Học vần
Bài 77: ĂC - ÂC
I. MỤC TIÊU:
Hs đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
Tìm được tiếng, từ chứa vần ăc, âc.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh minh hoạ.
Bộ đồ dùng dạy học – TV.1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 19: Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007 Học vần Bài 77: ăc - âc I. Mục tiêu: Hs đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Đọc được từ, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. Tìm được tiếng, từ chứa vần ăc, âc. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. Bộ đồ dùng dạy học – TV.1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Đọc SGK. - Viết bảng: con sóc, bác sĩ. - Gv nhận xét, ghi điểm. II.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 77. 2. Dạy học bài mới: Dạy vần ăc: Gv cài bảng. ? So sánh vần ăc và ăt. - Hãy ghép vần ăc. ? Hãy phân tích vần ăc. ? Ai đánh vần được. ? Hãy đọc thành tiếng. ? Có vần ăc, hãy tìm và ghép tiếng mắc. ? Phân tích tiếng em vừa ghép được. ? Yêu cầu Hs đánh vần và đọc. - Hs quan sát tranh -> giới thiệu từ mắc áo. ? Từ mắc áo có tiếng nào chứa vần mới. - Hs đọc sơ đồ 1. Dạy vần âc: Quy trình tương tự vần ăc ? So sánh vần ăc và âc. - Hs đọc sơ đồ 2. - Hs đọc 2 sơ đồ. HS giải lao Đọc từ ứng dụng: - Gv cài lần lượt các từ lên bảng. - 2 – 4 Hs đọc. - Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích + đánh vần + đọc. - Gv đọc, giải nghĩa từ. - Hs đọc theo và không theo thứ tự. - Hs đọc lại toàn bài. Luyện viết bảng con: - Gv viết mẫu, hướng dẫn. - Hs tô, viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1: ? Vừa học vần, tiếng, từ gì mới. - Hs đọc lại toàn bài. - Nhận xét tiết học. - 8 – 10 Hs. - 1 – 2 Hs. - Cả lớp viết. - 2 – 4 Hs đọc. - Giống: Bắt đầu bằng ă. - Khác: ăc kết thúc bằng c. ăt kết thúc bằng t. - Hs thực hành ghép. - ăc: ă + c. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: á - cờ - ăc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: ăc. - Hs thực hành ghép. - Mắc: M + ăc + (/). - mờ - ăc - măc – sắc – mắc. ( mắc ). - HS đọc. - Tiếng mắc chứa vần ăc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Giống: Đều kết thúc = c. - Khác: ăc bắt đầu = ă. âc bắt đầu = â. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. màu sắc ăn mặc giấc ngủ nhấc chân - sắc: s + ăc + (/). - Giấc: gi + âc + (/). - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - 2 – 4HS. - Hs ngồi nghe. Tiết 2 3. Luyện tập: Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1: - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. + Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì? - Hs đọc thầm, 2 Hs đọc to. - Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích, đánh vần, đọc. - Hs nêu cách đọc. - Gv đọc, hướng dẫn. - Hs đọc, Gv chỉnh sửa. * Luyện viết vở tập viết: - Yêu cầu Hs đọc nội dung bài viết. - Gv hướng dẫn quy trình. - Hs nhắc lại tư thế ngồi viết. - Hs viết bài vào vở. - Gv quan sát, uốn nắn. * Luyện nói: - Hs đọc chủ đề luyện nói. - Hs QST: Tr ong tranh vẽ gì? - Gọi Hs lên bảng chỉ ruộng bậc thang trong tranh. - Ruộng bậc thang thường có ở đâu? để làm gì? ? Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? 4. Củng cố, dặn dò ? Hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới. - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài. - HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà đọc và viết bài. - 8 – 10 Hs đọc. - 10 – 12 Hs đọc. - Đàn chim đậu trên mặt đất. Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. - Mặc: M + ăc + (.) - Đọc vắt dòng. - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - 1 – 2 Hs đọc. - HS quan sát. - 1 – 2 Hs nêu. - 2 HS đọc: Ruộng bậc thang. - Các bác nông dân đang bừa trên ruộng bậc thang. - 1 – 2HS lên chỉ. - ở miền núi, người ta thường làm ruộng bậc thang để trồng trọt. ăc, âc, quả gấc, mắc áo. 2 đội thi tìm. 1 – 3 HS đọc. HS ngồi nghe. Toán Tiết 73: mười một, mười hai I. Mục tiêu: HS biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết cấu tạo các số có 2 chữ số. II. đồ dùng: Que tính, bút màu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: 1. Khoanh vào 1 chục hìmh tam giác, bông hoa. 2. Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn. 3. Điền số vào vạch của tia số. - Gv nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài -> Ghi đầu bài. 2. Dạy bài mới. * Giới thiệu số 11. - HS, GV lấy 10 que tính, thêm 1 que tính. ? 10 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính. - Gọi Hs nhắc lại. - Gv ghi bảng: 11 - Đọc: mười một. ? 10 còn gọi là mấy chục. ? Vậy 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị. - Gọi HS nhắc lại. * Giới thiệu số 12: Quy trình như trên. ? Yêu cầu HS so sánh số 11 & 12. * Hướng dẫn HS viết số 11, 12: - Gv viết mẫu, nêu cách viết. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. 3. Luyện tập. Bài 1 (t.101): HS nêu yêu cầu. ? Muốn điền số đúng vào ô trống, ta làm thế nào. - HS làm bài cá nhân. - Đổi chéo bài kiểm tra. - Hs báo cáo kết quả -> đọc bài làm. - HS, GV nhận xét, sửa sai. Bài 2 (t.102): HS nêu yêu cầu. - Gv hướng dẫn. ? Cột 1 có mấy chấm tròn. ? 10 còn gọi là mấy chục. ? Cột 2 có mấy đơn vị. ? 1 đơn vị có số lượng chấm tròn là mấy. - Tương tự HS làm 2 phần còn lại. - HS lên bảng chữa bài. - Hs, GV nhận xét sửa sai. ? Một chục chấm tròn và 1 chấm tròn là bao nhiêu chấm tròn. ? 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị. - Tương tự Gv đặt câu hỏi với các phần còn lại. Bài 3 (t.102): Hs nêu yêu cầu. ? Bài yêu cầu làm gì. - Hs làm bài cá nhân. - Gọi HS lên bảng làm. - HS, Gv nhận xét, sửa sai. ? Con vừa tô màu mấy hình tam giác? mấy hình vuông? Bài 4 (t.102): Hs nêu yêu cầu. ? Bài yêu cầu gì. - HS làm bài cá nhân. - Tổ chức thi đua giữa 2 tổ. - Hs, Gv nhận xét, tuyên dương. ? Số nào đứng liền trước số 11. ? Số nào đứng liền sau số 11. ? Số nào đứng liền trước số 12. ? Trong các số từ 0 -> 12 : số nào lớn nhất, số nào bé nhất. 4. Củng cố, dặn dò. ? Hôm nay học bài gì. ? Số 11 (12) gồm mấy chữ số. ? Số 11 (12) gồm mấy chục và mấy đơn vị. - Gv nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài ra vở ô li. - 3 HS lên bảng, lớp làm phiếu bài tập. - HS thực hành trên que tính. - 10 que tính, thêm 1 que tính là 11 que tính. - 2 – 4 HS nhắc lại. - HS quan sát. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - 10 còn gọi là 1 chục. - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. - CN, ĐT. Giống: chữ số hàng chục. Khác: 11 gồm có 1 đơn vị. 12 gồm có 2 đơn vị. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Đếm số lượng ngôi sao -> điền số tương ứng. - Vẽ thêm chấm tròn ( theo mẫu ): - Hs quan sát mẫu. - 10 chấm tròn. - 10 còn gọi 1 chục. - Cột 2 có 1 đơn vị. - 1 đơn vị có số lượng là 1 chấm tròn. 1 chục 1 đơn vị 1 chục 1 đơn vị 1 chục 2 đơn vị - Là 11 chấm tròn. - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 0123456789...10 - Số 10 đứng liền trước số 11. - Số 12 đứng liền sau số 11. - Số 11 đứng liền trước số 12. - Số 12 lớn nhất, số 0 bé nhất. Hôm nay học bài 11, 12. Số 11 (12) gồm 2 chữ số. Số 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. Đạo đức Bài 9: lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo I. Mục tiêu: Hs hiểu: Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó khăn, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. II. Chuẩn bị: Vở bài tập Đạo đức; Bút màu. Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs 1. Giới thiệu bài: Bài 9. 2. Dạy – Học bài mới: * Hoạt động 1: Đóng vai (Bt1.29). - Gv chia nhóm: 2 nhóm, mỗi nhóm đóng 1 tình huống. - Hs lên bảng đóng vai trước lớp. - Hs, Gv nhận xét, tuyên dương. ? Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo. ? Nhóm nào chưa thể hiện được. ? Con cần làm gì khi gặp thầy , cô giáo. KL: \ Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. \ khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa bằng 2 tay. \ Lời nói khi đưa: Thưa cô (thầy) đây ạ! \ Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy cô. -> Gọi vài Hs lên thực hành. * Hoạt động 2: Làm bài tập 2: - Hs nêu yêu cầu. ? Bài yêu cầu tô màu vào đâu. - Hs làm bài cá nhân. - Hs trình bày, giải thích lí do. - Hs, Gv nhận xét. KL: Thầy cô giáo đã không quản khó khăn chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy (cô) giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy (cô) dạy bảo. 5.Củng cố, dặn dò: ? Các bạn trong lớp bạn nào đã biết lễ phép, vâng lời thầy (cô) giáo? Bạn nào chưa lễ phép - Gv nhận xét. - Chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép, vâng lời thầy (cô) giáo giờ sau học. - Hs nêu yêu cầu. - Các nhóm nhận tình huống và chuẩn bị đóng vai. - Đại diện nhóm. - Hs nêu. - Cần chào hỏi lễ phép. - Hs lắng nghe. - 2 – 3 HS lên thực hành. - Tô màu vào tranh thể hiện việc bạn nhỏ biết vâng lời thầy (cô) giáo. - Tô màu vào quần áo của bạn nhỏ thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy (cô) giáo. - 2 Hs nêu - Hs lắng nghe. - Hs kể. Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007 Học vần Bài 78: uc – ưc I. Mục tiêu: Hs đọc, viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Đọc được từ, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. Tìm được tiếng, từ chứa vần uc, ưc. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. Bộ đồ dùng dạy học – TV.1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A.Kiểm tra bài cũ: - Đọc: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Đọc SGK. - Viết bảng: mắc áo, quả gấc. - Gv nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 78. 2. Dạy học bài mới: Dạy vần uc: Gv cài bảng. ? So sánh vần uc và ut. - Hãy ghép vần uc. ? Hãy phân tích vần uc. ? Ai đánh vần được. ? Hãy đọc thành tiếng. ? Có vần uc, hãy tìm và ghép tiếng trục. ? Phân tích tiếng con vừa ghép được. ? Yêu cầu Hs đánh vần và đọc. - Hs quan sát tranh -> giới thiệu từ cần trục. ? Từ cần trục có tiếng nào chứa vần mới. - Hs đọc sơ đồ 1. Dạy vần âc: Quy trình tương tự vần ăc ? So sánh vần uc và ưc. - Hs đọc sơ đồ 2. - Hs đọc 2 sơ đồ. HS giải lao Đọc từ ứng dụng: - Gv cài ... 0. Từ 11 – 19. Từ 19 – 11. - HS nhận xét. - Gv chỉ thước để HS đọc và phân tích số bất kì. - Gv nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Dạy - học bài mới. Giới thiệu số: 20: - Hs + Gv lấy 1 bó que tính, lấy thêm 1 bó que tính nữa: Được tất cả bao nhiêu que tính? ? Vì sao con biết? - Để chỉ số lượng 20 que tính, ta có chữ số 20. - Giới thiệu số 20 và ghi vào cột viết số: số 2 đứng trước chỉ 2 chục, số 0 đứng sau chỉ 0 đơn vị. - Đọc là “ hai mươi ”. - Gv viết vào cột viết số. + Hướng dẫn HS viết bảng con: Viết từ trái sang phải – viết số 1 trước, số 6 sau. \ Yêu cầu HS viết bảng con. \ Gv nhận xét, sửa sai. ? 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị. ? Vởy hai mươi còn gọi là mấy chục. ? Con có nhận xét gì về số 20 và số 10. 3. Luyện tập: Bài 1 (t.107): Hs nêu yêu cầu. - Hướng dẫn: Dòng 1 viết từ 10 đến 20. Dòng 2 viết từ 20 -> 10. Sau khi viết xong các con đọc thầm các số đó. Gọi HS lên chữa bài. Hs, Gv nnhận xét. Gv chỉ và gọi HS đọc lại các số đó. Bài 2 (t.107): Hs nêu cầu. Hướng dẫn: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? HS hỏi đáp nhau theo cặp: 1 HS hỏi – 1 Hs trả lời. Tổ chức thi hỏi - đáp giữa các nhóm. Nhận xét, tuyên dương nhóm trả lời đúng và nhanh. Bài 3 (t.107): Hs nêu yêu cầu. Yêu cầu HS quan sát tia số rồi điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số. Hs làm bài cá nhân. Đại diện 2 tổ lên thi điền. ? Số nào đứng liền trước số 18 (19). ? Số nào đứng liền sau số 19. ? Trong dãy số từ 10 -> 20 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất. Bài 4 (t.107): Hs nêu yêu cầu. ? Dựa vào đâu để trả lời câu hỏi cho đúng. ? Số liền sau của 15 là số nào. Hs tập hỏi - đáp theo cặp. Gv hỏi – HS trả lời. Hs, Gv nhận xét, tuyên dương. HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò. ? Hôm nay học bài gì. ? Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị. ? 20 còn gọi là gì? Gv nhận xét tiết học. Về nhà làm bài ra vở ô li. - 3 Hs lên bảng viết. - HS dưới lớp viết bảng con. - 2 – 4 HS nhắc lại. - Hs thực hành. - Được 20 que tính. - Vì 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục qt = 20 qt. - Vì 10 và 10 là 20 que tính. - Hs lắng nghe. - Hs quan sát. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Hs quan sát. - HS viết bảng con. - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - Hai mươi còn gọi là hai chục. Đều là số có 2 chữ số. Đều có chữ số 0 đứng ở hàng đơn vị. Khác nhau ở chữ số hàng chục. Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó: 10,....11,....12,....13,....14,....15,........,20 20,...19,...18,...17,...16,...15,...14,........,10 - Trả lời các câu hỏi: Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: | | | | | | | | | | 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 - Trả lời câu hỏi: - Dựa vào tia số. Mẫu: Số liền sau của 15 là 16. Số liền sau của 10 là 11. Số liền sau của 19 là 20. - Hai mươi. Hai chục - 20 gồm 2 chục và 0 dơn vị. - Hai mươi còn gọi là hai chục. Tự nhiên và xã hội Bài 19: cuộc sống xung quanh ( tiếp theo ) I. Mục tiêu: Hs nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. Biết được những hoạt động chính ở thành phố. Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. III, Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Kiểm tra bài cũ: ? Con hãy nêu những hoạt động chính ở nông thôn. Gv nhận xét, đánh giá. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Bước 1: Giao nhiệm vụ. ? Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết trong tranh vẽ gì? ? Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu? ? Vì sao con biết? * Bước 2: Kiểm tra kết quả. - Hs giới thiệu về cảnh vật và các hoạt động trong tranh. ? Theo con bức tranh đó có gì đẹp? KL: xung quanh ta có rất nhiều điều thú vị, ngoài trường học chúng ta còn có bưu điện, trạm y tế, cánh đồng. Chúng ta nên tìm hiểu. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. * Bước 1: Gv chia nhóm 4 HS. ? Con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi con sống? * Bước 2: Kiểm tra kết quả. Gọi các nhóm báo cáo kết quả. Hs, Gv nhận xét, bổ xung. Hoạt động 3: Làm bài tập: Hướng dẫn Hs làm bài. Gv quan sát, uốn nắn. Hs chữa bài. HS, Gv nhận xét, sửa sai. củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học. Nêu yêu cầu giờ sau. Gặt lúa, cày cấy, tát nước, tưới rau Hs nhắc lại. Trong tranh vẽ chợ, cửa hàng, hiệu sách Cuộc sống ở thành phố. Vì có nhiều cửa hàng, xe cộ đi lại nhiều. 2 – 3 Hs lên giới thiệu. Có nhiều nhà cao tầng, cửa hàng Hs ngồi nghe. HS thảo luận. - Đại diện các nhóm lên kể. Tô màu. Viết dưới bức tranh. Cảnh nông thôn. Cảnh thành thị. - Hs ngồi nghe. Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2008 Tập viết Tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc I. Mục tiêu: Hs viết được các từ chứa vần đã học trong tuần. Viết được các từ đúng, đều, đẹp. HS thêm yêu chữ viết. II. Chuẩn bị: chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: thật thà, nét chữ. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. b. Hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét: - Gv đưa chữ mẫu giới thiệu. - Gv đọc + giải nghĩa từ. ? Các chữ cái nào cao 5 li? ? Các chữ cái nào cao 3 li? ? Các chữ cái nào cao 2,25 li? ? Các chữ cái nào cao 2 li? ? Các chữ cái trong 1 chữ được viết thế nào? ? Khoảng cách giữa các chữ trong từ thế nào? Hướng dẫn Hs viết bảng con: - Gv viết mẫu, nêu qui trình. - Hs tô, viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. Hướng dẫn Hs viết vở tập viết: - Hãy đọc nội dung bài viết. ? Khi viết con cần chú ý điều gì. - Hãy nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. - Gv quan sát, uốn nắn. đ. Chấm, chữa bài: - Gv thu 5 – 7 bài chấm, nhận xét. - Bình chọn bài viết đẹp, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Về nhà luyện viết bài ra vở ô li. - 2 Hs lên bảng, lớp viết bảng con. 2 Hs nhắc lại. HS quan sát + đọc. HS ngồi nghe. Chữ cái: l, h, g, y. Chữ cái: t. Chữ cái: s. Chữ cái: u, ô, o, c, ă, â... Viết liền mạch. Bằng 1 chữ cái o. Tập viết Tuần 18: con ốc, đôi guốc, rước đèn,kênh rạch, vui thích, xe đạp I. Mục tiêu: Hs viết được các từ chứa vần đã học trong tuần. Viết được các từ đúng, đều, đẹp. HS thêm yêu chữ viết. II. Chuẩn bị: chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs 1.Kiểm tra bài cũ: Viết bảng con: hạt thóc, giấc ngủ. GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. b. Hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét: - Gv đưa chữ mẫu giới thiệu. - Gv đọc + giải nghĩa từ. ? Các chữ cái nào cao 5 li? ? Các chữ cái nào cao 4 li? ? Các chữ cái nào cao 3 li? ? Các chữ cái nào cao 2 li? ? Các chữ cái trong 1 chữ được viết thế nào? ? Khoảng cách giữa các chữ trong từ thế nào? c. Hướng dẫn Hs viết bảng con: - Gv viết mẫu, nêu qui trình. - Hs tô, viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. d. Hướng dẫn Hs viết vở tập viết: - Hãy đọc nội dung bài viết. ? Khi viết con cần chú ý điều gì. - Hãy nhắc lại tư thế ngồi viết. - Hs viết bài vào vở. - Gv quan sát, uốn nắn. đ. Chấm, chữa bài: - Gv thu 5 – 7 bài chấm, nhận xét. - Bình chọn bài viết đẹp, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Về nhà luyện viết bài ra vở ô li. - 2 Hs lên bảng, lớp viết bảng con. 2 Hs nhắc lại. HS quan sát + đọc. HS ngồi nghe. Chữ cái: k, h, g. Chữ cái: đ. Chữ cái: t. Chữ cái: u, ô, o, c, ư, ơ, i, n... Viết liền mạch. Bằng 1 chữ cái o. Thủ công Gấp mũ ca lô I. Mục tiêu: Hs biết cách gấp mũ ca lô. Gấp được mũ ca lô bằng giấy. II. Chuẩn bị: Gv: 1 chiếc mũ ca lô; 1 tờ giấy hình vuông to. Hs: Giấy thủ công, giấy nháp. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét. - Đưa mũ ca lô cho Hs đội. ? Mũ ca lô có hình dáng như thế nào? ? Mũ ca lô dùng để làm gì? Hướng dẫn: - Gv vừa thao tác vừa hướng dẫn. + Tạo tờ giấy hình vuông: - Gấp chéo tờ giấy thành hình chữ nhật. - Gấp tiếp theo hình b. - Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta được tờ giấy hình vuông. - Hs thực hành gấp tạo tờ giấy hình vuông. - Đặt tờ giấy hình vuông mặt ( màu úp xuống ). Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H.2 được H.3. Gấp đôi H.3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra, gấp đôi phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa. Lật H.4 ra mặt sau cũng gấp tương tự như trên, được H.5 Gấp 1 lớp giấy của H.5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H.6. Gấp theo đường dấu gấp vào trong phần vừa gấp lên ( H.7 ) được H.8 Lật H.8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy -> H.9 -> H.10. Thực hành: - 1 – 2 Hs nhắc lại các bước - Hs thực hành nháp. - GV quan sát, giúp đỡ. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị giấy màu giờ sau hoàn thành mũ ca lô. Hs đặt đồ dùng lên bàn. - Hs dưới lớp quan sát. - Gần giống hình chữ nhật. - Dùng để đội Hs quan sát. Hs thực hàn trên giấy nháp. Hs nêu. HS thực hành cá nhân. Sinh hoạt Nhận xét tuần 19 I. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết ưu khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng tuần 20. II. nhận xét: Cán sự lớp nhận xét: GV nhận xét: Ưu điểm: - Nhìn chung các em đi học tương đối đều, đúng giờ. - Duy trì được nền nếp học tập. - Hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài. - 1 số em có tiến bộ về chữ viết. Tồn tại: - 1 số em còn nói chuyện và làm việc riêng trong giờ. - 1 số em còn lười viết và lười làm bài. - 1 số em viết bài chậm. - 1 số en còn quên đồ dùng học tập. - 1 số em chưa có ý thức giữ gìn vệ sinh chung, còn vứt rác bừa bãi ra lớp. III. Phương hướng tuần 20: - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Tiếp tục rèn chữ viết trong học sinh. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học kì 2 để học tập cho tốt.
Tài liệu đính kèm: