Bài 56: HỌC VẦN: ENG -IÊNG.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: eng - iêng; lưỡi xẻng - trống chiêng.
- Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
TuÇn häc thø: 14 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø .... 2 ..... Ngµy: 23-11 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 14 119 120 14 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 55: Eng - iªng (TiÕt 1) Bµi 55: Eng - iªng (TiÕt 2) §i häc ®Òu vµ ®óng giê. Thø ..... 3 .... Ngµy: 24-11 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 14 121 122 53 14 ¤n tËp bµi h¸t: S¾p ®Õn TÕt råi. Bµi 56: U«ng - ¬ng (TiÕt 1) Bµi 56: U«ng - ¬ng (TiÕt2 ) PhÐp trõ trong ph¹m vi 8. An toµn khi ë nhµ. Thø .... 4 ..... Ngµy: 25-11 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 14 123 124 54 VÏ mµu vµo c¸c ho¹ tiÕt ë h×nh vu«ng. Bµi 57: Ang - anh (TiÕt 1) Bµi 57: Ang - anh (TiÕt 2) LuyÖn tËp. Thø ..... 5 .... Ngµy: 26-11 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 125 126 55 14 Bµi 58: Inh - ªnh (TiÕt 1). Bµi 58: Inh - ªnh (TiÕt 2). PhÐp céng trong ph¹m vi 9. GÊp c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Òu. Thø ..... 6 .... Ngµy: 27-11 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc Häc vÇn Häc vÇn To¸n Sinh ho¹t 14 127 128 56 14 TD rÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i vËn ®éng. Bµi 59: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 59: ¤n tËp (TiÕt 2) PhÐp trõ trong ph¹m vi 9. Sinh ho¹t líp tuÇn 14. Thùc hiÖn tõ ngµy: 23/11 ®Õn 27/11/2009 Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 18/11/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 56: HỌC VẦN: ENG -IÊNG. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: eng - iêng; lưỡi xẻng - trống chiêng. - Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Eng - Iêng. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Eng”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: eng. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm x vào trước vần eng, dấu hỏi trên e tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ Xẻng. ? Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Lưỡi xẻng. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 3. Dạy vần: “iêng”. - GV giới thiệu vần - Giới thiệu vần iêng, ghi bảng iêng. ? Nêu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần iêng - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - So sánh hai vần eng - iêng có gì giống và khác nhau. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 5. Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. eng - iêng; lưỡi xẻng - trống, chiêng. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại e đứng trước âm ng đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Xẻng. - Con ghép được tiếng: Xẻng. => Tiếng: Xẻng gồm âm x đứng trước vần eng đứng sau và dấu hỏi trên e. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Lưỡi xẻng. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - Học sinh nhẩm - Vần iêng gồm 2 âm: Nguyên âm đôi iê đứng trước, âm ng đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ ng sau. + Khác e khác iê trước. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần eng - iêng. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Được chia làm mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Vì sao con biết ao, giếng? ? Ao, giếng dùng để làm gì? ? Nhà em có giếng không? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 2. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Đọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 14 tiếng - Hết câu có dấu chấm. - Được chia làm 2 dòng. - Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Ao, giếng. - Học sinh tự trả lời. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Ao, hồ, giếng. . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Học vần eng - iêng. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 14: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ. (Tiết 1) A/ Mục tiêu: - Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. - Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. 2. Học sinh: - Vở bài tập đạo đức. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Chúng ta phải làm gì khi chào cờ ? - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài. - Cho cả lớp hát bài "Tới lớp tới trường". - Giáo viên nhấn mạnh tên bài học. b. Bài giảng. *Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận - GV giới thiệu tranh Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp, Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa thì chậm chạp. ? Chúng ta đoán xem điều gì sảy ra giữa hai bạn nhé? - Gọi các nhóm trình bày ? Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? ? Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? => Kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn. Còn Rùa tuy chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ. Nên Rùa thật đáng khen. *Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống. - GV phân vai hai HS ngồi gần nhau thành 1 nhóm, đóng vai hai nhân vật theo tình huống - Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - GV quan sát và hướng dẫn thêm. - Gọi học sinh đóng vai trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương.. *Hoạt động 3: Liên hệ. - Đặt câu hỏi: ? Học sinh lớp mình bạn nào luôn đi học đúng giờ? ? Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? - GV nhận xét, tuyên dương. => Kết luận: Đi học là quyền của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. - Cho học sinh đọc truyền khẩu nội dung phần đóng khung trong SGK. 4. Củng cố, dặn dò: (3’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. - Học sinh hát. - Trả lời câu hỏi. - Học sinh hát bài: Tới lớp, tới trường” - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận - Học sinh thảo luận tranh nhóm đôi. - Chỉ vào tranh và trình bày: Đến giờ học bác Gấu đánh trống vào lớp Rùa đã ngồi vào lớp còn Thỏ vẫn la cà, nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, chưa vào lớp học. - Vì Thỏ la cà nên đi học muộn. Còn Rùa tuy chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ. - Rùa đáng khen, vì đi học đúng giờ *Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống. - Học sinh quan sát và đóng vai theo tình huống "Trước giờ đi học" - Học sinh theo dõi nội dung tranh, đóng vai theo tình huống. - Học sinh lên đóng vai trước lớp. - Dưới lớp quan sát và nhận xét. *Hoạt động 3: Liên hệ. - Học sinh trả lời: - Bạn: Hoa, An, Tâm ... - Chuẩn bị quần áo, sách vở từ tối hôm trước, không thức khuya, để đồng hồ báo thức, nhờ bố mẹ gọi dạy sớm để đi học đúng giờ. - Nhận xét, sửa sai. - Về học bài. Đọc trước bài sau. **************************************************************************** Soạn: 18/11/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 52: HỌC VẦN: UÔNG - ƯƠNG. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: uông - ương; quả chuông - con đường. - Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội - Phát triển lời nói t ... - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay chúng ta đi ôn tập các âm có n đứng sau. 2. Bài giảng: - Cho học sinh khai thác khung đầu bài. ? Tuần qua chúng ta được học những vần gì? - GV ghi lên góc bảng. - GV ghi bảng ôn lên bảng. - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. 3. Ôn tập: - Nêu các vần vừa học - GV đọc âm - Ghép âm thành vần. - GV quan sát, uốn nắn. - Đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng: Bình minh - nhà rông - nắng chang chang. - Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giải thích một số từ. 4. Tập viết từ ứng dụng: - GV đọc và hướng dẫn học sinh luyện viết. - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. 5. Củng cố: ? Hôm nay chúng ta ôn mấy vần? ? Là vần gì? Đọc lại bài học? ? Tìm vần đã học trong tuần? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh trả lời câu hỏi - Nêu các vần đã học trong tuần qua. - Học sinh đọc: CN - N - ĐT - Học sinh lần lượt nêu những vần đã học trong tuần. - Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học. - Học sinh chỉ âm đọc. - Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột dọc và hàng ngang. - Học sinh nhẩm - Đọc từ ứng dụng: CN - N - ĐT Bình minh - nhà rông - nắng chang chang. - Lắng nghe, theo dõi. - Học sinh viết bảng con: bình minh; nhà rông - Nhận xét, sửa sai. - Ôn 13 vần. - Nêu các vần. - Tìm trong sách, báo, ... - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2. IV. Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10'). - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng câu. - Đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Được chia làm mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (5'). - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Kể chuyện: (15'). - GV kể chuyện 1 lần. - GV kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ. +Tranh 1: hai người đi săn từ sáng sớm đến chiều tối, họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ. +Tranh 2: Họ chia đi, chia lại mãi mà hai phần vẫn không bằng nhau, lúc đầu còn vui vẻ, sau đâm ra bực mình với nhau. +Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa kiếm được ra và chia. +Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều công bằng, cả ba người vui vẻ ra về ai về nhà ấy - Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện. ? Câu chuyện có ý nghĩa gì? - GV nhận xét, tuyên dương Tiết 2. - Đọc bảng ôn và từ ứng dụng: CN - N - ĐT - Quan sát tranh. - Tranh vẽ: Mọi người đang thu hoạch bông. - Đọc: CN - N - ĐT - Tìm tiếng chứa vần mới trong câu. - Học sinh: CN tìm đọc - Đọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 28 tiếng. - Được chia làm 4 dòng. - Các chữ cái đầu câu được viết hoa. - Học sinh viết bài vào vở tập viết. - Mang bài lên cho cô giáo chấm bài. - Học sinh theo dõi, lắng nghe - Đại diện từng nhóm tham gia kể lại chuyện => Nêu ý nghĩa câu chuyện: “Con sói chủ quan nên đã phải đền tội, con cừu bình tĩnh, thông minh lên đã thoát chết”. - Nhận xét, bổ sung. V. Củng cố, dặn dò: (5'). - Về ôn lại các vần trong bảng ôn. - GV nhận xét giờ học - Về thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. A. Mục tiêu: - Củng cố về khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 9. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng: - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Thành lập phép cộng: 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 ? Cô có mấy hình tam giác? ? Cô bớt mấy hình tam giác? ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? ? Vậy 9 bớt 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 9 bớt 8 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức - Hướng dẫn học sinh thực hành 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 *Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1/78: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/79: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương. *Bài 3/79: Số? - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. *Bài 4/79: Viết phép tính thích hợp - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh lên bảng thực hiện. 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 8 + 1 = 9 9 + 0 = 9 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát mô hình. - Thành lập phép trừ. - Có 9 hình tam giác. - Có bớt 1 hình tam giác - Có tất cả 8 hình tam giác - Vậy 9 bớt 1 là 8 - Đọc: CN - N - ĐT: 9 - 1 = 8 - Vậy 9 bớt 8 còn 1. - Đọc: CN - N - ĐT: 9 - 8 = 1 - Đọc hai công thức: CN - N - ĐT - Học sinh đọc bảng trừ. - Đọc thuộc bảng trừ: CN - ĐT - N. *Bài 1/78: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán - Làm bài vào bảng con 9 9 9 - - - 1 8 5 8 1 4 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/79: Tính. - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 8 + 1 = 9 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 5 + 4 = 9 9 - 4 = 5 9 - 5 = 9 .... (Các phép tính còn lại làm tương tự) - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/79: Số? - Theo dõi giáo viên hướng dẫn. 9 7 3 2 5 1 4 9 8 7 6 5 4 - 4 5 4 3 2 1 0 + 2 7 6 5 4 3 2 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/79: Viết phép tính thích hợp - Thảo luận, nêu thành đề toán. - Trả lời mệng. - Lên bảng thực hiện. 9 - 4 = 5 - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 14. I. Môc tiªu: - Häc sinh n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn thep “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y” - Häc sinh n¾m ®îc møc ®é nguy hiÓm cña H1N1. - BiÕt c¸ch phßng chèng H1N1. I. NhËn xÐt chung: 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh, cha phï hîp víi thêi tiÕt. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, .... - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp, nh: ...................................................... - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu.... - Tuyªn d¬ng: ................................................................................................................... - Phª b×nh: ........................................................................................................................... 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ chµo mõng ngµy 20/11. - C¸c em cã ý thøc tham gia buæi to¹ ®µm ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam. - Cã mÆt ®óng giê, trang phôc gän gµng, s¹ch sÏ.... 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: + C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. + VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn. *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - Thi ®ua dµnh nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam 20 - 11. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. III. Phßng tr¸nh H1N1. - Mua khÈu trang phßng chèng H1N1. - Tríc khi ¨n ph¶i röa tay b»ng Xµ b«ng diÖt khuÈn. --------------------²-------------------- RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: