Thiết bài học khối lớp 4 - Tuần lễ 18

Thiết bài học khối lớp 4 - Tuần lễ 18

Tiết 2: Âm nhạc

Giáo viên chuyên dạy

Tiết 3 :

 Tập đọc

Ôn tập cuối học kì1(Tiết 1)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp KT kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc).Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.

2. Kĩ năng:

- Hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.

3. Thái độ:

 - Tích cực học tập, học thuộc lòng các bài HTL trong chủ điểm ( Có chí thì nên và Tiếng sáo diều)

II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên các bài TĐ, HTL đã học trong HKI.

 - 1 số tờ phiếu to kẻ sẵn BT2 để h/s điền vào chỗ trống.

III. Các HĐ dạy - học:

 A. Giới thiệu bài:

1. Kiểm tra bài cũ

 - Đọc bài rất nhiều mặt trămg

2. Giới thiệu bài mới:

 Nêu mục tiêu bài học

 B. Phát triển bài

 

doc 29 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết bài học khối lớp 4 - Tuần lễ 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 
Ngày soạn 12/12/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Tiết 1:
 Chào cờ
Tập trung toàn trường
Tiết 2:	Âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3 :
 Tập đọc
Ôn tập cuối học kì1(Tiết 1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp KT kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc).Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
2. Kĩ năng:
- Hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.
3. Thái độ:
	- Tích cực học tập, học thuộc lòng các bài HTL trong chủ điểm ( Có chí thì nên và Tiếng sáo diều)
II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên các bài TĐ, HTL đã học trong HKI.
 - 1 số tờ phiếu to kẻ sẵn BT2 để h/s điền vào chỗ trống.
III. Các HĐ dạy - học:
 A. Giới thiệu bài:
1. Kiểm tra bài cũ
	- Đọc bài rất nhiều mặt trămg	
2. Giới thiệu bài mới:
	Nêu mục tiêu bài học
 B. Phát triển bài
 1. Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL.
* Mục tiêu: HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
* Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn quy định.
- GV nêu câu hỏi về đoạn vừa đọc. NX
- Nhận xét cho điểm
 2. Hoạt động 2: Bài 2(T174).
* Mục tiêu: Hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.
* Cách tiến hành:
? Nêu y/c?
- Chỉ ghi lại những điều cần nhớ về các bài TĐ là truyện kể.
- GV nhận xét tổng hợp theo bảng sau:
- KT 7 em
- Bốc thăm chọn bài, CB 1-2'
- đọc bài theo y/c trong phiếu.
Trả lời câu hỏi.
- 1 h/s đọc y/c, lớp đọc thầm.
- Trả lời nhóm 4.
- GV phát phiếu, bút dạ.3 nhóm làm phiếu
- Lớp NX.
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
Nhân vật
Ông trạng thả diều
Trinh Đường
- Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học 
Nguyễn Hiền
Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi
Từ điển NVLS Việt Nam
Bạch Thái Bưởi từ tay trắng, nhờ có chí làm nên sự nghiệp lớn
Bạch Thái Bưởi
Vẽ trứng 
Xuân Yến
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi kiên trì khổ luyện đã trở thành danh họa vĩ đại
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi
Người tìm đường lên các vì sao
Lê.Q Long
Phạm N Toàn
Xi-ôn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước mơ, đã tìm được đường lê các vì sao
Xi-ôn-cốp-xki
Văn hay chữ tốt
Truyện đọc 1
(1995)
Cao Bá Quát kiên trì luyện viết chữ, đã nổi danh là người văn hay chữ tốt
Cao Bá Quát
Chú đất Nung (phần 1,2)
Nguyễn Kiên
Chú bé Đất dám nung mình trong lửa đã trở thành người mạnh mẽ, hữu ích. Còn 2 người bột yếu ớt gặp nước suýt bị tan ra.
Chú Đất Nung
Trong quán ăn Ba Cá Bống
A-lếch-xây
Tôn-xtôi
Bu-ra-ti-nô thông minh, mưu trí đã moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng từ hai kẻ độc ác
Bu-ra-ti-nô
Rất nhiều mặt trăng (phần1-2)
Phơ bơ
-Trẻ em nhìn TG, giải thích về TG rất khác người lớn
Công chúa nhỏ
C. Kết luận:
- NX giờ học.
 - Ôn bài giờ sau KT tiếp.
Tiết 4:	Luyện từ và câu:
	 Ôn tập cuối học kì 1- (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp KT kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc).Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng. 
- Ôn luyện kĩ năng đặt câu, KT sự hiểu biết của HS về nhân vật( trong các bài đọc) qua bài tập đặt câu về nhân vật.
- Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với tình huống đã học.
2. Kĩ năng:
- HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dungvăn bản nghệ thuật.
- Biết vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập về đặt câu và chọn các câu tục ngữ, thành ngữ hợp với tình huống đã học.
3. Thái độ:
	- Tich cực trong giờ học.
II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên các bài TĐ- HTL đã học trong HKI.
 - 1 số tờ phiếu to viết ND bài tập 3.
III. Các HĐ dạy- học :
 A. Giới thiệu bài:
 1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
 2. Giới thiệu bài
 B. Phát triển bài:
1. Hoạt động1: Kiểm tra TĐ- HTL 
* Mục tiêu: - HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dungvăn bản nghệ thuật.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS bốc thăm
- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong phiếu.
2. Hoạt động 2: Bài 2(T174).
* Mục tiêu: Biết đặt câu phù hợp với nhân vật trong truyện đã học.
* Cách tiến hành:
 Nêu y/cầu?
GV nhận xét kết luận đúng.
- Bốc thăm và CB bài 2'
- Đọc bài- trả lời câu hỏi
- 2 học sinh nêu yêu cầu
- Làm vào vở , đọc bài, NX
a. Nguyễn Hiền rất có chí.
b. Lê-ô-nác - đô Đa-vin- xi kiên nhẫn, khổ công luyện vẽ mới thành tài.
c. Xi- ôn - cốp- xki là người tài giỏi, kiên trì hiếm có.
d. Cao Bá Quát rất kì công luyện chữ.
e. Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh tài ba, chí lớn.
 3. Hoạt động 3: Bài 3(T174).
* Mục tiêu: Biết chọn những câu tục ngữ và thành ngữ với tình huống phù hợp.
* Cách tiến hành:
- Nêu y/c?
? Nếu bạn em có quyết tâm học tập, rèn luyện cao?
? Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn?
? Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo người khác?
- Nhận xét kết luận đúng
C. Kết luận:
 - NX giờ học.
 - BTVN: Ôn bài giờ sau KT tiếp.
- 1 HS nêu
- Làm vào vở
- Có chí thì nên.
- Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Nguời có chí thì nên 
 Nhà có nền thì vững
- Chớ thấy sóng cả...tay chèo.
- Lửa thử vàng...thử sức.
- Thất bại là mẹ thành công.
- Thua keo này bày keo khác.
- Ai ơi đã quyết thì hành....mới thôi.
- Hãy lo bền chí câu cua....mặc ai.
Tiết 5 Toán
Dấu hiệu chia hết cho 9
I. Mục tiê u 
 1. Kiến thức: Giúp học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 9.
 2. Kĩ năng: - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm BT.
 3. Thái độ: Học sinh tích cực trong giờ học
* HSKT: Nhận biết dâu hiệu chia hết cho 9 ở mức độ đơn giản.
II. Các HĐ dạy - học :
 A. Giới thiệu bài
1. KT bài cũ: ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? cho VD?
2. GT bài:
 B. Phát triển bài:
 1. Hoạt động 1: HDHS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9.
* Mục tiêu: Học sinh nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9.
* Cách tiến hành:
VD: 72 : 9 = 8
 Ta có: 7 + 2 = 9
 9 : 9 = 1
 675 : 9 = 73
Ta có: 6 + 5 + 7 = 18
 18 : 9 = 2
 27 : 9 = 3
Ta có: 2 + 7 = 9 
 9 : 9 = 1
? Các số chia hết cho 9 có đặc điểm gì?
? Nêu VD số chia hết cho 9?
? Các số không chia hết cho 9 có đặc điểm gì?
? Nêu VD số không chia hết cho 9?
? Muốn biết 1 số có chia hết cho 2 hay 5 không ta căn cứ vào đâu?
? Muốn biết 1 số có chia hết cho 9 không ta căn cứ vào đâu?
2. Hoạt động 2: Thực hành.
* Mục tiêu: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 làm bài tập.
* Cách tiến hành:
Bài 1(T97): ? Nêu y/c?
? Nêu cách làm bài?
- Nhận xét kết luận đúng.
 182 : 9 = 20 (dư 2)
Ta có: 8 + 1 + 2 = 11
 11 : 9 = 1 (dư 2)
 451 : 9 = 50 (dư 1)
 182:9=20 (dư 2)
Ta có: 4 + 5 + 1 = 10
 10 : 9 = 1 (dư 1)
- HS làm nháp, 2 h/s lên bảng.
- Các số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
- 1422, 3735, 927, .........
- Các số có tổng chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
- 19, 58, 465, 1471, ......
- .........Căn cứ vào các chữ số tận cùng bên phải
- Căn cứ vào tổng các chữ số của số đó.
- HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9.
- Tính tổng các chữ số đó chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh nêu miệng
Các số chia hết cho 9 là: 99, 108, 5643, 29 385.
Bài 2(T97) : ? Nêu y/c?
? Nêu cách thực hiện?
- Chọn số có tổng các chữ số không chia hết cho 9.
Các số không chia hết cho 9 là: 96, 7853, 5554, 1097. 
Bài 3(T97) : ? Nêu y/c?
Bài 4(T97) : ? Nêu y/c? 
315, 135, 225
Gợi ý h/s thử, chọn
C. Kết luận: 
 ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
 NX giờ học.
 531, 918, 729.
- Làm vào vở, 2 h/s lên bảng
- Làm vào vở, đọc BT
Ngày soạn: 13/ 12/ 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
Tiết 1:	Kể chuyện
	 	Ôn tậpcuối học kì 1- (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 	
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp KT kĩ năng đọc - hiểu.
- Ôn luyện về các kiểu mở bài, kết bài trong văn kể chuyện.
2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm các bài tập đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.
3. Thái độ: Học sinh tích cực trong giờ học.
II. Đồ dùng : Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
	Bảng phụ viết sẵn ND hai cách mở bài, kết bài.
III. Các HĐ dạy - học :
 A. GT bài:
1. Kiểm tra bài cũ
2. Giới thêu bài
	- Nêu mục tiêu của bài
 B. Phát triển bài
1. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL.
* Mục tiêu: Đọc thuộc lòng các bài tập đọc và nêu được nội dung của mỗi bài.
* Cách tiến hành:
? GV nêu câu hỏi về ND bài HS đọc?
- NX cho điểm
2. Hoạt động 2: Bài 2(T175).
* Mục tiêu: Học nhớ và viết được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện.
* Cách tiến hành: 
 ? Nêu yêu cầu?
- GV treo bảng phụ.
 C. Kết luận:
- NX tiết học.
 - Ghi nhớ ND của BT 2 hoàn chỉnh bài tập 2 vào vở.
- Bốc thăm đọc bài + TL câu hỏi về nội dung bài.
- ... " Kể chuyện ông Nguyễn Hiền".
Em hãy viết:
a) Mở bài theo kiểu gián tiếp.
b) Kết bài theo kiểu mở rộng.
- Đọc thầm truyện: Ông trạng thả diều (T104)
- 1 HS nêu 2 cách mở bài (T112)
- 1 HS nêu 2 cách kết bài (T122)
- HS viết bài vào nháp - vở
- Nối tiếp nhau đọc các mở bài.
- Nối tiếp nhau đọc các kết bài
- NX, bổ sung
Tiết 2:	Chính tả
Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục KT lấy điểm TĐ và HTL, kết hợp KT kĩ năng đọc - hiểu.
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ: Đôi que đan.	
2. Kĩ năng:
 - Đọc diễn cảm các bài TĐ- HTL trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.
 - Viết đẹp trình bày bài khoa học rõ ràng.
3. Thái độ:
 - Học sinh tích cực trong giờ học
* HSKT: Đọc thuộc 1 trong các bài học thuộc lòng trong chủ điểm.
II. Đồ dùng: 
- Phiếu viết tên t ... rình kĩ thuật
 3. Thái độ: - Yêu quý sản phẩm mình làm ra.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Vật liệu dụng cụ thêu
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Giới thiệu bài :
1.Kiểm tra bài cũ : : Sự chuẩn bị của hs
2. Giới thiệu bài – ghi bảng
B. Phát triển bài
1. Hoạt động 1: Lựa chọn sản phẩm.
* Mục tiêu: Học sinh biết khâu những sản phẩm đã học.
* Cách tiến hành:
-GV nêu yêu cầu chuẩn bị sản phẩm đã làm ở tiết trước.
-GV nhắc các điểm lưu ý khi hoàn thành sản phẩm
GV theo dõi giúp đỡ
2. Hoạt động 2 : NX đánh giá
* Mục tiêu : Học sinh yêu quý sản phẩm của mình.
* Cách tiến hành :
Yêu cầu các nhóm hoàn thành sản phẩm của mình 
Yêu cầu học sinh thu dọn sản phẩm vật liệu.
C. Kết luận:
Nhận xét tiết học
- HS chuẩn bị những sản phẩm đã hoàn thành ở tiết trước
HS chuẩn bị thực hành 
-Các nhóm báo cáo tên sản phẩm thực hành
- Thực hành thêu sản phẩm đã chọn
- HS hoàn thành sản phẩm
- Trình bày sản phẩm
- Các nhóm thu dọn sản phẩm của nhóm mình
Ngày soạn:16/12/2009.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
 Tiết1. 
 Tập Làm văn
 Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc và HTL.
- Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: Q/s 1 đồ vật, chuyển kết quả q/s thành dàn ý. Viết mở bài kiểu gián tiếp và kiểu kết bài mở rộng cho bài văn.
2. Kĩ năng:
	- Học sinh đọc lưu loát, diễn cảm thể hiện được nội dung bài đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.
3. Thái độ: Học sinh tích cực trong học tập
II. Đồ dùng: 
 - Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
 - Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
	 - Một số tờ phiếu to để HS lập dàn ý BT 2a.
III. Các HĐ dạy học :
 A. Giới thiệu bài:
1. Kiểm tra bài cũ
2. GT bài 
B. Phát triển bài
1. Hoạt động 1: KT tập đọc và HTL.
* Mục tiêu: Học sinh đọc lưu loát, diễn cảm thể hiện được nội dung bài đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.
* Cách tiến hành
- Cho học sinh bốc thăm chọn bài đọc
- GV nhận xét cho điểm.
2. Hoạt động 2: Bài 2.
* Mục tiêu: Vận dung kĩ năng quan sát và viết văn đề làm bài tập
* Cách tiến hành:
? Nêu y/c? 
- HS bốc thăm đọc bài + TLCH.
- 2 HS đọc.
a. Q/s một đồ dùng HT, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.
? Đề bài yêu cầu gì?
? Đây là dạng bài nào?
- Chọn đồ dùng để q/s ghi kết quả vào nháp.
- Gọi HS đọc dàn ý.
- GV nhận xét giữ lại dàn ý tốt nhất làm mẫu không bắt buộch cứng nhắc. 
- Dạng văn miêu tả đồ vật (đồ dùng HT) rất cụ thể của em.
- 1 HS đọc lại NDCGN về bài văn miêu tả đồ vật trên bảng.
- HS chọn một đồ dùng HT đẻ quan sát, ghi kết quả q/s vào vở nháp sau đó chuyển thành dàn ý.
- Trình bày dàn ý.
- NX
b. Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
- GV gọi tên
- NX khen những HS có phần mở bài, kết bài hay.
C. Kết luận: 
- NX giờ học : Hoàn chỉnh dàn ý viết mở bài kết bài vào vở
- HS viết bài.
- Nối tiếp đọc mở bài
- NX, bổ sung.
- HS tiếp nối đọc kết bài
- NX, bổ sung
 Tiết 2: Lịch sử
 Kiểm tra định kì cuối kì 1
Môn : Lịch sử và Địa lí
 - Cho học sinh làm bài tự luận vào giấy kiểm tra.
 - Giáo viên chép đề lên bảng
Đề bài
I. Lịch sử: 5 điểm
Câu 1: Thăng Long còn có tên gọi nào khác ?
Câu 2:Nêu ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm lược Mong Ngyuên của quân và và dân nhà trần được thể hiên như thế nào?
II. Địa lí: 5 điểm
Câu 1:
	Đà Lạt có những điều kiên thuận lợi nào để trở thành thành phố du lịc và nghỉ mát?
Câu 3:
	 Tạo sao Hà Nội được gọi là trung tâm văn hoá, kinh tế, chính trị, khoa học lớn của cả nước?
 Tiết3: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
Tiết 4: 	Toán. 
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
 2. Kĩ năng: Làm được các bài tập có liên quan.
 3.Thái độ: Học sinh tích cực trong học tập.
 * HSKT: Làm được những bài tập ở dạng đơn giản.
II. Các HĐ dạy – học:
 A. Giới thiệu bài:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Giới thiệu bài: 
B. Phát triển bài
1.Hoạt động 1: Ôn bài cũ
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.
* Cách tiến hành:
? Nêu VD về cac số chia hết cho 2, 
các số chia hết cho 3, các số chia hết 
cho 5, các số chia hết cho 9? Giải thích?
- Các số chia hết cho 2 là:
54, 110, 218, 456, 1402.
Vì các số có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8.
- Các số chia hết cho 3 là: 108, 639, 261, 198 ...
Vì tổng các chữ số của các số này chia hết cho 3
- Các số chia hết cho 5 là:
350, 455 vì các số tận cùng là o, 5.
- Các số chia hết cho 9 là: 387, 468, 936.
Vì tổng các chữ số của các số này chia hết cho 9.
2. Hoạt động 2: Thực hành
* Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
* Cách tiến hành:
Bài 1(T96) : 
? Nêu y/c - Làm vào vở, đọc BT
a) Các số chia hết cho 2: 4568, 66814, 2050, 900, 3576.
b) VCác số chia hết cho 5 là: 2050, 900, 2355.
? Vì sao em biết các số đó chia hết cho 2, chia hết cho 5?
Bài 2(T96) : ? Nêu y/c
a) 127, 450, 636
b) 870, 535, 765
? Bài 2 củng cố KT gì?
Bài 3 (T96) : ? Nêu y/c?
- Làm vào vở, đọc BT
- NX, sửa sai.
- Làm vào vở.
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 480, 2000, 9010.
Bài 1 (T98): ? Nêu y/c? - HS làm vào vỏe, đọc BT.
a) Các số chia hết cho 3 là: 4563, 2229, 3576, 66816.
b) Các số chia hết cho 9 là: 4563, 66816.
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229, 3576.
Bài 2 (T98) : ? Nêu y/c?
a) 945
b) 225, 255, 285
c) 762, 768
Bài 3 (T98) ? Nêu y/c?
a) Đ, b) S ; c) S ; d) Đ ; 
- Làm miệng
- NX, sửa sai.
- Làm vào SGK - đọc BT
- NX, sửa sai
Bài 4 (T98) : ? Nêu y/c?
- Chấm 1 số bài.
a) Số chia hết cho 9 cần điều kiện gì?
? Vậy ta phải chọn 3 chữ số nào để viết số đó?
b) Số cần viết phải thỏa mãn điều kiện gì?
? Vậy ta cần lựa chọn 3 chữ số nào để viết số đó?
 C. Kết luận:
 -NX giờ học,chuẩn bị tốt bài sau.
- Làm vào vở
- 2 HS lên bảng.
- Tổng các chữ số chia hết cho 9.
- 6, 1, 2.
Vì 6 + 1 + 2 = 9.
a) 612, l 621, 126, 261, 216, 162
- Tổng các chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
- 1, 0, 2.
b) 120, 102, 201, 210.
.
Tiết5:	 Sinh hoạt
Nhận xét tuần 18
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	***************	

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc