IT – IÊT
I-Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết cấu tạo vần it, iêt, trái mít, chữ viết
- Phân biệt sự khác nhau giữa it và iêt để đọc đúng, viết đúng: it, iêt
- Biết ghép âm đứng trước với các vần it, iêt để tạo thành tiếng mới
- Viết đúng vần, đều nét đẹp
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II-Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III-Hoạt động dạy và học:
TuÇn 8 Thø IT – IÊT I-Mục tiêu: Học sinh nhận biết cấu tạo vần it, iêt, trái mít, chữ viết Phân biệt sự khác nhau giữa it và iêt để đọc đúng, viết đúng: it, iêt Biết ghép âm đứng trước với các vần it, iêt để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II-Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III-Hoạt động dạy và học: TIẾT 1 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ut – ưt Đọc bài: câu ứng dụng tìm tiếng chứa vần ut, ưt Viết từ ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần it- iêt ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần it Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ it Phân tích cho cô vần it Lấy và ghép vần it ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – tờ – it Giáo viên đọc trơn it Ghép thêm âm m và dấu sắc ta được tiếnggì Giáo viên ghi bảng: mít Đánh vần : mờ – it – mít – sắc – mít Giáo viên đưa tranh: tranh vẽ gì ? Quả mít còn gọi là trái mít Đọc lại từ, đánh vần Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Viết vần it: viết chữ i rê bút viết chữ t Mít: viết chữ m rê bút viết vần it, dấu sắc trên i Trái mít: viết tiếng trái cách 1 con chữ o viết tiếng mít Hoạt động 2: Dạy vần iêt Quy trình tương tự như vần it d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Đọc các từ ứng dụng Tìm tiếng có vần it, iêt Giáo viên viết bảng, giải thích từ: con vịt: đưa tranh đông nghịt; rất đông thời tiết: tình hình mưa nắng, nóng , lạnh của vùng hiểu biết: biết rất rõ và hiểu thấu đáo Giáo viên chỉ học sinh đọc Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học thuộc : 3 em Mỗi tổ từ 1, 2 hs viết bảng Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần it được tạo bởi âm i và t, âm i đứng trước , t đứng sau Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc HS thực hiện và nêu : tiếng mít Học sinh đánh vần Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc HS nêu: Vịt, nghịt, tiết, biết Học sinh đọc TIẾT 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1-LUYỆN TẬP : Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại vần, tiếng, từ mới học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Em biết vịt đẻ trứng vào lúc nào không ? Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng : Con gì có cánh Mà lại biết bơi à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Tìm tiếng có vần it, iêt Hoạt động 2: Luyện viết Nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết à Lưu ý học sinh những nét nối giữa các chữ i, iê với t, giữa chữ m, v với vần it, iêt và vị trí dấu sắc Viết vần it Trái mít Viết vần iêt Chữ viết Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Hãy đặt tên cho các bạn Bạn nữ đang làm gì ? Bạn ban đang làm gì ? Theo em, các bạn làm việc như thế nào ? Em thích tô, viết hay vẽ ? Vì sao ? Em thích tô (viết, vẽ) cái gì nhất ? Vì sao ? 2-Củng cố: Đọc lại cả bài Trò chơi:gọi đúng tên cho vật và hình ảnh Chia 1 số tranh ảnh, đồ vật mô hình mà tên của chúng có chứa vần it, iêt cho học sinh Tuyên dương nhóm viết đúng và nhiều hơn 3-Dặn dò: Về đọc và viết bảng từ có mang vần it - iêt Chuẩn bị bài vần uôt - ươt Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát HS nêu: đàn vịt đang bơi Học sinh: ban đêm HS cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu: vịt Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Em tô, vẽ, viết Chăm chỉ, miệt mài Học sinh viết tên tranh ảnh vào giấy Đọc các từ viết được Nhóm nói hay đúng và có nhiều tiếng của vần it , iêt hơn thì thắng ĐẠO ĐỨC T 18 THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HKI NGÀY: Học Vần T 79 UÂT - ƯƠT Mục tiêu: Nhận biết sự cấu tạo và phân biệt sự khác nhau giữa vần uôt, ươt để đọc, viết đúng các vần, tiếng, từ khoá: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván Biết ghép âm đứng trước với các vần uôt, ươt để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần uôt - ươt Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TIẾT 1 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần it – iêt viết từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết Đọc thuộc câu thơ ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần uôt – ươt ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần uôt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uôt Phân tích cho cô vần uôt Lấy và ghép vần uôt ở bộ đồ dùng tiếng việt Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: uô – tờ – uôt Giáo viên đọc trơn uôt Thêm âm ch và dấu nặng được tiếng gì? Giáo viên viết bảng: chuột Phân tích cho cô tiếng vừa ghép Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: con chuột Giáo viên chỉnh sửa nhịp cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết vần uôt Chuột Con chuột Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ươt Quy trình tương tự như vần uôt d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên viết bảng các từ, yêu cầu học sinh đọc các từ đó Tìm các tiếng có vần uôt, ươt Giải thích các từ : Trắng muốt: rất trắng, trắng mịn trông rất đẹp (giáo viên đưa khăn vải trắng muốt) Tuốt lúa: làm cho hạt lúa rời ra khỏi bông Vượt lên: đi nhanh, tiếng lên phía trước ẩm ướt: khg khô ráo, nhiều nước, hơi nước Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu thơ Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần uôt được tạo nên từ uô và âm t Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc HS thực hiện và nêu: chuột Học sinh đọc cá nhân, đt Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh nêu HS luyện đọc cá nhân TIẾT 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh LUYỆN TẬP : Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các vần vừa học ở SGK GV đính tranh trong SGK choHS nhận xét Giáo viên đọc mẫu câu thơ Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Cho học sinh nêu yêu cầu khi ngồi viết Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết vần uôt Chuột nhắt Viết vần ươt Lướt ván Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Qua tranh, con thấy nét mặt các bạn ntn ? Khi chơi các bạn đã làm gì để khg xô ngã ? Em có thích chơi cầu trượt không ? vì sao? Củng cố: Đọc lại toàn bài Trò chơi: Thi tìm tiếng tiếp sức Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy Học sinh nghe hiệu lệnh viết tiếp sức tiếng có vần uôt, ươt Tổ nào viết nhiều tiếng đúng, sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Chuẩn bị bài ôn tập HS luyện đọc cá nhân HS q sát và nêu nh xét Học sinh đọc câu thơ Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Đại diện mỗi dãy 3 bạn thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét THỦ CÔNG T 18 GẤP CÁI VÍ ( tiết ) I- MỤC TIÊU : - HS biết cách gấp cái ví bằng giấy và gấp được cái ví bằng giấy . II- CHUẨN BỊ : Giáo viên :- Ví mẫu bằng giấy có kích thước lớn . - Một tờ giấy màu HCN để gấp ví . 2- Học sinh : -1 tờ giấy màu HCN để gấp ví . - Một tờ giấy vở HS. Vở thủ công . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HOC Ï CHỦ YẾU : + Học sinh thực hành gấp cái ví : GV nhắc lại quy trình gấp quạt theo các bước gấp cái ví ở tiết 1. GV gợi ý HS nhớ lại quy trình gấp cái ví . Bước 1: Lấy đường dấu giữa : GV nhắc HS để dọc giấy, mặt màu úp xuống , khi gấp phải gấp từ dưới lên , 2 mép giấy khép kính ( H1) Bước 2 : Gấp 2 mép ví : GV nhắc nhở HS gấp đều phẳng 2 mép ví, miết nhẹ tay vho thẳng ( H4 ) Bước 3 : Gấp túi ví : GV nhắc nhở HS khi gấp phải cần chú ý : Khi gấp tiếp 2 mép ví vào trong , 2 mép ví phải sát đường dấu giữa , không gấp lệch, không gấp chồng lên nhau ( H7 ). Khi lật H7 ra mặt sau , để giấy nằm ngang , gấp 2 phần ngoài vào ( H9). Chú ý gấp đều ( Không để bên to bên nhỏ ) cân đối với chiều dài và chiều ngang của ví ( H10). Gấp hoàn chỉnh xong cái ví , GV gợi ý HS trang trí bên ngoài ví cho đẹp . Trong khi HS thực hành GV q sát , giúp đỡ HS còn lúng túng . Tổ chức trình bày sản phẩm, chung1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. GV nhắc nhở HS dán sản phẩm vào vở thu ... động1: Dạy vần oc Nhận diện vần: Giáo viên ghi bảng vần oc Phân tích cho cô cấu tạo vần oc Lấy và ghép vần oc ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần à Lưu ý: khi phát âm vầm oc có âm kết thúc là âm c, chúng ta phát âm mạnh để phân biệt âm cuối là t Giáo viên đánh vần: o – cờ - co Giáo viên đọc trơn oc Ghép thêm s và dấu sắc vào vần oc con được tiếng gì ? Giáo viên ghi bảng: sóc Phân tích cho cô tiếng sóc Đánh vần: Sờ – oc – sóc – sắc – sóc Giáo viên đưa tranh: tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: con sóc Đánh vần: o–cờ–oc–sờ–óc–sóc–sắc–sóc; con sóc Đọc lại vần và từ khóa Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết vần oc: viết chữ o rê bút viết chữ c Viết sóc: viết con chữ s rê bút viết vần oc, lia bút viết dấu sắc trên o Con sóc : viết chữ con cách 1 con chữ o viết chữ sóc Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ac Quy trình tương tự như vần oc Viết: ac, bác, bác sĩ d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Đọc cho cô các từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng, giải thích Hát thóc: giáo viên đưa nắm thóc, hạt thóc để sát thành gạo cho chúng ta ăn hàng ngày Con sóc: loài vật nhỏ bé da xù xì, khi trời mưa nó nghiến răng Bản nhạc:(mở băng) con nghe thấy hay không? đó là một bản nhạc đấy Con vạc: gần giống như con cò ( đưa tranh) Giáo viên ghỉ từ thứ tự và bất kỳ Đọc toàn bảng Đọc các từ ứng dụng Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát nhẹ, lưỡi đánh lên Học sinh đọc Học sinh viết bảng con 2 học sinh viết bảng lớp Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần oc được tạo nên bởi âm o và âm c, âm o đứng trước âm c đung sau Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu : sóc Aâm s đứng trước , vần oc đứng sau, dấu sắc trên o Đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh nêu : con sóc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc TIẾT 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh LUYỆN TẬP : Hoạt động 1: Luyện đọc GV hd đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Con cho biết tranh vẽ gì ? Để xem nó là quả gì , ntn, ta cùng đọc câu Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hàn than Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần oc Con sóc Viết vần ac Bác sĩ Giáo viên theo dõi nhắc nhở Hoạt động 3: Luyên nói Đọc tên chủ đề luyện nói Nhóm 2 em quan sát xem tranh vẽ gì, tìm hiểu nội dung Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Bạn nữ áo đỏ đang làm gì ? Ba bạn còn lại làm gì ? Con có thích vừa vui vừa học không ? Tại sao ? Kể tên các trò chơi con được học trên lớp ? Con được xem những bức tranh đẹp nào mà cô đưa ra trong giờ Con được nghe những câu chuyện nào hay mà cô đã kể trong giờ học ? Con thấy cách học đó có vui không ? Củng cố: Đọc lại toàn bài Trò chơi: kết bạn Giáo viên giao cho 2 dãy, mỗi dãy 5 từ Giáo viên ghi bảng vần ac một bên, vần oc một bên; và nhịp thước: học sinh có tiếng mang vần đứng vào bên vần của mình Ai sai sẽ nhảy lò cò về chỗ Nhận xét Dặn dò: Học kỹ bài, đọc viết bảng con những tiếng có vần oc, ac Xem và chuẩn bị bài : ăc – âc Học sinh đọc Học sinh quan sát Chùm quả Cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát thảo luận Học sinh nêu Học sinh đọc toàn bài Học sinh tham gia trò chơi Học sinh tuyên dương Toán T 71 THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG Mục tiêu: Học sinh biết so sánh độ dài của một số vật quen thuộc Nhận biết gang tay, bước chân, mỗi người là khác nhau Rèn cho học sinh đo ước lượng bằng bàn tay, bước chân Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác Chuẩn bị: Giáo viênThước kẻ, que tính Học sinh :Thước kẻ, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Dạy và học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu độ dài gang tay Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa Hoạt động 2: Cách đo dộ dài bằng gang tay Giáo viên làm mẫu: đo cạnh bảng bằng gang tay Đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt dấu ngón giữa tại điểm nào đó trên mép bảng. Co ngón cái về trùng với ngón giữa , rồi đặt ngón giữa đến 1 điểm khác trên bảng Hoạt động 3: Cách đo bằg bước chân Giáo viên làm mẫu: do độ dài bằng bước chân đối với bục giảng Hoạt động 4: Thực hành GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm 1 đồ vật để đo Thước kẻ dài Sợi dây trùng Độ dài bảng Độ dài phòng học Trình bày trước lớp Nhận xét , tuyên dương Dặn dò: Về nhà tập đo nhiều lần các đồ vật trg nhà Chuẩn bị xem bài: Một trục tia số Hát Học sinh sát định độ dài gang tay của mình Học sinh quan sát Thực hành đo trên cạnh bàn và đọc to kết quả đo được Học sinh quan sát và lên thực hành Các nhóm hội ý áp dụng 1 cách đo cho đồ vật được đo như gang tay, bước chân, que tính Học sinh thực hành Tự nhiên xã hội T 18 CUỘC SỐNG XUNG QUANH Mục tiêu: Nói được 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ cho người khác. Biết được những hoạt động chính ở nông thôn. Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. Chuẩn bị: Giáo viên: - Các hình ở SGK bài 18. Tranh ảnh về cuộc sống nông thôn. Học sinh: - SGK, vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp? Em đã làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp? Bài mới: Giới thiệu: : Cuộc sống xung quanh. Hoạt động 1: Cho học sinh tham quan khu vực quanh trường. Bước 1: Giao nhiệm vụ. - Nhận xét về cảnh quan trên đường, quang cảnh 2 bên đường người dân địa phương sống= nghề gì? - Đi thẳng hàng, trật tự. Bước 2: Thực hiện hoạt động. - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở học sinh đặt câu hỏi gợi ý trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả. - Em đi tham quan có thích không? Em thấy những gì? +Kết luận: Xung quanh ta, có rất nhiều nhà cửa cây cối, ở đó có nhiều người và họ sinh sống = các nghề khác nhau Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Bước 1: Treo tranh SGK. - Em nhìn thấy những gì trong tranh? - Đây là tranh vẽ cuộc sống ở đâu ? Vì sao em biết? Bước 2: - Theo em, bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất? Vì sao em thích? - Mọi người đang làm gì? - Xe cộ chạy ra sao? Củng cố: Em đi tham quan có thích không? Em nhìn thấy những gì? Cuộc sống ở đây là thành thị hay n thôn? +Kết luận: Qua bài học, các em thấy được các hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu được mọi người cần phải làm việc nhằm góp phần phục vụ cho quê hương. Dặn dò: Về nhà tập quan sát cuộc sống của mọi người xung quanh. Chuẩn bị bài: An toàn trên đường đi học. Hát. Hoạt động lớp. Học sinh đi thành hàng để quan sát 2 bên đường. Học sinh nêu. - Hoạt động lớp. - Bưu điện, trạm y tế, trường học. cuộc sống ở nôn thôn, vì có cánh đồng. Học sinh suy nghĩ và nêu. NGÀY : HỌC VẦN T 82 KIỂM TRA HỌC KỲ I Toán T 72 MỘT CHỤC – TIA SỐ Mục tiêu: Nhận biết 10 đơn vị gọi là 1 chục Biết đọc và viết số trên tia số Biết đọc và viêt số trên tia số Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Dạy và học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu 1 trục Quan sát tranh, đếm số lượng quả trên cây 10 quả còn gọi là 1 chục quả đếm số que tính 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Giáo viên ghi : 10 đơn vị = 1 chục 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? Hoạt động 2: Giới thiệu tia số Giáo viên vẽ tia số: trên tia số có 1 điểm gốc là 0. Các điểm (vạch) cách đều nhau ghi số theo thứ tự tăng dần Có thể dùng tia số để so sánh các số. Số bên trái bé hơn số bên phải Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Đếm số chấm tròn ở hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn Bài 2: đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con Bài 3: Viết các số vào mỗi vạch theo thứ tự tăng dần Củng cố : Trò chơi: đi chợ Giáo viên giao cho mỗi nhóm 1 số mẫu vật để gắn số mẫu vật theo yêu cầu của giáo viên Đi chợ, đi chợ Mua 1 chục hoa cho tổ 1 Mua 1 chục cam cho tổ 3 Cho các nhóm đọc lại số vật của mình có Dặn dò: Tập vẽ các tia số và ghi số trên tia số đó Xem lại các bài tập vừa làm Hát 10 quả học sinh nhắc lại 10 que 1 chục que tính 1 chục 10 đơn vị Học sinh quan sát Học sinh so sánh số trên tia số Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Chia lớp 4 nhóm Mua gì? Mua gì? 1 nhóm lên gắn số Học sinh nêu SINH HOẠT TUẦN 18 THỂ DỤC T 18
Tài liệu đính kèm: