I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần im, um, chim câu, chùm khăn.
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ chữ tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 16 : Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 ; Chào cờ Tiết 2-3 : TIẾNG VIỆT BÀI 64: im – um I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần im, um, chim câu, chùm khăn. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 6’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết que kem, ghế đệm. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi im - um b.Dạy vần: im b1.Nhận diện vần: im Vần im được tạo nên từ i và m. ? So sánh im với om? Ghép vần im Phát âm im b2.Đánh vần: i – m - im Nhận xét. ? Muốn có tiếng chim thêm âm gì? Hãy ghép tiếng: chim GV: Ghi: chim ? Tiếng chim có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: chờ – im – chim Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ chim câu. GV: chim câu Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần im, chim câu. GV: Viết mẫu: im, chim câu. Vần im có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau. Nhận xét. *Dạy vần um qui trình tương tự như vần im. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vân im, um?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. GV: Cho HS xem tranh. Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ những thứ gì? ? Mỗi thứ đó có màu gì? ? Trong các màu này em thích màu nào? IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Tìm từ có vần im, um - GV: Chỉ bảng cho HS đọc. - Xem trước bài 65. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng m Khác: im bắt đầu bằng i. HS: Ghép và phát âm im. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : chim HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: im chim chim câu HS: Viết bảng con. HS: Viết im, chim câu. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần im, um. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Quan sát tranh. HS: Viết bài. HS : Xanh, đỏ, tím, vàng. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Tìm từ có vần im, um? Cả lớp đọc LUYỆNTIẾNG VIÊT LÀM BÀI TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần im, um, con nhím, tũm tỉm. - Làm được bài tập nối tạo từ phù hợp. - Điền đúng vần im, um. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: que kem. mềm mại. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS quan sát tranh nối từ ngữ. Chim hùm Cá bồ câu Tôm kìm Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền im hay um? Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần: Xâu k , ch nhãn , xem ph Yêu cầu HS đọc lại các từ ngữ. Nhận xét. Bài 3: Viết: con nhím, tũm tỉm. GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 65. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các câu đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã điền. HS: Viết: con nhím, tũm tỉm. Thứ 3 ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiết 1-2 : TIẾNG VIỆT BÀI 65: iêm – yêm I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 6’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết kim khâu, chùm khăn. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi iêm – yêm b.Dạy vần: iêm b1.Nhận diện vần: iêm Vần iêm im được tạo nên từ iê và m. ? So sánh iêm với êm? Ghép vần iêm Phát âm iêm b2.Đánh vần: iê – m - iêm Nhận xét. ? Muốn có tiếng xiêm thêm âm gì? Hãy ghép tiếng: xiêm GV: Ghi: xiêm ? Tiếng xiêm có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: xờ – iêm – xiêm Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ dừa xiêm GV: dừa xiêm Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần iêm, dừa xiêm. GV: Viết mẫu: iêm, dừa xiêm. Vần iêm có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau. Nhận xét. *Dạy vần yêm qui trình tương tự như vần iêm. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vân iêm, yêm?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. GV: Cho HS xem tranh. Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: iêm, dừa xiêm. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Điểm mười. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì? ? Em đã đước điểm mười chưa? ? Khi được điểm mười em có thích không? ? Đước điểm mười em có khoe với mẹ không? IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Tìm từ có vần iêm, yêm - GV: Chỉ bảng cho HS đọc. - Xem trước bài 66. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng êm Khác: iêm bắt đầu bằng i. HS: Ghép và phát âm iêm. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : xiêm HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: iêm xiêm dừa xiêm HS: Viết bảng con. HS: Viết iêm, dừa xiêm. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần iêm, yêm. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Quan sát tranh. HS: Viết bài iêm, dừa xiêm. HS : Điểm mười. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Tìm từ có vần im, um? Cả lớp đọc Tiết 3 ; TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10. - Biết làm phép tính phù hợp với tranh vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính. Giúp HS thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Nhận xét. Bài 2: Số ? Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhận xét. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Giúp HS ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ. Củng cố bảng cộng trong phạm vi 10. Nhận xét. Bài 4: , = (HS giỏi) Củng cố về so sánh cac sốtrong phạm vi 10. Nhận xét. Chấm bài – nhận xét IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Ôn tập các phép tính trong phạm vi các số đã học. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. LUYỆNTOÁN LÀM BÀI TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 10. - Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính thích hợp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm 3+ 6 = 4+ 6 = 9 - 3 = 10- 6 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính Củng cố về bảng trừ trong phạm vi 10. Nhắc HS ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 2: Số? Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. Nhắc HS số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. Nhận xét. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Giúp HS ghi phép tính thích hợp dựa vào tóm tắt. Nhận xét. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn cộng, trừ trong phạm vi 10. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Thứ 4 ngày 15 tháng 12 năm 2010 Tiết 1-2 : TIẾNG VIÊT BÀI 66: uôm – ươm I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đàn bướm, ong, chim, cá cảnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 6’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết thanh kiếm, quí hiếm. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi uôm – ươm b.Dạy vần: uôm b1.Nhận diện vần: uôm Vần uôm được tạo nên từ uô và m. ? So sánh uôm với ôm? Ghép vần uôm Phát âm uôm b2.Đánh vần: uô – m - uôm Nhận xét. ? Muốn có tiếng buồm thêm âm và dấu thanh gì? Hãy ghép tiếng: buồm GV: Ghi: buồm ? Tiếng buồm có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: bờ – uôm – buôm – huyền - buồm Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ thuyền buồm GV: thuyền buồm Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần iêm, dừa xiêm. GV: Viết mẫu: uôm, thuyền buồm. Vần uôm có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần ươm qui trình tương tự như vần uôm. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vân uôm, ươm?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. GV: Cho HS xem tranh. Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: uôm, thuyền buồm. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Đàn bướm, ong, chim, cá cảnh. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì? ? Con chim sâu có lợi gì? ? Con bướm thích gì? ? Ong và chim có lợi gì cho nhà nông ? Nhà em nuôi những con gì? ? Em thích nhất là con gì? ... 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: ao chuôm, nhuộm vải. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Ôn tập: b1.Ôn lại các vần đã học có âm cuối là m. Treo bảng ôn. Nhận xét. b2.Ghép âm thành vần. Hãy ghép các chữ ghi âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang. Nhận xét. b3.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: ghi bảng từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần mới ôn. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. b4.Hướng dẫn viết từ ngữ: xâu kim, lưỡi liềm. GV: Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm. Khi viết các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. nhận xét. Tiết 2 3.Luyện tập. a.Luyện đọc lại tiết 1. Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. GV: Cho HS xem tranh. Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. Nhận xét. Đọc mẫu. b.Luyện viết: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Chấm một số bài-nhận xét. c.Kể chuyện: Đi tìm bạn. GV: Giới thiệu chuyện. Kể lần 1: Toàn bộ câu chuyện. Kể lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ. Yêu cầu HS thi kể trong nhóm. Mỗi nhóm kể 1 tranh. Nhận xét, bổ sung. ý nghĩa : Câu chuyện nói lên tình bạn bè thân thiết của Sóc và Nhím. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài 68. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc các chữ ghi vần ở bảng 1. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. 3 – 4 em đọc. HS: Tìm và gạch chân. HS: Viết bảng con: xâu kim, lưỡi liềm. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Thảo luận. 3-4 em đọc. HS: viết bài. HS: Đọc: Đi tìm bạn. HS: Theo dõi. Các nhóm thi kể. Cử đại diện nhóm kể. Tiết 3 ; TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10. - Biết làm phép tính phù hợp với tranh vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhận xét. Bài 2: Số ? Giúp HS trừ nhẩm trong phạm vi 10. Nhận xét. Bài 3: , = (HS giỏi) Củng cố về so sánh các sốtrong phạm vi 10. Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Giúp HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán rồi giải. Nhận xét. Chấm bài – nhận xét IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Ôn tập các phép tính trong phạm vi các số đã học. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. HDTH : Luyện viết vở thực hành viết đúng viết đẹp bài 65 -66 Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm 2010 Tiết 1-2 : TIẾNG VIỆT : BÀI 67: ot - at I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần ot – at, chim hót, ca hát. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ca hát. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 6’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết lưỡi liềm, xâu kim. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi ot – at b.Dạy vần: ot b1.Nhận diện vần: ot Vần ot được tạo nên từ o và t. ? So sánh ot với om? Ghép vần ot Phát âm ot b2.Đánh vần: o – t - ot Nhận xét. ? Muốn có tiếng hót thêm âm và dấu thanh gì? Hãy ghép tiếng: hót GV: Ghi: hót ? Tiếng hót có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: hờ – ot –sắc– hót Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ tiếng hót GV: tiếng hót Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần ot, tiếng hót. GV: Viết mẫu: ot, chim hót. Vần ot có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần at qui trình tương tự như vần ot. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần ot, at? Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. GV: Cho HS xem tranh. Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: ot, chim hót.. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Ca hát GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì? ? Các con vật đang làm gì? ? Các bạn nhỏ đang làm gì? ? Chim hót như thế nào? ? Gà gáy làm sao? ? Em có hay ca hát không? IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Tìm từ có vần ot, at. - GV: Chỉ bảng cho HS đọc. - Xem trước bài 69. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều bắt đầu bằng o. Khác: ot kết thúc bằng t. HS: Ghép và phát âm ot. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : hót HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: ot hót tiếng hót HS: Viết bảng con. HS: Viết ot, chim hót. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần ot, at. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Quan sát tranh. HS: Viết bài ot, chim hót. HS : Ca hát HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Tìm từ có vần ot, at? Cả lớp đọc Tiết 3 : TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đếm trong phạm vi 10, thứ tự dãy số từ 0 đến 10. - Thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Bước đầu làm quen với giải toán có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập1, 2, 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 6+ 4 = 10- 4 = 5+ 4 = 9- 4 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Số? Củng cố về dãy số từ 0 đến 10. Nhận xét. Bài 2: Tính. Giúp HS thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Nhận xét. Bài 3: Số.(HS giỏi) Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 10. Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Giúp HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán rồi giải. Nhận xét. Chấm bài – nhận xét IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Ôn tập các phép tính trong phạm vi các số đã học. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. SHTT : GVnhận xét hoạt động tuần 15 Phổ biến kế hoạch hoạt động tuần 16 BUỔI CHIỀU LUYỆNTIẾNG VIÊT LÀM BÀI TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần iêm, yêm, quý hiếm, yếm dãi. - Làm được bài tập nối tạo câu. - Điền đúng vần iêm, yêm phù hợp với tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: con nhím, tũm tỉm. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Em là niềm vui âu yếm. Mẹ nhìn em của gia đình. Cô cho em điểm 10. Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền iêm hay yêm? Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần: Thanh k , dãi , đồng ch Yêu cầu HS đọc lại các từ ngữ. Nhận xét. Bài 3: Viết: quý hiếm, yếm dãi. GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 66. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các câu đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã điền. HS: Viết: quý hiếm, yếm dãi. L TOÁN : LÀM BÀI TẬP ( BDHSKG) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Ôn lai các phép tính cộng, trừ đã học. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Làm quen với giải toán có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các bài tập 1, 2, 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính. a) 10 6 10 5 10 3 4 4 5 5 b) 4+ 6 = 4+ 5 = 3+ 7 = 5+ 4 = Giúp HS thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Nhận xét. Bài 2: >, <, = 3+ 5 6 4 5+ 2 7+ 2 9 5 5- 2 1+ 9 10 6 4- 2+ 4 Giúp HS thực hiện phép tính rồi so sánh điền dấu. Nhận xét. } Bài 3: Viết phép tính thích hợp. ? O O O O O O O O Củng cố giải toán giải có lời văn. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn cộng, trừ trong phạm vi 10. HS: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. LUYỆN TIẾNG VIÊT LÀM BÀI TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần ot, at, bánh ngọt, chẻ lạt. - Làm được bài tập nối tạo câu. - Điền đúng vần ot, at phù hợp với tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: nhóm lửa, hương thơm. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Chùm nhót thơm ngáy. Bé đã ửng đỏ. Hương sen đạt điểm cao. Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền ot hay at? Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần: Nhà h, r trà Yêu cầu HS đọc lại các từ ngữ. Nhận xét. Bài 3: Viết: bánh ngọt, chẻ lạt. GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các câu đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã điền. HS: Viết: bánh ngọt, chẻ lạt. Xem trước bài 68. LUYỆN TẬP VIẾT : Luyện viết vở thực hành viết đúng viết đẹp bài 67
Tài liệu đính kèm: