Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần lễ 29 năm 2010

Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần lễ 29 năm 2010

Tuần 29

Ngày soạn: 21 – 3 – 2010

Ngày giảng : Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010

Tiết 1: Chào cờ

NHẬN XÉT TUẦN 28. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 29.

Tiết 2+ 3: Tập đọc – Kể chuyện

BUỔI HỌC THỂ DỤC

I. Mục tiêu

1. KT: - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền

2. KN: .- Đọc đúng các câu cảm câu cầu khiến.

- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.

*Kể chuyện:

- Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

3. TĐ: - Học tập tấm gương vượt khó của bạn HS trong bài.

II. Chuẩn bị:

*GV: - Tranh ảnh theo nội dung bài.

*HS: - Sách giáo khoa.

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần lễ 29 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Ngày soạn: 21 – 3 – 2010
Ngày giảng : Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Nhận xét tuần 28. Phương hướng tuần 29.
Tiết 2+ 3: Tập đọc – Kể chuyện
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
1. KT: - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền 
2. KN: .- Đọc đúng các câu cảm câu cầu khiến. 
- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
*Kể chuyện: 
- Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
3. TĐ: - Học tập tấm gương vượt khó của bạn HS trong bài. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Tranh ảnh theo nội dung bài.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Luyện đọc và giải nghĩa từ. 
*MT: - Đọc đúng các câu cảm câu cầu khiến.
*CTH: 
- GV đọc toàn bài 
- HS nghe 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- Đọc từng câu
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài và HD HS đọc
- HS đọc 
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng 
- HS nghe 
- HS nối tiếp đọc đọan 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS đọc phần chú giải trong SGK 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3 
- 1HS đọc cả bài 
2. HĐ 2: Tìm hiểu bài
*MT: - Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
*CTH: 
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
-> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
-> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
*HSKKVH: - Đọc một đoạn trong bài. 
3. HĐ 3: Luyện đọc lại
*MT: - Củng cố lại cách đọc. 
*CTH: 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
*HSKKVH: - Đọc một đoạn trong bài.
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm
4. HĐ 4: Kể chuyện
*MT: - Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
*CTH: 
- GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
- HD học sinh kể chuyện 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp
*HSKKVH: - Đọc một đoạn trong bài. 
-> HS bình chọn 
- GV nhận xét ghi điểm
C. Kết luận: 
- GV NX tiết học , dặn HS về nhà kể lại câu chuyện 
Tiết 4 : Toán
 Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
1. KT: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó 
2. KN: - Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Hình minh hoạ phần bài mới. Phấn màu. Bảng phụ viết bài tập 1.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
*MT: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó
*CTH: 
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
- HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
-> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
-> 4c x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
2. HĐ 2: Bài 1, 2, 3.
*MT: - Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét
-> Nhiều HS nhắc lại
vuông.
*CTH: 
* Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào nháp
a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm2)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét 
* Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều rộng: 5cm
Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm
14 x 5 = 70 (cm2)
DT: .?
Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
* Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 
20 x 9 = 180 (cm2)
*HSKKVH: - Làm bài tập 1.
- GV nhận xét 
C. Kết luận: 
- GVNX tiết học , dặn HS về nhà xem lại các BT
Tiết 5 : Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 2 )
I. Mục tiêu
