I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng
-Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
* HSKG:- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: gửi quà, ngửi mùi, vui vẻ
1 số HS đọc bài 34 SGK
@&? cTuần 9d ************************************************************** Thứ 2 ngày 17 tháng 10 năm 2011 Học vần(t75 ,76) Bài 35: uôi, ươi I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng -Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: gửi quà, ngửi mùi, vui vẻ 1 số HS đọc bài 34 SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu vần uôi, ươi - GV ghi bảng uôi, ươi - HS đọc theo GV: uôi, ươi * HĐ2: Dạy vần uôi - GV viết uôi và giới thiệu: vần uôi được tạo nên từ âm uô và âm i + So sánh uôi với ôi - HS ghép vần uôi - phân tích, đánh vần + Vần uôi có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ? - GV cài uôi và đọc - HS đọc: cá nhân, đồng thanh + Muốn có tiếng chuối ta cài thêm âm gì và dấu gì? - HS ghép chuối - phân tích, đánh vần - GV ghép chuối và khẳng định - GV đọc: chuối - HS đọc: cá nhân- đồng thanh - GV giới thiệu tranh: nải chuối - GV ghi: nải chuối - HS đọc: cá nhân, đồng thanh - HS đọc bài ở bảng: uôi - chuối - nải chuối * HĐ3: Dạy vần ươi( tương tự) - HS phân tích ươi - So sánh ươi với uôi - HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại * HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười - HS tìm tiếng mới- phân tích - 1 số HS đọc tiếng mới - HS đọc: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS luyện đọc từ * HĐ4: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu uôi lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - ươi, nải chuối, múi bưởi ( tương tự) - HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ * Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần uôi, ươi Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc + Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ? - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - GV đưa tranh, HS quan sát - GV đưa câu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - HS tìm tiếng mới - 3 HS phân tích tiếng mới - 3 HS đánh vần, đọc + Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?- HS đọc câu + Khi đọc câu có dấu phẩy ta đọc như thế nào?- HS đọc câu - GV hướng dẫn và đọc mẫu - HS đọc ( cá nhân, đồng thanh) - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh *HĐ2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài ở vở - HS viết và nhắc lại tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa - GV đưa tranh giới thiệu - HS trao đổi nhóm + Trong tranh vẽ gì? ( chuối, bưởi, vú sữa) + Con đã được ăn những thứ quả này chưa? + Quả chuối chín có màu gì? Khi ăn có vị như thế nào? + Trong 3 loại quả này con thích ăn quả nào? Vì sao? IV. củng cố dặn dò - HS đọc bài ở bảng - Nhận xét giờ học Toán(t33) Luyện tập I.yêu cầu cần đạt - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - Bài tập 1, 2, 3 - HSKG làm thêm bài 4 ii. hoạt động dạy học A. Kiểm tra: - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4 và 5 - Lớp bảng con: 2 +...= 2 3 + 2 = 2 + 2 = ... + 3 = 4 B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu - HS làm bài ở vở - Gọi HS chữa bài nối tiếp *Bài 2: Tính - Gọi HS làm mẫu 1 bài - Lớp làm vở - Gọi HS chữa bài ở bảng *Bài 3: > < = - GV hướng dẫn: 3 + 2 ...4 , ta tính 2 + 3 = 5 rồi so sánh 5 với 4 - HS làm bài rồi chữa bài - Nhận xét cho điểm *Bài 4: Khuyến khích HS làm III. củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học Thứ 3 ngày 18 tháng 10 năm 2011 Học vần(t75 ,76) Bài 36: ay - â, ây I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây ; từ và câu ứng dụng -Viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe * HSKG: - Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: tuổi thơ, túi lưới, tươi cười 1 số HS đọc bài 35 SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu vần ay, â, ây - GV ghi bảng ay, â, ây - HS đọc theo GV: ay, â, ây * HĐ2: Dạy vần ay - GV viết ay và giới thiệu: vần ay được tạo nên từ âm a và âm y(dài) + So sánh ay với ai - HS ghép vần ay - phân tích, đánh vần + Vần ay có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ? - GV cài ay và đọc - HS đọc: cá nhân, đồng thanh + Muốn có tiếng bay ta cài thêm âm gì ? - HS ghép bay - phân tích, đánh vần - GV ghép bay và khẳng định - GV đọc: bay - HS đọc: cá nhân- đồng thanh - GV giới thiệu tranh: máy bay - GV ghi: máy bay - HS đọc: cá nhân, đồng thanh - HS đọc bài ở bảng: ay - bay - máy bay * HĐ3: Dạy vần â- ây( tương tự) - HS phân tích ây - So sánh ây với ay - HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại * HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối - HS tìm tiếng mới- phân tích - 1 số HS đọc tiếng mới - HS đọc: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS luyện đọc từ * HĐ4: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu ay lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - ây, máy bay, nhảy dây ( tương tự) - HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ * Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ay, ây Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc + Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ? - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - GV đưa tranh, HS quan sát - GV đưa câu: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - HS tìm tiếng mới - 3 HS phân tích tiếng mới - 3 HS đánh vần, đọc + Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ? - HS đọc câu + Khi đọc câu có dấu phẩy ta đọc như thế nào? - HS đọc câu - GV hướng dẫn và đọc mẫu - HS đọc ( cá nhân, đồng thanh) - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh *HĐ2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài ở vở - HS viết và nhắc lại tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe - GV đưa tranh giới thiệu - HS trao đổi nhóm + Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh? + Khi nào thì phải đi máy bay? + Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? + Bố mẹ em đi làm bằng gì? IV. củng cố dặn dò - HS đọc bài ở bảng - Nhận xét giờ học Toán(T34) Luyện tập chung I.yêu cầu cần đạt : - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. - Bài tập 1, 2, 4 - HSKG làm thêm bài 3 ii. hoạt động dạy học A. Kiểm tra: - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4 và 5 - Lớp bảng con: 1 += 2 0 + 2 = 2 + = 5 + 3 = 3 B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài GV giới thiệu nội dung giờ học HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu - HS làm bài ở vở - Gọi HS chữa bài nối tiếp *Bài 2: Tính - GV hướng dẫn: 2 + 1 + 1= ta tính 2 + 1 = 3, 3 +1 = 4 - Gọi HS làm mẫu 1 bài - Lớp làm vở - Gọi HS chữa bài ở bảng *Bài 3: > < = - GV hướng dẫn: 2 + 2 ...5 , ta tính 2 + 2= 4 rồi so sánh 4 với 5 - HS làm bài rồi chữa bài - Nhận xét cho điểm *Bài 4: Khuyến khích HS làm III. củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học đạo đức(T9) Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ(t1) I.Yêu cầu cần đạt - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - HSKG: Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhin em nhỏ. - KNS: Kĩ năng giao tiếp II. đồ dùng dạy học Vở BT Đạo dức III. Hoạt động dạy - học: *HĐ1: HS quan sát tranh, nhận xét việc làm của các bạn trong tranh(Bài 1) - HS quan sát thảo luận theo từng cặp - Đại diện nhóm lên trình trước lớp - nhóm khác nhận xét bổ sung - GV chốt lại nội dung từng tranh và kết luận +T1: Anh đưa cam cho em. Em nói lời cảm ơn . Anh rất quý em, em rất lễ phép với anh +T2: Hai chị em chơi đồ chơi. Chị đã biết giúp đỡ em khi chơi. *HĐ2: HS phân tích tình huống trong tranh(Bài 2) - HS quan sát tranh cho biết tranh vẽ gì? - GV: Theo em bạn ở T1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống ấy? - HS nêu cách giải quyết - GV chốt lại - HS tiến hành như trên với tranh BT2 - GV kết luận IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Chiều luyện Toán Ôn: số 0 trong phép cộng I.Yêu cầu cần đạt: - Củng cố cho HS thấy được một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính số đó. - Biết thực hành phép cộng trong trường hợp này. II- Hoạt động dạy- học: 1.Ôn tập: HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - HS làm bảng con: 4 + 0 = 0 + 5 = 3 + 0 = 0 + 2 = - HS nhận xét kết quả - HS nhắc lại kết luận: " Một số cộng với 0 bằng chính số đó, 0 cộng với một số bằng chính số đó" 2. Luyện tập: - HS làm bài vào vở *Bài1: Số? 4 + 0 = 3 + 0 = 0 + 5 = 0 + 1 = 3 0 5 2 + + + + ... 1 ... 0 3 5 *Bài 2 : Điền dấu , = 2 + 0.... 0 + 2 0 + 4.....5 3 + 0....0 + 4 2 + 3.....4 - Chấm, chữa bài - Em có nhận xét gì về một số cộng với không. - HS nhắc lại kết luận: " Một số cộng với không bằng chính số đó, 0 cộng với một số bằng chính số đó." 3.Nhận xét giờ học. luyện Tiếng việt Luyện đọc, viết: uôi - ươi I.Yêu cầu cần đạt: - Luyện cho HS đọc thành thạo, viết đẹp đúng quy trình: uôi, ươi và từ ứng dụng II. hoạt động dạy - học : HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài uôi, ươi SGK:nhóm, cá nhân - GV theo dõi sữa sai - HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân - GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương HĐ2:Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vở ô li: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười( mỗi từ 1 dòng ) - HS viết, GV theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ - GV hướng dẫn HS làm vở bài tập - Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau ... - Nêu tác dụng của từng hoạt động? - HS phát biểu - GV kết luận: *HĐ3: Quan sát theo nhóm nhỏ. - HS quan sát các tư thế - Chỉ và nói tư thế bạn nào đúng? Tư thế bạn nào sai? - HS trao đổi trong nhóm. - Đại diện các nhóm phát biểu. - Diễn lại tư thế của bạn. *Kết luận: Nhắc nhở HS thực hiện tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi đứng, sinh hoạt hằng ngày. Liên hệ thực tế: Các con nhận xét xem bạn nào ngồi học đúng tư thế? và con đã ngồi đúng tư thế chưa? IV.Củng cố- dặn dò Nhận xét giờ học Chiều Luyện Toán ôn:Phép cộng trong phạm vi 5 I.Yêu cầu cần đạt - Tiếp tục ôn cho HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 và làm tính cộng các số trong phạm vi 5 - Khắc sâu cho HS về cách đặt tính và tính II.Các hoạt động dạy - học: * HĐ1: HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - HS đọc - GV theo dõi bổ sung * HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập - Bài 1: Tính 0 + 4 = 1 + 3 = 3 + 0 + 2 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 2 + 2 = 2 + .... = 5 ... + 2 = 3 +... - Bài 2: Đặt tính 2 2 3 2 + + + + 2 3 2 1 - Bài 3: Điền = 2 + 2 ... . 4 5....2 + 2 1 + 2 + 2.....3 +1 2 + 0 + 3.....4 + 1 HS làm vở ô li GV theo dõi giúp đỡ, chấm chữa bài Trò chơi: “Nối phép tính với kết quả đúng” 1 + 2 + 2 3 + 0 + 1 2 + 0 1 + 1 + 1 2 3 4 5 IV. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học luyện Tiếng việt Luyện đọc, viết: ay - ây I.Yêu cầu cần đạt: - Luyện cho HS đọc thành thạo, viết đẹp đúng quy trình: ay, ây và từ ứng dụng II. hoạt động dạy - học : HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài ay, ây SGK:nhóm, cá nhân - GV theo dõi sữa sai - HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân - GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương HĐ2:Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vở ô li: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối( mỗi từ 1 dòng ) - HS viết, GV theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ - GV hướng dẫn HS làm vở bài tập - Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có ay, ây ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó - GV nhận xét đánh giá III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Luyện viết Luyện viết: ui - ưi - uôi - ươi I. Yêu cầu cần đạt - Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: ui, ưi, uôi, ươi, cái túi, ngửi mùi, buổi tối, tươi cười, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình. - Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết II. Hoạt động dạy- học: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết - HS đọc bài víêt * HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết - GV nhắc lại quy trình viết các con chữ - GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết . + HS viết trên không - viết bảng con + HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS - GV chấm bài và nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học *********************************************** Thứ 5 ngày 20 tháng 10 năm 2011 Học vần(t81 ,82) Bài 38: eo - ao I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao ; từ và câu ứng dụng -Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ * HSKG: - Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: tuổi thơ, mây bay 1 số HS đọc bài 36 SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu vần eo, ao - GV ghi bảng eo, ao - HS đọc theo GV: eo, ao * HĐ2: Dạy vần eo - GV viết eo và giới thiệu: vần eo được tạo nên từ âm e và âm o + So sánh eo với e - HS ghép vần eo - phân tích, đánh vần + Vần eo có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ? - GV cài eo và đọc - HS đọc: cá nhân, đồng thanh + Muốn có tiếng mèo ta cài thêm âm gì và dấu gì ? - HS ghép mèo - phân tích, đánh vần - GV ghép mèo và khẳng định - GV đọc: mèo - HS đọc: cá nhân- đồng thanh - GV giới thiệu : chú mèo - GV ghi: chú mèo - HS đọc: cá nhân, đồng thanh - HS đọc bài ở bảng: eo - mèo - chú mèo * HĐ3: Dạy vần ao( tương tự) - HS phân tích ao - So sánh ao với eo - HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại * HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ - HS tìm tiếng mới- phân tích - 1 số HS đọc tiếng mới - HS đọc: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS luyện đọc từ * HĐ4: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu eo lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - ao, chú mèo, ngôi sao ( tương tự) - HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ * Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần eo, ao Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc + Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ? - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - GV đưa tranh, HS quan sát - GV đưa đoạn thơ - HS tìm tiếng mới - 3 HS phân tích tiếng mới - 3 HS đánh vần, đọc + Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ? - HS đọc câu nối tiếp - GV hướng dẫn và đọc mẫu - HS đọc ( cá nhân, đồng thanh) - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh *HĐ2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài ở vở - HS viết và nhắc lại tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ - GV đưa tranh giới thiệu - HS trao đổi nhóm + Trong tranh vẽ gì? + Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào? + Khi nào em thích có gió ? + Trước khi mưa to em thường thấy những gì trên bầu trời? + Em biết gì về bão và lũ? IV. củng cố dặn dò - HS đọc bài ở bảng - Nhận xét giờ học Toán(T36) Phép trừ trong phạm vi 3 I.yêu cầu cần đạt - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Bài tập 1, 2, 3 - HSKG làm thêm bài 4 II. Đồ dùng: - Bộ ĐDDHToán và các mô hình III. Các hoạt động dạy- học: A.Nhận xét bài kiểm tra B. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu phép trừ 2 - 1 = 1 - GV đính lên bảng 2 con bướm - Lấy đi 1 con bướm - HS quan sát nêu bài toán: “ Lúc đầu có 2 con bướm, sau đó bớt đi 1 con bướm. Hỏi còn lại mấy con bướm?” - HS tự nêu câu trả lời bài toán: “ Có 2 con bướm bớt đi 1 con bướm . Còn lại 1 con bướm” - GV: vậy 2 bớt 1 còn mấy? - HS : 2 bớt 1 còn 1 - 1 số HS nhắc lại Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau - GV ghi: 2 - 1 = 1 - GV giới thiệu dấu “trừ” - HS đọc :2 - 1 = 1 ( cá nhân, đồng thanh) - HS cài phép tính: 2 - 1 = 1 + 2 trừ mấy bằng 1? + 1 bằng 2 trừ mấy? * HĐ 2: Giới thiệu phép 3 - 1; 3 - 2 - HS thực hiện trên đồ vật các bước như trên để rút ra phép tính - HS luyện đọc thuộc bảng trừ * HS quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi để nhận biết: 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1 - Hướng dẫn HS nhận xét lấy 3 - 1 = 2, lấy 3 - 2 = 1 * HĐ3: Luyện tập *Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu - HS làm bài ở vở - Gọi HS chữa bài nối tiếp *Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV hướng dẫn viết thăng cột dọc - Gọi HS làm mẫu 1 bài - Lớp làm vở - Gọi HS chữa bài ở bảng *Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp - Cho HS tổ chức trò chơi *Bài 4: Khuyến khích HS làm IV.Củng cố- dặn dò - HS đọc bảng trừ - Nhận xét giờ học Luyện viết Luyện viết: ay - ây - eo - ao I. Yêu cầu cần đạt - Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: ay, ây, eo, ao, ngày hội, vây cá, leo trèo, trái đào, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình. - Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết II. Hoạt động dạy- học: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết - HS đọc bài víêt * HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết - GV nhắc lại quy trình viết các con chữ - GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết . + HS viết trên không - viết bảng con + HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS - GV chấm bài và nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học *********************************************** Thứ 6 ngày 21 tháng 10 năm 2011 Tập viết(t7) TVT7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái I-Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Hoạt động dạy- học : A. Kiểm tra : - Kiểm tra vở tập viết - GV đọc, HS viết: trái ổi, thổi còi B. Bài mới: a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn viết - Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát - Phân tích nét chữ - GV viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn quy trình viết - HS viết vào bảng con c- HS viết vào vở - Hướng dẫn HS viết vở tập viết - HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi - HS viết, GV theo dõi - Chấm- nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học Tập viết(t8) TVT8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ I-Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Hoạt động dạy- học : A. Kiểm tra : - Kiểm tra vở tập viết - GV đọc, HS viết: nải chuối, múi bưởi B. Bài mới: a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn viết - Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát - Phân tích nét chữ - GV viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn quy trình viết - HS viết vào bảng con c- HS viết vào vở - Hướng dẫn HS viết vở tập viết - HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi - HS viết, GV theo dõi - Chấm- nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học Hoạt Động Tâp thể(T9) Sinh hoạt lớp I-Yêu cầu cần đạt: - Giúp HS nhận biết được một số ưu, nhược điểm mà các em đã đạt được trong tuần qua - Kế hoạch tuần 10 II. hoạt động dạy - học : *HĐ1: GV nhận xét, đánh giá về nề nếp hoạt động của lớp và học tập trong tuần qua - Biện pháp khắc phục * HĐ2: Kế hoạch hoạt động cho tuần 10 - Đi học chuyên cần, đúng giờ - ôn tập tốt thứ 4 thi kiểm tra định kì - Giúp đỡ bạn trong học tập - Mặc đồng phục đúng quy định, sinh hoạt 15 phút nghiêm túc - Nuôi heo tiết kiệm - Vệ sinh sạch sẽ Iii.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: