Kế hoạch bộ môn và thực hiện điều chỉnh dạy học môn Học vần

Kế hoạch bộ môn và thực hiện điều chỉnh dạy học môn Học vần

1&2 Ổn định tổ chức 1&2 2 tiết 2 tiết

3&4 Các nét cơ bản 3&4 2 tiết 2 tiết

4&6 e 4&6 2 tiết 2 tiết

7&8 b 7&8 2 tiết 2 tiết

9&10 / ( dấu sắc ) 9&10 2 tiết 2 tiết

11&12 ?, . ( dấu hỏi, dấu nặng ) 11&12 2 tiết 2 tiết

13&14 , ~ ( dấu huyền , dấu ngã)

13&14 2 tiết 2 tiết

15&16 Be- bè- bẽ, bẻ, 15&16 2 tiết 2 tiết

17&18 ê - v 17&18 2 tiết 2 tiết

19&20 l - h 19&20 2 tiết 2 tiết

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bộ môn và thực hiện điều chỉnh dạy học môn Học vần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BỘ MÔN VÀ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH DẠY HỌC
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : HỌC VẦN 
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
1&2
Ổn định tổ chức
1&2
2 tiết
2 tiết
3&4
Các nét cơ bản
3&4
2 tiết
2 tiết
4&6
e
4&6
2 tiết
2 tiết
7&8
b
7&8
2 tiết
2 tiết
9&10
/ ( dấu sắc )
9&10
2 tiết
2 tiết
11&12
?, . ( dấu hỏi, dấu nặng )
11&12
2 tiết
2 tiết
13&14
 , ~ ( dấu huyền , dấu ngã)
13&14
2 tiết
2 tiết
15&16
Be- bè- bẽ, bẻ,
15&16
2 tiết
2 tiết
17&18
ê - v
17&18
2 tiết
2 tiết
19&20
l - h
19&20
2 tiết
2 tiết
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
21&22
o - c
21&22
2 tiết
2 tiết
23&24
ô - ơ
23&24
2 tiết
2 tiết
25&26
Ôn tập
25&26
2 tiết
2 tiết
27&28
i - a 
27&28
2 tiết
2 tiết
29&20
n - m
29&20
2 tiết
2 tiết
31&32
d - đ
31&32
2 tiết
2 tiết
33&34
 t - th
33&34
2 tiết
2 tiết
35&36
Ôn tập
35&36
2 tiết
2 tiết
37&38
 u - ư
37&38
2 tiết
2 tiết
39&40
 x - ch
39&40
2 tiết
2 tiết
41&42
s – r
41&42
2 tiết
2 tiết
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
43&44
k - kh 
43&44
2 tiết
2 tiết
45&46
Ôn tập
45&46
2 tiết
2 tiết
47&48
 ph - nh
47&48
2 tiết
2 tiết
49&50
 g - gh
49&50
2 tiết
2 tiết
51&52
 q - qu – gi
51&52
2 tiết
2 tiết
53&54
ng - ngh
53&54
2 tiết
2 tiết
55&56
y - tr
55&56
2 tiết
2 tiết
57&58
Ôn tập 
57&58
2 tiết
2 tiết
59&60
Ôn tập âm và chữ ghi âm
59&60
2 tiết
2 tiết
61&62
Chữ thường chữ hoa
61&62
2 tiết
2 tiết
63&64
ia
63&64
2 tiết
2 tiết
65&66
Ua- ưa
65&66
2 tiết
2 tiết
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
67&68
Ôn tập
67&68
2 tiết
2 tiết
69&70
Oi- ai
69&70
2 tiết
2 tiết
71&72
Ôi-ơi
71&72
2 tiết
2 tiết
73&74
Ui-ưi
73&74
2 tiết
2 tiết
75&76
Uôi-ươi
75&76
2 tiết
2 tiết
77&78
Ay- â- ây
77&78
2 tiết
2 tiết
79&80
Ôn tập
79&80
2 tiết
2 tiết
81&82
Eo-ao
81&82
2 tiết
2 tiết
83&84
Au- âu
83&84
2 tiết
2 tiết
85&86
Iu – êu
85&86
2 tiết
2 tiết
87&88
Ôn tập giữa kì I
87&88
2 tiết
2 tiết
 Kiểm tra định kìGHKI
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
89&90
Iêu- yêu
89&90
2 tiết
2 tiết
91&92
Ưu- ươu
91&92
2 tiết
2 tiết
93&94
Ôn tập
93&94
2 tiết
2 tiết
95&96
On- an
95&96
2 tiết
2 tiết
97&98
Ân - ă- ăn 
97&98
2 tiết
2 tiết
99&100
Ôn - ơn
99&100
2 tiết
2 tiết
101&102
En – ên
101&102
2 tiết
2 tiết
103&104
In – un
103&104
2 tiết
2 tiết
105&106
Iên – yên 
105&106
2 tiết
2 tiết
107&108
Uôn – ươn 
107&108
2 tiết
2 tiết
109&110
Ôn tập 
109&110
2 tiết
2 tiết
111&112
Ong – ông
111&112
2 tiết
2 tiết
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
113&114
Ăng – âng
113&114
2 tiết
2 tiết
115&116
Ung – ưng
115&116
2 tiết
2 tiết
117&118
Eng – iêng
117&118
2 tiết
2 tiết
119&120
Uông- ương
119&120
2 tiết
2 tiết
121&122
Ang – anh
121&122
2 tiết
2 tiết
123&124
Inh – ênh
123&124
2 tiết
2 tiết
125&126
Ôn tập
125&126
2 tiết
2 tiết
127&128
Om-am
127&128
2 tiết
2 tiết
129&130
Ăm-âm
129&130
2 tiết
2 tiết
131&132
Ôm –ơm
131&132
2 tiết
2 tiết
133&134
Em –êm
133&134
2 tiết
2 tiết
135&136
Im –um
135&136
2 tiết
2 tiết
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
137&138
Iêm – yêm
137&138
2 tiết
2 tiết
139&140
Uôm – ươm
139&140
2 tiết
2 tiết
141&142
Ôn tập
141&142
2 tiết
2 tiết
143&144
Ot – at
143&144
2 tiết
2 tiết
145&146
Ăt – ât
145&146
2 tiết
2 tiết
147&148
Ôt – ơt
147&148
2 tiết
2 tiết
149&150
Et –êt
149&150
2 tiết
2 tiết
151&152
Ut – ưt
151&152
2 tiết
2 tiết
153&154
It – iêt 
153&154
2 tiết
2 tiết
155&156
Uôt – ươt
155&156
2 tiết
2 tiết
157&158
Ôn tập
157&158
2 tiết
2 tiết
 Ôn tập , Kiểm tra định kì cuối học kì I
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
159&160
Oc – ac
159&160
2 tiết
2 tiết
161&162
Ăc – âc
161&162
2 tiết
2 tiết
163&164
Uc – ưc
163&164
2 tiết
2 tiết
165&166
Ôc – uôc
165&166
2 tiết
2 tiết
167&168
Iêc- ươc 
167&168
2 tiết
2 tiết
169&170
Ach
169&170
2 tiết
2 tiết
171&172
Ich – êch
171&172
2 tiết
2 tiết
173&174
Ôn tập 
173&174
2 tiết
2 tiết
175&176
Op – ap
175&176
2 tiết
2 tiết
177&178
Ăp- âp
177&178
2 tiết
2 tiết
179&180
Ôp – ơp
179&180
2 tiết
2 tiết
181&182
Ep – êp
181&182
2 tiết
2 tiết
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
183&184
Ip- up 
183&184
2 tiết
2 tiết
185&186
Iêp – ươp
185&186
2 tiết
2 tiết
187&188
Ôn tập
187&188
2 tiết
2 tiết
189&190
Oa – oe
189&190
2 tiết
2 tiết
191&192
Oai – oay
191&192
2 tiết
2 tiết
193&194
Oan – oăn
193&194
2 tiết
2 tiết
195&196
Oang – ăng 
195&196
2 tiết
2 tiết
197&198
Oanh – oach
197&198
2 tiết
2 tiết
199&200
Oat – oăt
199&200
2 tiết
2 tiết
201&202
Ôn tập 
201&202
2 tiết
2 tiết
203&204
Uê – uy
203&204
2 tiết
2 tiết
205&206
Ươ – uya
205&206
2 tiết
2 tiết
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài tập
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
207&208
Uân – uyên 
207&208
2 tiết
2 tiết
209&210
Uât – uyêt
209&210
2 tiết
2 tiết
211&212
Uynh – uych 
211&212
2 tiết
2 tiết
213&214
Ôn tập 
213&214
2 tiết
2 tiết
KẾ HOẠCH BỘ MÔN VÀ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH DẠY HỌC
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TẬP VIẾT
STT
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điểu chỉnh
Thứ tự bài dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
1
Tô các nét cơ bản
1
1 tiết
1 tiết
2
Tập tô: e-b-bé
2
1 tiết
1 tiết
3
Lễ , cọ ., bờ, hổ
3
1 tiết
1 tiết
4
Mơ, do, ta, thơ
4
1 tiết
1 tiết
5
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số
5
1 tiết
1 tiết
6
Nho khô, nghé ọ, chú ý
6
1 tiết
1 tiết
7
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi
7
1 tiết
1 tiết
8
Đồ chơi, tươi cười , ngày hội
8
1 tiết
1 tiết
9
Cái kéo, trái đáo, sáo sậu
9
1 tiết
1 tiết
10
Chú cừu , rau non, thợ hàn
10
1 tiết
1 tiết
11
Nền nhà , nhà in, cá biển
11
1 tiết
1 tiết
12
Con ong , cây thông,
12
1 tiết
1 tiết
13
Nhà trường , buôn làng,
13
1 tiết
1 tiết
14
Đỏ thắm , mầm non,
14
1 tiết
1 tiết
15
Thanh kiếm , âu yếm,
15
1 tiết
1 tiết
16
Xay bột , nét chữ , kết bạn
16
1 tiết
1 tiết
17
Tuốt lúa , hạt thóc,
17
1 tiết
1 tiết
18
Con ốc , đôi guốc, cá diếc ,..
18
1 tiết
1 tiết
19
Bập bênh, lợp nhà,
19
1 tiết
1 tiết
20
Sách giáo khoa, hí hoáy,
20
1 tiết
1 tiết
21
Tàu thủy, giấy pơ- luya
21
1 tiết
1 tiết
22
Ôn tập
22
1 tiết
1 tiết
23
Tô chữ hoa: A,Ă,Â, B
23
1 tiết
1 tiết
24
Tô chữ hoa: C, D, Đ
24
1 tiết
1 tiết
25
Tô chữ hoa: E, Ê, G
25
1 tiết
1 tiết
26
Tô chữ hoa: H, I, K
26
1 tiết
1 tiết
27
Tô chữ hoa: L. M, N
27
1 tiết
1 tiết
28
Tô chữ hoa: O, Ô,Ơ, P
28
1 tiết
1 tiết
29
Tô chữ hoa: Q, R
29
1 tiết
1 tiết
30
Tô chữ hoa: S, T
30
1 tiết
1 tiết
31
Tô chữ hoa: U, Ư, V
31
1 tiết
1 tiết
32
Tô chữ hoa: X, Y
32
1 tiết
1 tiết
33
Viết chữ số : 0,.,9
33
1 tiết
1 tiết
KẾ HOẠCH BỘ MÔN VÀ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH DẠY HỌC
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TẬP ĐỌC 
STT
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điểu chỉnh
Thứ tự bài dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
1
Trường em
1
1 tiết
1 tiết
2
Tặng cháu
2
1 tiết
1 tiết
3
Cái nhãn vở
3
1 tiết
1 tiết
4
Bàn tay mẹ
4
1 tiết
1 tiết
5
Cái Bống
5
1 tiết
1 tiết
6
Ôn tập
6
1 tiết
1 tiết
7
Hoa ngọc lan
7
1 tiết
1 tiết
8
Ai dậy sớm 
8
1 tiết
1 tiết
9
Mưu chú Sẻ
9
1 tiết
1 tiết
10
Ngôi nhà
10
1 tiết
1 tiết
11
Quà của bố
11
1 tiết
1 tiết
12
Vì bây giờ mẹ mới về
12
1 tiết
1 tiết
13
Đầm sen
13
1 tiết
1 tiết
14
Mời vào
14
1 tiết
1 tiết
15
Chú công
15
1 tiết
1 tiết
16
Chuyện ở lớp
16
1 tiết
1 tiết
17
Mèo con đi học
17
1 tiết
1 tiết
18
Người bạn tốt
18
1 tiết
1 tiết
19
Ngưỡng cửa
19
1 tiết
1 tiết
20
Kể cho bé nghe
20
1 tiết
1 tiết
21
Hai chị em
21
1 tiết
1 tiết
ST
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điểu chỉnh
Thứ tự tiết dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
22
Hồ gươm
22
1 tiết
1 tiết
23
Lũy tre
23
1 tiết
1 tiết
24
Sau cơn mưa
24
1 tiết
1 tiết
25
Cây bàng
25
1 tiết
1 tiết
26
Đi học
26
1 tiết
1 tiết
27
Nói dối hại thân
27
1 tiết
1 tiết
28
Bác đưa thư
28
1 tiết
1 tiết
29
Làm anh
29
1 tiết
1 tiết
30
Người trồng na
30
1 tiết
1 tiết
31
Anh hùng biển cả
31
1 tiết
1 tiết
32
ÒÓ O
32
1 tiết
1 tiết
33
Bài luyện tập 1 hoặc 2
33
1 tiết
1 tiết
KẾ HOẠCH BỘ MÔN VÀ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH DẠY HỌC
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN :CHÍNH TẢ
STT
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự bài dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài dạy
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
1
Trường em
1
1 tiết
1 tiết
2
Tặng cháu
2
1 tiết
1 tiết
3
Bàn tay mẹ
3
1 tiết
1 tiết
4
Cái Bống
4
1 tiết
1 tiết
5
Nhà bà ngoại
5
1 tiết
1 tiết
6
Câu đố
6
1 tiết
1 tiết
7
Ngôi nhà
7
1 tiết
1 tiết
8
Quà của bố
8
1 tiết
1 tiết
9
Hoa sen
9
1 tiết
1 tiết
10
Mời vào
10
1 tiết
1 tiết
STT
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự bài dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài dạy
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
11
Chuyện ở lớp
11
1 tiết
1 tiết
12
Mèo con đi học
12
1 tiết
1 tiết
13
Ngưỡng cửa
13
1 tiết
1 tiết
14
Kể cho bé nghe
14
1 tiết
1 tiết
15
Hồ gươm
15
1 tiết
1 tiết
16
Lũy tre
16
1 tiết
1 tiết
17
Cây bàng
17
1 tiết
1 tiết
18
Đi học
18
1 tiết
1 tiết
19
Bác đưa thư
19
1 tiết
1 tiết
20
Chia quà
20
1 tiết
1 tiết
21
Loài cá thông minh
21
1 tiết
1 tiết
22
ÒÓ O
22
1 tiết
1 tiết
KẾ HOẠCH BỘ MÔN VÀ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH DẠY HỌC
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN :KỂ CHUYỆN 
STT
Thực dạy
Bài
Theo PP
Chương trình
Thời lượng thực dạy
Hình thức và nội dung điều chỉnh
Thứ tự bài dạy
Thời lượng
Giảm lượng bài dạy
Theo đối tượng học sinh
Thay đổi nội dung, yêu cầu và hình thức tổ chức
1
Rùa và Thỏ
1
1 tiết
1 tiết
2
Trí khôn 
2
1 tiết
1 tiết
3
Bông hoa cúc trắng
3
1 tiết
1 tiết
4
Niềm vui bất ngờ
4
1 tiết
1 tiết
5
Sói và Sóc
5
1 tiết
1 tiết
6
Dê con nghe lời mẹ
6
1 tiết
1 tiết
7
Con rồng cháu tiên
7
1 tiết
1 tiết
8
Cô chủ không biết quý tình bạn
8
1 tiết
1 tiết
9
Hai tiếng kì lạ
9
1 tiết
1 tiết
10
Bài luyện tập ( 3 hoặc 4 )
10
1 tiết
1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docKH & DC MON HỌC VẦN.doc