A-MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
Thời gian: 70 P
B-CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh minh hoạ TV1 ( tập 2).
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TUẦN : 23 TIẾT :221,222 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ hai , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : TRƯỜNG EM ( Chuẩn KTKN:27; SGK:46.) A-MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. Thời gian: 70 P B-CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minh hoạ TV1 ( tập 2). C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 On định lớp: Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc mẫu bài văn: b) HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: _GV cho HS luyện đọc các tiếng từ khó : thứ hai, cô giáo, dạy em, điều hay, rất yêu, mái trường. _Sau khi luyện đọc mỗi từ GV kết hợp giải nghĩa từ khó *Luyện đọc câu: _GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất +Cho HS đọc trơn câu thứ nhất _Tiếp tục với các câu 2, 3, 4, 5 _Cuối cùng cho HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu *Luyện đọc đoạn, bài:GV chia 2 đoạn +Đoạn 1 :từ đầu .như anh em +Đoạn 2: trường học hết +Tiếp nối nhau đọc Nghỉ giữa tiết *Luyện đọc nhóm * Thi đọc *Đồng thanh + Đọc cả bài. _Có thể cho các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng _Cho HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 3. Ôn các vần ai, ay: (thực hiện các yêu cầu) trong SGK: a) Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay? _Cho HS đọc tiếng, từ chứa vần ai, ay _Cho HS phân tích tiếng “hai, dạy” b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay _GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm (đúng nhanh, nhiều) +Tổ nào tìm được nhiều nhất tổ đó thắng c) Nói câu chứa tiếng có có vần ai, hoặc vần ay : - Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu. TIẾT 2 4.Tìm hiểu bài đọc : a) Tìm hiểu bài đọc: _Yêu cầu HS đọc câu hỏi, đọc bài và trả lời câu hỏi: + Trường học được gọi là gì ? + Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì . _ Nhận xét _GV đọc diễn cảm lại bài văn Nghỉ giữa tiết b) Luyện nói: -GV nêu yêu cầu của bài luyện nói. - Cho HS đọc câu mẫu. _ Gọi HS lên hỏi đáp về trường lớp. + Trường của bạn là gì ? Bạn thích đi học không ? + Ai là bạn thân nhất của bạn ở trong lớp ? + Hôm nay bạn học được những điều gì hay ? 5.Củng cố- dặn dò: _Nhận xét tiết học +Khen những học sinh học tốt _Dặn dò: Chuẩn bị bài tập đọc: "Tặng cháu". _1 HS đọc tên bài - HS luyện đọc các từ khó. - HS lắng nghe. _1 HS đọc +2, 3 HS +1 HS +2, 3 HS +3, 4 HS +3, 4 HS đọc +Cá nhân – đồng thanh _ Thi đọc _Lớp nhận xét _ai: hai, mái ay: dạy, hay ai: bài học, bãi, cài, cái áo, rau cải, ay: máy bay, ớt cay, may áo, máy cày, - HS đọc và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay. VD: ai: Hoa mai vàng rất đẹp -Mẹ chải tóc cho em Ay: Phải rửa tay trước khi ăn -Mẹ may áo cho em _ Đọc bài và trả lời câu hỏi + Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. + Ở trường có cô giáo hiền như mẹ,.như anh em. - Hs lắng nghe. - 2HS đọc câu mẫu. - 2 HS hỏi đáp nhau trước lớp. Y G Y G G Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 23 TIẾT : 223,224 Thứ tư , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : TẶNG CHÁU ( Chuẩn KTKN:27; SGK:48.) A-MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Hiểu nội dung bài : Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. - Học thuộc lòng bài thơ. * GDTTHCM : Hiểu được tình cảm của bác với thiếu nhi : Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. B-CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minh họa TV 1. tập 2. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: _Đọc bài và trả lời câu hỏi: _Nhận xét, cho điểm II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc mẫu bài văn: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm b) HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: _Luyện đọc các tiếng từ khó hoặc dễ lẫn (in sau kí hiệu T: trong SGK): vở, gọi là, nước non. Khi luyện đọc kết hợp phân tích tiếng để củng cố kiến thức đã học _Cho HS đọc tên bài +Phân tích tiếng tặng, cháu ? _Tương tự đối với các từ còn lại: *Luyện đọc câu: _GV chỉ bảng từng tiếng ở 2 dòng thơ đầu +Cho HS đọc trơn _Tiếp tục với 2 dòng thơ sau _ Yêu cầu HS đọc nối tiếp *Luyện đọc đoạn, bài: Nghỉ giữa tiết *Luyện đọc nhóm _Tiếp nối nhau đọc theo nhóm _Đọc cả bài * Thi đọc *Đồng thanh _Có thể cho các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng _Cho HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 3. Ôn các vần ai, ay: (thực hiện các yêu cầu) trong SGK: a) Tìm tiếng trong bài có vần au? - Gọi HS đọc yêu cầu 1 trong SGk. + Cho HS tìm và nêu . b) Tìm tiếng ngoài bài có vần au _Đọc từ dưới tranh _Phân tích tiếng cau, mào _GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm (đúng nhanh, nhiều) +Tổ nào tìm được nhiều nhất tổ đó thắng c) Nói câu chứa tiếng có có vần au, hoặc vần ao: - Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK. - GV nhận xét + sửa sai. TIẾT 2 4.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a) Tìm hiểu bài đọc: _Yêu cầu HS đọc câu hỏi, đọc bài và trả lời câu hỏi Nhận xét _GV đọc diễn cảm lại bài thơ Nghỉ giữa tiết b) Học thuộc lòng bài thơ: _GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp 5.Củng cố- dặn dò: _Nhận xét tiết học Các em phải học giỏi, vâng lời thầy cô, cha mẹ để sau này trở thành người có ích cho đất nước. +Khen những học sinh học tốt _Dặn dò: Chuẩn bị bài tập đọc: "Cái nhãn vở". _2 HS đọc bài “Trường em”, trả lới câu hỏi 1,2 trong SGK. _Quan sát -1 HS + HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. _1 HS đọc _Nhẩm theo +3, 4 HS _Nhóm 4 em (mỗi em 1 dòng) _Cá nhân, bàn, tổ _Lớp nhận xét _ Đọc đồng thanh - Tím tiếng trong bài có vần au . + HS tìm và viết bảng con ( cháu , sau) - 1 HS đọc. _ Thi đua tìm từ Ao: con dao, đạo đức , ngôi sao,hàng rào ,sáo sậu Au : báu vật, rau muống, mau mắn ,tàu thủy,cái thau . _2 HS nói theo câu mẫu trong SGK HS thi nói câu chứa tiếng ( màu sắc bức tranh thật rực rỡ, Buổi sáng, bao giờ em cũng thức dậy vào lúc 6 giờ) Ao: ngôi sao rất đẹp Au : năm cộng một bằng sáu _ Đọc bài và trả lời câu hỏi _ Nhận xét _ Học thuộc lòng bài thơ _ Thi đua đọc thuộc lòng bài thơ Y G G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 23 TIẾT : 225,226 Thứ sáu , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : CÁI NHÃN VỞ ( Chuẩn KTKN:28; SGK:52.) A-MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc trơn cả bài. Đọc đún các từ ngữ : quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. * HS khá, giỏi : Biết tự viết nhãn vở. Thời gian: 70P B-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: _Tranh minh họa C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: _Đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi: _Nhận xét, cho điểm II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc mẫu bài văn: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm b) HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: _Luyện đọc các tiếng từ khó hoặc dễ lẫn: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. Khi luyện đọc kết hợp phân tích _GV ghi: quyển vở +Cho HS đánh vần và đọc _Tương tự đối với các từ còn lại: +nắn nót: viết cẩn thận cho đẹp Kết hợp phân biệt: nắn nót / lảnh lót, +ngay ngắn: viết rất thẳng hàng đẹp mắt *Luyện đọc câu: - GV cho HS đọc nối tiếp nhau tứng dòng thơ. *Luyện đọc đoạn, bài: Chia bài làm hai đoạn: +Đoạn 1: 3 câu đầu +Đoạn 2: câu còn lại Nghỉ giữa tiết *Luyện đọc nhóm _Tiếp nối nhau đọc theo nhóm _Đọc cả bài * Thi đọc *Đồng thanh _Cho các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng _Cho HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 3. Ôn các vần ang, ac: (thực hiện các yêu cầu) trong SGK: a) Tìm tiếng trong bài có vần ang, ac: _Cho HS đọc tiếng, từ chứa vần ang _Cho HS phân tích tiếng “Giang, trang” b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac: _Đọc mẫu trong SGK TIẾT 2 4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc: a) Tìm hiểu bài đọc: _Yêu cầu HS đọc câu hỏi, đọc bài và trả lời câu hỏi . Nhận xét _GV đọc diễn cảm lại bài thơ _HS đọc cả bài b) Hướng dẫn HS tự làm và trang trí một nhãn vở: -CHo HS xem mẫu trang trí nhãn vở trong SGK. 5.Củng cố- dặn dò: _Nhận xét tiết học +Khen những học sinh học tốt +Yêu cầu một số HS đọc chưa thật tốt về nhà đọc lại bài _Dặn dò: Chuẩn bị bài tập đọc: " Bàn tay mẹ". _2, 3 HS đọc bài “Tặng cháu” _ Lắng nghe _ Đọc và phân tích từ _ HS đọc nối tiếp 1 HS 1 câu. _ Đọc tiếp nối theo nhóm _ Thi đua tìm tiếng : Giang , trang. - HS đọc câu mẫu và tìm ( bảng , thang , ngang, lạc , vác _Lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi _3, 4 HS đọc - HS quan sát và làm nhãn vở. G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 24 TIẾT : 227,228 Thứ hai , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : BÀN TAY MẸ ( Chuẩn KTKN:28; SGK:55.) A-MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, - Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. Thời gian: 100 P B-CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minh họa TV1. tập hai. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: _Đọc bài :Cái nhãn vỡ và trả lời câu hỏi: _Nhận xét, cho điểm II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc mẫu bài văn: b) HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: _Luyện đọc các tiếng từ khó hoặc dễ lẫn: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Khi luyện đọc kết hợp phân tích tiếng để củng cố kiến thức đã học _Giải nghĩa từ + rám nắng: da bị nắng làm đen lại +xương xương: bàn tay gầy *Luyện đọc câu: _Đọc nhẩm từng câu _GV chỉ bảng từng chữ ở câu thứ nhất +Cho HS đọc trơn _Tiếp tục với các câu còn lại _Cuối cùng cho HS tiếp nối nhau đọc trơn từng dòng thơ *Luyện đọc đoạn, bài: _Tiếp nối nhau đọc theo nhóm _Đọc cả bài _Cho các tổ thi đua đọc đúng, to, và rõ ràng _Cho HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 3. Ôn các vần an, at: (thực hiện các yêu cầu) trong SGK: a) Tìm tiếng trong bài có vần an: _Cho HS đọc tiếng, từ chứa vần an b) Tìm tiếng ngoài bài có ... _Vài HS _ Thi đua trả lời G Y Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 30 TIẾT : 265,266 Thứ tư , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : LUỸ TRE ( Chuẩn KTKN:37; SGK:121.) A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ . - Hiểu được nội dung bài : Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày. - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). Thời gian:70P B-CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: _Cho HS đọc đoạn 1 bài “Hồ Gươm” và trả lời câu hỏi: +Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào? Nhận xét, cho điểm II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc toàn bài: Nhấn giọng một số từ ngữ: sớm mai, rì rào, cong, kéo, trưa, nắng, nằm, nhai, bần thần, đầy b) HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: _Luyện đọc các tiếng, từ: luỹ tre, rì rào, going vó, bóng râm +Cho HS ghép từ: luỹ tre, gọng vó *Luyện đọc câu: _Luyện đọc từng dòng thơ theo kiểu đọc nối tiếp *Luyện đọc đoạn, bài: _Cho HS đọc theo khổ thơ 3. Ôn vần iêng: (thực hiện các yêu cầu) trong SGK: a) Tìm tiếng trong bài có vần iêng: Vậy vần cần ôn là vần iêng b) Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng: _Vần iêng: bay liệng, liểng xiểng, của riêng, chiêng trống, khiêng vác, miếng vá, chung chiêng, TIẾT 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a) Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc: _ Đọc khổ 1, trả lời câu hỏi: +Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm? _Đọc khổ 2, trả lời câu hỏi: +Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi trưa? _Đọc lại cả bài b) Luyện nói: _Đề tài: Hỏi-đáp về các loài cây _Cách thực hiện: +Chia nhóm +Cho HS hỏi-đáp về: -Các loài cây vẽ trong SGK 5.Củng cố- dặn dò: _Nhận xét tiết học +Khen những học sinh học tốt +Yêu cầu HS về nhà đọc bài, tìm thêm ảnh các loài cây _Dặn dò: Chuẩn bị bài tập đọc: “Sau cơn mưa” _2 HSG đọc và trả lời câu hỏi _ HSY đọc _Quan sát _ Lắng nghe _ Luyện đọc từ, cá nhân , lớp _ Đọc nối tiếp _ Đọc từng khổ thơ _ HSY tìm tiếng trong bài _tiếng chim- phân tích _ HSG thi đua tìm tiếng ngoài bài _Vài HS +luỹ tre xanh rì rào/ ngọn tre cong gọng vó _Vài HS +tre bần thần nhớ gió/ chợt về đầy tiếng chim _Vài em +Mỗi nhóm từ 2, 3 HS -Hình 1 vẽ cây gì? Cây chuối -Cây gì nổi trên mặt nước, có thể băm ra nuôi lợn? G Y Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 30 TIẾT : 267,268 Thứ sáu , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : SAU CƠN MƯA ( Chuẩn KTKN:37; SGK:124.) A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ :mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . - Hiểu được nội dung bài : Bầu trời, mặt đất,mọi vật đêù tươi vui sau trận mưa rào. - Trả lời câu hỏi 1,(SGK). Thời gian:70P B-CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: _ Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi _ Nhận xét, cho điểm II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc toàn bài: Giọng chậm, đều, tươi vui b) HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: _Luyện đọc các tiếng, từ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sángrực, mặt trời, quây quanh, vườn +Cho HS ghép từ: quây quanh, vườn, nhởn nhơ *Luyện đọc câu: _Luyện đọc từng câu GV uốn nắn chữ sai *Luyện đọc đoạn, bài: _Cho HS đọc theo đoạn, đọc cả bài _Thi đọc đoạn 1 của bài, cử 3 em làm giám khảo 3. Ôn vần ây, uây: (thực hiện các yêu cầu) trong SGK: a) Tìm tiếng trong bài có vần ây Vậy vần cần ôn là vần ây, uây b) Tìm tiếng ngoài bài có: _Vần ây: xây nhà, mây bay, cây cối, lẩy bẩy, _Vần uây: khuấy bôt, khuây khoả, TIẾT 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a) Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: _ Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: +Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào? _Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: +Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào? _Đọc lại cả bài b) Luyện nói: _Đề tài: Trò chuyện về cơn mưa _Cho từng nhóm hỏi chuyện nhau về mưa H: Bạn thích trời mưa hay trời nắng T: Tôi thích trời mưa vì không khí mát mẻ 5.Củng cố- dặn dò: _Nhận xét tiết học +Khen những học sinh học tốt +Yêu cầu HS về nhà đọc bài nhiều lần _Dặn dò: Chuẩn bị bài tập đọc: “Cây bàng” _2 HSG đọc và trả lời câu hỏi _ HSY đọc _ Đọc cá nhân ,lớp _ Đọc nối tiếp _Cá nhân, lớp _ HSG thi đọc _ HSY tìm tiếng trong bài _mây- phân tích _ HSG thi đua tìm tiếng _2, 3 HS +Những đoá râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông sáng rực lên _Vài HS +Mẹ gà mừng rỡ nước đọng trong vườn _2 em _Mỗi nhóm từ 2, 3 HS G Y G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 31 TIẾT : 269,270 Thứ , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : CÂY BÀNG ( Chuẩn KTKN:38; SGK:127.) A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . - Hiểu được nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.. - Trả lời câu hỏi 1,(SGK). * Lồng ghép VSMT :Để có cây bàng đẹp nó phải được nuôi dưỡng , bảo vệ và chăm sóc. Thời gian:70P B-CHUẨN BỊ : Bộ tranh TV1. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 + 2 I.Kiểm tra bài cũ: “Sau cơn mưa” _Cho HS đọc từng đoạn _ Nhận xét, cho điểm II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc toàn bài: Giọng đọc rõ, to, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ b) HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: _Luyện đọc các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít +Cho HS ghép từ: khẳng khiu, trụi lá *Luyện đọc câu: _Luyện đọc từng câu theo hình thức đọc nối tiếp GV uốn nắn chữ sai *Luyện đọc đoạn, bài: _Cho HS đọc theo đoạn, đọc cả bài _Thi đọc đoạn 2 giữa các tổ trong lớp 3. Ôn vần oang, oac: (thực hiện các yêu cầu) trong SGK: a) Tìm tiếng trong bài có vần oang Vậy vần cần ôn là vần oang, oac b) Tìm tiếng ngoài bài có: _Vần oang: _Vần oac: c) Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần oang, oac _Câu mẫu: +Bé ngồi trong khoang thuyền +Chú bộ đội khoác ba lô trên vai TIẾT 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a) Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: _ Đọc đoạn 1: _Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: +Vào mùa đông, cây bàng thay đổi như thế nào? +Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi như thế nào? +Vào mùa hè, cây bàng có đặc điểm gì? +Vào mùa thu, cây bàng có đặc điểm gì? _Đọc lại cả bài b) Luyện nói: _Đề tài: Kể tên những cây trồng ở sân trường em 5.Củng cố- dặn dò: _Nhận xét tiết học +Khen những học sinh học tốt +GDHS phải biết bảo vệ và chăm sóc cây xanh. _Dặn dò: Chuẩn bị bài tập đọc: “Đi học” _2 HSG đọc và trả lời câu hỏi _ HSY đọc _ Lắng nghe _ Đọc từng câu _Mỗi đoạn 3 em Đọc cả bài: 1, 2 em _ HSG thi đọc _ HSY tìm tiếng trong bài _khoảng- phân tích _ HSG thi đua tìm tiếng ngoài bài _Vần oang: khoang thuyền, mở toang, khai hoang, hoàng hôn, kinh hoàng, hoảng sợ, _Vần oac: khoác lác, khoác vai, huếch hoác, vỡ toác, rách toạc, xé toạc, loạc choạc, choang choác, _2, 3 HS _Vài HS +Cây bàng khẳng khiu, trụi lá +Cành trên cành dưới chi chít lộc non mơn mởn +Tán lá xanh um che mát một khoảng sân +Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá _Chia nhóm +2, 4 HS cùng trao đổi rồi cử bạn lên trình bày G Y G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 31 TIẾT : 271,272 Thứ , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ĐI HỌC ( Chuẩn KTKN:38; SGK:130.) A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ . - Hiểu được nội dung bài : Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. - Trả lời câu hỏi 1 (SGK). * Lồng ghép VSMT :Đường đến trường có cảnh thiên nhiên thật đẹp đẽ, hấp dẫn, hơn nữa còn gắn bó thân thiết với bạn học sinh. Thời gian:70P B-CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: “Cây bàng” _Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: +Em hãy nêu đặc điểm của cây bàng vào mùa xuân Nhận xét, cho điểm II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a) GV đọc toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh b) HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: _Luyện đọc các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối +Cho HS ghép từ: hương rừng, nước suối *Luyện đọc câu: _Luyện đọc từng câu theo hình thức đọc nối tiếp GV uốn nắn chữ sai *Luyện đọc đoạn, bài: _Cho HS đọc theo khổ thơ, đọc cả bài _Thi đọc đoạn 2 giữa các tổ trong lớp 3. Ôn vần oang, oac: (thực hiện các yêu cầu) trong SGK: a) Tìm tiếng trong bài có vần ăng Vậy vần cần ôn là vần ăn, ăng b) Tìm tiếng ngoài bài có: _Vần ăng: mái nhà bằng, băng giá, băng tuyết, giăng hàng, căng thẳng, nặng nề, măng tre, mắng mỏ, tăng cường _Vần ăn: khăn, chăn, băn khoăn, bắn súng, cắn, cằn nhằn, hẳn hoi, lăn tăn, TIẾT 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a) Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: _ Đọc khổ. Trả lời câu hỏi: +Hôm nay em tới lớp cùng ai? _Đọc khổ 2, trả lời câu hỏi: _Đọc khổ 3, trả lời câu hỏi: +Đường đến trường có những gì đẹp? _Đọc lại cả bài b) Luyện nói: _Đề tài: Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức tranh 5.Củng cố- dặn dò: _Nhận xét tiết học +Khen những học sinh học tốt +Yêu cầu HS về nhà đọc bài nhiều lần _Dặn dò: Chuẩn bị bài tập đọc: “Nói dối hại thân” _2 HSG đọc và trả lời câu hỏi _ HSY đọc _ Lắng nghe _ Đọc cá nhân , lớp _ Đọc từng câu _ Đọc từng khổ thơ _ HSG thi đọc _ HSY tìm tiếng trong bài _lặng, vắng, nắng _ HSG thi đua tìm tiếng tiếng ngoài bài _2, 3 HS đọc +Một mình _Vài HS _Vài HS +có hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong nói chuyện thầm thì, có cây cọ xoè ô che nắng. +1 HS nêu câu thơ tương ứng G Y G Y G G
Tài liệu đính kèm: