I.MơC TI£U:
- §oc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; t vµ câu ứng dụng.
- Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- LuyƯn ni t 2-3 c©u theo chđ ®Ị: chui, bi, vị s÷a.
II.§ DNG D¹Y HC:
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.
III.C¸C HO¹T §NG D¹Y HC :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9 THỨ MÔN HỌC TÊN BÀI HAI 26/10 Học vÇn (2T) Uôi - ươi Mỹ thuật Xem tranh phong cảnh. Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. BA 27/10 Học vÇn (2T) Ay –â- ây Toán Luyện tập Thể dục ĐHĐN – Rèn tư thế cơ bản. TƯ 28/10 Học vÇn (2T) Oân tập Toán Luyện tập chung TN –XH Hoạt động và nghỉ ngơi. NĂM 29/10 Học vÇn (2T) Eo - ao Toán Kiểm tra định kì. Thủ công Xé dán hình cây đơn giản (T2) SÁU 30/10 Tập viết Xưa kia – mùa dưa – ngà voi Tập viết Đồ chơi – tươi cười – ngày hội Toán Phép trừ trong phạm vi 3 Aâm nhạc Học hát : Lý cây xanh (tt) TUÇN 9: Thø 2 ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 Häc vÇn : BÀI : UÔI - ƯƠI I.MơC TI£U: - §ọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; tõ vµ câu ứng dụng. - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: chuèi, bëi, vị s÷a. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù -Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa. III.C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần uôi, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uôi HD đánh vần 1 lần. Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào? Cài tiếng chuối. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối. Gọi phân tích tiếng chuối. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối.. Vần 2 : vần ươi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ GV nhận xét và sửa sai. -HD viÕt b¶ng con Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói :Chủ đề “Chuối, bưởi, vú sữa”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Nêu tên bài trước. HS 6 -> 8 em. N1 : gửi quà . N2 : cái túi. HS phân tích, cá nhân 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ch đứng trước vần uôi và thanh sắc trên đầu vần uôi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng chuối. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. Giống nhau : i cuối vần. Khác nhau : uô và ươ đầu vần. 3 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN tuổi, buổi, lưới, tươi cười. CN 2 em, đồng thanh. 1 em. . CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu “buổi”, 4 em đánh vần tiếng buổi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. -HS viªt b¶ng con Toàn lớp. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. MÜ THUËT : XEM TRANH PHONG CẢNH I MơC TI£U: - HS biÕt ®ỵc tranh phong c¶nh, yªu thÝch tranh phong c¶nh. - M« t¶ ®ỵc nh÷ng h×nh vÏ vµ mµu s¾c chÝnh trong tranh. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Tranh vẽ cảnh biển, đồng ruộng, phố phường, làng quê. III C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 20’ 5’ 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ. Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật? Gọi học sinh lên bảng vẽ hình vuông, hình chữ nhật. Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh xem tranh 1 : GV nêu câu hỏi : Tranh vẽ những gì? Màu sắc cuả tranh như thế nào? Tóm ý: Tranh đêm hội là một tranh đẹp, màu sắc vui tươi đúng là một đêm hội. Hướng dẫn học sinh xem tranh 2 : Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm? Tranh vẽ cảnh ở đâu? Màu sắc của tranh như thế nào? Tóm ý: Tranh chiều về là một bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ. GV kết luận: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh, có nhiều cảnh khác nhau như: nông thôn, thành phố, sông núi . 5.Củng cố : Hỏi tên bài. GV hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét -Tuyên dương. Dặn dò: Bài thực hành ở nhà. Vẽ hình vuông, hình chữ nhật Học sinh nêu. 2 em, 1 em vẽ hình vuông, 1 em vẽ hình chữ nhật. Vở tập vẽ, tẩy, chì, Học sinh xem tranh đêm hội. Nhà cao, cây, chùm pháo hoa. Tươi sáng và đẹp. Học sinh lắng nghe. Xem tranh chiều về. Ban ngày. Cảnh nông thôn. Màu sắc tranh tươi vui. Học sinh lắng nghe. Học sinh nêu lại ý cô vừa nêu. Xem tranh phong cảnh. Sưu tầm tranh ảnh ở nhà. §¹o ®øc : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ. I. MơC TI£U: - BiÕt: ®èi víi anh chÞ cÇn lƠ phÐp, ®èi víi em nhá cÇn nhêng nhÞn. - Yªu quý anh, chÞ ,em trong gia ®×nh. - BiÕt c xư lƠ phÐp víi anh, chÞ, nhêng nhÞn em nhá trong cuéc sèng h»ng ngµy. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài. III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động GV Hoạt động học sinh 5’ 25’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em. GV nêu câu hỏi : Bức tranh vẽ những gì? Ở tranh bạn nào sống với gia đình? Bạn nào sống xa cha mẹ? GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1. Thảo luận theo cặp nhóm 2 em. Tranh 1: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tranh 2: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tóm ý: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. Hoạt động 2 : Xem tranh ở bài tập 2. GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào? Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn thấy và đòi chơi Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ. Liên hệ thực tế: Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? Gọi Học sinh nêu. 3.Củng cố : Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. -Dặn dò :Học bài, xem bài mới. HS nêu tên bài học. Học sinh nêu. Vài học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh. Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Lắng nghe. Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. Lan chia em quả to, quả bé phần mình. . Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. Nhắc lại. Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. Học sinh nêu. Đại diện các nhóm chơi. Thực hiện ở nhà. Thø 3 ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2009 HäC VÇN : BÀI : AY –  – ÂY I. MơC TI£U: -Đọc được ay, ây, máy bay, nhảy dây; tõ vµ c©u øng dơng. - Viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây. - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. III C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV cho học sinh làm quen với âm â. Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ. Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây. GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ay. GV nhận xét . So sánh vần ay với ai. HD đánh vần vần ay. GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu. Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào? Cài tiếng bay. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay. Gọi phân tích tiếng bay. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ máy bay. Vần 2 : vần ây(dạy tương tự ) So sánh 2 vần ay và ây. Đọc lại 2 cột vần. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng dụng đó. Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng dụng, chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy. Gọi học sinh đọc GV nhận xét và sửa sai. HD viết bảng con: ay, máy bay, ây, nhảy dây Luyện viết vở TV GV thu vở 1 tổ để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe.” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách Gọi học sinh đọc. 4.Củng cố : Go ... G DẠY HỌC: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản. -Giấy thủ công các màu. -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 1’ 5’ 5’ 15’ 5’ 3’ 2’ 1.Ổn định: 2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây. Em cho biết có thêm về đặc điểm của cây mà em thấy? Vì vậy khi xé dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết, em thích. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu. a) Xé hình tán lá cây. *Xé tán lá cây tròn Lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông có cạnh 6 ô. Xé 4 góc của hình vuông (không cần đều). Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây. *Xé tán lá cây dài Lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 8 ô, cạnh nhắn 5 ô. Xé 4 góc của hình CN (không cần đều nhau). Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây dài. b) Xé hình thân cây. Lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình CN cạnh dài 6 ô, cạnh nhắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình CN khác cạn dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô. c) Dán hình Sau khi xé được hình tán lá và thân cây. GV làm các thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá. Dán phần thân ngắn với tán lá tròn. Dán phần thân dài với tán lá dài. Sau đó cho học sinh quan sát hình 2 cây đã dán xong. Hoạt động 3: Thực hành GV yêu cầu học sinh lấy tờ giấy màu xanh lá cây, 1 tờ màu xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên trên. Yêu cầu học sinh đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên một tờ giấy màu. Xé 4 góc để tạo thành tán lá cây tròn. Tiếp tục đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô trên tờ giấy màu còn lại. Xé 4 gó để tạo hình tán lá cây dài. Xé 2 hình thân cây, màu thân cây phải là màu nâu. Trước khi dán, cần kiểm tra hình đã xé, sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối. Chú ý bôi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công. Dán xong thu dọn giấy thừa và lau tay sạch. 4.Đánh giá sản phẩm: Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được 2 hình cân đối, phẳng. 5.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình cây đơn giản. 6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu... Hát Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. Nhắc lại. Học sinh nêu: Cây có hình dáng khác nhau: cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp. Cây có các bộ phận: thân cây, tán lá cây. Thân cây màu nâu, tán lá màu xanh. Tán lá cây có màu sắc khác nhau: màu xanh đậm, màu nhạt, màu vàng, màu nâu, Theo dõi cách xé tán lá cây tròn. Theo dõi cách xé tán lá cây dài. Quan sát cách xé hình thân cây. Theo dõi cách dán hình. Quan sát hình 2 cây đã dán xong. Học sinh lấy tờ giấy màu xanh lá cây, 1 tờ màu xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên trên. Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV cách xé hình tán lá cây tròn, dài và cách xé thân cây. Sau khi xé xong từng bộ phận của hình cây đơn giản, học sinh sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, sau đó lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự đã được hướng dẫn. Sau khi dán xong, học sinh làm vệ sinh chỗ ngồi của mình. Lắng nghe. Nhắc lại cách xé dán hình cây đơn giản. Chuẩn bị ở nhà. Thø 6 ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2009 TËP VIÕT : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI I. MơC TI£U ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: xa kia, mïa da, ngµ voi, gµ m¸i... kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TËp viÐt 1, tËp mét. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng . III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 10’ 20’ 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào vë GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. -.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. HS nêu HS theo dõi ở bảng lớp. xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. HS phân tích. xưa kia HS viết bảng con. HS phân tích. mùa dưa. HS viết bảng co HS phân tích. ngà voi. HS viết bảng con. HS phân tích gà mái. HS viết bảng con. Thực hành bài viết. HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Thực hiện ở nhà. TËP VIÕT : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VỴ I. MơC TI£U ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: ®å ch¬i, t¬i cêi, ngµy héi, vui vỴ... kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TËp viÐt 1, tËp mét. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng . III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp: Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười . Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẽ -.Thực hành : Cho HS viết bài vào vë GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. -Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước. 4 HS lên bảng viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Chấm bài tổ 3. HS nêu HS theo dõi ở bảng lớp. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. HS phân tích đồ chơi. . HS viết bảng con. HS phân tích tươi cười. . HS viết bảng con. HS phân tích ngày hội HS viết bảng con. HS phân tích vui vẽ HS viết bảng con. HS thực hành bài viết HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. Thực hiện ở nhà. TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I MơC TI£U BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 3; biÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ. II C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1 . Oån định lớp : 2 .Kiễm tra bài cũ 2 HS lên bảng làm , lớp thực hiện vào bảng con 1+2= 2+2 = 2+1 = 3 . Bài mới : Giới thiệu bài ,tựa bài Nội dung : 2 -1 =1 Hdẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Hai bớt một còn mấy Đính lên bảng 3 con chim Trên cành có 3 con chim Một con bay đi hỏi còn mấy con Làm phép tính gì để biết còn 2 con chim Mấy trừ mấy Ghi bảng : 3 – 1 = 2 Đính lên bảng 3 bông hoa hái đi 2 còn mây bông hoa Em thực hiện phép tính gỉ Ghi bảng : 3-2 =1 Luyện tập : Bài 1 : Gọi HS nêu cách làm Bài 2 : Giới thiệu cách làm tính trừ bằng cách đặt tính theo cột Bài 3 : Hdẫn HS quan sát tranh nêu Bài toán Cũng cố dặn dò : xoá bảng phấn kết quả Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 3 Hát -HS thùc hiƯn -Lúc đầu có 2 con ong , sau đó một con bay đi hỏi còn mấy con ? Hai con ong đậu một con bay còn một con Còn lại 2 con chim Tính trừ 3-1 =2 HS đọc Tính trừ Thực hiện phép tính Làm bài đọc kết quả 2-1 =1 3-2 =1 Làm bài : -Có ba con chim bay đi 2 hỏi còn mấy con 3-2 =1 ¢M nh¹c : ÔN LÝ CÂY XANH I. MơC TI£U -BiÕt h¸t theo giai ®iƯu vµ ®ĩng lêi ca. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹ ®¬n gi¶n. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ -GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ. III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ. Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. GV nhận xét phần KTBC. 2.Bài mới : GT bài Hoạt động 1 : *Ôn bài hát “Lý cây xanh” Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay. Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu. Hoạt động 2 : Tập nói thơ: Gọi học sinh đọc thơ và gõ tiết tấu. 4.Củng cố : Hỏi tên bài hát, tên tác giả. HS hát lại bài hát. Nhận xét, tuyên dương. -Dặn dò: Tập hát ở nhà và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem. HS nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài HS nhắc lại. CN nhiều em hát. Hát thi giữa các tổ. Lớp hát kết hợp múa. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Lớp hát và gõ phách. Học sinh nói theo hướng dẫn của GV. Học sinh nêu. Hát tập thể. Thực hiện ở nhà.
Tài liệu đính kèm: