Thiết bài học khối lớp 4 - Tuần dạy 9

Thiết bài học khối lớp 4 - Tuần dạy 9

Tiết 1: Chào cờ

TOÀN TRƯỜNG TẬP TRUNG

--------------------------------------------------------

Tiết 2: Tập đọc

TIẾT 17 : THƯA CHUYỆN VỚI MẸ

I. Mục tiêu:

1. KT:

- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại.

- Hiểu những từ ngữ mới trong bài.

- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Mơ ước của Cường là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quý.

2. KN: Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài.

3. TĐ: Biết bày tỏ ý kiến của mình

* HSKKVH: Đọc 1-2 đoạn của bài. Bước đầu hiểu ND của bài.

II. Đồ dùng dạy học

- GV: Tranh minh hoạ cho bài

- HS: SGK

 

doc 33 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết bài học khối lớp 4 - Tuần dạy 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9:
Ngày soạn: 10/10 /2009
Ngày dạy: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Toàn trường tập trung
--------------------------------------------------------
Tiết 2: Tập đọc
Tiết 17 : Thưa chuyện với mẹ
I. Mục tiêu:
1. KT:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu những từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Mơ ước của Cường là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quý.
2. KN: Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài.
3. TĐ: Biết bày tỏ ý kiến của mình
* HSKKVH: Đọc 1-2 đoạn của bài. Bước đầu hiểu ND của bài.
II. Đồ dùng dạy học
- GV : Tranh minh hoạ cho bài
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. KTBC: Đọc bài Đôi giày ba ta màu xanh. trả lời 1-2 câu hỏi về ND
2. Bài mới:
a. GTB: ghi đầu bài
b. Phát triển bài:
HĐ 1: Luyện đọc
* Mục tiêu: Đọc trôi chảy toàn bài. Hiểu những từ ngữ mới trong bài. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài
- HSKK : đọc được 1-2 đoạn, trả lời được 1-2 câu hỏi về ND
* Cách tiến hành:
+ Luyện đọc
- Đọc theo đoạn
 Luyện đọc từ khó
Giải nghĩa từ
- Đọc theo cặp
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
- 2 học sinh đọc 2 đoạn
- Nối tiếp đọc từng đoạn ( 2 đoạn)
- HS đọc phần chú thích
- Tạo cặp, luyện đọc đoạn trong cặp
- 1, 2 hs đọc toàn bài
HĐ 2: Tìm hiểu bài
* Mục tiêu: HS đọc lướt và trả lời câu hỏi tìm hiểu bài
- HSKKVH: TL được 1-2 câu hỏi
* Cách tiến hành:
- Đọc đoạn 1
Cương xin mẹ học nghề gì ?
- Đọc đoạn 2
- Mẹ Cương nêu lí do phản đối như thế nào ?
- Cương thuyết phục mẹ như thế nào?
- Nhận xét cách trò chuyện của hai mẹ con?
? Cách xưng hô
? Cử chỉ trong lúc trò chuyện
? Nêu ý nghĩa của bài
HĐ 2: Đọc diễn cảm
* Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại.
- HSKKVH: luyện đọc trôi chảy 1đoạn hoặc toàn bài.
* Cách tiến hành:
- Đọc phân vai 
- Gv đọc mẫu 1 đoạn
- Luyện đọc
- Thi đọc
- Nx, đánh giá
- Đọc thầm đoạn 1
- Cương thương mẹ vất vả, muốn học 1 nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.
- Đọc thầm đoạn 2
- Mẹ cho là Cương bị ai xui ... mất thể diện gia đình.
- Cương nắm tay mẹ ... mới đáng bị coi thường.
- Đọc thầm toàn bài
- Đứng thứ bậc trên dưới trong gia đình
- Thân mật, tình cảm
- Hs tự nêu
- 3 hs đọc theo vai
- Chú ý giọng đọc
- Tạo cặp luyện đọc diễn cảm
- 1,2 hs đọc diễn cảm
3) Kết luận:
- Nx chung giờ học
- Đọc lại bài ( đọc diễn cảm)
- Chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
$41: Hai đường thẳng song song
I. Mục tiêu:
1. KT:
- Giúp hs có biểu tượng về 2 đường thẳng song song ( là 2 đường thẳng không bao giờ cắt nhau )
2. KN: vẽ được hai đường thẳng song song
3. TĐ: yêu thích học toán
* HSKKVH: Bước đầu có biểu tượng vè hai đường thẳng song song. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng và êke
III. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ 1: Giới thiệu 2 đường thẳng song song
* Mục tiêu: Giúp hs có biểu tượng về 2 đường thẳng song song
* HSKKVH: Bước đầu có biểu tượng về hai đường thẳng song song
* Cách tiến hành:
- Gv vẽ hcn ABCD
- Kéo dài 2 cạnh AB, DC
-> 2 đường thẳng AB và DC là 2 đường thẳng song song với nhau
- Tương tự kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía
-> 2 đường thẳng song song với nhau thì không bao giờ cắt nhau
? Liên hệ thực tế
GV vẽ 2 đường thẳng song song
 A B
 D C
2. HĐ 2: Thực hành
* Mục tiêu: Nhận biết được 2 đường thẳng song song, chỉ ra trên hình vẽ 2 đường thẳng song song, thực hành vẽ đựơc 2 đường thẳng song song
* Cách tiến hành:
Bài 1: Các cặp cạnh song song
- Quan sát hình vẽ
Bài 2:
- Cạnh BE song song với những cạnh nào ?
- Nhận xét chốt câu trả lời đúng
Bài 3
- Nêu tên các cặp cạnh
a. Song song với nhau
b. Vuông góc với nhau
- Hs vẽ hcn ABCD
-> 2 đường thẳng AD và BC là 2 đường thẳng song song với nhau
- HS nêu VD về 2 đường thẳng song song: mép cạnh bàn, mép quyển vở...
- HS quan sát
- Làm bài theo cặp
Cạnh AB song song với cạnh DC
 BA CD
 AD BC
 DA CB
Cạnh MN song song với cạnh QP
 NM PQ
 MQ NP
 QM PN
- Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình trả lời câu hỏi
-> Cạnh BE song song với cạnh AG và song song với cạnh CD
- Nêu y/ cầu BT
- HS làm bài theo cặp
* HSKK VH chỉ ra được 2-3 cặp cạnh song song
* Tứ giác MNPQ
- Cạnh MN song song với cạnh PQ
- Cạnh MN vuông góc với cạnh MQ
- Cạnh MQ vuông góc với cạnh PQ
* Tứ giác DEGHI
- Cạnh DI song song với cạnh GH
- Cạnh DE vuông góc với cạnh EG
 DI IH
 IH GH
3) Kết luận
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------
Tiết 4: Luyện từ và câu
$17: Mở rộng vốn từ : Ước mơ
I. Mục tiêu:
1. KT:
- Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ đề: Trên đôi cánh ước mơ
- Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ ước mơ và tìm ví dụ minh hoạ
- Hiểu ý nghĩa 1 số câu tục ngữ thuộc chủ đề
2. KN: Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ ước mơ và tìm ví dụ minh hoạ thuộc chủ đề: Trên đôi cánh ước mơ. Có hiểu ý nghĩa 1 số câu tục ngữ thuộc chủ đề
* HSKKVH: Biết 1 số vốn từ, hiểu ý nghĩa 1 số câu tục ngữ thuộc chủ đề: Trên đôi cánh ước mơ. Có hiểu ban đầu về ý nghĩa 1 số câu tục ngữ thuộc chủ đề
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ghi nhớ của bài Dấu ngoặc kép
2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Làm bài tập
Hoaùt ủoọng 1: Hs laứm baứi taọp 1 vaứ 2
* Muùc tieõu: Cuỷng coỏ vaứ mụỷ roọng voỏn tửứ thuoọc chuỷ ủieồm: Treõn ủoõi caựnh ửụực mụ.
* Tieỏn haứnh:
Baứi 1: Goùi 1 hs ủoùc ủeà
- Yeõu caàu hs ủoùc thaứnh tieỏng baứi trung thu ủoọc laọp, tỡm tửứ ủoàng nghúa vụựi tửứ ửụực mụ vaứ ghi vaứo soồ tay.
Baứi 2: Goùi 1 hs ủoùc yeõu caàu 
- Chia lụựp thaứnh 4 nhoựm phaựt phieỏu cho caực nhoựm laứm baứi taọp.
- Yeõu caàu hs daựn baứi leõn baỷng ủeồ GV vaứ caỷ lụựp nhaọn xeựt.
- GV chốt KQ đúng.
- GV cuứng hs choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng.
Hoaùt ủoọng 2: Hs laứm baứi taọp 3,4,5
* Muùc tieõu: phaõn bieọt nhửừng giaự 
trũ cuỷa nhửừng ửụực mụ qua luyeọn taọp sửỷ duùng caực tửứ boồ trụù cho tửứ ửụực mụ vaứ tỡm vớ duù minh hoùa. Hieồu yự nghúa moọt soõ caõu tuùc ngửừ thuoọc chuỷ ủieồm.
- Bửụực ủaàu phaõn bieọt nhửừng giaự 
trũ cuỷa nhửừng ửụực mụ
* Tieỏn haứnh: 
Bài 3: Ghép thêm vào sau từ ước mơ
a. Đánh giá cao
b. Đánh giá không cao
c. Đánh giá thấp
Bài 4: Nêu ví dụ minh hoạ
- Phát biểu ý kiến
-> GV nhận xét đánh giá
Bài 5: Hiểu câu thành ngữ
- Trao đổi từng cặp
- Gv nhận xét bổ sung.
-> 2,3 hs nêu
- Nêu ví dụ minh hoạ
- Nêu yêu cầu của bài
-> mơ tưởng, mong ước
- Giải nghĩa từ
- Thi tìm nhiều từ
+ ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng...
+ mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng...
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung
+ ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng
+ ước mơ nho nhỏ
+ ước mơ viển vông, ước mơ kỳ quặc, ước mơ dại dột
- nêu yêu cầu của bài
- Đọc bài kể truyện (trang 80)
- HS nêu ví dụ về 1 loại ước mơ
+ ước mơ được đánh giá cao: ước mơ học giỏi trỏ thành bác sĩ/ tiến sĩ/ bác học..
+ ước mơ được đánh giá không cao: có chuyện đọc/ có kem ăn/ có xe đạp
+ ước mơ bị đánh giá thấp: có vàng bạc/ có châu báu
- Nêu yêu cầu của bài
- trình bày, bổ sung
a. Đạt được điều mình mơ ước
b. Cùng nghĩa với cầu được ước thấy
c. Muốn những điều trái với lẽ thường
d. Không bằng lòng với cái hiện tại đang có, lại mơ tưởng những cái khác chưa phải của mình
- Học thuộc câu thành ngữ.
3) Kết luận
- Nhận xét chung giờ học- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
---------------------------------------------------
Tiết 5: Khoa học
$17: Phòng tránh tai nạn đuối nước
I. Mục tiêu: 
1. KT: Sau bài học hs có thể:
 - Kể tên 1 số việc nên, không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước
 - Biết 1 số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi
 - Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện.
2. KN: Kể tên 1 số việc nên, không nên làm và1 số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi 
3. TĐ: Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ cho bài
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Thảo luận về các biện pháp phòng tránh tai nạn đuối nước
* Mục tiêu: các biện pháp phòng tránh tai nạn đuối nước
* Tiến hành:
Bước 1:Kể tên 1 số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn
Bước 2: Thảo luận
Bước 3 :Trình bày
- Gv kết luận
HĐ2: Thảo luận về 1 số nguyên tắc khi tặp bơi hoặc đi bơi
* Mục tiêu:
* tiến hành:
Bước 1: giao việc
- Trình bày
-> Gv kết luận 1 số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi
HĐ3: Thảo luận ( đóng vai)
* Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện
-Gv gợi ý 1 số tình huống cho hs tham khảo
- Trình bày
-> Gv Nx, đánh giá
- Thảo luận nhóm
- TLCH: Nên và không nên làm gì để phòng tránh đuối nước trong cuộc sống hằng ngày?
- Đại diện nhóm trình bày
- Thảo luận nhóm
- TLCH: Nên tập bơi và đi bơi ở đâu?
- đại diện nhóm trình bày
- Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống. Các em thảo luận và tập cách ứng xử phòng tránh tai nạn sông nước.
- Nhóm thảo luận đưa ra tình huống, nhóm trưởng phânvai, lời thoại, tập diễn tình huống.
- Các nhóm lên đóng vai
- Nhóm khác lựa chọn thảo luận cách ứng xử đúng
3.Kết luận:
- Nx chung giờ học
- Đọc phần ghi nhớ. Ôn lại bài, thực hiện đúng yêu cầu của bài
- Chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 11/ 10 /2009
Ngày dạy: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiết 2: Kể chuyện
 $9: Kể chuyện được chứng kiến 
hoặc tham gia
I. Mục tiêu:
1. KT:
 - Rèn kỹ năng nói:
+ HS chọn 1 số câu chuyện đẹp về ước mơ của mình hoặc của bạn bè, người thân. Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đối với các bạn về ý nghĩa câu chuyện
+ Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ
 - Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe b ... 
với người thân
I. Mục tiêu:
1. KT:
- Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi
- Lập được dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục, đạt mục đích đặt ra
2. KN: Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục, đạt mục đích đặt ra
3. TĐ: có ý thức chuẩn bị bài 
* HSKKVH: bước đầu xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi. Lập được dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng lớp, bảng phụ
HS: chuẩn bị câu chuyện
III. Các HĐ dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại vở kịch: Yết kiêu
-> Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài:
 Phân tích đề bài
Hoạt động 1: Xỏc định đề tài trao đổi
- Mục tiờu: Cỏc em biết nắm được đề tài trao đổi, nội dung, hỡnh thức trao đổi
- Cỏch tiến hành:
- Gạch chân các từ ngữ quan trọng
c. Xác định mục đích trao đổi, hình dung những câu hỏi sẽ có
? Nội dung trao đổi là gì
? Đối tượng trao đổi là ai
? Mục đích trao đổi là để làm gì
? Hình thức trao đổi là gì
- Phát biểu về nguyện vọng
d. Thực hành trao đổi theo cặp
 Hoạt động 2: Đúng vai trao đổi
- Mục tiờu: Biết đúng vai trao đổi tự nhiờn, tự tin, thõn ỏi đạt mục đớch đặt ra
- Cỏch tiến hành:
- Thi đóng vai
- Bình chọn cặp trao đổi hay nhất
- 2 HS kể
- Đọc đề bài
-> 3 HS đọc gợi ý 1,2,3
- Về nguyện vọng muốn học thêm 1 môn năng khiếu
- Anh hoặc chị của em
- Làm cho anh, chị hiểu rõ... thực hiện nguyện vọng ấy
- Em và bạn trao đổi. Bạn đóng vai anh hoặc chị của em
- HS tự phát biểu
- Tạo nhóm 2
- Thống nhất dàn ý (viết nháp)
- Từng cặp đóng vai
-> Nhận xét, bổ sung
3. Kết luận :
- Nhận xét chung giờ học
- Viết lại bài trao đổi vào vở. Chuẩn bị bài sau
-----------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán
Tiết 45: Thực hành vẽ hình vuông
I. Mục tiêu:
1. KT:
- Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và êke để vẽ được 1 hình vuông biết độ dài 1 cạnh cho trước
2. KN: vẽ được 1 hình vuông biết độ dài 1 cạnh cho trước
3. TĐ: Cẩn thận, chính xác.
* HSKKVH: Vẽ được hình với số đo cho trước 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Thước kẻ, êke
HS: Vở, SGK, thước kẻ, êke
III. Các HĐ dạy học
1. KTBC : chữa bài 3 – 1 HS làm, nhận xét
2. Bài mới :
- GTB : ghi tên đầu bài
- Phát triển bài
HĐ 1: Vẽ hình vuông có cạnh 3cm
* Muùc tieõu : : Bieỏt sửỷ duùng thửụực keỷ vaứ eõke ủeồ veừ ủửụùc moọt hỡnh vuoõng bieỏt ủoọ daứi hai caùnh cho trửụực.
* Tieỏn haứnh :
- GV hướng dẫn cách vẽ:
+ Vẽ đoạn thẳng DC = 3cm
+ Vẽ đường thẳng DA vuông góc với DC tại D và lấy DA = 3cm
+ Vẽ đường thẳng CB vuông góc với DC tại C và lấy CB= 3cm
+ Nối A với B ta được hình vuông ABCD
HĐ 2 : Thực hành
* Muùc tieõu : HS bieỏt aựp duùng kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ laứm baứi taọp.
* Tieỏn haứnh
Bài 1: Vẽ hình vuông có cạnh 4cm
? Tính chu vi và diện tích
 4 cm
Bài 2: Vẽ theo mẫu
- Quan sát hình vẽ
- GV nhận xét chốt KQ đúng
Bài 3: Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm
- Dùng êke, thước thẳng kiểm tra
- Gv nhận xét
- HS đọc đề bài
- HS thực hành vẽ
 3 cm
- Nêu y/ cầu bài tập
- Trình bày cách vẽ và nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật
- HS vẽ hình và làm bài
- HSKKVH: vẽ được hình
Bài giải
Chu vi hình vuông đó là:
 4 x 4= 16 (cm)
Diện tích hình vuông đó là
 4 x 4= 16 (cm2)
Đáp số: 16 cm, 16cm2
- Nêu y/ cầu bài tập
- Nhìn mẫu, vẽ theo mẫu
- Vẽ vào vở, chữa bài
+ HSKKVH: vẽ được hình
- Kiểm tra đường chéo AC và BD
a. AC và BD vuông góc với nhau
b. AC và BD = nhau
AC = BD = 6,5 cm
- Nêu y/ cầu bài tập
- Nhắc lại cách vẽ HV và cách kiểm tra góc vuông
- HS làm bài và chữa
- HS KKVH: vẽ được hình vuông
3. Kết luận:
- Nhận xét chung giờ học
- Tập vẽ hình vuông với số đo cho trước. Chuẩn bị bài sau
---------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Khoa học
Tiết 18: Ôn tập- Con người và sức khoẻ
I. Mục tiêu
1. KT: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
+ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng
+ Cách phòng chống 1 số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá
2. KN: HS có khả năng:
+ áp dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày
+ Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dưỡng
3. TĐ: áp dụng những điều đã học vào cuộc sống
* HSKKVH: Nêu được 1 số KT về con người và sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học
Gv : Các phiếu ghi tên thức ăn, đồ uống
HS : SGK, phấn
III. Các hoạt động dạy học
1. KTBC :
2. Phát triển bài :
HĐ 1: Trò chơi ai nhanh ai đúng 
* Mục tiêu : Giúp HS: Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng
- Cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hoá
* Cách tiến hành
Bước 1: Tổ chức
- Chia nhóm
- Cử BGK
Bước 2 : Phổ biến cách chơi và luật chơi
Bước 3: Chuẩn bị
Bước 4: Tiến hành
- Gv đọc lần lượt câu hỏi và điều khiển cuộc chơi
Bước 5: Đánh giá, tổng kết
- BGK hội ý thống nhất điểm và công bố KQ
HĐ 2: Tự đánh giá
* Mục tiêu: HS có khả năng: áp dụng những kiến thức đã học vào việc tự theo dõi, nhận xét về chế độ ăn uống của mình.
* Cách tiến hành:
Bước 1: Tổ chức hướng dẫn
- HS dựa vào KT trên và chế độ ăn trong tuần để tự đánh giá
- Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
- Đã ăn phối hợp chất đạm, chất béo động vật, thực vật
- Đã ăn thức ăn có chứa vi ta min và chất khoáng
Bước 2: Tự đánh giá
Bước 3: làm việc cả lớp
-> GV nhận xét đánh giá
- Chia các nhóm
- Nghe câu hỏi
- giơ thẻ xin trả lời
- nếu KQ sai đội khác có quyền trả lời
- mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
- Đánh giá kết quả
- Hội ý trước khi vào cuộc chơi
- BGK nhận đáp án
- HS tham gia chơi
- HS nghe
- HS tự đánh giá
-> ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
-> ăn phối hợp chất đạm, chất béo động vật, thực vật
-> ăn thức ăn có chứa vi ta min và chất khoáng
- Trình bày kết quả tự đánh giá
- Từng Hs dựa vào KQ bảng ghi tên thức ăn, đồ uống của mình và đánh giá.
- Một số em trình bày KQ làm việc cá nhân.
3. Kết luận :
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn và hoàn thiện bài. Chuẩn bị bài sau: Ôn tập (tiếp)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5
Kĩ thuật
Tiết 18: Thêu lướt vặn ( tiết 1 )
I. Mục tiêu
- Hs biết cách thêu lướt vặn và ứng dụng của thêu lướt vặn
- Thêu được các mũi thêu lướt vặn theo đường vạch dấu
- Hs hứng thú học tập
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu thêu, quy trình thêu lướt vặn
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết
III. Các HĐ dạy học
* Giới thiệu bài
HĐ1: HD hs quan sát và nhận xét mẫu
Khái niệm: Thêu lướt vặn là cách thêu để tạo thành các mũi thêu gối đều lên nhau và nối tiếp nhau giống như đường vặn thừng ở mặt phải đường thêu
HĐ2: Thao tác kỹ thuật
- Đánh số từ bên trái sang
? Nêu cách thêu (mũi 1,2)
- GV thao tác hướng dẫn mẫu
- GV hướng dẫn kết thúc đường thêu
* GV hướng dẫn thêu lần 2
+ Giống: Được thực hiện từng mũi thêu
+ Khác: Thêu lướt vặn thực hiện từ trái sang phải, khâu đột mau thực hiện từ phải sang trái.
* Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Thực hành thêu trên giấy kẻ ô ly với chiều dài mũi thêu là 01 ô
- Quan sát mũi thêu
-> Mặt trái: Các mũi thêu nối liên tiếp nhau giống đường khâu đột mau
- Quan sát hình 2,3,4 (SGK)
-> 1 HS ghi số lên bảng
- Quan sát hình 3a, 3b,3c
- HS thực hiện thao tác tiếp theo
- Quan sát hình 4
- HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa cách thêu lướt vặn với khâu đột mau
- Đọc phần ghi nhớ
- Chỉ thêu, kim, giấy
- HS thực hành
* Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung giờ học
- Tập thêu, chuẩn bị tiết sau (tiết2)
Tiết 5
Kĩ thuật
Tiết 17: Cắt, khâu túi rút dây ( tiết 3)
I. Mục tiêu
- Hs biết cách cắt, khâu túi rút dây
- Cắt, khâu được túi rút dây
- Hs yêu thích sản phẩm do mình làm được
II. Đồ dùng dạy học
- Các vật liệu cần thiết: vải, kéo, kim, chỉ khâu...
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: Hs thực hành
- Kiểm tra việc chuẩn bị thực hành
? Nêu các bước khâu túi rút dây
-Gv hướng dẫn lại những thao tác khó
- Hs thực hành
-> Gv theo dõi, uốn nắn từng hs
HĐ2: Đánh giá kết quả học tập
-Trưng bày sản phẩm thực hành
--Gv nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
-> Gv Nx , đánh giá kết quả học tập
- Vật liệu cần thiết
B1: Đo, cắt vải
B2: Cắt, khâu phần luồn dây
B3: Khâu phần túi
B4: Lồng dây vào túi
- Thực hành cá nhân
- Hs làm xong, trưng bày sản phẩm
- Hs tự đánh giá sản phẩm của mình, của bạn
* Củng cố, dặn dò
- Nx chung giờ học
- Hoàn thiện lại sản phẩm
- Chuẩn bị bài sau: Dụng cụ thêu
Tiết 5 : Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt lớp (Tuần 9)
	I/ Các tổ sinh hoạt:
	- Tổ trưởng nhận xét, xếp loại từng thành viên trong tổ.
	- Y kiến của các thành viên góp ý, bổ sung.
	- Thống nhất xếp loại từng cá nhân.
	II/ Sinh hoạt lớp:
	1 - Tổ trưởng thông báo kết quả sinh hoạt tổ:
- Tổ trưởng các tổ lần lượt thông báo tình hình chung của cả tổ trong tuần và xếp loại cá nhân của cả tổ.
2 - Đánh giá chung của lớp trưởng:
- Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.
- Y kiến bổ sung của cả lớp.
3 - Nhận xét đánh giá của GVCN:
*Về đạo đức: Hầu hết HS ngoan, chấp hành tốt nội qui, qui định của trường của lớp đề ra. 
*Về học tập:
- HS đi học đều, đúng giờ ( trong tuần có một HS nghỉ học: Tùng – nghỉ ốm)
- Nề nếp học tập có tiến bộ.
+ Nhiều HS chữ viết đẹp, trình bày vở sạch sẽ.
+ Chuẩn bị bài chu đáo hơn.
*Các hoạt động khác:
- Vệ sinh: sạch sẽ.
- HĐNG tham gia tích cực vào các HĐ do LĐ tổ chức.
III/ Phương hướng tuần tới: 
- Khắc phục những tồn tại.
- Duy trì tốt mọi nề nếp nhất là nề nếp học tập.
- Không ăn quà vặt, thực hiện nghiêm chỉnh luật An toàn GT.
	- Chuẩn bị bài tốt để cùng GV tham gia hội thảo chuyên đề “Dạy học lấy HS làm trung tâm” của Phòng Giáo dục.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc