TUẦN 6
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009
Tiết 1. CHÀO CỜ
TIẾT 2 + 3: HỌC VẦN
Bài 22: Ph - Nh
I .Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã.
2. Kĩ năng:
-Bước đầu HS đọc và viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
-Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo.
*Mục tiêu HSKT: Nhận biết được p – ph - nh
IIChuẩn bị
- SGK tiếng việt tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học.
Tuần 6 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 Tiết 1. chào cờ tiết 2 + 3: Học vần Bài 22: Ph - Nh I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã. 2. Kĩ năng: -Bước đầu HS đọc và viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. -Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo. *Mục tiêu HSKT: Nhận biết được p – ph - nh IIChuẩn bị - SGK tiếng việt tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. hoạt động của gv hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong sgk - Nêu nhận xét sau KT. c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a . Dạy chữ ghi âm P-Ph *Mục tiêu:Nhận diện được chữ P-Ph biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm P-Ph * các bước hoạt động: P: a) Nhận diện chữ: - Viết lên bảng P và hỏi. + Chữ P gồm những nét nào? + Hãy so sãnh P và N b) Phát âm: - GV phát âm mẫu - GV theo dõi và sửa sai cho học sinh. c) HD viết - GV viết mẫu lên quy trình. - GV theo dõi chỉnh sửa. Ph: a) Nhận diện chữ: - Ghi bảng Ph và hỏi. - Chữ Ph được ghép bởi những con chữ nào? - Nêu vị trí của các con chữ trong âm? - Hãy so sánh P và Ph? b) Phát âm và đánh vần chữ. * Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi chỉnh sửa * Đánh vần tiếng khoá. - Tìm và gài âm ph vừa học. - Tìm hiểu tiếp âm ô gài bên phải âm ph và dấu sắc trên ô - Hãy phân tích tiếng phố? - Yêu cầu học sinh đánh vần? - GV theo dõi chỉnh sửa. * Đọc từ khoá: - Tranh vẽ gì? - GV theo dõi, chỉnh sửa. c. HD viết chữ. Viết mẫu. - Nhận xét chung yêu cầu bài viết, sửa sai. b. Hoạt động 2:.Dạy chữ ghi âm Nh: Mục tiêu: Nhận diện được chữ Nh biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm Nh * các bước hoạt động: a. Nhận diện chữ: - Ghi bảng Nh và hỏi? - Chữ Nh được ghép bởi những chữ nào? - Nêu vị trí các con chữ trong chữ nh? - So sánh chữ nh và kh? b) Phát âm và đánh vần tiếng. * Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi sửa sai. * Đánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài nh - Tìm tiếp chữ ghi âm a gài bên phải nh và dấu (`) trên a. - Hãy đọc tiếng vừa gài. - Ghi bảng: Nhà - Hãy đánh vần cho cô. - GV theo dõi sửa sai. * Đọc từ khoá. - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Nhà lá (giải thích) - HS theo dõi và điều chỉnh. c. HD viết - GV viết mẫu, nêu quy trình. - GV theo dõi chỉnh sửa. c .Hoạt động 3:. Đọc từ ứng dung Mục tiêu:Biết đọc tiếng có âm Ph-nh * các bước hoạt động: - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. - GV đọc mẫu - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2: . luyện tập a.Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu:Đọc đúng từ tiếng, câu phát âm chính xác. - Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh) ? Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu, HD đọc. b.Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu:.Viết đúng nét, chiều cao con chữ đều * các bước hoạt động: - HD học sinh cách viết trong vở, giao việc. - HS theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu. - NX bài viết. c.Hoạt động :. Luyện nói Mục tiêu:PTlời nói TNcủa HS theo chủ đề chợ ,phố ,thị xã * các bước hoạt động: - HD và giao việc. - Yêu cầu học sinh thảo luận. - Tên bài luyện nói hôm nay là gì? ? Trong tranh vẽ cảnh gì? ? Nhà em có cần chợ không? ? Nhà em có ai đi chợ? ? Chợ dùng để làm gì? ? Thị xã ta đang sống có tên là gì? 3. Kết luận: Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong SGK - NX chung giờ học. - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Đọc lại bài và xem trước bài 23. -Hát - Viết bảng con T1, T2, T3, mỗi tổ viết 1 từ: Xe chỉ; củ sả, kẻ ô. - 2 HS đọc. - Chữ P gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng và 1 nét móc 2 đầu - Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu - Khác nhau: Chữ P có 1 nét xiên phải và nét sổ thẳng còn chữ N có nét móc xuôi - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS viết trên không sau đó viết bảng con. - Chữ được ghép bởi chữ p và h - Chữ P đứng trước, chưa h đứng sau. - Giống nhau: Đều có chữ P - Khác nhau: Chữ Ph có thêm chữ h đứng sau. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS sử dụng hộp đồ dùng gài chữ. - HS gài: Phố - Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô, âm ph đứng trước, âm ô đứng sau dấu sắc trên ô - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp. - Phờ - ô - phô - sắc - phố. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ phố xá. - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - Chữ Nh được ghép bởi N và h - Con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau. - Giống nhau: Đều có h - Khác nhau: nh có chữ người, kh có chữ k. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS dùng hộp đồ dùng để gài. - Nhà. - Tiếng Nhà có âm nh đứng đầu, âm a đứng sau, dấu ` trên a - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp Nhờ - a - nha - huyền - nhà - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ nhà lá. - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) -NH - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - 1-3 học sinh. - HS đọc: CN, nhóm, lớp. - HS đọc. - HS quan sát tranh, NX - Một số học sinh nêu. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - 1 HS nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết. - Tập viết theo mẫu. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe chủ đề luyện nói hôm nay. - Thi viết giữa các tổ. - Một số em. tiết 4: Toán: Tiết 21: số 10 I Mục tiêu: 1. Kiến thức:Sau bài học, Hs: - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10. - Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 10 2. Kĩ năng:Bước đầu biết đọc, viết số 10. Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 10 3. Thái độ:Yêu thích môn học *Mục tiêu HSKT: Đọc, viết được số 10 IIChuẩn bị: - Các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Hs: Bộ đồ dùng toán 1. C- Các hoạt động dạy học: hoạt động của gv hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng làm BT. - Gọi 2 Hs tiếp lên bảng viết các số. - Nêu NX sau KT. c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: .a. Hoạt động 1:. Giới thiệu số 10: Mục tiêu: Có KN ban đầu về số 10,nhận biết số lượng trong phạm vi 10 ,vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10 *Lập số 10: - Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ? ? Trên tay em bây giờ có mấy que tính ? - Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ? ? Trên tay bay giờ có mấy que tính ? - Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính". - Gv lấy ra 9 chấm tròn rời lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi: ? Có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho Hs nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn". - Cho Hs quan sát hình vẽ trong SGK. ? Có bao nhiêu bạn rắn ? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ? - Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn". - Cho Hs quan sát hình thứ 2 để nêu được "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính". - Gv nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó. *. Giới thiệu chữ số 10 in và viết: - Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10". ? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ? Đó là những chữ số nào ? ? Nêu vị trí của các chữ số trong số ? - Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc. - Viết mẫu và nêu quy trình. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. c* Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 1. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0. - Cho 1 Hs lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10. ? Số nào đứng liền trước số 10 ? ? Số nào đứng liến sau số 9 ? b Hoạt đông 2:. Thưc hành Mục tiêu:Biết đọc ,viết số 10 .Đếm và so sánh các số trong phạm vi 1 * Các bước hoạt động: BT1 (36). - Bài y/c gì ? - HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào từng ô. - Gv theo dõi, NX. Bài 2 (36). - Gọi 1 Hs đọc đề bài. - ? Làm thế nào để điền được số vào ? - Giao việc. Bài 3 (37). - Bài y/c gì ? - HD & giao việc. Bài 4 (37). - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD & giao việc. ? 10 đứng sau những số nào ? ? Những số nào đứng trước số 10 ? - Gv NX & cho điểm. Bài 5 (37). - Cho Hs quan sát phần a và hỏi ? ? Trong 3 số 4,2,7 người ta khoanh vào số nào ? ? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ? ? Vậy bài y/c ta điều gì ? - Giao việc. - Gx NX và chữa. 3. Kết luận: + Trò chơi: Nhận biết số lượng là 10. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0. - NX chung giờ học. : Học lại bài. Xem trước bài 22. Hs 1 Hs 2 0.1 2.8 3..5 0..9 9..0 7..6 Hs1: Viết các số từ 0 -> 9. Hs2: Viết các số từ 9 -> 0. - Dưới lớp làm BT ra nháp. - 9 que tính. - 10 que tính. - 1 vài em nhắc lại. - 10 chấm tròn. - 1 số em nhắc lại. - 9 bạn. - 1 bạn. - 1 số em nhắc lại. - Hs quan sát. - 2 chữ số. - Số 1 & số 0. - Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau. - Hs đọc : 10 - Hs tô và viết lên bảng con. - Hs đếm. - Hs viết. - Số 9. - Số 10. - Viết số 10. - Hs viết số 10 theo HD. - 1 Hs đọc: số - Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào . - Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng Kq. - Điến số. - Hs làm bài trong SGK sau đó dựa vào Kq để nêu số 10. - Viết số thích hợp vào ô trống. -2HS lên bảng - Hs làm bàivào vở. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số 7. - Số lớn. - Khoanh vào số lớn theo mẫu. - Hs làm & đổi vở KT chéo. 1 hs lên bảng. - Hs chơi cả lớp. - Hs đếm cả lớp. - HS chú ý nghe và theo dõi. tiết 5: Đạo đức: Tiết 6: giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2) I Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs hiểu được - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập càn giữ gìn chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng chúng. -Tích hợp BVMT(mức độ liên hệ) ở hoạt động 1 2. Kỹ năng: - Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày. 3. Thái độ: - Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng. IIChuẩn bị - Vở BT đạo đức 1. - Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất". III. Các hoạt động dạy học. hoạt động của gv hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: ? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? ? Để sách v ... t tranh. Mục tiêu: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng. * Các bước hoạt động: Bước 1: - Chia nhóm 4 Hs. - Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi: Việc nào làm đúng ?, việc nào làm sai ?, vì sao ? Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động. - Gọi Hs nêu Kq. - Gv nhận xét, chốt ý. c .. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng. Mục tiêu: Hs biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách. * Các bước hoạt động:: Bước 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi. H: Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? H: Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như kẹo. Bánh, sữa H: Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta phải làm gì ? Bước 2: - Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi. - Gv ghi bảng 1 số ý kiến của Hs. 3. Kết luận: H: Để bảo vệ răng ta nên lànm gì và không nên làm gì ? - Nhận xét chung giờ học. : Thường xuyên xúc miệng, đánh răng. - vài em nêu. - 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau Lần lượt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún). - Hs lần lượt tình bày. - Hs chú ý nghe - Hs thảo luận nhóm 4 theo y/c. - Các nhóm cử đại diện nêu. Các nhóm cùng hình có thể bổ xung. - Hs quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu hỏi. - Buổi sáng trước khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ. - Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng - Đi khám răng. - Nhiều Hs được trả lời. - 1 vài em nêu. - Hs nghe và ghi nhớ. Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 tiết 1: Toán: $ 24: Luyện tập chung I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp Hs củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xácđịnh. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. 2. Kĩ năng:-Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 10.Nhận biết hình học . *Mục tiêu HSKT: Đọc được số trong phạm vi10 IIChuẩn bị : Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách. Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1. C- Các hoạt động dạy học: hoạt động của gv hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé. ? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ? c. Giới thiệu bài mới 2. Phát triển bài: a.Hoạt động 1:Cá nhân Mục tiêu:Điền được số thích hợp vào ô trống .Điền dấu >,<,= * Các bước hoạt động: Bài 1:(42) - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào chỗ trống. Gv đưa ra kq đúng để Hs kiểm tra lại bài của mình. Bài 2:(42) ? Bài y/c gì ? - HD & giao việc. - Gv cho Hs nhận xét & chữa. Bài 3:(42) - Cho Hs nêu y/c của bài. - Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0. - HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào . Gv Nx, cho điểm. b .Hoạt động 2:Nhóm Bài 4:(42) ? Bài y/c gì ? - Cho Hs làm theo nhóm - Gv Nx sửa sai. Bài 5:(42) ? Hãy nêu y/c của bài ? - Treo tranh lên bảng. - Y/c Hs quan sát kỹ & nêu miệng. - Gv Nx & đưa ra KL. 3. Kết luận: + Trò chơi: Thi viết các số từ 0 đến 10 & từ 10 đến 0. - Nx chung giờ học. : - Ông lại bài để khắc sau hơn về nhận biết số, TT của số. - 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trảLời. - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - Hs Nx bài của bạn. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Hs làm bài sau đó lên bảng chữa. - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng làm. - Dưới lớp NX kq của bạn - Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo TT từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Hs làm 2 nhóm trên bảng phụ - Đếm xem có máy hình . - Có 3 hình , lên bảng chỉ từng hình. - HS chú ý thực hiện theo HD của GV. tiết 2+ 3: Học vần: Bài 26: y - tr I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề nhà trẻ. 2. Kĩ năng:Bước đầu đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. 3. Thái độ:Yêu thích ngôn ngữ TV *Mục tiêu HSKT: Nhận biết được y - tr II .Chuẩn bị - Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà. - Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói. III Các hoạt động dạy học: Tiết 1 hoạt động của gv hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: - Y/c viết: Ngã tư, nghé ọ. - Y/c Hs đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Gv nhận xét cho điểm. c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a.Hoạt động 1 :. Dạy chữ ghi âm: y Mục tiêu:Nhận diện được chữ y,biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm y * Các bước hoạt động: * Nhận diện chữ: - Gv gắn lên bảng gài y. H: Chữ y gồm những nét nào ? H: Chữ y và chữ u có gì giống và khác nhau ? * Phát âm và đánh vần: - Gv phát âm mẫu (giống i). - Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y. - Y/c Hs tìm & gài y. - Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá. H: Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: y tá (giải thích). - Y/c Hs đọc: y - y tá. - Gv sửa cho Hs. * Hướng dẫn viết: - Gv hướng dẫn và viết mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. b .Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm tr Mục tiêu: :Nhận diện được chữ tr ,biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm tr * Các bước hoạt động: - Gv gắn lên bảng tr: H: tr được ghép bởi mấy con chữ ? Gv: tr là chữ kép duy nhất có chứa r. H: tr và t có gì giống và khác nhau + Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ). Hướng dẫn: Đầu lưỡi uấn chạm vào vòm cứng bật ra không có tiếng thanh. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá - Y/v Hs tìm & gài tr. - Y/c Hs tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm tr. H: Các em vừa gài được tiếng gì ? H: Hãy phân tích tiếng tre ? - Cho Hs đánh vần trờ - e - tre. + Đọc trơn tiếng, từ khoá. - Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre ngà. - Gv theo dõi, sửa lỗi cho Hs. - Y/c Hs đọc: tr - tre - tre ngà. + Viết:- Gv hướng dẫn và viết mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa c .Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: Mục tiêu:Bước đầu đọc được từ ứng dụng * Các bước hoạt động: - Gv ghi bảng các từ ứng dụng (Gv ghỉ không theo thứ tự). - Gv đọc mẫu: kết hợp, giải thích. Y tế: Chuyên phòng và chữa bệnh để đảm bảo sức khoẻ. Chú ý: Tập trung để hết tâm trí vào 1 việc gì đó trong 1 lúc. Cá trê: Là loại cá nước ngọt, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có cạnh cứng. - Gv nhận xét chung giờ học. - 2 Hs lên bảng viết, mỗi em viết 1 từ. - 1 vài Hs đọc. Hs đọc y. - 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết dưới. - Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược. ạ: u có thêm nét móc ngược. Y có 1 nét khuyết dưới. - Hs phát âm (cá nhân, nhóm lớp). - Hs gài y theo HD. - Hs quan sát tranh. - Tranh vẽ cô y tá. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Nhiều Hs đọc. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - Tr được ghép bởi 2 con chữ t và r. - Giống: đều có t. ạ: tr có thêm r sau t. - Hs phát âm (CN, nhóm, cả lớp). - Hs gài tr, tre. - Tiếng tre. - Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng sau. - Hs đánh vần CN, lớp -Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - 1 vài Hs đọc. -Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. -1 vài Hs đọc. - Hs đọc CN, nhóm. - Cả lớp đọc lại. Tiết 2 hoạt động của gv hoạt động của hs . Luyện tập: a Hoạt động 1: Luyện đọc: Mục tiêu:Bước đầu đọc đúng từ tiếng ,câu phát âm chính xác * Các bước hoạt động: + Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo thứ tự cho Hs đọc). - Gv theo dõi, chỉnh sửa . + Đọc từ ứng dụng. - Y/c Hs quan sát tranh. H: Tranh vẽ gì ? H: Em bé được bế đi đâu nhỉ ? - Gv gắn bảng câu ứng dụng. - Gv sửa chữa và đọc mẫu. b .Hoạt động 2 : Luyện viết: Mục tiêu:Viết đúng nét,chiều cao con chữ,đều. * Các bước hoạt động: - Hướng dẫn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà. Lưu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ. - Gv theo dõi, chỉnh sửa c Hoạt động 3: Luyện nói: Mục tiêu:Bước đầu nói được thành câu theo chủ đề * Các bước hoạt động: - Cho Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ. Gợi ý: H: Tranh vẽ gì ? H: Các em đang làm gì ? H: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ? H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ? 3. Kết luận: - Cho Hs đọc lại phần phát âm & từ ứng dụng. Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học. - Nhận xét chung giờ học. : Đọc lại bài, xem trước bài 27. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. - Hs quan sát theo hướng dẫn. - Tranh vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé. - Em bé được bế vào trạm y tế. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - 1 vài Hs đọc lại. - Hs tập viết trong vở. - Hs thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề nhà trẻ. - Các em bé ở nhà trẻ. - Vui chơi. - Cô trông trẻ. - Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1. - 1 vài Hs. - Hs chơi thi giữa các tổ. - Hs nghe & ghi nhớ. tiết 4: Thủ công: Tiết 6: Xé, dán hình quả cam ( tiết 1) A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết xé, dán hình quả cam - Nắm được cách xé, dán hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối phẳng 2. Kỹ năng: - Bước đầu xé, dán được hình quả cam 3. Thái độ: Yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: Gv: - Bài mẫu, giấy thủ công các mầu, hồ dán Hs: Giấy thủ công, giấy nhám, bút chì, vở, hồ dán C- Các động tác dạy - học: hoạt động của gv hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs cho tiết học. - Gv nêu Nx sau KT. c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a . Hoạt động1:. Hướng dẫn HS quan sát và Nx. Mục tiêu: quan sát, nhận xét được mẫu * Các bước hoạt động: - Treo bài mẫu lên bảng & giao việc. - Cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, mầu sắc của quả cam GV: kết luận b. Hoạt động2: . Giáo viên hướng dẫn mẫu: Mục tiêu: HS nắm được quy trình xé hình quả cam * Các bước hoạt động: +/ Xé hình quả cam - GV HD kết hợp với làm mẫu +/ Xé hình lá +/ Xé hình cuống 3. Kết luận: - Nhận xét chung về tinh thần, thái độ học tập của Hs. - Chuẩn bị cho bài sau - Hs thực hiện theo y/c. - Hs quan sát mẫu. - HS nhận xét, trả lời câu hỏi - Hs chú ý lắng nghe. - Hs theo dõi. - Hs thực hành trên giấy nháp. - Hs theo dõi. - Hs đếm ô, đánh dấu và vẽ trên giấy nháp. - Hs theo dõi & thực hành trên giấy nháp. tiết 5: an toàn giao thông Bài 1: An toàn và nguy hiểm ( Bài soạn quyển riêng)
Tài liệu đính kèm: