Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 25

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 25

Thủ công(Tiết 17)

Gấp cái ví(tiết 1)

I/Mục tiêu:

1-Biết cách gấp cái ví bằng giấy.

-Gấp được cái ví bằng giấy .Ví có thể chưa cân đối .Các nếp gấp tương đối thẳng ,phẳng.

2-HS khéo tay :Gấp được cái ví các nếp gấp thẳng ,phẳng;làm thêm được quai xách và trang trí thêm cho đẹp.

3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.

II/Chuẩn bị:GV:Cái ví(Vật mẫu)

 HS:Giấy màu,hồ,

III/Các hoạt động dạy và học:

1.2/Kiểm tra:Gấp cái quạt.

-Có mấy bước gấp cái quạt?

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 25
Ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
TĐ
T
1-2
97
Trường em 
Luyện tập 
TV
CT
T
23
1
98
Tô chữ hoa A,Ă,Â,B
Trường em 
Điểm ở trong,ở ngoài một hình 
TNXH
TĐ
T
25
3-4
99
Con cá 
Tặng cháu 
Luyện tập chung 
ĐĐ
CT
T
TC
25
2
100
25
Thực hành kĩ năng giữa kì II 
Tặng cháu 
KTĐK giữa kì II 
Cắt,dán hình chữ nhật(Tiết 2
TĐ
KC
HĐTT
SHL
5-6
1
25
25
Cài nhãn vở 
Rùa và Thỏ 
Tổ chức ngày 8-3
Thủ công(Tiết 17)
Gấp cái ví(tiết 1)
I/Mục tiêu:
1-Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
-Gấp được cái ví bằng giấy .Ví có thể chưa cân đối .Các nếp gấp tương đối thẳng ,phẳng.
2-HS khéo tay :Gấp được cái ví các nếp gấp thẳng ,phẳng;làm thêm được quai xách và trang trí thêm cho đẹp.
3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II/Chuẩn bị:GV:Cái ví(Vật mẫu)
 HS:Giấy màu,hồ,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Gấp cái quạt.
-Có mấy bước gấp cái quạt?
-Kiểm ĐDHT của HS.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Giới thiệu cái ví.
-Quan sát.
-Cái ví này có mấy ngăn?
-Cái ví này có hai ngăn.
-Cái ví được gấp từ giấy màu có hình gì?
- Cái ví được gấp từ giấy màu có hình chữ nhật.
-Hướng dẫn cách gấp:
-Quan sát.
+Bước 1:Lấy đường dấu giữa.
+Bước 2:Gấp hai mép ví.
+Bước 3:Gấp thành cái ví.
-Thư giãn.
-Nhắc lại cách gấp cái ví.
-Thực hành gấp cái ví.
-Theo dõi sửa sai.Nhận xét.
-Nhận xét.
4ã.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS giữ gìn đồ dùng trong nFà.
-Về nhà thực hành lại.
-Chuẩn bị:Tiết sau học tiếp”Gấp cái ví”
Tập đọc(Tiết 1-2)
Trường em
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:tiếng có vần ai,ay,ương ;từ ngữ:cô giáo,bạn bè,thân thiết,anh em,điều hay,mái trường,
-Hiểu nội dung bài:Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh.
-Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
-HSKG:Tìm dược câu chứa tiếng có vần ai,ay.Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu:dấu chấm,dấu phẩy.
-GDMT: Giữ gìn trường lớp xanh sạch đẹp
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung:Ngôi trường là người bạn thân thiết của HS.
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1:”Trường họccủa em”tìm tiếng khó?
-ngôi nhà.
-HS đọc 
Ngôi nhà thứ hai:ngôi trường gần gũi với HS giống như nhà của mình.
-Nhẩm câu 2:”Ở trườnganh em”tìm tiếng khó?
-cô giáo,thân thiết,anh em,
-HS đọc 
Thân thiết:rất thân,gần gũi 
-Nhẩm câu 3:”Trường họcngười tốt”tìm tiếng khó?
-tốt,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 4:” Trường họcđiều hay”tìm tiếng khó?
-điều hay,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 5:”Em rất yêucủa em ”tìm tiếng khó?
-rất,mái trường,
-HS đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần ai?
-hai,mái 
-Tìm tiếng trong bài có vần ay?
-dạy,hay 
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ai,ay?
-con nai,máy bay,
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc câu 1
-Thực hiện 
- Trong bài,trường học được goị là gì?
-GDMT: Giữ gìn trường lớp xanh sạch đẹp
-Trong bài,trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai.
-Cho HS đọc câu 2,3,4.
-Thực hiện 
-Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì sao?
-Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ,có nhiều bè bạn,dạy em thành người tốt,dạy em những điều hay.
-Cho HS đọc câu 5.
-Thực hiện 
-Tình cảm của em đối với mái trường?
-Em rất yêu mái trường của em.
-Cho HS đọc lại toàn bài.
-Thực hiện 
-Hỏi nhau về trường lớp em?
Ví dụ:
+ Bạn học lớp nào?
-Bạn học lớp 1 
+Trường bạn tên là gì?
-Trường bạn tên là Trường TH Nhơn Hoà Lập B.
+Ở trường bạn yêu ai nhất?
-HS tự nêu.
+Ai là người bạn thân nhất ?
-HS tự nêu.
+Hôm nay bạn học được điều gì hay?
-Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
-Thư giãn 
-Luyện đọc SGK 2/3 HS
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS yêu mái trường.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Tặng cháu.Đọc trước bài.
Toán(Tiết 97)
Luyện tập
I/Mục tiêu:
-Biết đặt tính làm tính trừ nhẩm các số tròn chục;biết giải toán có phép cộng.(bài 1,2,3,4)
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra: Tính: 60 60
 -20 -40
 40 20
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
-Thực hiện bảng con.
70-50 60-30 90-50
80-40 40-10 90-40
HS TB-Y thực hiện 4 bài đầu.
=>Phép trừ có tính chất ngược nhau.(90-50,90-40)
 70 80 60 40 90 90 
- 20 - 40 -30 -10 -50 -40
 50 40 30 30 40 50
Bài 2:Số?
30
-Thực hiện bảng lớp.
40
90
 -20 -30 -20 +10 
20
70
Bài 3:Đúng ghi đ,sai ghi s:
s
-Thực hiện SGK
a/60 cm – 10 cm = 50
a/60 cm – 10 cm = 50
b/60 cm – 10 cm = 50 cm
đ
b/60 cm – 10 cm = 50 cm
s
c/60 cm – 10 cm = 40 cm
c/60 cm – 10 cm = 40 cm
Hỗ trợ HS yếu nhận biết cái sai của bài toán.
Bài 4:
-Thực hiện vào vở.
Tóm tắt:
 Có :20 cái bát
 Thêm:10 cái bát
 Có tất cả:cái bát?
Bài giải:
 20 Nhà Lan có tất cả là:
 + 10 20+10=30(cái bát)
Đáp số:30 cái bát
Bài 5:+,-
-Thực hiện vào vở 
5010=40 3020=50 4020=20
50 -10=40 30+20=50 40-20=20
Dành cho HS giỏi.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng chính xác.
-Về nhà xem lại bài .
-Chuẩn bị:Điểm ở trong,ở ngoài một hình-Xem bài trước.
Thể dục (Tiết 25)
Bài thể dục-Trò chơi vận động
I/Mục tiêu
-Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục.
-Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảnghoặc vợt gỗ và tham gia chơi được
II/Chuẩn bị:GV:sân tập,
 HS:Dọn vệ sinh nơi tập,
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số.
-Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học.
-Giãn hàng,khởi động.
2/Phần cơ bản:
-Cho HS ôn lại bài thể dục.
-Thực hiện
-Cho HS thực hiện theo lớp,tổ.
-Thực hiện
-Cho HS tập hợp,dóng hàng,dồn hàng,điểm số,quay trái,phải,dàn hàng,
-Thực hiện
-Trò chơi “Tâng cầu”
-Thực hiện
+Cách chơi:Từng em(đứng tại chỗ hoặc di chuyển)dùng tay hoặc bảng gỗ nhỏ,hoặc vợt bóng bànđể tâng cầu.
-Thực hiện
+Cho HS thcự hiện từng đôi.
-Thực hiện
+Thi tâng cầu.
-Thực hiện
3/Phần kết thúc:
-Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc ,đi thường theo vòng tròn.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét và giao bài tập về nhà.
Tập viết (Tiết 23)
Tô chữ hoa A,Ă Ă,B
I/Mục tiêu:
-HS biết tô các chữ hoa A,Ă,Â,B.
-Viết đúng các vần:ai,ay,ao,au;mái trường,điều hay,sao sáng,mai sau.Kiểu chữ viết thường(mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
HSKG: viết đủ số dòng theo quy định
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:yêu mến mái trường
II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa A,Ă,Â,B,các vần từ ngữ ứng dụng.
 HS:Tập viết các chữ hoa trước.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Giới thiệu chữ hoa:A,Ă,Â,B
-GDMT:yêu mến mái trường
-Tập viết bảng con.
-Đính vần và hướng dẫn viết
-Thực hiện.
-Đính từ và hướng dẫn viết:
-Thực hiện.
-Thư giãn.
-Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi.
-Thực hiện.
Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
-Nộp tập.
-Phân loại,chấm.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS tô lại chữ hoa A,Ă,Â,B
-Về nhà viết phần tập viết ở nhà.
-Chuẩn bị:Tô chữ hoa C,D,Đ
 Chính tả -Tập chép(Tiết 1)
Trường em
I/Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài”Trường em”.Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/1 phút.
-Điền đúng vần ai,ay,chữ c,k.
-Làm được bài tập 2,3 SGK
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Chăm sóc vật nuôi
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Nội dung:Trường học là ngôi nhà thứ hai của các bạn HS.
-Trong bài trường học được gọi là gì?
-Trong bài trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai.
-HS đọc câu 1:Tìm tiếng khó viết?
-trường học,ngôi nhà,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc câu 2:Tìm tiếng khó viết?
-cô giáo,hiền,nhiều,thân thiết,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở rtư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:Điền vần ai hoặc ay?
Gá m.....,m.. ảnh
-GDMT:Chăm sóc vật nuôi
Gá mái , máy ảnh
Bài 2:Điền chữ c hoặc k/
.á vàng,thước .ẻ,lá ọ
cá vàng,thước kẻ,lá cọ
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Tặng cháu-Luyện viết tiếng khó.
Toán(tiết 98)
Điểm ở trong,ở ngoài một hình
I/Mục tiêu:
-Nhận biết được điểm ở trong ở ngoài một hình,biết vẽ thêm 1 điểm ở trong ở ngaòi một hình;biết cộng trừ số tròn chục ,giải toán có phép c ... +Các bạn em tên gì?
-Tự nêu.
=>Biết cư xử đúng mực với bạn bè.
-Đi bộ đúng quy định.
+Trên đường em đi như thế nào?
-Trên đường em đi sát lề bên tay phải.
+Khi sang đường em cần chú ý điều gì?
- Khi sang đường em cần chú ý xe cộ hai bên đường.
=>Đi sát lề bên tay phải,đi sang đường phải cẩn thận.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS giữ an toàn giao thông.
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị:Cảm ơn và xin lỗi-Xem bài trước.
 	Chính tả -Tập chép(Tiết 2)
 	Tặng cháu 
I/Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi chính tả bài ”Tặng cháu”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu:2 tiếng/1 phút.
-Điền đúng chữ n hay l,dấu hỏi hay dấu nga bài tập 2(a hoặc b)õ.
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Không phá tổ chim
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Bác Hồ tặng vở cho ai?
-Bác Hồ tặng vở cho các cháu thiếu nhi.
-HS đọc dòng 1:Tìm tiếng khó viết?
-tặng,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết?
-chút lòng,cháu,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 3,4:Tìm tiếng khó viết?
-công,học tập,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:Điền chữ n hay l?
ụ hoa,con cò bay ả bay a
nụ hoa,con cò bay lả bay la
Bài 2:Điền dấu hỏi hặc ngã?
Quyển vơ,cho xôi,tô chim
-GDMT:Không phá tổ chim
Quyển vở,chõ xôi,tổ chim
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Bàn tay mẹ-Luyện viết tiếng khó.
Toán (Tiết 100)
Kiểm tra
Đề:
1.Tính:2,5 đ
20 50 70 10 60
 +40 -30 -40 +80 - 30
2.Tính nhẩm:2,5 đ
40 + 30=
70 – 30 =
70 - 40=
70 – 10 – 20 =
30 cm + 20 cm =
3.Nhà em có 10 con gà,mẹ mua thêm 30 con nữa.Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà?(2,5 đ)
4.Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông,vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông.
5.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.(0,5 đ)
Đáp án:
1.Đúng một phép tính đạt 0,5 đ
2. Đúng một phép tính đạt 0,5 đ(Phép tính có đơn vị không ghi không đạt điểm)
3. Bài giải:
 10 Nhà em có tất cả là: (1 đ)
 +30 10+30=40(con)(1 đ)
 40 Đáp số:40 con(0,5 đ)
4.Vẽ đúng một điểm đạt 0,5 đ
5.Vẽ được đoạn thẳng đạt 0,25 đ,đặt tên đúng đạt 0,25 đ.
*Trình bày sạch đạt 0,5 đ,trính bày đẹp đạt 0,5 đ.
Thủ công(Tiết 25)
Cắt dán hình chữ nhật (Tiết 2)
I/Mục tiêu:
-Biết cách kẻ ,cắt dán hình chữ nhật.
-Kẻ cắt dán được hình chữ nhật .Có thể kẻ cắt dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản .Đường ca7t1 tương đối thẳng,hình dán tương đối phẳng
-Hskhéo tay:Cắt dán được hình chữ nhật theo hai cách ,đường cắt thẳng ,hình dán phẳng, cắt được hình chữ nhật có kích thước khác
II/Chuẩn bị:GV:Hình chữ nhật mẫu,giấy màu,keo,kéo,
 HS:giấy màu,keo,kéo,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Nêu lại cách kẻ.
-Thực hiện.
-Cho HS thực hành.
-Thực hiện.
-Trình bày.
-Nhận xét.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS có đôi tay khéo léo.
-Về nhà tập cắt lại.
-Chuẩn bị:Giấy màu,keo,kéo,tiết sau học:Cắt,dán hình vuông.
Tập đọc(Tiết 5-6)
Cái nhãn vở 
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:quyển vở,nắn nót,viết,ngay ngắn,
-HSKG:Tìm dược câu chứa tiếng có vần ang,ac.Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu:dấu chấm,dấu phẩy.
-biết được tác dụng của cái nhãn vở
-Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
-GDMT:tập vở phải bao bìa dán nhãn ghi rõ họ tên trường,lớp
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Tặng cháu.
-Bác Hồ tặng vở cho ai?
-Bác mong các cháu làm điều gì?
 3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung:Bạn Giang đã tự mình viết được nhãn vở..
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó?
-nhãn vở ,trang trí,
-HS đọc 
Nhanõ vở:dùng để viết tên mình.
-Nhẩm câu 2-tìm tiếng khó?
-Giang,quyển vở,
-HS đọc 
-Nhẩm câu3-tìm tiếng khó?
-nắn nót,trường,
-HS đọc 
Nắn nót là viết cẩn thận cho đẹp.
-Nhẩm câu 4-tìm tiếng khó?
-nhìn,ngay ngắn,
-HS đọc 
Ngay ngắn là viết rất thẳng hàng,đẹp mắt.
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần ang?
-Giang,trang. 
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ang,ac?
-cái bảng,con hạc, 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc câu 1,2,3
-Thực hiện 
- Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
- Bạn Giang viết tên trường ,tên lớp và tên của bạn..
-Cho HS đọc câu 4.
-Thực hiện 
À -Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
-Bố khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở.
-Dán nhãn vở để làm gì?
-GDMT:tập vở phải bao bìa dán nhãn ghi rõ họ tên trường,lớp
-Giúp ta biết được đó là quyển vở của ai,không nhầm lẫn với vở người khác. 
-Thư giãn 
-Luyện đọc SGK 2/3 HS
-Thực hiện 
-Cho HS tự viết tên mình vào nhãn vở.
-Thực hiện 
-4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS tự viết được nhãn vở.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Bàn tay mẹ.Đọc trước bài.
 	 Kể chuyện(Tiết 1)
Rùa và Thỏ
I/Mục tiêu:
-HS nghe GV kể chuyện,nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Hiểu lời khuyên của câu chuyện:chớ nên chủ quan ,kêu ngạo.
-HSKG: kể lại được 2,3 đọan của câu chuyện
-GDMT:Đi đến nơi về đến chốn
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV kể-Tóm nội dung.
-Lắng nghe.
-Tranh vẽ cảnh gì?
-Tranh vẽ cảnh Rùa tập chạy,Thỏ mỉa mai Rùa,coi thường nhìn theo Rùa,
-Rùa trả lời ra sao?
-Anh đùng giễu tôi,anh với tôi thử thi chạy xem ai hơn.
-Thỏ nói gì với Rùa?
-Chậm như Rùa mà cũng đòi tập chạy nữa à.
-Thỏ làm gì khi Rùa cố sức tập chạy?
-Thỏ nhìn theo khoan khoái lắm.
-Cuối cùng ai thắng cuộc?
-Rùa thắng cuộc.
-Qua câu chuyện em học tập bạn nào?
-Học tập bạn Rùa.
=>Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan,kêu ngạo như Thỏ sẽ thất bại.
-GDMT:Đi đến nơi về đến chốn
-Cho HS tập kể lại câu chuyện.
-Thực hiện.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS không nên kêu căn.
-Về nhà tập kể.
-Chuẩn bị:Cô bé trùm khăn đỏ-Xem bài trước.
Hoạt động tập thể
Tổ chức kỉ niệm 8/3
I/Mục tiêu:
-Hiểu được ý nghĩa mục đích 8/3.
-Giáo dục lòng yêu mẹ,bà chị,phụ nữ.
II/Chuẩn bị: GV:Giỏ,bánh,cho trò chơi đi chợ.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Ngày 8/3 là ngày gì?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Tại sao ngày 8/3 là ngày Quốc tế phụ nữ?
-Tại vì ngày này công nhân cả nước,thế giới đấu tranh đòi công bằng phụ nữ không phải làm việc vất vả,cực khổ hơn.Đòi bình đẳng thế giới,không còn trọng nam khinh nữ,đấu tranh đòi được hưởng mọi quyền lợi,..
-Ở gia đình em,cha mẹ em làm công việc gì?
-Tự nêu
-Ở nhà em,ai nấu cơm,giặt đồ,chăm sóc em khi ốm đau?
-Tự nêu
-Gia đình em,em thương ai nhất?Vì sao?
-Tự nêu
-Đến ngày 8/3 em có dự định làm gì cho mẹ và bà vui lòng?
-Tự nêu
-Gia đình em có dự định tổ chức cho mẹ và bà đi du lịch ở đâu không?
-Tự nêu
=>Giáo dục HS yêu thương,chia sẻ buồn vui cùng mẹ.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Trò chơi:Đi chợ.
-Về nhà thực hiện như bài học.
Sinh hoạt lớp
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 25.doc