Kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán 5 - Trường TH Bình Hoà Đông

Kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán 5 - Trường TH Bình Hoà Đông

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm )

 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Tìm thương và số dư trong phép chia 123 cho 156 ( phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số )

 A 123 : 456 = 0,26 ( dư 444)

 B 123 : 456 = 0,26 ( dư 44,4)

 C 123 : 456 = 0,26 ( dư 4,44)

 D 123 : 456 = 0,26 ( dư 0,444)

Câu 2 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác.

 A 4 hình tam giác.

 B 6 hình tam giác.

 C 7 hình tam giác.

 D 8 hình tam giác.

Câu 3 : Cho hình tam giác ABC ( hình vẽ bên )

 Diện tích hình tam giác ABC là :

 A 20 m2

 B 40 m2

 C 20 m

 D 40 m

 

doc 5 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán 5 - Trường TH Bình Hoà Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH BÌNH HOÀ ĐÔNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Điểm trường : .....................................................................
Năm học : 2 012-2 013
Lớp 5 : ........................
Môn TOÁN 
Họ và tên : .........................................................................................
Ngày thi : 13/12/2012
Thời gian thi : 40 phút
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm )
	Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1 : Tìm thương và số dư trong phép chia 123 cho 156 ( phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số ) 
	A	123 : 456 = 0,26 ( dư 444)
	B	123 : 456 = 0,26 ( dư 44,4)
	C	123 : 456 = 0,26 ( dư 4,44)
	D	123 : 456 = 0,26 ( dư 0,444)
Câu 2 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác.
	A	4 hình tam giác.
	B	6 hình tam giác.
	C	7 hình tam giác.
	D	8 hình tam giác.
Câu 3 : Cho hình tam giác ABC ( hình vẽ bên )
A
5m
	 Diện tích hình tam giác ABC là :
	A	20 m2
	B	40 m2
	C	20 m 
C
B
8m
	D	40 m
Câu 4 : Đúng ghi Đ; sai ghi S :
+
+
	a) 	23, 45	c)	23, 45
	1, 357	 1, 357	
	37, 02	c	24, 807	c
x
x
	b)	3, 75 	d)	3, 75
	 24	 24
	15,00	1500
	 7,50	750
	22,50	c	90, 00	c
B. Phần tự luận : (6 điểm )
Câu 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .
	a) 2cm2 56mm2 =  cm2
	b) 436 dam2 = .. km2
	c) 5kg 6gam = . Kg
	d) 7 tấn 215 kg =. tấn
Câu 6 : Đặt tính rồi tính :
	a) 	465,75 + 352,49 	b) 	298,7 – 99,35
	......	
	...	
	...	
	c)	26,8 x 1,5 	d)	52 : 1,6
	......	
	...	
	...	
Câu 7 : Tìm X :
	a) X x 3,78 = 45,36	b) X : 4,24 = 12,7
	 .	 .
	 .	 .
Bài toán : 
Câu 8 : Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài làm
Trường TH Bình Hòa Đông
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN Toán
LỚP 5
A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 
1
2
3
Khoanh tròn 
C
D
A
Điếm
0,5
1
0,5
Câu 4 : ( 2 điểm ) Đúng ghi Đ; sai ghi S vào c : ( mỗi phép tính điền đúng đạt 0,5 điểm )
+
+
	a) 	23, 45	c)	23, 45
Đ
S
	1, 357	 1, 357	
	37, 02	c	24, 807	c
x
x
	b)	3, 75 	d)	3, 75
	 24	 24
	15,00	1500
Đ
S
	 7,50	750
	22,50	c	90,00	c
B. Phần tự luận : (6 điểm )
Câu 5 : ( 1 điểm ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .( Mỗi phép tính viết đúng đạt 0,25 điểm ) 
	a) 2cm2 56mm2 = 2,56 cm2
	b) 436 dam2 = 0,0436 km2
	c) 5kg 6gam = 5,006 kg
	d) 7 tấn 215 kg =7,215tấn
Câu 6 : ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính : ( Mỗi phép tính tính đúng đạt 0,25 điểm ) 
	a) 	465,75 + 352,49 	b) 	298,7 – 99,35
-
+
	 465, 75	 298, 7 
	 352, 49	 99, 35
	 818, 24	 199, 35
	c)	26,8 x 1,5 	d)	52 : 1,6
x
 	 26, 8	520 1,6
 1,5	040 32,5
 1340	 080
	 268	 00
	 40,20
Câu 7 : (1 điểm ) Tìm X : ( Mỗi bài tính tìm x đúng đạt 0,5 điểm )
	a) X x 3,78 = 45,36
	 X = 45,36 : 3,78
 X = 12
	b) X : 4,24 = 12,7
	 X = 12,7 x 4,24 
	 X = 53,848
Bài toán : ( 3 điểm ) 
Câu 8 : Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài làm
Số ki-lô-mét người đi xe đạp đi được trong 3 giờ đầu.( 0,5 điểm )
10,8 x 3 = 32,4 (km) .( 0,5 điểm )
Số ki-lô-mét người đi xe đạp đi được trong 4 giờ sau đó. .( 0,5 điểm )
9,52 x 4 = 38,08 (km) .( 0,5 điểm )
Số ki-lô-mét người đi xe đạp đi được tất cả là : .( 0,5 điểm )
32,4 + 38,08 = 70,48 (km) .( 0,5 điểm )
Đáp số : 70,48 km
Lưu ý : Học sinh làm toán có lời giải đúng,phép tính sai tính điểm cho lời giải 
	 Học sinh làm toán có lời giải sai ,phép tính đúng tính không tính điểm cả hai.
 	 Đáp số không cho điểm nếu thiếu trừ 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDTCHKI TOAN LOP 5.doc