1. KT: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
2. KN: - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhf trường, địa phương. 
3. TĐ: - HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước ô nhiễm nguồn nước
*NDTHMT: - Liên hệ ở hoạt động 1. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Phiếu học tập cho HĐ 2, 3
*HS: - Sách giáo khoa. 
II. Các hoạt động dạy- học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Xác định các biện pháp
*MT: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.
*CTH: 
- GV gọi HS trình bày 
- Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước 
-> Các nhóm khác nhận xét.
*CHTHMT: 
- Chúng ta phải làm gì đẻ tiết kiệm nước?
- Em và các bạn đã làm gì để bảo vệ nguồn nước?
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
2. HĐ 2: Thảo luận nhóm.
*MT: - HS biết đưa ra ý kiến đúng sai 
* CTH: 
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do 
- GV gọi HS trình bày.
- Đại diện các nhóm nên trình bày 
- HS nhận xét 
* GV kết luận:
3. HĐ 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 
*MT: - HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước 
*CTH: 
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi
- HS làm việc theo nhóm 
-> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi
* Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
C. Kết luận: 
- GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
Ngày soạn: 21 – 3 – 2010
Ngày giảng : Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Thể dục
Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh
I. Mục tiêu
1. KT: - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Chơi trò chơi. Nhảy đúng nhảy nhanh 
2. KN: - Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa, cờ.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. 
3. TĐ: - Thường xuyên tập luyện. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Địa điểm: Sân trường. Phương tiện: Cờ, kẻ sân trò chơi:
*HS: - VS sạch sẽ sân tập. 
III. Nội dung - phương pháp lên lớp.
Nội dung
Phương pháp tổ chức
A. HĐ 1: Phần mở đầu
*MT: - Nắm được nội dung yêu cầu bài học.
*CTH: 
- ĐHTT:
1. Nhận lớp: 
x x x
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số 
x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung 
x x x
2. K Động
- Chơi trò chơi: Tìm quả ăn được 
B. HĐ 2: Phần cơ bản
*MT: - Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa, cờ.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. 
*CTH: 
- ĐHTL
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 
- HS tập - cán sự điều khiển 
- HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục
- GV tuyên dương
2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh 
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi 
- ĐHTC:
C. HĐ 3: Phần kết thúc
- ĐHXL:
- Đi lại thả lỏng và hít thở sâu.
x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x
- Nhận xét và giao bài tập về nhà 
Tiết 2 : Chính tả (Nghe - viết)
 Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
1. KT: - Nghe – viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
2. KN: - Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục. 
- Làm đúng bài tập (3) a/b. 
3. TĐ: - Học tập tấm gương vượt khó của bạn HS trong bài.
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Bảng lớp viết bài tập 3a.
*HS: - Sách giáo khoa, vở chính tả. 
III. Các hoạt động dạy - học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Bóng ném, leo núi, bơi lội. HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD nghe viết
*MT: - Nghe – viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục. 
*CTH: 
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai 
*HD viết vở chính tả. 
- GV đọc từng câu. 
- HS viết vào vở
*HSKKVH: - Nhìn sách giáo khoa viết bài. 
- GV quan sát, HD uấn nắn 
*Chấm, chữa bài 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm 
2. HĐ 2: Bài tập 
*MT: - Làm đúng b ... o HS kĩ năng tính diện tích hình vuông 
2. KN: - Biết tính diện tích hình vuông.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Phiếu bài tập.
*HS: - Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1, 2, (3 a). 
*MT: - Biết tính diện tích hình vuông.
*CTH: 
*Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GVHD rồi cho HS làm BT 
- HS làm vào nháp, 1 em lên bảng làm BT 
	Bài giải 
	a. Diện tích HV là :
7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
5 x 5 = 25(cm2)
*Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV HDHS phân tích bài toán rồi cho HS làm BT 
Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 
100 x 9 = 900 (cm2)
Đáp số : 900 cm2
*Bài 3 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- GVHD cách làm rồi cho HS làm bài 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài vào nháp
- 1 -2 HS đọc bài làm 
*HSKKVH: - Làm bài tập 1.
C. Kết luận:
 - GV NX tiết học , dặn HS về nhà xem lại BT 
	Tiết 4 : Tự nhiên - Xã hội
Thực hành : đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu:
1. KT: - Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
2. KN: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của cây, con vật đã gặp khi đi thăm quan. 
3. TĐ: - Nghiêm túc chấp hành nội quy khi đi thăm quan.
*NDTHMT: - Liên hệ ở hoạt động 1. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Phiếu học tập cho các nhóm. 
*HS: - Giấy, bút.
III. Các hoạt động dạy - học
1. HĐ 1: Làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
*CHTHMT: - Hãy mô tả môi trường xung quanh những nơi em vừa thăm quan. 
-> GV + HS đánh giá, nhận xét, rút kinh nghiệm .
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
- GV cho HS thảo luận theo các gợi ý :
+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật , của động vật .
+ Nêu những đặc điểm chung của cả động vật , thực vật.
* GVNX, kết luận 
C. Kết luận:
- GV nhận xét tiết học 
- HD chuẩn bị bài sau.
- HS thảo luận nhóm báo cáo kết quả.
Tiết 5: Tăng cường Toán
Luyện tập : Diện tích hình vuông
I. Mục tiêu:
1. KT: - Nhớ quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
2. KN: - Vận dụng tính diện tích một hình vuông theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm.
*HS: - Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Ôn quy tắc tính DT hình vuông.
*MT: Nhớ quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
*CTH: ?: Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông ?
- HS trả lời: Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Nhiều HS nhắc lại 
2. HĐ 2: Bài tập 
*MT: - Vận dụng tính diện tích một hình vuông theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.
*CTH: 
* Bài 1: GV nêu bài toán : Tính diện tích hình vuông có cạnh dài 9cm
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào nháp
- GV NX, chữa bài 
- HS làm bài vào nháp, 1 em lên bảng làm BT 
* Bài 2 - GV nêu bài toán : Một hình vuông có cạnh 70 mm . Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ? 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- G VHD HS đổi đơn vị đo rồi tính 
- HS làm bài theo nhóm vào bảng phụ rồi trình bày 
Bài giải 
Đổi 80mm = 8 cm
Diện tích của tờ giấy HV là:
8 x 8 = 64 (cm2)
 Đáp số: 64 cm2
C. Kết luận:
- Nêu quy tắc tính diện tích HV ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 21 – 3 – 2010
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Chính tả ( Nghe - viết )
lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
1. KT: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. KN: - Làm đúng bài tập (2) a/b. 
3. TĐ: - Chú ý viết bài nắn nót sạch đẹp.
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Bảng lớp viết ND bài tập 2a.
*HS: - Sách giáo khoa, vở viết chính tả.
III. Các hoạt động dạy – học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết các từ : nhảy xa, nhảy sào
- GV nhận xét. 
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị
*MT: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
*CTH: 
- GV đọc bài chính tả
- HS theo dõi
- 2 HS đọc lại
- HDHS NX chính tả và cách trình bày bài
- Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. 
- GV đọc 1 số tiếng, từ khó 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
*HD viết bài vào vở chính tả.
- GV đọc từng câu.
- HS nghe - viết vào vở
*HSKKVH: - nhìn sách GK viết bài. 
GV quan sát, uốn nắn cho HS 
* Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- HS chữa lỗi vào vở 
- GV chấm điểm 2/3 số bài 
2. HĐ 2: Bài tập 2 (a)
*MT: - Làm đúng bài tập (2) a/b. 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- 3 HS lên làm bài
*HSKKVH: - nhìn sách GK viết bài. 
- HS nhận xét 
- GV NX , chốt lời giải đúng
- 2 HS đọc lại truyện vui
 Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút 
C. Kết luận:
- GV NX giờ học , dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại bài
Tiết 2 : Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu
1. KT: - Viết được một đoạn văn ngắn từ 4 – 6 câu.
2. KN: - Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn từ 4 – 6 câu kể lại một trận thi đấu thể thao.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Bảng lớp viết gợi ý cho BT1.
*HS: - Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy – học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD học sinh viết bài.
*MT: - Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn từ 4 – 6 câu kể lại một trận thi đấu thể thao.
*CTH: 
 - GV nhắc HS : 
+ Cần xem kĩ những câu hỏi ở BT1
+ Viết đủ ý , diễn đạt rõ ràng , thành câu 
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở
- HS theo dõi
- GV cho HS viết bài 
- HS viết bài 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS 
- GV mời một số HS đọc bài viết 
- 7- 8 HS đọc bài viết
*HSKKVH:- Viết 2 – 3 câu. 
- GV chấm, chữa bài ,cho điểm, nêu nhận xét chung
C. Kết luận:
- GV NX tiết học , yêu cầu những HS chưa viết xong, về nhà viết tiếp .
Tiết 3 : Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100000
I. Mục tiêu 
1. KT: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng).
2. KN: - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị: 
*GV: - Phiếu bài tập.
*HS: - Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
*MT: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng).
*CTH: 
- GV viết lên bảngt phép tính :
 45732 + 36194 , yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính 
- HS thực hiện trên bảng con , 1 em lên bảng thực hiện 
- GV NX, gọi một số em nêu lại cách cộng 
- GV khái quát về cách cộng số có nhiều chữ số 
* Thực hành 
- 3 -4 HS nêu 
2. HĐ 2: Bài 1, (2 a).
*MT: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng).
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
2 HS lên bảng thực hiện , lớp làm vào vở
 18257 52819
 + 64439 + 6546
 82696 59365
* Bài 2 (a): - GV cho HS tự đặt tính rồi tính 
- HS làm BT vào bảng con
*HSKKVH: - Làm bài tập 1. 
- GV nhận xét 
3. HĐ 3: Bài 4 
*MT: - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GVHDHS 
- GV nhận xét 
C. Kết luận:
- GV NX tiết học , yêu cầu HS về nhà xem lại các BT
- HS làm bài vào nháp, 1 HS lên bảng làm 
*HSKKVH: - Làm bài tập 1.	 
Tiết 4 : Mĩ thuật
Vẽ tranh tĩnh vật: vẽ lọ hoa
I. Mục tiêu
1. KT: - HS biết thêm về tranh tĩnh vật.
2. KN: - Biết cách vẽ tranh tĩnh vật.
- Vẽ được tranh tĩnh vật đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
3. TĐ: - Yêu thích hội hoạ.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Một số tranh ảnh tĩnh vật. Mẫu vẽ: Lọ, hoa. Hình gợi ý cách vẽ.
*HS: - Giấy vẽ, màu vẽ. 
III. Các hoạt động dạy học
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Quan sát nhận xét 
*MT: - HS biết thêm về tranh tĩnh vật.
*CTH: 
- GV giới thiệu một số tranh tĩnh vật và tranh khác loại ?
+ Hãy nêu sự khác nhau giữa tranh tĩnh vật và tranh khác loại
- HS nêu 
+ Vì sao gọi là tranh tĩnh vật ?
- Là loại tranh vẽ đồ vật như lọ, hoa, quả-> Lọ , hoa,quả
+ Màu sắc trong tranh ?
- Màu vẽ như thực hoặc vẽ theo gợi ý 
2. HĐ 2: Cách vẽ tranh .
*MT: - Biết cách vẽ tranh tĩnh vật.
*CTH:
- GV treo tranh gợi ý cách vẽ ?
- HS quan sát 
+ Vẽ phác hình 
+ Vẽ lọ, vẽ hoa 
+ Cách vẽ màu? 
- Vẽ theo ý thích 
- Vẽ màu nền 
3. HĐ 3: Thực hành
*MT: - Vẽ được tranh tĩnh vật đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
*CTH: 
- GV nêu yêu cầu bài tập:
+ Nhìn mẫu thực để vẽ 
- HS thực hành vẽ 
+ Có thể vẽ theo ý thích 
- GV quan sát, HD thêm cho HS 
4. HĐ 4: Nhận xét, đánh giá. 
- GV trưng bày 1 số bài đã hoàn thành 
- HS quan sát 
- HS nhận xét về 
+ Bố cục
+ Hình vẽ 
+ Màu sắc 
- GV nhận xét đánh giá 
C. Kết luận:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 5 : Sinh hoạt lớp
Sơ kết tuần 29
I.Nhận xét chung:
Ưu điểm : 
Tồn tại : 
Tuyên dương : .....................................................................................................................
Phê bình : ...........................................................................................................................
II- Kế hoạch tuần 29 :
...................
Ban giám hiệu duyệt 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29.doc