Kiểm tra định kì giữa học kì II năm học: 2009 - 2010 môn tiếng Việt (đọc hiểu) - lớp 1

Kiểm tra định kì giữa học kì II năm học: 2009 - 2010 môn tiếng Việt (đọc hiểu) - lớp 1

A. Đọc tiếng : (6 điểm )

* Học sinh đọc các bài tập đọc sau:

- Trường em - Bàn tay mẹ

- Tặng cháu - Cái Bống

- Cái nhãn vở

B. Đọc hiểu : (4 điểm )

Đọc bài: Cái nhãn vở và làm các bài tập sau:

1. Tìm tiếng trong bài có vần: ( 1điểm )

- ang:

- an: .

2. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần: ( 1điểm )

- ai :

- ac: .

- ang: .

- anh: .

 3.Đánh dấu x vào trước ý em cho là đúng: ( 1điểm )

Giang viết gì vào chiếc nhãn vở?

 Viết tên bạn lớp trưởng

 Viết tên trường, tên lớp, họ tên của em

 Viết địa chỉ nhà ở của em

 

doc 5 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì II năm học: 2009 - 2010 môn tiếng Việt (đọc hiểu) - lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
Họ và tên:.................................
Lớp : 1A........
kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học : 2009 - 2010
 Điểm
Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
* Học sinh đọc các bài tập đọc sau:
Trường em	- Bàn tay mẹ
Tặng cháu	- Cái Bống
Cái nhãn vở
B. Đọc hiểu : (4 điểm )
Đọc bài: Cái nhãn vở và làm các bài tập sau:
Tìm tiếng trong bài có vần: ( 1điểm )
ang:
an:..
Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần: ( 1điểm )
-	ai :
-	ac:..
- 	ang:..
- 	anh:..
 3.Đánh dấu x vào trước ý em cho là đúng : ( 1điểm )
Giang viết gì vào chiếc nhãn vở?
 	 Viết tên bạn lớp trưởng
 Viết tên trường, tên lớp, họ tên của em
 Viết địa chỉ nhà ở của em
Trường: ...................................................................................
Lớp: ...........................................................................................
Vở: ............................................................................................
Họ tên: ...................................................................................
Năm học: ...............................................................................
...................................................................................
 4. Tự điền vào nhãn vở của em:
 ( 1 điểm) 
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu – một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt 1/ tập II 
( trang 55 )
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu – một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt 1/ tập II 
( trang 55 )
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu – một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt 1/ tập II 
( trang 55 )
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu – một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt 1/ tập II 
( trang 55 )
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
Trường Tiểu học Trưng Trắc
kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học : 2009 - 2010
 Họ và tên:.........................................
Điểm
 Lớp: 1A ...... 	
Môn : Toán - Lớp1
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
30 + 40
..............
..............
..............
80 + 20
..............
..............
..............
10 + 60
..............
..............
..............
40 + 40
..............
..............
..............
Bài 2: Tính: ( 1 điểm)
20cm + 40cm =.............
60cm - 10cm = ............
20cm + 70cm =.............
60cm - 30cm = ............
Bài 3: ( 1 điểm)
a) Khoanh vào số bé nhất: 	 10	 ; 	90	; 	70	; 	60	; 	40
b) Khoanh vào số lớn nhất: 20	 ; 	90	; 	50	; 	80	; 	10.
Bài 4: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (3 điểm)
 60 + 20 ....... 70
.......................................
 60 + 10 ....... 60 + 30
...........................................
 b) Viết số thích hợp vào ô trống:
60 + 20 ....... 80
.....................................
70 + 10 ....... 40
.....................................
20
40
60
c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a)	12 	b)	18 	c)	14 	d)	15
 - - 	 + 	 + 
 	 2 	 6 	 3 	 2 
 	10 	 2 	17 	15
Bài 5: Toán đố ( 2 điểm) Chị có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi hai chị em có tất cả bao nhiêu que tính?
 Tóm tắt Bài giải	
Chị có : ....... que tính
Em có : ........ que tính
Tất cả có:... que tính?
Bài 6 : ( 1 điểm)
a) Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác
 và 5 điểm ở ngoài hình tam giác.
b) Hình vẽ bên:
 Có ..... hình tam giác.
 Có ...... hình vuông.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(77).doc