I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc đợc: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng
-Viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Bà cháu
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: leo trèo, trái đào, chào cờ
@&? cTuần 10d ************************************************************** Thứ 2 ngày 24 tháng 10 năm 2011 Học vần(t83, 84) Bài 39: au - âu I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đợc: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng -Viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Bà cháu * HSKG: - Biết đọc trơn - Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Bà cháu II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: leo trèo, trái đào, chào cờ 1 số HS đọc bài 38 SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu vần au, âu - GV ghi bảng au, âu - HS đọc theo GV: au, âu * HĐ2: Dạy vần au - GV viết au và giới thiệu: vần au đợc tạo nên từ âm a và âm u + So sánh au với ao - HS ghép vần au - phân tích, đánh vần + Vần au có âm gì đứng trớc, âm gì đứng sau ? - GV cài au và đọc - HS đọc: cá nhân, đồng thanh + Muốn có tiếng cau ta cài thêm âm gì ? - HS ghép cau - phân tích, đánh vần - GV ghép cau và khẳng định - GV đọc: cau - HS đọc: cá nhân- đồng thanh - GV giới thiệu : cây cau - GV ghi: cây cau - HS đọc: cá nhân, đồng thanh - HS đọc bài ở bảng: au - cau - cây cau * HĐ3: Dạy vần âu( tơng tự) - HS phân tích âu - So sánh âu với au - HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngợc lại * HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu - HS tìm tiếng mới- phân tích - 1 số HS đọc tiếng mới - HS đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS luyện đọc từ * HĐ4: Hớng dẫn viết - GV viết mẫu au lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hớng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - âu, cây cau, cây cầu ( tơng tự) - HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ * Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần au, âu Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc + Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ? - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - GV đa tranh, HS quan sát - GV đa câu - HS tìm tiếng mới - 3 HS phân tích tiếng mới - 3 HS đánh vần, đọc + Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ? - HS đọc câu nối tiếp - GV hớng dẫn và đọc mẫu - HS đọc ( cá nhân, đồng thanh) - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh *HĐ2: Luyện viết - Hớng dẫn HS viết bài ở vở - HS viết và nhắc lại t thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói: Bà cháu - GV đa tranh giới thiệu - HS trao đổi nhóm + Trong tranh vẽ gì? + Ngời bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? + Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất? + Bà thờng dạy cháu làm những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? + Bà thờng dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không? + Em đã giúp bà đợc những viẹc gì? IV. củng cố dặn dò - HS đọc bài ở bảng - Nhận xét giờ học Toán(t37) Luyện tập I.yêu cầu cần đạt - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ - Bài tập 1(cột2, 3), 2, 3(cột2, 3), 4 - HSKG làm thêm bài 5 ii. hoạt động dạy học A. Kiểm tra: - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 3 - Lớp bảng con: 2 + 1 = 3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài GV giới thiệu nội dung giờ học HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: Số - HS nêu yêu cầu - HS quan sát tranh để điền số - HS làm bài ở vở - Gọi HS chữa bài nối tiếp *Bài 2: Tính - Gọi HS làm mẫu 1 bài - Lớp làm vở - Gọi HS chữa bài ở bảng *Bài 3: Viết số thich hợp vào ô trống - GV hớng dẫn - HS làm bài rồi chữa bài - Nhận xét cho điểm *Bài 4: +, - - GV hớng dẫn: 1....2 = 3 - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 5: Khuyến khích HS làm III. củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học Thứ 3 ngày 25 tháng 10 năm 2011 Học vần(t85, 86) Bài 40: iu - êu I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng -Viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ? * HSKG: - Biết đọc trơn - Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ? II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: rau cải, lau sậy, châu chấu 1 số HS đọc bài 39 SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu vần iu, êu - GV ghi bảng iu, êu - HS đọc theo GV: iu, êu * HĐ2: Dạy vần iu - GV viết iu và giới thiệu: vần iu đợc tạo nên từ âm i và âm u + So sánh iu với au - HS ghép vần iu - phân tích, đánh vần + Vần iu có âm gì đứng trớc, âm gì đứng sau ? - GV cài iu và đọc - HS đọc: cá nhân, đồng thanh + Muốn có tiếng rìu ta cài thêm âm gì và dấu gì? - HS ghép rìu - phân tích, đánh vần - GV ghép rìu và khẳng định - GV đọc: rìu - HS đọc: cá nhân- đồng thanh - GV giới thiệu : lỡi rìu - GV ghi: lỡi rìu - HS đọc: cá nhân, đồng thanh - HS đọc bài ở bảng: iu - rìu - lỡi rìu * HĐ3: Dạy vần êu( tơng tự) - HS phân tích êu - So sánh êu với iu - HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngợc lại * HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi - HS tìm tiếng mới- phân tích - 1 số HS đọc tiếng mới - HS đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS luyện đọc từ * HĐ4: Hớng dẫn viết - GV viết mẫu iu lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hớng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - êu, lỡi rìu, cái phễu ( tơng tự) - HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ * Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần iu, êu Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc + Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ? - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - GV đa tranh, HS quan sát - GV đa câu: Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - HS tìm tiếng mới - 3 HS phân tích tiếng mới - 3 HS đánh vần, đọc + Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ? - HS đọc câu nối tiếp - GV hớng dẫn và đọc mẫu - HS đọc ( cá nhân, đồng thanh) - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh *HĐ2: Luyện viết - Hớng dẫn HS viết bài ở vở - HS viết và nhắc lại t thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó? - GV đa tranh giới thiệu - HS trao đổi nhóm + Trong tranh vẽ những con vật nào? + Các con vật trong tranh đanh làm gì? + Trong số các con vật đó con nào chịu khó? + Các con đã chịu khó học bài- làm bài cha? + Để trở thành con ngoan, trò giỏi chúng ta phải làm gì? + Các con vật trong tranh có đáng yêu không? + Con thích con vật nào nhất? vì sao? IV. củng cố dặn dò - HS đọc bài ở bảng - Nhận xét giờ học Toán(T38) Phép trừ trong phạm vi 4 I.yêu cầu cần đạt - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Bài tập 1( cột 1, 2), 2, 3 - HSKG làm thêm bài 4 II. Đồ dùng: - Bộ ĐDDHToán và các mô hình III. Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra: - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 3 - Lớp bảng con: 2 + .. = 3 3 - .... = 1 ... - 1 = 2 2 - 1 = B. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3 - GV đính lên bảng 4 quả cam - Lấy đi 1 quả cam - HS quan sát nêu bài toán: “ Lúc đầu có 4 quả cam, sau đó bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam ?” - HS tự nêu câu trả lời bài toán: “ Có 4 quả cam bớt đi 1 quả cam . Còn lại 3 quả cam” - GV: vậy 4 bớt 1 còn mấy? - HS : 4 bớt 1 còn 3 - 1 số HS nhắc lại - HS nêu phép tính - HS cài phép tính: 4 - 1 = 3 - GV ghi: 4 - 1 = 3 - HS đọc : 4 - 1 = 3 ( cá nhân, đồng thanh) + 4 trừ mấy bằng 3? + 3 bằng 4 trừ mấy? * HĐ 2: Giới thiệu phép 4 - 2, 4 - 3 - HS thực hiện trên đồ vật các bớc nh trên để rút ra phép tính - HS luyện đọc thuộc bảng trừ * HS quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi để nhận biết: 3 + 1 = 4; 1 + 3 = 4; 4 - 1 = 3; 4 - 3 = 1 - Hớng dẫn HS nhận xét lấy 3 - 1 = 2, lấy 3 - 2 = 1 * HĐ3: Luyện tập *Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu - HS làm bài ở vở - Gọi HS chữa bài nối tiếp *Bài 2: Tính - GV hớng dẫn viết thăng cột dọc - Gọi HS làm mẫu 1 bài - Lớp làm vở - Gọi HS chữa bài ở bảng *Bài 3: >, <, = - GV hớng dẫn: 4 - 1 ...2 - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 4: Khuyến khích HS làm IV.Củng cố- dặn dò - HS đọc bảng trừ - Nhận xét giờ học đạo đức(T10) Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ(t2) I.Yêu cầu cần đạt - Biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. - HSKG: Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và cha phù hợp về lễ phép với anh chị, nhờng nhin em nhỏ. - KNS: Kĩ năng giao tiếp II. đồ dùng dạy học Vở BT Đạo dức III. Hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: + Hôm trớc ta học bài gì? + Anh chị em trong nhà phải nh thế nào với nhau B. Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: HS làm bài tập 3 - GV hớng dẫn HS cách làm bài - HS nối: Nên làm và không nên làm cho phù hợp *HĐ3: HS đóng vai - GV chia nhóm: Yêu cầu HS đóng vai theo tình huống của bài tập 2 - Mỗi nhóm đóng một tình huống. - Các nhóm chuẩn bị. - Các nhóm lên đóng vai. - Lớp nhận xét - GV bổ sung. *Kết luận : Là anh chị phải nhờng nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phép, vâng lời anh chị. *HĐ4: Liên hệ thực tế - Em nào đã biết lễ phép, vâng lời anh chị? - Em nào đã biết nhờng nhịn em nhỏ? - GV khen những em thực hiện tốt. Nhắc nhở những em thực hiện cha tốt. *Kết luận chung: Anh chị em trong gia đình là những ngời ruột thịt vì vậy em cần phải thơng yêu, quan tâm chăm sóc anh chị em. Biết lễ phép với anh chị và nhờng nhịn em nhỏ. Có nh vậy gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. IV. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học Chiều Luyện Toán ôn:Phép trừ trong phạm vi 3 I.Yêu cầu cần đạt - Tiếp tục ôn cho HS thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 và làm tính trừ các số trong phạm vi 3 - Khắc sâu cho HS về cách đặt tính và tính nhẩm II.Các hoạt động dạy - học: * HĐ1: HS đọc bảng trừ ... nêu yêu cầu bài viết - HS đọc bài víêt * HĐ2: Hớng dẫn HS cách viết - GV nhắc lại quy trình viết các con chữ - GV hớng dẫn HS viết lần lợt các chữ theo quy trình viết . + HS viết trên không - viết bảng con + HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm Đặc biệt chú ý đến t thế ngồi của HS - GV chấm bài và nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học *********************************************** Thứ 5 ngày 27 tháng 11 năm 2011 Học vần(t89, 90) Kiểm tra giữa học kì i I.yêu cầu cần đạt -Đọc đợc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ15 tiếng/phút -Viết đợc các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / 15 phút ii. hoạt động Tiết 1 Kiểm tra đọc 1.GV gọi lần lợt từng HS lên kiểm tra - Đọc các vần : au, ua, ia, a, uôi, ơi, iu, êu, âu, ui, i,ay, ây - Đọc các tiếng :cái phễu, lỡi rìu, bộ ria, tuổi thơ, tơi cời, ngày hội, vây cá - Đọc câu : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 2. Cách cho điểm - Đọc sai mỗi vần và tiếng trừ 0,2 đ - Đọc đúng cả bài 10đ Tiết 2 Kiểm tra viết *Bài 1: a. Điền vần ua, avào chỗ chấm c ... sổ, m... da, tr...hè b.Điền g hay gh ...ồ .... ề .....é ...ỗ ....ế đá c.Điền ng hay ngh .....é ọ .....à voi .....ỉ hè củ .....ệ *Bài 2: Nối: Bà hái lá cho thỏ. Trời nhiều mây khi có gió. Thả diều sẽ ma. *Bài 3: GV đọc cho HS viết các từ sau : kì cọ, giã giò, giỏ cá, nghỉ hè, cho quà, xa kia III.Củng cố- dặn dò - Nhận xét Toán(T40) Phép trừ trong phạm vi 5 I.yêu cầu cần đạt - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Bài tập 1, 2( cột 1), 3, 4 - HSKG làm hết bài tập II. Đồ dùng: - Bộ ĐDDHToán và các mô hình III. Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra: - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - Lớp bảng con: 2 + .. = 4 4 - .... = 1 .... - 1 = 3 3 - 1 = B. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu phép trừ 5 - 1 = 4 - GV đính lên bảng 5 quả cam - Lấy đi 1 quả cam - HS quan sát nêu bài toán: “ Lúc đầu có 5 quả cam, sau đó bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam ?” - HS tự nêu câu trả lời bài toán: “ Có 5 quả cam bớt đi 1 quả cam . Còn lại 4 quả cam” - GV: vậy 5 bớt 1 còn mấy? - HS : 5 bớt 1 còn 4 - 1 số HS nhắc lại - HS nêu phép tính - HS cài phép tính: 5 - 1 = 4 - GV ghi: 5 - 1 = 4 - HS đọc : 5 - 1 = 4 ( cá nhân, đồng thanh) + 5 trừ mấy bằng 4? + 4 bằng 5 trừ mấy? * HĐ 2: Giới thiệu phép 5 - 2, 5 - 3, 5 - 4 - HS thực hiện trên đồ vật các bớc nh trên để rút ra phép tính - HS luyện đọc thuộc bảng trừ * HS quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi để nhận biết: 4 + 1 = 4; 1 + 4 = 5; 5 - 1 = 4; 5 - 4 = 1; .... - Hớng dẫn HS nhận xét lấy 5 - 1 = 4, lấy 5 - 4 = 1 * HĐ3: Luyện tập *Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu - HS làm bài ở vở - Gọi HS chữa bài nối tiếp *Bài 2: Tính - Lớp làm vở - Gọi HS chữa bài ở bảng *Bài 3 - GV hớng dẫn viết thẳng cột dọc - Gọi HS làm mẫu 1 bài - Lớp làm vở - Gọi HS chữa bài ở bảng *Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS nêu bài toán rồi viết phép tính *Bài 5:Khuyến khích HS làm IV.Củng cố- dặn dò - HS đọc bảng trừ - Nhận xét giờ học Luyện viết Luyện viết: iu - êu I. Yêu cầu cần đạt - Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: iu, êu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình. - Rèn kỹ năng viết và t thế ngồi viết II. Hoạt động dạy- học: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết - HS đọc bài víêt * HĐ2: Hớng dẫn HS cách viết - GV nhắc lại quy trình viết các con chữ - GV hớng dẫn HS viết lần lợt các chữ theo quy trình viết . + HS viết trên không - viết bảng con + HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm Đặc biệt chú ý đến t thế ngồi của HS - GV chấm bài và nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học *********************************************** Thứ 6 ngày 28 tháng 11 năm 2011 Học vần(t91, 92) Bài 41: iêu - yêu I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng -Viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu * HSKG:- Biết đọc trơn - Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: Chữa bài kiểm tra B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu vần iêu, yêu - GV ghi bảng iêu, yêu - HS đọc theo GV: iêu, yêu * HĐ2: Dạy vần iu - GV viết iêu và giới thiệu: vần iêu đợc tạo nên từ âm iê và âm u + So sánh iêu với u - HS ghép vần iêu - phân tích, đánh vần + Vần iêu có âm gì đứng trớc, âm gì đứng sau ? - GV cài iêu và đọc - HS đọc: cá nhân, đồng thanh + Muốn có tiếng diều ta cài thêm âm gì và dấu gì? - HS ghép diều - phân tích, đánh vần - GV ghép diều và khẳng định - GV đọc: diều - HS đọc: cá nhân- đồng thanh - GV giới thiệu : diều sáo - GV ghi: diều sáo - HS đọc: cá nhân, đồng thanh - HS đọc bài ở bảng: iêu - diều - diều sáo * HĐ3: Dạy vần yêu( tơng tự) - HS phân tích yêu - So sánh yêu với iêu - HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngợc lại * HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu - HS tìm tiếng mới- phân tích - 1 số HS đọc tiếng mới - HS đọc: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS luyện đọc từ * HĐ4: Hớng dẫn viết - GV viết mẫu iêu lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hớng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - yêu, diều sáo, yêu quý ( tơng tự) - HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ * Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần iêu, yêu Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc + Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ? - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - GV đa tranh, HS quan sát - GV đa câu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - HS tìm tiếng mới - 3 HS phân tích tiếng mới - 3 HS đánh vần, đọc + Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ? + Khi đọc có dấu phẩy ta đọc nh thế nào? - HS đọc câu nối tiếp - GV hớng dẫn và đọc mẫu - HS đọc ( cá nhân, đồng thanh) - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh *HĐ2: Luyện viết - Hớng dẫn HS viết bài ở vở - HS viết và nhắc lại t thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu - GV đa tranh giới thiệu - HS trao đổi nhóm + Trong tranh vẽ gì? + Em năm nay là mấy tuổi? + Em đang học lớp nào? cô giáo nào dạy em? + Nhà em ở đâu? + Em thích môn học nào nhất? + Em có thích học vẽ không? IV. củng cố dặn dò - HS đọc bài ở bảng - Nhận xét giờ học Hoạt động tập thể(t10) Sinh hoạt lớp i. yêu cầu cần đạt - Giúp HS nhận biết đợc một số u, nhợc điểm mà các em đã đạt đợc trong tuần qua - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam - 20/11 II. Các hoạt động dạy - học *HĐ1: GV nhận xét, đánh giá về nề nếp hoạt động của lớp và học tập trong tuần qua( nhất là những HS có nhiều tiến bộ trong học tập) Biện pháp khắc phục *HĐ2:Kế hoạch hoạt động cho tuần tới - Thi đua học tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam - Thi KTĐK nghiêm túc, đạt kết quả cao III. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học @&? cTuần 10Bd ************************************************************** Thứ 2 ngày 31 tháng 10 năm 2011 Học vần Ôn tập I.Yêu cầu cần đạt: - Giúp HS luyện đọc các âm và tiếng, từ đã học - Luyện kĩ năng nghe – viết các âm và từ đã học II.Hoạt động dạy học HĐ1: Luyện đọc - HS đọc GV ghi bảng các âm đã học - HS luyện đọc : cá nhân, dãy, đồng thanh - Gọi HS làn lợt đọc một số bài ở SGK - GV theo dõi sữa lỗi HĐ2: Luyện viết *Viết bảng con - GV đọc cho HS viết bảng con, chẳng hạn: ch, th, kh, g, gh, ng, ngh, ph, gi - HS viết bảng con, GV theo dõi sửa sai * Viết vào vở - GV đọc cho HS viết một số từ: giã giò, ghế gỗ, gồ ghề, phố cỗ, qua đò,.. - Chấm bài, nhận xét III. Dặn dò: - Về luyện đọc và luyện viết âm, vần đã học - Nhận xét giờ học Toán Ôn tập I. Yêu cầu cần đạt : Ôn tập cho HS về - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - So sánh các số trong phạm vi 10 - Nhận biết hình đã học II- Hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra:HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 B. Ôn tập: Hớng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Tính: 1+ 2 + 1= 3+ 0 + 1= 2+ 2 + 1= 4 + 1 + 0 = * Bài 2: Điền dấu: , = 0 + 3 4 2 + 0 1 + 1 3 + 1 1 + 3 2 + 2 5 * Bài 3: Điền số: 5 = 4 + 3 + 2 = 2 +. 5 = 3 + 1 + 4 = + 1 * Bài 4: Số? Có hình tam giác Có hình vuông - Chấm, chữa bài III. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học Thứ 3 ngày 1 tháng 11 năm 2011 Học vần Ôn tập I.Yêu cầu cần đạt: - Giúp HS luyện đọc các vần và tiếng, từ đã học - Luyện kĩ năng nghe – viết các tiếng và từ đã học II.Hoạt động dạy học HĐ1: Luyện đọc - HS đọc GV ghi bảng các vần đã học - HS luyện đọc : cá nhân , dãy, đồng thanh - Gọi HS làn lợt đọc một số bài ở SGK - GV theo dõi sữa lỗi HĐ2: Luyện viết *Viết bảng con - GV đọc cho HS viết bảng con, chẳng hạn: lá tía tô, ca xẻ, tuổi thơ, mây bay, say sa, túi lới, - HS viết bảng con, GV theo dõi sửa sai * Viết vào vở - GV đọc cho HS viết một số từ: chia quà, ngựa tía, chỗ ngồi, buổi tối, yêu quý, châu chấu - Chấm bài, nhận xét III. Dặn dò: - Về luyện đọc và luyện viết âm, vần đã học - Nhận xét giờ học Toán Ôn tập I. Yêu cầu cần đạt : Ôn tập cho HS về - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - So sánh các số trong phạm vi 10 II- Hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra:HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5 B. Ôn tập: Hớng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Tính 4 5 3 2 - - - - 2 1 . 2 .. 1 * Bài 2: Viết các số : 5, 7, 2, 9, 10 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.. * Bài 3: Nối với số thích hợp 4 3 > 1 2 3 4 5 - Chấm, chữa bài III. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: