Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần - Tuần 6 đến tuần 13

Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây -  Môn Học vần - Tuần 6 đến tuần 13

I.MỤCTIÊU : (Theo chuẩn kiến thức` & kĩ năng )

_ Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.

_ Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé.

II. CHUẨN BỊ :

_ Bộ tranh minh hoạ TV1.

_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 80 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học - Trường Tiểu Học “C” Thạnh Mỹ Tây - Môn Học vần - Tuần 6 đến tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 6
TIẾT :53,54
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba , ngày tháng năm 20
MÔN: TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	ng- ngh
( Chuẩn KTKN :10 ; SGK :52)
I.MỤCTIÊU : (Theo chuẩn kiến thức` & kĩ năng )
_ Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng. 
_ Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết
_ Nhận xét , cho điểm
1.Giới thiệu bài:
GV viết lên bảng ng, ngh
_ Đọc mẫu: ng, ngh 
2.Dạy chữ ghi âm: 
ng
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết chữ ng trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
_ So sánh ng với n
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: ng 
_GV chỉnh sửa 
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng ngừ và đọc ngừ
_GV hỏi: Phân tích tiếng ngừ?
_Hướng dẫn đánh vần: ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
_Cho HS đọc trơn 
c) Hướng dẫn viết chữ:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: ng,ngừ
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ngh
(Thực hiện tương tự như âm ng)
c) Hướng dẫn viết chữ:
Thư giản
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích từ
_GV đọc mẫu
TIẾT2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng, đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Bê, Nghé là con của con gì ? Nó có màu gì ?
+ Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa ?
+ Bê, nghé ăn gì ?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
_Đọc câu ứng dụng: 
_ viết: qu, chợ quê,gi,cụ già
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: chữ n
+Khác: ng có thêm chữ g
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS nhìn bảng, phát âm
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết vào bảng
+2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn )
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng.
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn )
_ 2-3 HS đọc ( HS khá giỏi đọc)
_Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- HS đọc tên bài luyện nói.
+ HS quan sát tranh trả lời:
+ HS khá, gioi trả lời
+ HS TB,yếu trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK
_ Học lại bài, xem trước bài 26
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 6
TIẾT : 55,56
Thứ tư , ngày tháng 9 năm 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	y- tr
( Chuẩn KTKN :11; SGK :54)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được :y, tr, y tá , tre ngà ; từ và câu ứng dụng. 
_ Viết được ; y, tr, y tá , tre ngà.
_ Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ.
II. CHUẨN BỊ :
_ Tranh minh hoạ (SGK)
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
GV viết lên bảng y, tr
_ Đọc mẫu: y, tr
2.Dạy chữ ghi âm: 
y
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết chữ y trên bảng và nói: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới
_ So sánh y với u
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: y 
_GV chỉnh sửa 
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng y 
_GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng khóa?
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
_Cho HS đọc trơn 
+Tiếng khóa: y
+Từ khoá: y tá
c) Hướng dẫn viết chữ:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: y,y tá
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 tr
( Thực hiện tương tự như âm y)
* Thư giản
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích từ
_GV đọc mẫu.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở.
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói :
- Cho HS đọc tên bài luyện nói
+ HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nội dung tranh.
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
_Đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: phần trên đường kẻ, chúng tương tự như nhau
+Khác: y có nét khuyết dưới
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_Đứng một mình
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: y
+Đọc trơn: y tá
_ Viết bảng con
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn)
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng.
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
_Tập viết: y, tr, y tá, tre ngà
+ HS quan sát tranh trả lời câu hỏi GV.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK.
_ Xem trước bài 27
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
TUẦN : 6
TIẾT : 57,58
Thứ năm , ngày tháng năm 20
MÔN: TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	Ôn tập
 ( Chuẩn KTKN :.11.; SGK :56)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Đọc được : p, ph, nh, g, gh,q, qu,gi, ng, ngh,y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 .
_ Viết được : p, ph, nh, g, gh,q, qu,gi, ng, ngh,y, tr ; các từ ngữ ứng dụng.
_ Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà.
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bảng ôn trang 56 SGK
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1 
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết .
_ Nhận xét, cho điểm.
1.Giới thiệu bài: 
 _ GV hỏi:
+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh (minh họa) vẽ gì?
 Từ đó đi vào bài ôn.
2.Ôn tập: 
a) Các chữ và âm vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
 - GV chỉnh sửa cách phát âm ,giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2.
(í ới, lợn ỉ, ầm ĩ, béo ị; ý chí, ỷ lại)
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu đọc
_ GV giải thích thêm: 
+Xẻ gỗ: cắt dọc thân cây thành nhiều lớp
_Cho HS đọc câu ứng dụng quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết và làm bài tập:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Tre ngà 
- GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa.
* Ý nghĩa câu chuyện :
Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
- Nhận xét tiết học.
_ HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
_Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
_ Viết vào bảng con: y, tr, y tá, tre ngà 
+phố, quê
_HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
_HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp (HSTB, yếu đánh vần đọc trơn, HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Viết bảng con: tre già
_ Tập viết tre già trong vở Tập viết
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân(HSTB, yếu đánh vần đọc trơn, HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân (HSTB, yếu đánh vần đọc trơn, HS khá, giỏi đọc trơn) .
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
- HS đọc tên câu chuyện : Tre ngà
- HS quan sát tranh và lắng nghe.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK
_ Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 28.
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
TUẦN : 6
TIẾT : 59,60
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ sáu , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
 TÊN BÀI DẠY : Chữ thường- chữ hoa
 	( Chuẩn KTKN :11; SGK :58..)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
_ Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. 
_ Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba vì.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bảng Chữ thường – Chữ hoa
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: 
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc và viết
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:(SGV trang 100)
2.Nhận diện chữ hoa:
_GV nêu câu hỏi:
+Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn?
+Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
_GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ
_GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa
*Lưu ý: Bài 28 chỉ giới thiệu cho HS làm quen dần với  ... ánh vần tiếng: bàng
_Cho HS đọc:: ang, bàng, cây bàng.
- Cho HS cài bảng cài : ang, bàng.
c) Viết:
_GV viết mẫu: ang,cây bàng
 _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
anh
( Thực hiện tương tự như vần ang)
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích 
_GV đọc mẫu
 TIẾT2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Buổi sáng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+ HS đọc các từ: uông, ương, quả chuông, con đường , rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
+Đọc câu ứng dụng: 
_Viết: uông, ương, quả chuông, con đường
.
_ Đọc theo GV
_a và ng
 _Đánh vần: a-ng-ang
_Đánh vần: bờ-ang-bang-huyền-bàng
_Đọc: cây bàng
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài bảng cài.
_ Viết bảng con: ang , cây bàng
+Giống: mở đầu bằng a
+Khác: anh kết thúc bằng nh
_ Đọc lớp, nhóm( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ang, anh, cây bàng, cành chanh
_Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
 Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 58
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 13
TIẾT : 123,124
Thứ ba , ngày tháng 11 năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY :	inh- ênh
( Chuẩn KTKN :17; SGK:118.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _ Đoc được: inh, ênh,máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng.
 _ Viết được: inh, ênh,máy vi tính, dòng kênh.
 _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính.
Thời gian: 70P
II. CHUẨN BỊ :
 - Bộ tranh minh họa TV 1. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần inh, ênh. GV viết lên bảng inh -ênh
_ Đọc mẫu: inh- ênh
2.Dạy vần: 
inh
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần inh?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tính?
_Cho HS đánh vần tiếng: tính 
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:I-nh-inh,tờ-inh-tinh-sắc-tính,máy vi tính
c) Viết:
_GV viết mẫu: inh
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ênh
( Thực hiện như vần inh)
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích 
_GV đọc mẫu
TIẾT2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 _GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2 HS đọc các từ: ang, anh,buôn làng,bánh chưng.
_Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
_ Đọc theo GV
_i và nh
_Đánh vần: i-nh-inh
_Đánh vần: tờ-inh-sắc-tính
_Đọc: máy vi tính
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: inh, máy vi tính
+Giống: kết thúc bằng nh 
+Khác: ênh mở đầu bằng ê
- Đọc lớp, nhóm ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng 
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 59
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 13
TIẾT : 125,126
Thứ tư , ngày tháng 11 năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	Ôn tập
 	(Chuẩn KTKN :17; SGK.120.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Đọc được các vần có kết thúc bằng –ng và –nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
_ Viết được : các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
_ Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể : Quạ và công.
Thời gian: 100 P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bảng ôn trang 120 SGK. Bộ tranh TV1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài: 
_ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a) Các vần vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_ Hướng dẫn viết 
_GV đọc cho HS viết bảng
_Cho HS viết vào vở Tập viết
_GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu thơ ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
 b) Luyện viết :
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
-Chấm bài + nhận xét.
c) Kể chuyện: Quạ và Công 
_GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa.
* Ý nghĩa câu chuyện : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
_2HS đọc các từ ngữ ứng dụng: 
_2-3 HS đọc câu ứng dụng: 
_ Viết vào bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_ HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
(bình minh, nhà rông, nắng chang chang)
_ Viết bảng: bình minh, nhà rông
_Tập viết: bình minh, nhà rông
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_Đọc: 
 Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
-HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
- HS quan sát , lắng nghe
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 60
Y
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 13
TIẾT :127,128
Thứ năm , ngày tháng 11 năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
 TÊN BÀI DẠY : om- am
	( Chuẩn KTKN :18 SGK :122..)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _ Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
 _ Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
 _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
Thời gian: 100 P
II. CHUẨN BỊ :
 _ Bộ tranh minh họa TV1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
_ Nhận xét, cho điểm 
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần om, am. GV viết lên bảng om, am
_ Đọc mẫu: om- am
2.Dạy vần: 
	om	
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần om?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
_Phân tích tiếng xóm?
_Cho HS đánh vần tiếng: xóm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: o-m-om
+Tiếng khóa: xờ-om-xom-sắc-xóm
+Từ khoá: làng xóm
c) HS cài và viết bảng con :
_GV viết mẫu: om
_GV lưu ý nét nối giữa o và m
_Cho HS viết vào bảng con: làng xóm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 am
( Thực hiện như vần om)
 d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích 
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
 * Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Nói lời cảm ơn
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
+Đọc câu ứng dụng: 
_Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
_ Đọc theo GV
_o và m
_Đánh vần: o-m-om
 _Đánh vần: xờ-om-xom-sắc-xóm
_Đọc: làng xóm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
_ HS cài và viết bảng con: om, làng xóm
 +Giống: kết thúc bằng m
+Khác: am mở đầu bằng a
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Luyện đọc
_ Lần lượt phát âm: om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm
_Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: om, am, xóm làng, rừng tràm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docHOC VAN 2 CHUYEN MA.doc