A. Mục tiêu :
-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
B. Chuẩn bị:
Tranh bài tập 3.
C. Hoạt động dạy chủ yếu
& THỨ,NGÀY TIẾT MÔN DẠY BÀI DẠY THỨ HAI 30/8/2010 1 4 ĐẠO ĐỨC BÀI 2: GỌN GÀNG , SẠCH SẼ (T 2) 2 34 35 HỌC VẦN BÀI 14 : d - đ THỨ BA 31/8/2010 1 36 37 HỌC VẦN BÀI 15: t - th 2 4 TNXH BẢO VỆ MẮT VÀ TAI 3 13 TOÁN BẰNG NHAU DẤU BẰNG THỨ TƯ 1/9/2010 1 38 39 HỌC VẦN BÀI 16: ÔN TẬP 2 3 MĨ THUẬT VẼ HÌNH TAM GIÁC 3 14 TOÁN LUYỆN TẬP THỨ NĂM 2/9/2010 1 40 TẬP VIẾT Mơ – do – ta – thơ –thợ mỏ 2 41 42 HỌC VẦN BÀI 17: u - ư 3 15 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG THỨ SÁU 3/9//2010 1 16 TOÁN SỐ 6 2 4 THỦ CÔNG XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG 3 43 44 HỌC VẦN BÀI 18: x - ch Môn : Đạo Đức (Tiết 4 ) Bài: gọn gàng, sạch sẽ A. Mục tiêu : -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ. B. Chuẩn bị: Tranh bài tập 3. C. Hoạt động dạy chủ yếu GV HS 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: -Tuần qua ĐĐ học bài gì? GV:Khi đi học em cần phải ăn mặc như thế nào? -GV nhận xét. 3/ Bài mới : a/ Giới thiệu : Hôm nay , các con sẽ học tiếp bài : Gọn gàng sạch sẽ (T2) -GV ghi tựa bài. b/ Các hoạt động : +Hoạt động 1 : Làm BT 3. -Cho HS quan sát tranh BT 3 , thảo luận, trao đổi với bạn ngồi bên cạnh về nội dung. .Bạn nhỏ trong các tranh đang làm gì ? . Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không ? . Em có muốn làm như bạn không ? -GV mời 1 số cặp lên trình bày. -GV nhận xét. GV: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1 , 3 ,4 ,5 ,7 ,8. +Hoạt động 2 : BT 4. -Bây giờ từng đôi ngồi chung bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ. -GV tuyên dương các đôi làm tốt. THƯ GIÃN +Hoạt động 3 : -Cả lớp hát bài : “Rửa mặt cho mèo” -Lớp mình có ai gống mèo không ? GV: “ chúng ta đừng ai gống mèo” nhé! +Hoạt động 4: Hướng dẩn HS đọc câu thơ: “đầu tóc em chải gọn gàng áo quần sạch sẽ , trong càng thêm yêu”. 4/Củng cố , dặn dò: -Các con vừa học bài gì ? .Dặn dò:về nhà các con thực hiện những gì đã học. Nhận xét tiết học. -Gọn gàng, sạch sẽ (T1) HS: khi đi học em phải ăn mặc quần áo phẳng phiu, lành lặn , sạch sẽ, gọn gàng. HS: Không ăn mặc quần áo nát, rách tuột chỉ , đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. -HS đọc. - HS quan sát tranh BT 3 , thảo luận. +Tranh 1 : HS 1: Tranh vẽ gì? HS 2: Một bạn nam đang chải tóc . HS 1: Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không ? HS 2: Bạn chải tóc gọn gàng quần áo sạch se.õ -HS nhận xét . +Tranh 2 : HS 1: Tranh vẽ gì ? HS 2: Vẽ bạn nam đang đi học vừa ăn kem nhiễu nhảo . HS 1: Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không? HS 2:Bạn Không gọn gàng ,sạch sẽ vì để áo dính đầy kem. HS 1: Bạn có muốn làm như bạn không ? HS 2: Tôi không muốn làm như bạn. -HS nhận xét . + Tranh 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 . -HS trình bày giống như nội dung trên . -Cả lớp nhận xét , bổ sung . - HS sửa sang lại quần áo đầu tóc cho gọn gàng , sạch sẽ cho nhau . -HS: Không. -HS đọc 2 câu thơ. -Gọn gàng , sạch sẽ . ************************************ Môn : Học vần ( Tiết 14 ) Bài 14 : d _đ A . Mục tiêu: -Đọc được : d, đ, dê, đò ;từ và câu ứng dụng . - Viết được : d, đ, dê, đò. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. B . Đồ dùng dạy học : Tranh và bộ chữ . C . Hoạt động dạy học : GV HS 1/Ổn định : Hát. 2/Bài cũ : - Tiết trước học âm gì ? -BC : ca nô , bó mạ. -Đọc các từ vừa viết . -Đọc câu ứng dụng . -GV nhận xét . 3/Bài mới : a/Giới thiệu : Hôm nay cô giới thiệu đến các con 2 âm mới đó là âm d và đ . -GV viết bảng đọc : d , đ . b/Dạy âm : * Âm d : -GV đọc d . -GV gắn chữ d vừa nói vừa tô :chữ d gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài. -GV cài âm: d + Khi phát âm d , đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát xát ra có tiếng thanh . -GV đọc : d * Bảng cài GV có âm d , muốn có tiếng dê phải thêm âm gì? -GV gắn bảng cài, viết bảng : dê -GV gắn tranh , hỏi : GV: Tranh vẽ con gì ? GV: Con dê kêu thế nào ? -GV viết bảng : dê * Bảng cài : * Bảng con : - Chữ d có độ cao 4 li . Viết nét cong như chữ a , sau đó lia bút lên đường kẻ ngang , trên thì dừng lại rồi đưa thẳng xuống để viết nét móc . Điểm dừng bút ở dòng kẻ thứ 2 từ dưới lên hạ thấp điểm dừng bút một chút và từ đó viết ê cao 2 li. - GV nhận xét . Âm đ : -GV đọc :đ -GV gắn chữ đ , tô nói :Chữ đ gồm chữ d thêm 1 nét ngang . - GV cài âm : đ . So sánh d và đ :- - Khi phát âm đ : Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra , có tiếng thanh . -GV đọc : đ * Bảng cài GV có âm đ , thêm âm gì dấu gì để có tiếng : đò. -GV treo tranh hỏi : GV : Tranh vẽ gì ? Đò : Thuyền chở khách trên sông nước theo một chuyến. * Bảng cài : * Bảng con : Chữ đ : viết chữ d cao 4 li , gạch ngang ,khi viết đến điểm dừng bút của đ , lia bút đến điểm bắt đầu của chữ o và sao cho nét cong trái chạm điểm dừng bút của đ , dấu huyền trên chữ o . GV nhận xét . THƯ GIÃN * Đọc từ ứng dụng : -GV viết bảng các từ ứng dụng cho HS đọc tiếng . -Cho HS đọc từ nào gv giải thích từ đó. -n , m . -HS viết BC . -HS đọc (có phân tích ) -HS đọc . _ -HS đọc. -HS đọc.( có HS yếu ) -1 HS lên tô nói cấu tạo nét . -Nhiều HS đọc . ( Có HS yếu ) -HS cài âm d HS: Thêm âm ê . -HS phân tích , đv, đọc trơn, đt : dê. HS : con dê.( HS yếu ) HS : be he. -3 HS đọc. ( có HS yếu ) -HS đọc cả cột -Cả lớp đt . -HS cài tiếng : dê . -HS viết BC : d - HS viết BC : dê -HS đọc .( có HS yếu ) -1 HS lên tô nói . -3 HS đọc .( có HS yếu ) +Giống nhau :cũng cong hở phải và nét móc ngược . + Khác nhau :đ có một nét ngang . -Nhiều HS đọc .( có HS yếu ) -HS cài âm đ HS :.. thêm âm o , dấu huyền . -HS phân tích , đv , đọc : đò. HS :đò. -HS đọc cả cột -Cả lớp đt . -HS cài tiếng : đò . -HS viết BC : đ _ đò . - HS đọc -HS đọc từ có phân tích -2 HS đọc 2 cột vần . -2 HS đọc 2 cột từ ứng dụng . -1 HS đọc hết bài . -Cả lớp đT . TIẾT 2 3) Luyện tập : a) luyện đọc : -GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài ở tiết 1 . -GV nhận xét . Đọc câu ứng dụng : -Cho HS quan sát tranh ở SGK thảo luận -GV gắn tranh hỏi : GV : Tranh vẽ gì ? GV : đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay : dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ . GV : Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm mới học ? b) Luyện viết vở : - Đọc nội dung viết . -Nhận xét bài ở vở và ở bảng. -Nhắc tư thế ngồi viết . -GV viết mẫu ở bảng , nói cách nối nét, độ cao con chữ . -GV thu 1 số bài , chấm điểm nhận xét. THƯ GIÃN c) Luyện nói : Cho HS quan sát tranh ở SGK thảo luận . GV : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? GV : Tranh vẽ gì ? GV : Con biết những loại bi nào ? GV : Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ? GV : Con đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa ? Dế sống ở đâu ? GV : Dế thường ăn gì ? GV : Tiếng dế kêu có hay không ? GV : Con có biết truyện gì kể về dế không ? GV : Cá trong bài là cá gì ? GV : Cá cờ có màu gì ? GV : Cá cờ thường sống ở đâu ? GV : Con có biết lá đa bị cắt như trong tranh là dồ chơi gì không ? Nếu HS yếu không biết GV giải thích : đây là 2 sừng ,và mình,đuôi. Để HS hình dung ra 4) Củng cố , dặn dò : - Các con vừa học âm gì ? - Tiếng gì có âm d , đ ? * Trò chơi : Nhận diện chữ . - Cách chơi : Chia 3 nhóm : + Nhóm A : Giữ bìa các tiếng . + Nhóm B : Giữ bìa gi dấu thanh . + Nhóm C : Không giữ thanh tương ứng với chữ . Nhóm C : đọc . Dặn dò : Về nhà đọc lại âm d , đ trong SGK . Nhận xét tiết học . 1 HS đọc cột 1 1 HS đọc cột 2. 1 HS đọc cả 2 cột . 2 HS đọc từ ứng dụng . HS quan sát tranh SGK thảo luận . HS : Một bạn nhỏ được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào một người đi đò . HS đọc cá nhân , tổ , lớp . HS : dì , đi , đò . Đọc SGK 1 HS đọc 2 cột âm . 1 HS đọc từ ứng dụng . 1 HS đọc câu ứng dụng . 1 HS đọc cả 2 trang . HS đọc . Giống nhau . HS nhắc lại . HS viết lần lượt vào vở theo hd của gv . -HS lấy SGK . -HS quan sát tranh ở SGK , thảo luận . HS : dế , cá cờ , bi ve , lá đa . HS : dế, cá cờ , bi ve , lá đa .( HS yếu ) HS : bi ve , bi mũ . HS : Vì là đồ chơi của trẻ em . HS : Đã thấy dế sống ở dưới đất , ngoài đồng ruộng . HS : Dế ăn cỏ , ăn rau . HS : Tiếng dế kêu nghe rất hay . HS : Dế mèn phiêu lưu ký . HS : cá cờ . HS : có màu hồng . HS : Ở dưới nước . HS : Trâu lá đa . -d , đ . - dê , đò . MÔN : MĨ THUẬT (Tiết 4) BÀI 4 : VẼ HÌNH TAM GIÁC A . Mục tiêu : - HS nhận biết được hình tam giác . - Biết cách vẽ hình tam giác . - Vẽ được một số đồ vật có hình tam giác . HS khá ,giỏi: Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản. B . Đồ dùng dạy học : - Một số hình vẽ có dạng hình tam giác - Cái ê-ke , cái khăn quàng đỏ . C . Hoạt động dạy học : GV HS Ổn định : Hát . Bài cũ : Kiểm tra ĐDHT của HS GV nhận xét . Bài mới : a)Giới thiệu : Hôm nay cô hd các con vẽ hình tam giác -GV ghi tựa bài . b) Giới thiệu hình tam giác : - GV treo hình v ... Ở quê em gọi là xe gì ? GV:xe lu dùng để làm gì ? GV:Loại xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì? Dùng để làm gì ? GV:Con còn biết loại xe ô tô nào khác ? GV: Con còn biết những loại xe nào nữa? 4) Củng cố , dặn dò : - Các con vừa học âm gì ? - Tiếng gì có âm x , ch? + Dặn dò : Về nhà đọc lại âm x , ch trong SGK . Nhận xét tiết học 1 HS đọc cột 1 1 HS đọc cột 2. 1 HS đọc cả 2 cột . 2 HS đọc từ ứng dụng . HS quan sát tranh SGK thảo luận . HS : xe chở đầy cá. HS:xe đi về phía thành phố ,thị xã -2 HS đọc . HS : xe , chở , xã. -HS phân tích -HS đọc cá nhân, tổ ,lớp +Đọc SGK 1 HS đọc 2 cột âm . 1 HS đọc từ ứng dụng . 1 HS đọc câu ứng dụng . 1 HS đọc cả 2 trang . HS đọc . Giống nhau . HS nhắc lại . HS viết lần lượt vào vở theo hd của GV . -HS lấy SGK . HS : xe bò , xe lu , xe ô tô -HS quan sát tranh ở SGK , thảo luận HS ( HS lên chỉ và nói ) xe bò, xe lu , xe ô tô.( có HS yếu ) HS : chở lúa , chở hàng , chở người HS : xe thồ HS:xe lu dùng để cán đá ,san đường HS:Xe con dùng để chở người HS: Ô tô tải ,ô tô khách , ô tô buýt HS:Xe ben , xe hàng -x , ch -xe , chó ************************************ MÔN : TOÁN ( TIẾT 16 ) BÀI : SỐ 6 A.MỤC TIÊU : -Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: -Tranh vẽ theo bài học -Nhóm đồ vật có đến 6 phần tử -Mẫu chữ số 6 in và 6 viết -HS:-BC,6 hình tròn C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GV HS I.Ổn định : Hát II.Bài cũ : -Bảng lớp : ¨ ¨ ; 4 > ¨ -BC : 3 ¨ 2 ; 5 ¨ 5 ; 4 ¨ 5 -GV nhận xét III.Bài mới : 1.Giới thiệu : GV:Tay trái cô cầm mấy que tính ? GV:Tay phải cô cầm mấy que tính ? Hôm nay cô sẽ dạy các con số lớn hơn số 5 và liền sau số 5 là số 6 -GV ghi tựa bài 2.Giới thiệu số 6 : a) Lập số 6 : -GV hướng dẫn HS xem tranh ,hỏi : GV:Có mấy em đang chơi? GV:Có thêm mấy em đang đi tới ? GV: Như vậy ,có tất cả mấy em? GV:Năm em thêm 1 em là sáu em + Cho HS lấy hình tròn ra GV:Các con cho cô 5 hình tròn (HS lấy ), lấy thêm 1 hình tròn .vậy có tất cả mấy hình tròn ? +Cho HS quan sát tranh con tính ở SGK GV:Tương tự như cách giải thích với hình tròn , bạn nào có thể giải thích được hình vẽ này muốn nói gì ? GV:có mấy bạn ,có mấy chấm tròn ,có mấy que tính ? GV:Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6 b.Giới thiệu chữ số 6 in,6 viết: GV:Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6 -GV gắn số 6 in, 6 viết lên bảng nói : +Đây là số 6 in và đây là số 6 viết . Số 6 in được viết đậm hơn ,các con thường thấy ở trong sách toán ,tờ lịch ,trong đồng hồ +Còn đây là chữ số 6 viết nét thanh hơn mà ta sử dụng để làm toán +Số 6 gồm nét cong phải và nét cong kín cao 2 dòng li -GV đọc : số 6 in , 6 viết +GV viết mẫu số 6 nói:Số 6 được viết cong phải và nét cong kín -GV nhận xét c.Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số : 1, 2, 3 , 4 , 5 -GV hướng dẫn HS đếm que tính GV:những số nào đứng trước số 6 -2 HS lên làm -HS làm BC HS:5 que tính HS: 6 que tính -HS đọc HS:Có 5 em đang chơi HS:Có thêm 1 em đang đi tới ( HS yếu ) HS:Có tất cả 6 em -HS lặp lại HS:Có 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn -HS khác lặp lại ( có HS yếu ) HS:Có 5 con tính ,thêm 1 con tính là 6 con tính .Tất cả 6 con tính -HS khác lặp lại HS:Có 6 bạn , 6 chấm tròn , 6 que tính ( HS yếu) -3 HS đọc : 6 in , 6 viết -HS viết BC : 6 -3 HS đếm : 1, 2, 3, 4, 5 ( HS yếu ) -HS nhắc lại HS: số 1, 2, 3, 4, 5 đứng trước số 6 -HS nhắc lại THƯ GIÃN 3. Luyện tập: Bài 1: -Nêu yêu cầu bài tập 1 -Các con viết 1 hàng số 6, cách 1 ô viết 1 chữ số 6 Bài 2: -Nêu yêu cầu bài 2 GV: có mấy chùm nho xanh? GV: có mấy chùm nho chín ? GV:Có tất cả mấy chùm nho? -Vậy 6 gồm 5 và 1 , gồm 1 và 5 -Dựa vào bài mẫu cô vừa hướng dẫn các con làm các bài còn lại +Chữa bài : -Gọi HS đọc bài làm của mình -GV nhận xét Bài 3 : -Nêu yêu cầu bài 3 -Cột 1 có 1 ô vuông điền số 1 - Cột 2 có 2 ô vuông điền số 2 -Cột 3 có 3 ô vuông điền số mấy ? -Các con điếm ô ở mỗi cột được bao nhiêu điền số vào ô trống các cột còn lại GV:Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải +Chữa bài: -Cho HS đọc miệng kết quả của các dãy số -Có ai làm khác bạn không? GV:Số 6 đứng sau các số nào ? GV:So sánh số ô vuông giữa nhiều ô nhất? GV:Vậy số 6 lớn hơn những số nào ? GV:Những số nào nhỏ hơn 6 IV.Củng cố –dặn dò: -Các con vừa học số mấy ? -Đếm xuôi và ngược từ 1 đến 6 , từ 6 đến 1 +Dặn dò: Về nhà tập đếm số từ 1 đến 6, 6 đến 1 Nhận xét tiết học -Viết số 6 -HS viết vào vở -Viết ( theo mẫu ) HS:Có 5 chùm nho xanh HS:Có 1 chùm nho chín ( HS yếu ) HS:Có tất cả 6 chùm nho -HS làm bài HS1:Có 4 con kiến đen và 2 con kiến trắng. Tất cả 6 con kiến:Vậy 6 gồm 4 và 2 HS2:Có 3 bút chì trắng và 3 bút chì xanh, vậy tất cả có 6 bút chì: Vậy 6 gồm 3 và 3 -HS nhận xét -Điền số thích hợp vào ô trống -Số 3 -HS:làm bài -HS làm bài -HS dò theo để sửa bài -HS giơ tay HS:Số 6 đứng sau 1, 2, 3, ,4 , 5 HS:Cột cuối cùng có 6 ô vuông HS:Số 6 lớn hơn : 1, 2, 3, ,4 ,5 HS:1, 2, 3, 4, 5 nhỏ hơn 6 -số 6 -HS đếm ( HS yếu đếm xuôi ) MÔN: TẬP VIẾT ( Tiết 4 ) BÀI : mơ – do – ta –thơ – thợ mỏ A.MỤC TIÊU: -Viết đúng các chữ : mơ , do , ta , thơ , thợ mỏ kiểu chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết 1 , tập 1 . -HS khá , giỏi: viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 , tập 1 B.CHUẨN BỊ: -Chữ mẫu +vở tập viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GV HS I.Ổn định : Hát II.Bài cũ : -Tiết trước viết chữ gì ? -Gv nhận xét 1 số tập của HS -Bảng con :bờ . hổ -GV nhận xét III.Bài mới : 1.Giới thiệu : Hôm nay cô hướng dẫn cho các con viết chữ : mơ , do , ta , thơ -GV chỉ bảng 2. Bảng con: Mơ: Là giấc mơ GV:Tiếng mơ có mấy con chữ gồm những chữ gì? -GV viết mẫu: mơ có chữ m cao 2 ô li nối chữ ơ cao 2 ô li -GV đọc mơ -GV nhận xét Do: GV:Do có mấy con chữ, gồm những chữ nào ? -Do có chữ d cao 4 ô li nối chữ o cao 2 ô li -GV đọc : do -GV nhận xét Ta: GV: ta có mấy con chữ , gồm những chữ gì? -Ta có chữ t cao 3 ô li, có gạch ngang , nối chữ a cao 2 ô li. -GV đọc :ta -GV nhận xét Thơ: Trẻ thơ GV:Thơ có mấy con chữ ? gồm những chữ gì? -Thơ có chữ t cao 3 ô li có gạch ngang, nối chữ h cao 5 ô li,nới chữ ơ cao 2 ô li. -GV đọc : thơ -GV nhận xét Thợ mỏ : -Hướng dẫn tương tự như các tiếng trên lễ , cọ , bờ , hổ -HS viết bảng -HS đọc -HS lấy bảng con HS:mơ có 2 con chữ : m, chữ ơ -HS viết BC: mơ HS:Do có 2 con chữ : chữ d và chữ o ( HS yếu ) -HS viết bảng con : Do HS:Ta có 2 con chữ : chữ t và chữ a -HS viết BC : Ta HS:Thơ có 3 con chữ: chữ t ,chữ h , chữ ơ -HS viết BC THƯ GIÃN 3.Viết Vở: -Đọc nội dung viết -Nhận xét bài ở vở và ở bảng -Nhắc lại cách ngồi viết -Trong tập đã có chữ mơ, cách 2 con chữ o viết chữ mơ, có chữ m cao 2 ô li nối chữ o cao 2 ô li -GV đọc : mơ +Hướng dẫn như trên với: do , ta , thơ +GV thu bài , chấm bài 1 số vở, nhận xét IV.Củng cố dặn dò: -Cô vừa hướng dẫn viết chữ gì? -Về nhà luyện viết nhiều lần cho đẹp -Viết vào vở ô li mỗi chữ 1 hàng , chú ý khoảng cách giữa các chữ. Nhận xét tiết học -HS đọc -Giống nhau ( HS yếu ) -Khi viết lưng thẳng , không tì ngực vào bàn ,đầu hơi cúi ,tay cầm bút , chân song song mặt đất -HS viết vào vở -HS viết lần lượt vào vở theo hướng dẫn của GV - mơ , do ,ta , thơ **************************************** MÔN : SINH HOẠT LỚP ( Tiết 4 ) BÀI 4 : NẾP RA VÀO LỚP A.MỤC TIÊU: -HS ý thức và tự giác tuân theo nề nếp , quy luật của trường lớp B.CHUẨN BỊ : -Chuẩn bị 1 số yêu cầu giao việc B.NỘI DUNG SINH HOẠT : GV HS I.Kiểm điểm công việc qua: -Báo cáo kết quả thực hiện nội qui từng tồ về : -Vệ sinh, về đường,ăn mặc , phù hiệu , nghỉ học không lí do ,không thuộc bài , ăn quà ngoài cổng -GV khen những việc làm tốt -Nhắc nhở bạn:còn đùa giỡn II.Công việc thực hiện : -Báo cáo kết quả lớp về thực hiện nếp ra vào lớp -Ra vào lớp đầu giờ học và giữa giờ ra chơi vào lớp : bạn nào tốt, trật tự , nghiêm túc . Bạn làm tốt ? -Cần ra vào lớp phải xin phép GV.Bạn làm tốt? -Xin ra vào lớp váo lớp làm việc khác như đi tiểu mà lại đi mau bánh , rề rà trước các lớp đang học .Có mấy bạn? -Tuyên dương bạn làm tốt -Hướng khắc phuc của bạn chưa tốt ? III.Công việc sắp tới : Nếp chuyên cần học tập Giao việc : Từng tổ nhận nhiệm vụ ,theo dõi ghi nhận bạn tốt và chưa tốt trong chuyên cần học tập Nhận xét tiết sinh hoạt -Tổ trưởng báo cáo +Vệ sinh: Các tổ làm sạch sẽ +Về đường : Chưa ngoan ,bạn : +Không thuộc bài : Bạn Trung, duyên, chiến, Huệ, tâm, loan, ngọc +Không có bạn nào mua quà ngoài cổng -Nêu tên -Nêu tên -Kể tên
Tài liệu đính kèm: