GV chuẩn bị phiếu kiểm tra, cách đánh giá
C. Dự tính đề kiểm tra :
* Bài 1 : Tính
a, 3	 9	7	8	10	2
 +	 -	 +	 -	 - 	 +	
4	6	3	5	 9	7 
 ____	 ____	 _____	 _____	 _____	 _____
b, 6 - 2 - 3 = ...	9 - 5 + 6 = ...	9 - 0 + 1 = ...
 8 - 4 + 2 = ...	 10 - 6 + 0 = ...	8 - 3 + 3 = ...
* Bài 2 : Số ?
9 = 5 + ...	6 = 9 - ...	8 = 6 + ...
10 = 4 + ...	4 = 4 + ...	7 = 7 - ...
* Bài 3 : a. Khoanh tròn vào số lớn nhất.
 6, 9, 4, 7, 10, 3 . 
 b. Khoanh vào số bé nhất.
 5, 7, 2, 6, 0, 1.
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
 Có : 7 bông hoa.
 Thêm : 2 bông hoa.
 Tất cả : ... bông hoa ? 
* Bài 5 : Số ?
 Có ...... hình vuông.
D. Hướng dẫn cách đánh giá :
* Bài 1 : 5 điểm (Phần a 2 điểm, mỗi phép tính đúng 1/3 điểm. Phần b 3 điểm mỗi kết quả đúng cho 1/ 2 điểm).
* Bài 2 : 1 điểm mỗi phép đúng được 1/6 điểm.
* Bài 3 1 điểm (Phần a khoanh đúng số 10 cho 1/2 điểm. Khoanh tròn đúng số 0 cho 1/2 điểm).
* Bài 4 : 2 điểm
* Bài 5 : 1 điểm
- HS làm lần lượt từng bài theo hướng dẫn HS làm các bài tập và chấm bài theo biểu điểm nêu trên.
E. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét kết quả kiểm tra, nhắc nhở những HS chưa đạt yêu cầu tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra lại.
 * Dặn dò: Học thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Tiếp tục luyện tính thành thạo các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
	 Tiếng Việt
 Tập viết tuần 15 : thanh kiếm, âu yếm, ...
Tập viết tuần 16 : xay bột, nét chữ, kết bạn, ...
A. Mục tiêu:
- HS luyện viết đúng quy trình, cấu tạo, khoảng cách giữa các chữ trong từ thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, ... , viết chữ viết thường nét đều.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết nhanh, viết đúng mẫu cho HS .
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi viết.
B. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ có viết mẫu các từ theo yêu cầu của bài.
- HS: Vở Tập viết, bảng, phấn.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
- GViên kiểm tra việc tập viết phần B tuần 13, tuần 14.
Kiểm tra vở Tập viết, bảng, phấn của HS
2. Bài mới :
Tiết1
- GV giới thiệu và nêu yêu cầu tập viết tuần 15 : Viết các từ thanh kiếm, âu yếm, ... chữ thường, cỡ vừa, nét đều.
GV treo bảng phụ có viết mẫu sẵn
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu và phân tích cấu tạo các tiếng, từ.
Từ thanh kiếm gồm mấy tiếng? Ghi bằng mấy chữ ? Là những chữ nào ? Độ cao các con chữ là bao nhiêu ?
Từ âu yếm gồm mấy tiếng ? Ghi bằng mấy chữ ? Là những chữ nào ? Độ cao các con chữ là bao nhiêu?.
Tương tự với từ hiền lành,...
- Hướng dẫn HS quy trình viết và nối chữ:
Viết từ thanh kiếm Viết chữ thanh viết chữ th từ điểm kết thúc lia phấn viết chữ ghi vần anh ; cách 1 thân chữ viết tiếp chữ kiếm.
Từ âu yếm : Viết chữ âu viết chữ a từ điểm kết thúc của chữ â rê phấn viết tiếp chữ ghi vần u được tiếng âu.
Tương tự hướng dẫn HS cách viết từ còn lại.
- Luyện viết bảng con từ : thanh kiếm, âu yếm, lưỡi liềm,... ( GVtheo dõi, nhận xét, uốn nắn cho từng HS).
- Luyện viết vào vở Tập viết( GV theo dõi hướng dẫn HS viết cho đúng mẫu, cỡ chữ). 
GV chấm 1/3 số vở- chữa những lỗi phổ biến).
Tiết 2
- GV giới thiệu và nêu yêu cầu tập viết tuần 16 : Viết các từ xay bột, nét chữ, kết bạn , ... cỡ vừa, nét đều.
GV treo bảng phụ có viết mẫu sẵn nội dung bài viết.
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu và phân tích cấu tạo các tiếng, từ.
Từ xay bột gồm mấy tiếng? Ghi bằng mấy chữ? Là những chữ nào? Độ cao các con chữ là bao nhiêu?
Từ nét chữ gồm mấy tiếng ? Ghi bằng mấy chữ ? Là những chữ nào ? Độ cao các con chữ là bao nhiêu ? 
Tương tự với từ còn lại ...
- Hướng dẫn HS quy trình viết và nối chữ:
Viết từ xay bột Viết chữ xay viết chữ x từ điểm kết thúc lia phấn viết chữ ghi vần ay ; cách 1 thân chữ viết tiếp chữ bột.
Từ nét chữ : Viết chữ nét viết chữ n từ điểm kết thúc của chữ n rê phấn viết tiếp chữ ghi vần et, dấu /, cách 1 thân chữ viết chữ chữ.
- Luyện viết bảng con từ : xay bột, kết bạn,...( GVtheo dõi, nhận xét, uốn nắn cho từng HS). 
- Viết bài vào vở Tập viết( GV yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết ) 
GV chấm 1/3 số vở- chữa lỗi phổ biến.
3. Tổng kết- Dặn dò:
GV nhận xét chung tiết Tập viết
* Dặn dò: tiếp tục xem lại bài viết tìm ra những chữ còn sai, còn xấu.
Tiếp tục luyện viết các từ có trong phần b vào các buổi 2.
HS đọc lại các tiếng từ có trong bài viết (2 HS) 
Từ thanh kiếm gồm 2 tiếng được ghi bằng 2 chữ, chữ thanh và chữ kiếm. Độ cao các con chữ a, i, n, ê, m ( 2 li), chữ h, k ( 5 li ) t( 3li).
Từ âu yếm gồm 2 tiếng ghi bằng 2 chữ là chữ âu và chữ yếm. Độ cao các con chữ â, u, ê, m (2 li),các chữ y (5 li).
HS luyện viết bảng con từ 
HS tập viết vào vở
HS đổi vở, soát lỗi cho nhau( Ghi số lỗi ra lề vở).
HS đọc lại các tiếng từ có trong bài viết (2 HS) 
Từ xay bột gồm 2 tiếng được ghi bằng 2 chữ, chữ xay và chữ bột. Độ cao các con chữ x, a, ô, ( 2 li) , con chữ y, b ( 5 li ), t( 3li ).
Từ nét chữ gồm 2 tiếng ghi bằng 2 chữ là chữ nét và chữ chữ
Độ cao các con chữ n, e, ư (2 li), h(5 li), t(3 li)
HS luyện viết bảng con
HS viết bài vào vở Tập viết
HS đổi vở, soát lỗi cho nhau 
 Ngày tháng 12 năm 2009 
 TM. BGH ký duyệt
Sinh hoạt lớp
Họp lớp
Mục tiêu: Giúp HS nhận xét tuần 17 và đề ra phương hướng tuần 18
 II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Các tổ học sinh tự nhận xét thi đua trong tuần của tổ mình
Các tổ bạn nhận xét:
Giáo viên sơ kết thi đua tuần 17 của các tổ về các mặt: 
Lao động, vệ sinh theo khu vực được phân công
ý thức tổ chức, kỷ luật.
HS hăng hái tham gia xây dựng bài trong các giờ học
Việc thực hiện các qui định khác của nhà trường như: mặc đồng phục, giờ giấc ra vào lớp tốt, không còn HS đi học muộn, thực hiện xếp hàng đầu giờ tốt, tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể. 
Nề nếp tự quản của HS có tiến bộ.
Nêu gươngvà biểu dương những học sinh rèn luyện tốt trong tuần
 và có thái độ học tập tốt: Ngô Thị Phương Thảo, Trần Minh Thư, Thành Thu Trang, Vũ Kim Ngân.........
4. Phương hướng tuần 18:
- Tiếp tục duy trì các nề nếp đã có.
- Giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh tập thể.
- Chăm sóc bồn cây được phân công
- Phát động phong trào thi đua trong học tập
- Ôn tập chuẩn bị thi hết học kì I.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17 buoi 1 CKTKN.doc