Bài 1 (1 điểm)
a) Khoanh tròn vào số lớp nhất : 10 , 60 , 50 , 90 , 70
b) Viết số thích hợp vào ô trống :
90 . 60 . 40 .
Bài 2. (2 diểm) Đặt tính rồi tính :
30 + 20 15 + 4 90 – 60 19 – 4
. . . .
. . .
. . .
Bài 3 (3 điểm) Tính
a) 14 + 4 – 6 = . b) 30cm + 60cm = .
19 – 9 – 5 = . 80cm – 50cm =
17 + 3 – 5 = . 90 – 40 = .
Họ và tên học sinh .. Lớp 1 Trường Tiểu học. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 201 – 201 MÔN TOÁN LỚP MỘT Thời gian làm bài phút Điểm : GV kí : GV chấm thi kí: Bài 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào số lớp nhất : 10 , 60 , 50 , 90 , 70 Viết số thích hợp vào ô trống : 90 . 60 .. 40 .. Bài 2. (2 diểm) Đặt tính rồi tính : 30 + 20 15 + 4 90 – 60 19 – 4 .. .. . .. .. . .. ... . .. Bài 3 (3 điểm) Tính a) 14 + 4 – 6 = . b) 30cm + 60cm = .. 19 – 9 – 5 = . 80cm – 50cm = 17 + 3 – 5 =. 90 – 40 = .. Bài 4 (2 điểm) Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 10 cái bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát ? Bài làm : Bài 4 (1 điểm) Tìm 2 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác. Bài 5 (1 điểm) Ở hình bên có bao nhiêu hình; a)..hình vuông. b) hình tam giác Họ và tên học sinh .. Lớp 1 Trường Tiểu học. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 201 – 201 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT Thời gian làm bài phút Điểm : GV kí : GV chấm thi kí: I/ Kiểm tra đọc : 1 Đọc thành tiếng : a. Vần : ươp, uych, oăt, oanh, oai, oang, uy, oa, uât, uynh b. Từ ngữ : mùa xuân, băng tuyết, khuỳnh tay, xum xuê, khai hoang. c. Đoạn thơ : Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. 2. Nối thành câu đang chơi bóng chuyền có bảy ngày cô kể rất hay Các anh chị Giờ kể chuyện Một tuần lễ 3. a) Điền anh hay ach ? hộp b.́ túi x́. tay Điền vần ng hay ngh ? Ngoan oãn .ỉ ngơi II/ Kiểm tra viết (Giáo viên chép bài sẵn lên bảng cho học sinh viết) : Bài viết : Tặng cháu ....................... ................. ...................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: