Tuần 29
Ngày soạn: 21 – 3 – 2010
Ngày giảng : Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
NHẬN XÉT TUẦN 28. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 29.
Tiết 2+ 3: Tập đọc – Kể chuyện
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu
1. KT: - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền
2. KN: .- Đọc đúng các câu cảm câu cầu khiến.
- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
*Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
3. TĐ: - Học tập tấm gương vượt khó của bạn HS trong bài.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Tranh ảnh theo nội dung bài.
*HS: - Sách giáo khoa.
Tuần 29 Ngày soạn: 21 – 3 – 2010 Ngày giảng : Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Nhận xét tuần 28. Phương hướng tuần 29. Tiết 2+ 3: Tập đọc – Kể chuyện Buổi học thể dục I. Mục tiêu 1. KT: - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền 2. KN: .- Đọc đúng các câu cảm câu cầu khiến. - Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. *Kể chuyện: - Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. 3. TĐ: - Học tập tấm gương vượt khó của bạn HS trong bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Tranh ảnh theo nội dung bài. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Luyện đọc và giải nghĩa từ. *MT: - Đọc đúng các câu cảm câu cầu khiến. *CTH: - GV đọc toàn bài - HS nghe - GV hướng dẫn cách đọc - Đọc từng câu + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài và HD HS đọc - HS đọc - HS tiếp nối đọc từng câu - Đọc từng đoạn trước lớp + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nghe - HS nối tiếp đọc đọan + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS đọc phần chú giải trong SGK - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - 1HS đọc cả bài 2. HĐ 2: Tìm hiểu bài *MT: - Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. *CTH: - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao.. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? -> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù - Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện? -> VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm *HSKKVH: - Đọc một đoạn trong bài. 3. HĐ 3: Luyện đọc lại *MT: - Củng cố lại cách đọc. *CTH: - GV hướng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện - HS đọc phân vai *HSKKVH: - Đọc một đoạn trong bài. - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm 4. HĐ 4: Kể chuyện *MT: - Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. *CTH: - GV nêu nhiệm vụ - HS nghe - HD học sinh kể chuyện - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật. - 1HS kể mẫu -> GV nhận xét - Từng cặp HS tập kể - 1 vài HS thi kể trước lớp *HSKKVH: - Đọc một đoạn trong bài. -> HS bình chọn - GV nhận xét ghi điểm C. Kết luận: - GV NX tiết học , dặn HS về nhà kể lại câu chuyện Tiết 4 : Toán Diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu 1. KT: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó 2. KN: - Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Hình minh hoạ phần bài mới. Phấn màu. Bảng phụ viết bài tập 1. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật *MT: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó *CTH: - GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ? -> Gồm 12 HV + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3 4 + 4 + 4.. + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo - HS nêu kết quả + Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm - Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) 2. HĐ 2: Bài 1, 2, 3. *MT: - Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét -> Nhiều HS nhắc lại vuông. *CTH: * Bài 1 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào nháp a. DT HCN là: 10 x 4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm) - GV nhận xét * Bài 2 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là: Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm2) DT: .? Đáp số: 70 cm2 - GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX - GV nhận xét * Bài 3 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là: 5 x 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm2) *HSKKVH: - Làm bài tập 1. - GV nhận xét C. Kết luận: - GVNX tiết học , dặn HS về nhà xem lại các BT Tiết 5 : Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 2 ) I. Mục tiêu 1. KT: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nguồn nước. 2. KN: - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhf trường, địa phương. 3. TĐ: - HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước ô nhiễm nguồn nước *NDTHMT: - Liên hệ ở hoạt động 1. II. Chuẩn bị: *GV: - Phiếu học tập cho HĐ 2, 3 *HS: - Sách giáo khoa. II. Các hoạt động dạy- học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Xác định các biện pháp *MT: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước. *CTH: - GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước -> Các nhóm khác nhận xét. *CHTHMT: - Chúng ta phải làm gì đẻ tiết kiệm nước? - Em và các bạn đã làm gì để bảo vệ nguồn nước? - HS bình trọn biện pháp hay nhất. - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS. 2. HĐ 2: Thảo luận nhóm. *MT: - HS biết đưa ra ý kiến đúng sai * CTH: - GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày - HS nhận xét * GV kết luận: 3. HĐ 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng *MT: - HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước *CTH: - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi - HS làm việc theo nhóm -> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý. C. Kết luận: - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc Ngày soạn: 21 – 3 – 2010 Ngày giảng : Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010 Tiết 1 : Thể dục Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh I. Mục tiêu 1. KT: - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Chơi trò chơi. Nhảy đúng nhảy nhanh 2. KN: - Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa, cờ. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. 3. TĐ: - Thường xuyên tập luyện. II. Chuẩn bị: *GV: - Địa điểm: Sân trường. Phương tiện: Cờ, kẻ sân trò chơi: *HS: - VS sạch sẽ sân tập. III. Nội dung - phương pháp lên lớp. Nội dung Phương pháp tổ chức A. HĐ 1: Phần mở đầu *MT: - Nắm được nội dung yêu cầu bài học. *CTH: - ĐHTT: 1. Nhận lớp: x x x - Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x 2. K Động - Chơi trò chơi: Tìm quả ăn được B. HĐ 2: Phần cơ bản *MT: - Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa, cờ. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. *CTH: - ĐHTL 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ - HS tập - cán sự điều khiển - HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục - GV tuyên dương 2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - HS chơi trò chơi - ĐHTC: C. HĐ 3: Phần kết thúc - ĐHXL: - Đi lại thả lỏng và hít thở sâu. x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - Nhận xét và giao bài tập về nhà Tiết 2 : Chính tả (Nghe - viết) Buổi học thể dục I. Mục tiêu 1. KT: - Nghe – viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. KN: - Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục. - Làm đúng bài tập (3) a/b. 3. TĐ: - Học tập tấm gương vượt khó của bạn HS trong bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Bảng lớp viết bài tập 3a. *HS: - Sách giáo khoa, vở chính tả. III. Các hoạt động dạy - học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Bóng ném, leo núi, bơi lội. HS viết bảng con. - GV nhận xét. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: HD nghe viết *MT: - Nghe – viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục. *CTH: - GV đọc đoạn chính tả - HS nghe - 2HS đọc lại - HD nhận xét: + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. + Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng - GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống . - HS luyện viết vào bảng con. -> GV quan sát sửa sai *HD viết vở chính tả. - GV đọc từng câu. - HS viết vào vở *HSKKVH: - Nhìn sách giáo khoa viết bài. - GV quan sát, HD uấn nắn *Chấm, chữa bài - GV đọc lại bài - HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm 2. HĐ 2: Bài tập *MT: - Làm đúng b ... o HS kĩ năng tính diện tích hình vuông 2. KN: - Biết tính diện tích hình vuông. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Phiếu bài tập. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy - học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Bài 1, 2, (3 a). *MT: - Biết tính diện tích hình vuông. *CTH: *Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GVHD rồi cho HS làm BT - HS làm vào nháp, 1 em lên bảng làm BT Bài giải a. Diện tích HV là : 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: 5 x 5 = 25(cm2) *Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV HDHS phân tích bài toán rồi cho HS làm BT Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm2) Đáp số : 900 cm2 *Bài 3 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - GVHD cách làm rồi cho HS làm bài - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào nháp - 1 -2 HS đọc bài làm *HSKKVH: - Làm bài tập 1. C. Kết luận: - GV NX tiết học , dặn HS về nhà xem lại BT Tiết 4 : Tự nhiên - Xã hội Thực hành : đi thăm thiên nhiên I. Mục tiêu: 1. KT: - Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học. 2. KN: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của cây, con vật đã gặp khi đi thăm quan. 3. TĐ: - Nghiêm túc chấp hành nội quy khi đi thăm quan. *NDTHMT: - Liên hệ ở hoạt động 1. II. Chuẩn bị: *GV: - Phiếu học tập cho các nhóm. *HS: - Giấy, bút. III. Các hoạt động dạy - học 1. HĐ 1: Làm việc theo nhóm. - Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân *CHTHMT: - Hãy mô tả môi trường xung quanh những nơi em vừa thăm quan. -> GV + HS đánh giá, nhận xét, rút kinh nghiệm . - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to. - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. - Đại diện các nhóm lên giới thiệu - GV cho HS thảo luận theo các gợi ý : + Nêu những đặc điểm chung của thực vật , của động vật . + Nêu những đặc điểm chung của cả động vật , thực vật. * GVNX, kết luận C. Kết luận: - GV nhận xét tiết học - HD chuẩn bị bài sau. - HS thảo luận nhóm báo cáo kết quả. Tiết 5: Tăng cường Toán Luyện tập : Diện tích hình vuông I. Mục tiêu: 1. KT: - Nhớ quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. 2. KN: - Vận dụng tính diện tích một hình vuông theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Ôn quy tắc tính DT hình vuông. *MT: Nhớ quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. *CTH: ?: Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông ? - HS trả lời: Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó - Nhiều HS nhắc lại 2. HĐ 2: Bài tập *MT: - Vận dụng tính diện tích một hình vuông theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông. *CTH: * Bài 1: GV nêu bài toán : Tính diện tích hình vuông có cạnh dài 9cm - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào nháp - GV NX, chữa bài - HS làm bài vào nháp, 1 em lên bảng làm BT * Bài 2 - GV nêu bài toán : Một hình vuông có cạnh 70 mm . Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ? - 2HS nêu yêu cầu bài tập - G VHD HS đổi đơn vị đo rồi tính - HS làm bài theo nhóm vào bảng phụ rồi trình bày Bài giải Đổi 80mm = 8 cm Diện tích của tờ giấy HV là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 C. Kết luận: - Nêu quy tắc tính diện tích HV ? - Về nhà chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 21 – 3 – 2010 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Chính tả ( Nghe - viết ) lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu 1. KT: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. KN: - Làm đúng bài tập (2) a/b. 3. TĐ: - Chú ý viết bài nắn nót sạch đẹp. II. Chuẩn bị: *GV: - Bảng lớp viết ND bài tập 2a. *HS: - Sách giáo khoa, vở viết chính tả. III. Các hoạt động dạy – học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS viết các từ : nhảy xa, nhảy sào - GV nhận xét. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị *MT: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. *CTH: - GV đọc bài chính tả - HS theo dõi - 2 HS đọc lại - HDHS NX chính tả và cách trình bày bài - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc 1 số tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát, sửa sai. *HD viết bài vào vở chính tả. - GV đọc từng câu. - HS nghe - viết vào vở *HSKKVH: - nhìn sách GK viết bài. GV quan sát, uốn nắn cho HS * Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - HS chữa lỗi vào vở - GV chấm điểm 2/3 số bài 2. HĐ 2: Bài tập 2 (a) *MT: - Làm đúng bài tập (2) a/b. *CTH: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - 3 HS lên làm bài *HSKKVH: - nhìn sách GK viết bài. - HS nhận xét - GV NX , chốt lời giải đúng - 2 HS đọc lại truyện vui Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút C. Kết luận: - GV NX giờ học , dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại bài Tiết 2 : Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao I. Mục tiêu 1. KT: - Viết được một đoạn văn ngắn từ 4 – 6 câu. 2. KN: - Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn từ 4 – 6 câu kể lại một trận thi đấu thể thao. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Bảng lớp viết gợi ý cho BT1. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy – học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: HD học sinh viết bài. *MT: - Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn từ 4 – 6 câu kể lại một trận thi đấu thể thao. *CTH: - GV nhắc HS : + Cần xem kĩ những câu hỏi ở BT1 + Viết đủ ý , diễn đạt rõ ràng , thành câu + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở - HS theo dõi - GV cho HS viết bài - HS viết bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS - GV mời một số HS đọc bài viết - 7- 8 HS đọc bài viết *HSKKVH:- Viết 2 – 3 câu. - GV chấm, chữa bài ,cho điểm, nêu nhận xét chung C. Kết luận: - GV NX tiết học , yêu cầu những HS chưa viết xong, về nhà viết tiếp . Tiết 3 : Toán Phép cộng các số trong phạm vi 100000 I. Mục tiêu 1. KT: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng). 2. KN: - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. 3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. II. Chuẩn bị: *GV: - Phiếu bài tập. *HS: - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy - học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 *MT: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng). *CTH: - GV viết lên bảngt phép tính : 45732 + 36194 , yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính - HS thực hiện trên bảng con , 1 em lên bảng thực hiện - GV NX, gọi một số em nêu lại cách cộng - GV khái quát về cách cộng số có nhiều chữ số * Thực hành - 3 -4 HS nêu 2. HĐ 2: Bài 1, (2 a). *MT: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng). *CTH: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở 2 HS lên bảng thực hiện , lớp làm vào vở 18257 52819 + 64439 + 6546 82696 59365 * Bài 2 (a): - GV cho HS tự đặt tính rồi tính - HS làm BT vào bảng con *HSKKVH: - Làm bài tập 1. - GV nhận xét 3. HĐ 3: Bài 4 *MT: - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. *CTH: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GVHDHS - GV nhận xét C. Kết luận: - GV NX tiết học , yêu cầu HS về nhà xem lại các BT - HS làm bài vào nháp, 1 HS lên bảng làm *HSKKVH: - Làm bài tập 1. Tiết 4 : Mĩ thuật Vẽ tranh tĩnh vật: vẽ lọ hoa I. Mục tiêu 1. KT: - HS biết thêm về tranh tĩnh vật. 2. KN: - Biết cách vẽ tranh tĩnh vật. - Vẽ được tranh tĩnh vật đơn giản và vẽ màu theo ý thích. 3. TĐ: - Yêu thích hội hoạ. II. Chuẩn bị: *GV: - Một số tranh ảnh tĩnh vật. Mẫu vẽ: Lọ, hoa. Hình gợi ý cách vẽ. *HS: - Giấy vẽ, màu vẽ. III. Các hoạt động dạy học A. Giới thiệu bài: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài. B. Phát triển bài: 1. HĐ 1: Quan sát nhận xét *MT: - HS biết thêm về tranh tĩnh vật. *CTH: - GV giới thiệu một số tranh tĩnh vật và tranh khác loại ? + Hãy nêu sự khác nhau giữa tranh tĩnh vật và tranh khác loại - HS nêu + Vì sao gọi là tranh tĩnh vật ? - Là loại tranh vẽ đồ vật như lọ, hoa, quả-> Lọ , hoa,quả + Màu sắc trong tranh ? - Màu vẽ như thực hoặc vẽ theo gợi ý 2. HĐ 2: Cách vẽ tranh . *MT: - Biết cách vẽ tranh tĩnh vật. *CTH: - GV treo tranh gợi ý cách vẽ ? - HS quan sát + Vẽ phác hình + Vẽ lọ, vẽ hoa + Cách vẽ màu? - Vẽ theo ý thích - Vẽ màu nền 3. HĐ 3: Thực hành *MT: - Vẽ được tranh tĩnh vật đơn giản và vẽ màu theo ý thích. *CTH: - GV nêu yêu cầu bài tập: + Nhìn mẫu thực để vẽ - HS thực hành vẽ + Có thể vẽ theo ý thích - GV quan sát, HD thêm cho HS 4. HĐ 4: Nhận xét, đánh giá. - GV trưng bày 1 số bài đã hoàn thành - HS quan sát - HS nhận xét về + Bố cục + Hình vẽ + Màu sắc - GV nhận xét đánh giá C. Kết luận: - Về nhà chuẩn bị bài sau Tiết 5 : Sinh hoạt lớp Sơ kết tuần 29 I.Nhận xét chung: Ưu điểm : Tồn tại : Tuyên dương : ..................................................................................................................... Phê bình : ........................................................................................................................... II- Kế hoạch tuần 29 : ................... Ban giám hiệu duyệt
Tài liệu đính kèm: