Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1 Môn Toán + Tiếng Việt 1 - Trường TH Minh Tâm

Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1 Môn Toán + Tiếng Việt 1 - Trường TH Minh Tâm

 A. Đọc thành tiếng: ( 10 điểm )

 1.Đọc âm – vần : ( 3 điểm )

 b h r u gi k đ ngh o a .

 ua eo ay iu ươi

2 .Đọc từ : ( 3 điểm )

 lê thỏ quà đò ngô .

 be bé, phở bò, thợ xẻ, nhà trẻ, quả nho.

3 .Đọc câu : 2 điểm – mỗi câu (1 điểm)

 bé tô cho rõ chữ và số.

 nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.

 

doc 7 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1 Môn Toán + Tiếng Việt 1 - Trường TH Minh Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
 Họ và tên:  Môn: Toán
 .. Ngày thi : 14 -10 - 2010 
 Lớp : Một . Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề ) 
Điểm
Lời phê của giáo viên
 ĐỀ BÀI : Bài 1. Số ? ( 2 điểm)
 Bài 2. Số? (1 điểm)
0
3
5
10
8
6
 Bài 3: ( 2 điểm)
>
<
=
 6  7 0 + 3  4 
 ?
 6  6 5  2 + 1 
 Bài 4. Tính: ( 3 điểm )
 .. .. .  . 
 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: ( 1 đ ) Bài 6. Hình dưới đây :
 - có .... hình tam giác ( 1 điểm)
=
 ĐÁP ÁN Môn Toán lớp 1 
 Bài 1. Số ? ( 2 điểm)
6
4
8
0
 Bài 2. Số? (1 điểm)
0
1
2
3
4
5
10
9
8
7
6
 Bài 3: (2 điểm)
>
<
=
 ? 6 2 + 1 
 6 = 6 0 + 3 < 4 
 Bài 4. Tính: ( 3 điểm )
 5 4 3 5 4 5
 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: (1điểm) Bài 6. Hình dưới đây có 3 hình tam giác
 (1 điểm)
1
+
4
=
5
 Hoặc: 
4
+
1
=
5
 II.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM:
 Bài 1: Viết đúng 4 số được 1 điểm, Sai 1 số trừ 0,5điểm 
 Bài 2: Điền đúng 5 số được 1 điểm . Điền sai 1 số trừ 0,2 điểm 
 Bài 3: Điền đúng 4 dấu được 2 điểm. Điền sai 1 dấu trừ 0,5 điểm 
 Bài 4: Thực hiện đúng 6 phép tính được 3 điểm
 - Viết kết quả không thẳng cột trừ 0,5 điểm toàn bài. Viết kết quả sai không được điểm. 
 Bài 5: Viết đúng 1 trong 2 phép tính trong đáp án được 1 điểm 
 Viết phép tính đúng nhưng kết quả tính sai trừ 0 , 5 điểm 
 Bài 6: Viết đúng số 3 vào chỗ chấm được 1 điểm . Viết sai không được điểm 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
 Họ và tên:  Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 
 .. Ngày thi : 13 – 14 .10. 2010 
 Lớp : Một . 
Điểm
Lời phê của giáo viên
 A. Đọc thành tiếng: ( 10 điểm ) 
 1.Đọc âm – vần : ( 3 điểm )
 	b h r u gi k đ ngh o a .
	ua eo ay	 iu ươi
.Đọc từ : ( 3 điểm )
 lê thỏ quà đò ngô .
 be bé, phở bò, thợ xẻ, nhà trẻ, quả nho.
.Đọc câu : 2 điểm – mỗi câu (1 điểm)
	bé tô cho rõ chữ và số.
	nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
 4. Nối ô chữ cho phù hợp ( 2 điểm )
voi
Lá 
ngà
 mạ
tuổi
quà
thơ
gửi
 II. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM:
 Kiểm tra GKI 2010 - 2011
Phần đọc thành tiếng: Môn Tiếng Việt lớp 1.
 *Đọc thành tiếng: 10 điểm
 . 
 1. Đọc các âm , vần : 3 điểm
 - Đọc trơn đúng ,to ,rõ ràng , đảm bảo thời gian quy định : 0,2 điểm / âm , vần . ( 10 âm ; 2 điểm ) 5 vần : 1 điểm 
 - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 vần ) không được điểm
 2. Đọc các từ: 3 điểm
 - Đọc đúng ,to ,rõ ràng , đảm bảo thời gian quy định : 0,3 điểm / từ.
 - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 từ ) không được điểm
 3. Đọc câu: 2 điểm
 - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 2 điểm/ câu.
 - Đọc sai không được (dừng quá 5 giây / từ ngữ ) : không được điểm . 
 + Lưu ý: Đánh vần được 1 / 3 số điểm.
 4 . Nối đúng các từ thích hợp : 2 điểm ( mỗi từ 0,5 điểm )
 PGD&ĐT HỚN QUẢN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
 Trường TH Minh Tâm Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 
 Ngày thi : 22.10.2009 
 Thời gian: 40 phút 
 B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
 I.Giáo viên đọc và viết lên bảng cho học sinh viết vào giấy kẻ ô ly.
 1. Các âm, vần sau: ( 7 điểm )
 Tập viết
 d p n h l b k 
 ph qu kh th ch gi 
 ua ưa oi ơi ui ưi ui uơi
 ay ây eo ao au âu iu 
 2. Các từ ngữ: ( 3 điểm )
 giả giị mùa dưa quả nho 
Phần viết : 10 điểm
 1.Viết âm ( vần ) : 7 điểm .Viết đúng các âm, vần thẳng dòng đúng cở chữ : 0,25 điểm/ âm, vần.
 - Viết đúng, không đều nét, không đúng cở chữ: ( cở nhở 2 dòng ly)
 0,15 điểm/ âm, vần.
 - Viết sai hoặc không viết được: Không được điểm.
 2.Viết từ: 3 điểm
 - Viết đúng các từ ngữ , thẳng dòng, đúng cở chữ: ( cở nhở 2 dòng ly)
 0,5 điểm / chữ . 
 - Viết không đều nét , không đúng cở chữ : 0,25 điểm / chữ.
 - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
 * Lưu ý: trình bày chữ viết không bôi, xóa, đúng khoảng cách, cở chữ.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI LOP 1 GKI.doc