I.MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vũ sữa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TUẦN 9: Thứ 2 ngày11 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ TIết 2-3 : HỌC VẦN : BÀI : UÔI - ƯƠI I.MỤC TIÊU: - Đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vũ sữa. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù -Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần uôi, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uôi HD đánh vần 1 lần. Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào? Cài tiếng chuối. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối. Gọi phân tích tiếng chuối. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối.. Vần 2 : vần ươi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ GV nhận xét và sửa sai. -HD viÕt b¶ng con Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói :Chủ đề “Chuối, bưởi, vú sữa”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Nêu tên bài trước. HS 6 -> 8 em. N1 : gửi quà . N2 : cái túi. HS phân tích, cá nhân 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ch đứng trước vần uôi và thanh sắc trên đầu vần uôi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng chuối. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. Giống nhau : i cuối vần. Khác nhau : uô và ươ đầu vần. 3 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN tuổi, buổi, lưới, tươi cười. CN 2 em, đồng thanh. 1 em. . CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu “buổi”, 4 em đánh vần tiếng buổi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. -HS viªt b¶ng con Toàn lớp. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. LUYỆN TIẾNG VIÊT LÀM BÀI TẬP (Bµi 34) I.môc tiªu: Gióp häc sinh : - §äc, viÕt ®îc c¸c tõ ng÷: ui, i,c¸ tói, göi quµ. - Lµm ®îc bµi tËp nèi t¹o c©u phï hîp. II.§å dïng d¹y häc: Vë bµi tËp TiÕng ViÖt, b¶ng phô ghi bµi 1, 2. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc TL Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 5’ 2’ 23’ 5’ 1.KiÓm tra bµi cò: Yªu cÇu HS viÕt: c¸i chái, ngãi míi. NhËn xÐt. 2.D¹y häc bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: Trùc tiÕp. b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp: Bµi 1: Nèi Yªu cÇu HS quan s¸t tranh nèi tõ phï hîp. NhËn xÐt. Bµi 2: Nèi: Bôi mòi. C¸i quµ. Göi tre. Yªu cÇu HS ®äc l¹i c¸c tõ ®· nèi. NhËn xÐt. Bµi 3: ViÕt: c¸i tói, göi quµ. GV: Quan s¸t HS viÕt, chó ý HS yÕu viÕt chËm. NhËn xÐt. ChÊm mét sè bµi- nhËn xÐt. IV.Cñng cè – dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc. - VÒ nhµ ®äc l¹i bµi, xem tríc bµi 35. HS: ViÕt b¶ng con. Nªu yªu cÇu bµi tËp. HS: Lµm bµi- ch÷a bµi. NhËn xÐt. HS: §äc c¸c tiÕng ®· ®iÒn. Nªu yªu cÇu bµi tËp. HS: Lµm bµi- ch÷a bµi. NhËn xÐt. HS: §äc c¸c tiÕng ®· ®iÒn. HS: ViÕt: c¸i tói, göi quµ. Thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN : BÀI : AY –  – ÂY I. MỤC TIÊU: -Đọc được ay, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dông. - Viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV cho học sinh làm quen với âm â. Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ. Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây. GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ay. GV nhận xét . So sánh vần ay với ai. HD đánh vần vần ay. GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu. Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào? Cài tiếng bay. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay. Gọi phân tích tiếng bay. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ máy bay. Vần 2 : vần ây(dạy tương tự ) So sánh 2 vần ay và ây. Đọc lại 2 cột vần. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng dụng đó. Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng dụng, chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy. Gọi học sinh đọc GV nhận xét và sửa sai. HD viết bảng con: ay, máy bay, ây, nhảy dây Luyện viết vở TV GV thu vở 1 tổ để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe.” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách Gọi học sinh đọc. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. Tổ chức trò chơi :Tìm vần tiếp sức. GV chép sẵn đoạn văn có chứa vần ay, ây lên 2 bảng phụ. Chia lớp thành 2 đội, cho các em thi tìm bằng cách tiếp sức. Sau trò chơi đội nào tìm được nhiều tiếng đội đó sẽ thắng. Nhận xét, tuyên dương. Dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS 6 -> 8 em. N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười. Âm ớ. Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân, nhóm, lớp. HS phân tích, cá nhân 1 em. Giống nhau : bắt đầu bằng a Khác nhau : ay kết thúc bằng y. a – y – ay CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm b đứng trước vần ay. Toàn lớp. CN 1 em. Bờ – ay – bay. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng bay. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Giống nhau : y cuối vần. Khác nhau : a và â đầu vần. 3 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em xay, ngày, vây, cây. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh. 1 em. Vần uôi, ươi. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu 4 em đánh vần tiếng nhảy, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Đọc lại câu ứng dụng. Toàn lớp. Toàn lớp viết. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh đọc toàn bài. CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 35’ 5’ 1/ Hdẫn HS làm bài tập trong sách Bài 1 : đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Cho Hs biết cách làm Gọi HS đọc bài Bài 2 : Tính Hdẫn HS nhận xét Kết quả bài kèm ở một số cột nào đó 1+2=3 và 2+1=3 1+2 cũng bằng 2+1 đều bằng 3 - Như vậy khi biết 1+2=3 thì tìm ngay được kết quả 2+1=3 Gọi HS đọc bài làm Bài 3 : Cho HS nêu cách làm Bài 4 :Hdẫn HS cách làm Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp đó Củng cố dặn dò Xem trước bài : luyện tập chung Làm bài 0+1=1 0+2=2 1+1=2 1+2=3 Làm bài 2+3=5 3+2=5 Làm bài + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 LUYỆNTOÁN LÀM BÀI TẬP (tiết 32) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố về một số cộng với 0, 0 cộng với một số đều bằng chính số đó. - Nhìn tranh tập biểu thị bằng một phép tính. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 3, 4. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 3+ 2 = 4+ 1 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính Củng cố về một số cộng với 0 cũng bằng chính số đó. Nhận xét. Bài 2: Tính Củng cố về thực hiện phép tính ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 3: Số? Củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi 5.Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Củng cố về lập tính cộng biểu thị qua hình vẽ. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài phép cộng trong phạm vi 5. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN : BÀI : ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32-đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32-đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76. -Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng.. Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ ... ược eo , ao , ngôi sao , chú mèo . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi eo , ao , ngôi sao , chú mèo . HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : eo , ao a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS viết vào bảng con : eo , ao , ngôi sao , chú mèo . - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: nối - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: - GV cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng leo trèo , chào cờ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : eo , ao - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : eo , ao , ngôi sao , chú mèo . - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả :cá nheo , kéo lưới , tờ báo , mào gà . - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : chú khỉ trèo cây , mẹ may áo mới , chị Hà khéo tay . - nêu yêu cầu - thực hiện : viết 1 dòng leo trèo , 1 dòng chào cờ. Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010 TẬP VIẾT : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI I. MỤC TIÊU Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viét 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 10’ 20’ 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào vë GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. -.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. HS nêu HS theo dõi ở bảng lớp. xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. HS phân tích. xưa kia HS viết bảng con. HS phân tích. mùa dưa. HS viết bảng co HS phân tích. ngà voi. HS viết bảng con. HS phân tích gà mái. HS viết bảng con. Thực hành bài viết. HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Thực hiện ở nhà. TẬP VIẾT : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ I. MỤC TIÊU Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viét 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp: Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười . Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẽ -.Thực hành : Cho HS viết bài vào vë GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. -Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước. 4 HS lên bảng viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Chấm bài tổ 3. HS nêu HS theo dõi ở bảng lớp. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. HS phân tích đồ chơi. . HS viết bảng con. HS phân tích tươi cười. . HS viết bảng con. HS phân tích ngày hội HS viết bảng con. HS phân tích vui vẽ HS viết bảng con. HS thực hành bài viết HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. Thực hiện ở nhà. TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I MỤC TIÊU Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1 . Oån định lớp : 2 .Kiễm tra bài cũ 2 HS lên bảng làm , lớp thực hiện vào bảng con 1+2= 2+2 = 2+1 = 3 . Bài mới : Giới thiệu bài ,tựa bài Nội dung : 2 -1 =1 Hdẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Hai bớt một còn mấy Đính lên bảng 3 con chim Trên cành có 3 con chim Một con bay đi hỏi còn mấy con Làm phép tính gì để biết còn 2 con chim Mấy trừ mấy Ghi bảng : 3 – 1 = 2 Đính lên bảng 3 bông hoa hái đi 2 còn mây bông hoa Em thực hiện phép tính gỉ Ghi bảng : 3-2 =1 Luyện tập : Bài 1 : Gọi HS nêu cách làm Bài 2 : Giới thiệu cách làm tính trừ bằng cách đặt tính theo cột Bài 3 : Hdẫn HS quan sát tranh nêu Bài toán Cũng cố dặn dò : xoá bảng phấn kết quả Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 3 Hát -HS thùc hiƯn -Lúc đầu có 2 con ong , sau đó một con bay đi hỏi còn mấy con ? Hai con ong đậu một con bay còn một con Còn lại 2 con chim Tính trừ 3-1 =2 HS đọc Tính trừ Thực hiện phép tính Làm bài đọc kết quả 2-1 =1 3-2 =1 Làm bài : -Có ba con chim bay đi 2 hỏi còn mấy con 3-2 =1 Buổi chiều LUYỆN TIẾNG VIÊT LÀM BÀI TẬP (Bài 37) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được các từ ngữ: uôi- ươi, ai mái, oi, ưa. - Làm được bài tập nối tạo câu phù hợp. Nối từ ngữ phù hợp với tranh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc SGK. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Nhà bé nuôi mái nhà Khói chui qua lá mới Cây ổi thay bò lấy sữa Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền từ ngữ. Yêu cầu HS quan sát tranh điền từ. Nhận xét. Bài 3: Viết: đôi đũa, suối chảy. GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết: đôi đũa, suối chảy. LuyệnToán phụ đạo: ôn phép cộng trong phạm vi 4 I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố về cộng trong phạm vi 4. - So sánh các số trong phạm vi 4. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 1+ 3 = 4+ 0 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính 3+ 0 = 3+ 1 = 1+ 3 = 2+ 2 = 4+ 0 = 2+ 1 = Củng cố về cộng trong phạm vi 4. Nhận xét. Bài 2: , = 2 1+ 2 ; 2+ 2 4 ; 3 2+ 1 3 1+ 3 ; 1+ 1 3 ; 3 1+ 2 Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 3. Nhận xét. Bài 3: >, <, = 1+ 2 2 3 1+ 1 2+ 1 3 3 2+ 1 Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. LuyệnToán làm bài tập (tiết 35) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Làm được phép tính trừ trong phạm vi 3. - Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 3+ 1 = ; ;3- 1 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính Củng cố về trừ trong phạm vi 3. Nhận xét. Bài 2: Tính Củng cố về cách thực hiện phép tính trừ, ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán. Giúp HS ghi phép tính phù hợp với tranh. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài phép trừ trong phạm vi 3. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. LUYỆN VIẾT : (Bài 14 – Tuần 7) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được các từ ngữ: núi, gửi thư, chuối, bưởi, buổi trưa. - Tô được chữ C. - Luyện kĩ năng viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập Tiếng Việt, bảng phụ ghi chữ mẫu. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 5’ 10’ 8’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: gà mái, bơi lội. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.GV cho HS xem chữ mẫu: GV: Yêu cầu HS đọc các từ ngữ. Nhận xét. c.GV viết mẫu: núi gửi thư chuối bưởi buổi trưa Nêu qui trình viết: Các con chữ trong một tiếng được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. d.Hướng dẫn viết bài: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Quan sát nhận xét nêu số lượng về nét. HS: Quan sát. HS: Viết bảng con. HS: Viết bài vào vở tập viết.
Tài liệu đính kèm: