Gấp mũ ca lô(Tiết 2)
I/Mục tiêu
1-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy .
2-Gấp được mũ ca lô bằng giấy . các nếp gấp tương đối phẳng thẳng
-HS khéo tay:Gấp được mũ ca lô cân đối đẹp
3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II/Chuẩn bị:GV:Cái mũ ca lô(Vật mẫu)
HS:Giấy màu,hồ,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Gấp mũ ca lô.
-Có mấy bước gấp mũ ca lô?
-Kiểm ĐDHT của HS.
Ngày Môn Tiết Tên bài dạy TĐ T 49-50 129 Cây bàng Oân tập các số đến 10 TD TV CT T 33 31 17 130 Đội hình đội ngũ-TC vận động Tô chữ hoa U,Ư,V Cây bàng Oân tập các số đến 10 TNXH TĐ T 33 51-52 131 Trời nóng ,trời rét Đi học Oân tập các số đến 10 ĐĐ CT T TC 33 18 132 32 Dành cho địa phương Đi học Oân tập các số đến 100 Cắt dán trang trí ngôi nhà TĐ KC HĐTT SHL 53-54 9 Nói dối hại thân Cô chủ không biết quí tình bạn Tuần 33 Gấp mũ ca lô(Tiết 2) I/Mục tiêu 1-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy . 2-Gấp được mũ ca lô bằng giấy . các nếp gấp tương đối phẳng thẳng -HS khéo tay:Gấp được mũ ca lô cân đối đẹp 3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra. II/Chuẩn bị:GV:Cái mũ ca lô(Vật mẫu) HS:Giấy màu,hồ, III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Gấp mũ ca lô. -Có mấy bước gấp mũ ca lô? -Kiểm ĐDHT của HS. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đính quy trình. -Nêu lại quy trình? -Thực hiện. -Thư giãn. -Thực hành. -Thực hành gấp mũ ca lô. -Theo dõi sửa chửa. -Hỗ trợ HS yếu hoàn thành bài. -Trình bày. -Nhận xét. -Nhận xét và đánh giá. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Tập gấp lại cho đẹp. -Chuẩn bị:Xé,dán lọ hoa.(Giấy màu,keo,) Thủ công(Tiết 34) Oân tập kĩ thuật gấp hình. I/Mục tiêu: 1-Củng cố lại kiến thức kĩ năng gấp giấy. 2-Gấp được ít nhất một hình đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng. 3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra. II/Chuẩn bị:GV:Các mẫu gấp của các bài trước. HS:Giấy màu. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Nêu các kí hiệu về gấp hình? -Kí hiệu đường giữa hình. -Kí hiệu đường dấu gấp. -Kí hiệu đường dấu gấp vào. -Kí hiệu đường dấu gấp ngược ra phía sau. -Nêu lại các bài đã gấp? -Gấp các đoạn thẳng cách đều. -Gấp cái quạt. -Gấp cái ví. -Gấp mũ ca lô. -Thư giãn. -Cho HS nêu lại cách gấp từng sản phẩm? -Tự nêu. -Cho HS tự gấp lại một sản phẩm mà mình thích? -Thực hiện. -Trình bày. -Nhận xét. 4.5/Củng cố-Dặn dò: Thu dọn các sản phẩm của mình. -Về nhà xem lại bài. -Chuẩn bị:Xé dán lọ hoa.(Giấy màu,) Tập đọc(Tiết 49-50) Cây bàng I/Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:sừng sững,khẳng khu,trụi lá,chi chítâ.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài:Cây bàng thân thiết với trường học.Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng -Trả lời câu hỏi 1,2/SGK. -GDMT:Không bẻ cành,ngắt lá. II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào? -Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung: Cây bàng thân thiết với trường học.Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng -Nêu câu -Đánh số -Nhẩm câu 1:tìm tiếng khó? -giữa,sừng sững, -HS đọc -Nhẩm câu 2:tìm tiếng khó? -khẳng khiu,trụi lá, -HS đọc -Nhẩm câu 3:tìm tiếng khó? -chi chít,mơn mởn, -HS đọc -Nhẩm câu 4:tìm tiếng khó? -khoảng,. -HS đọc -Nhẩm câu 5:tìm tiếng khó? -chín vàng, -HS đọc -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn,bài -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần oang? -khoảng-phân tích -Tìm tiếng ngoài bài có vần oang,oac? -Vỡ hoang,áo khoác(phân tích:hoang,khoác) 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Cho HS đọc bài và tìm hiểu +Cây bàng thay đổi như thế nào? *Vào mùa đông: -Cây vươn dài những cành khẳng khiu,trụi lá. *Vào mùa xuân: -Cành trên,cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. *Vào mùa hè: -Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. +Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? -Tự nêu -GDMT:Không bẻ cành,ngắt lá. -Kể tên những cây được trồng ở sân trường em? -Thực hiện. -Thư giãn -Luyện luyện đọc SGK 2/3 HS -Thực hiện 4.5/Củng cố-Dặn dò: -HS đọc lại bài. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Đi học .Đọc trước bài. Toán(Tiết 129) Oân tập các số đến 10 I/Mục tiêu: -Biết cộng trong phạm vi 10,tìm thành phần chưa biết của phép cộng,phép trừ dựa vào bảng cộng,trừ;biết nối các điểm để có hình vuông,hình tam giác. -Thực hiện được các bài tập.1,2,3,4 -HSKG: bài 5 II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tính: -Miệng 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 2 + 4 = 6 2 + 5 = 7 2 + 6 = 8 2 + 7 =9 2 + 8 = 10 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 3 + 4 = 7 3 + 5 = 8 3 + 6 = 9 3 + 7 = 10 4 + 1 = 5 4 + 2 = 6 4 + 3 = 7 4 + 4 = 8 4 + 5 = 9 4 + 6 = 10 5 + 1 = 6 5 + 2 = 7 5 + 3 = 8 5 + 4 = 9 5 + 5 = 10 6 + 1 = 7 6 + 2 = 8 6 + 3 = 9 6 + 4 = 10 7 + 1 = 8 7 + 2 = 9 7 + 3 = 10 8 + 1 = 9 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 2.Tính -Bảng con a/6+2= 1+9= 3+5= 2+6= 9+1= 5+3= 2+8= 4+0= 8+2= 0+4= =>phép cộng có tính chất đổi chỗ nhưng kết quả không đổi a/6+2=8 1+9=10 3+5= 8 2+6=8 9+1=10 5+3= 8 2+8= 10 4+0=4 8+2=10 0+4=4 b/7+2+1= 8+1+1= 9+1+0= 5+3+1= 4+4+0= 1+5+3= 3+2+2= 6+1+3= 4+0+5= b/7+2+1=10 8+1+1=10 9+1+0=10 9 9 10 5+3+1=9 4+4+0=8 1+5+3=9 8 8 6 3+2+2=7 6+1+3=10 4+0+5=9 5 7 4 3.Số? -Thực hiện vào vở 3 + = 7 6 - = 1 + 8 = 8 + 5 = 10 9 - = 3 9 - 7 = 8 + = 9 5 + = 9 5 - = 5 3 + 4 = 7 6 - 5 = 1 0 + 8 = 8 5 + 5 = 10 9 - 6 = 3 9 - 7 = 2 8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 5 - 0 = 5 4.Nối các điểm để có: -Thực hiện SGK a/Một hình vuông b/Một hình vuông và hai hình tam giác Bài 5 HSKG:SGK 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS Vận dụng đúng. -Về nhà xem lại bài. -Chuẩn bị:Oân tập các số đến 10 –Xem bài trước. Thể dục (Tiết 33) Đội hình đội ngũ –trò chơi vận động I/Mục tiêu: -Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ;quay phải,quay trái(nhận biết đúng hướng và xoay người theo) -Biết cách chuyền cầu theo hai nóm người(số lần có thể còn hạn chế) -Vận dụng để vui chơi hàng ngày cùng các bạn II/Chuẩn bị:GV:sân tập, HS:Dọn vệ sinh nơi tập, III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Phần mở đầu: -Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số. -Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học. -Đứng vỗ tay và hát 2/Phần cơ bản: -Oân tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số,đứng nghiêm,nghỉ,quay phải,quay trái.. +Lần 1:GV hô -Thực hiện +Lần 2:do cán sự hô -Thực hiện +Thực hiện theo tổ -Thực hiện -Trò chơi “Chuyền cầu” Cho hs tập hợp hai hàng dọc,quay mặt vào nhau tạo thành từng cặp. +Cho HS thực hiện từng đôi. -Thực hiện 3/Phần kết thúc: -Đi thường theo nhịp và hát -Hệ thống bài. -Nhận xét và giao bài tập về nhà. Tập viết (Tiết 32) Tô chữ hoa U,Ư,V I/Mục tiêu: -HS biết tô các chữ hoa U,Ư,V -Viết đúng các vần,từ :oang,oac,ăn,ăng,khoảng trời,áo khoác,khăn đỏ,măng non kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2(Mỗi từ ngữ viết ít nhất được một lần) -Viết cẩn thận sạch,đẹp. II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa U,Ư,V,các vần từ ngữ ứng dụng. HS:Tập viết các chữ hoa trước. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Giới thiệu chữ hoa: U,Ư,V -Tập viết bảng con. -Đính vần và hướng dẫn viết -Thực hiện. -Đính từ và hướng dẫn viết: -Thực hiện. -Thư giãn. -Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi. -Thực hiện. Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. HS K-G viết đều nét,dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng,số chữ quy định trong vở tập viết 1,tập 2. -Nộp tập. -Phân loại,chấm. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -HS tô lại chữ hoa U,Ư,V -Về nhà viết phần tập viết ở nhà. -Chuẩn bị:Tô chữ hoa X,Y Chính tả -Tập chép(Tiết 15) Cây bàng I/Mục tiêu: -Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn”Xuân sang.đến hết”:khoảng 36 chữ trong khoảng 15-17 phút. -Điền đúng vần oang,oac,chữ g,gh vào chỗ trống.(Bài tập 2,3) -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:đi nắng nenâ mặc áo khoác II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -Viết từ:rì rào, 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. -HS K-G đọc lại. -Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? -Tự nêu -Chỉ những chỗ có dấu chấm trong bài? -thực hiện -Chữ đầu sau dấu chấm phải viết như thế nào? -Vết hoa -HS đọc câu 1:Tìm tiếng khó viết? -chi chít,lộc non,mơn mởn, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc câu 2:Tìm tiếng khó viết? -xanh um,khoảng,sân trường, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc câu 3:Tìm tiếng khó viết? -chín vàng, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc lại các từ khó. -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chỉ chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 1:Điền vần oang hay oac? Cửa sổ mở t Cửa sổ mở toan ... h 1:Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây -Tranh 2:Cô giáo em tre trẻ Dạy em hát rất hay -Tranh 3:Hương rừng thơm đồ vắng Nước suối trong thầm th2 -Tranh 4:Cọ xoè ô che nắng Râm mát đường em đi -Hát bài hát đi học -Thực hiện -Thư giãn -Luyện đọc cho HS -Thực hiện 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS cố gắng luyện đọc nhiều. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Nói dối hại thân .Đọc trước bài. Toán(Tiết 131) Oân tập các số đến 10 I/Mục tiêu: -Biết trừ các số trong phạm vi 10,trừ nhẩm,nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,biết giải toán có lời văn. -Thực hiện được các bài tập.1,3,2,4 II/Các hoạt động dạy và hcọ: 1.2/Kiểm tra: 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò 1.Tính: -Miệng 10- 1=9 10- 2=8 10- 3=7 10- 4=6 10- 5=5 10- 6=4 10- 7=3 10- 8=2 10- 9=1 10-10=0 9-1=8 9-2=7 9-3=6 9-4=5 9-5=4 9-6=3 9-7=2 9-8=1 9-9=0 8-1=7 8-2=6 8-3=5 8-4=4 8-5=3 8-6=2 8-7=1 8-8=0 7-1=6 7-2=5 7-3=4 7-4=3 7-5=2 7-6=1 7-7=0 6-1=5 6-2=4 6-3=3 6-4=2 6-5=1 6-6=0 5-1=4 5-2=3 5-3=2 5-4=1 5-5=0 4-1=3 4-2=2 4-3=1 4-4=0 3-1=2 3-2=1 3-3=0 2-1=1 2-2=0 1-1=0 -Thư giãn 2.tính: -Bảng con 5+4= 1+6= 4+2= 9-5= 7-1= 6-4= 9-4= 7-6= 6-2= 9+1= 2+7= 10-9= 9-2= 10-1= 9-7= =>Giữa phép cộng và phép trừ có mối quan hệ với nhau 5+4=9 1+6=7 4+2=6 9-5=4 7-1=6 6-4=2 9-4=5 7-6=1 6-2=4 9+1=10 2+7=9 10-9=1 9-2=7 10-1=9 9-7=2 3.Tính: -Bảng lớp 9-3-2= 7-3-2= 10-5-4= 10-4-4= 5-1-1= 4+2-2= 9-3-2=4 7-3-2=2 10-5-4=1 6 4 5 10-4-4=2 5-1-1=3 4+2-2=4 6 4 6 4. Thực hiện vào vở Tóm tắt: Tất cả:10 con Gà:3 con Vịt:con? Bài giải 10 Số con vịt có al32: 3 10-3=7(con) 7 Đáp số:7 con Đạo đức(Tiết 33) Dành cho địa phương Chính tả(Tiết 18) Đi học I/Mục tiêu: -Tập chép chính xác hai khổ thơ đầu bài”Đi học” trong khoảoc5-20 phút. -Điền đúng vần ăn,ăng,chữ ng,ngh -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:Chăm sóc con vật có ích II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:hS viết:mơn mởn,.. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. -HS K-G đọc lại. -Ai dắt em đến trường? -Mẹ -HS đọc khổ 1:Tìm tiếng khó viết? -trường,dắt,lên nương,tới lớp, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc khổ 2:Tìm tiếng khó viết? - giữa,rừng cây,cô giáo, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc các từ khó -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chûi chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 2:Điền vần ăn hay ăng? Bé ngắm tr Bé ngắm trăng Mẹ mang chra phơi n. Mẹ mang chăn ra phơi nắng Bài 3:Điền chữ ng hay ngh? ỗng đi trong õ ngỗng đi trong ngõ é e mẹ gọi -GDMT:Chăm sóc con vật có ích nghé nghe mẹ gọi 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Viết từ dễ sai. -Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng. -Chuẩn bị:Bác đưa thư-Luyện viết tiếng khó. Toán (Tiết 132) Oân tập các số đến 100 I/Mục tiêu: -Biết đọc,viết,so sánh các số đến 100;biết cấu tạo số có hai chữ số,biết cộng trừ khôgn nhớ các số trong phạm vi 100 -Thực hiện được các bài tập.1,2,3,4 II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Viết các số: -Thực hiện bảng con a/Từ 11 đến 20; 11,12,13,14,15,16,17,18,19,20 b/Từ 21 đến 30: 21,22,23,24,25,26,27,28,29,30 c/Từ 48 đến 54: 48,49,50,51,52,53,54 d/Từ 69 đến 78: 69,70,71,72,73,74,75,76,77,78 đ/Từ 89 đến 96: 89,90,91,92,93,94,95,96 e/Từ 91 đến 100: 91,92,93,94,95,96,97,98,99,100 -Thư giãn 2.Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số; -Thực hiện SGK a/ b/ 3.Viết (theo mẫu) : -Thực hiện bảng lớp 35=30+5 27=+ 19=+ 45=+ 47=+ 79=+ 95=+ 87=+ 99=+ 35=30+5 27=20+7 19=10+9 45=40+5 47=40+7 79=70+9 95=90+5 87=80+7 99=90+9 4.Tính: -Thực hiện vào vở a/24 53 45 36 31 40 33 52 a/24 53 45 36 31 40 33 52 55 93 78 88 b/68 74 96 87 32 11 35 50 b/68 74 96 87 32 11 35 50 36 63 61 37 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS vận dụng chính xác. -Về nhà học bài,làm bài 3 cột 4,bài 4 cột 5,6(HS K-G). Thủ công(Tiết 33) Cắt,dán trang trí ngôi nhà (Tiết 2) I/Mục tiêu: -Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt,dán và trang trí ngôi nhà. -Cắt dán trang trí được ngôi nhà yêu thích.có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà.đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng. -Có ý thức giữ vệ sinh sau khi học xong. II/Chuẩn bị:GV:ngôi nhà mẫu,giấy màu,kéo,keo, HS:giấy màu,keo,kéo, III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a/Hướng dẫn dán hình ngôi nhà -Quan sát -Dán thân nhà trước,dán mái nhà sau -Tiếp theo dán cửa ra vào,đến cửa sổ -Dán hàng rào hai bên nhà tuỳ ý hoặc vẽ hàng rào -Trước nhà dán cây lá,ông mặt trời trên cao -Thư giãn b/HS thực hành dán ngôi nhà -Thực hiện Với HS khéo tay:Dán được ngôi nh2,hình dán phẳng.Ngôi nhà cân đối trang trí đẹp 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS có đôi tay khéo léo. -Về nhà tập cắt lại. -Chuẩn bị:ôn tập. Tập đọc(Tiết 53-54) Nói dối hại thân I/Mục tiêu: -HS đọc đúng các từ ngữ:bỗng,giả vờ,kêu toáng,tức tốc,hốt hoảng.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu được lời khuyên của câu chuyện:Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác,sẽ có lúc hại tới bản thân. -Trả lời được câu hỏi 1,2/SGK -GDMT:Không qua đường một mình II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: - Đường đến trường có những cảnh gì đẹp? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung : Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác,sẽ có lúc hại tới bản thân. -Nêu câu -Đánh số -Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó? -bỗng,kêu toáng lên, -HS phân tích-đọc -Nhẩm câu 2,3-tìm tiếng khó? -các bác nông dân,tức tốc, -HS phân tích-đọc -Nhẩm câu 4,5,6,7-tìm tiếng khó? -hốt hoảng,.. -HS phân tích-đọc -Nhẩm câu 8-tìm tiếng khó? -thản nhiên,.. -HS phân tích-đọc -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần it? -thịt -GDMT:Không qua đường một mình -Phân tích-đọc -Tìm tiếng ngoài bài có vần it,uyt? -quả mít,huýt sáo(phân tích:mít,huýt) 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Cho HS đọc lại bài. -Thực hiện +Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu,ai đã tới giúp? -Các bác nông dân +Khi sói đến thật,chú kêu cứu,có ai đến giúp không? -Không +sự việc kết thúc như thế nào? -Sói ăn thịt hết đàn cừu. -Nói lời khuyên chú bé chăn cừu -Thực hiện -Thư giãn -Luyện đọc SGK 2/3 HS -Thực hiện 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS luyện đọc nhiều. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Bác đưa thư .Đọc trước bài. Kể chuyện(Tiết 9) Cô chủ không biết quý tình bạn I/Mục tiêu: -Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Biết được lời khuyên của truyện:Ai không biết quý tình bạn,người ấy sẽ sống cô độc -GDMT:Không tắm dưới ao sâu II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:hS kể lại câu chuyện”con rồng cháu tiên” 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV kể-Tóm nội dung. -Lắng nghe. -Tranh 1 vẽ cảnh gì? -Cô bé vuốt ve gà mái,gà trống đứng ngoài buồn thiu -Vì sao cô bé đổ gà trống lấy gà mái? -Vì cô thích gà mái. -Tranh 2 vẽ cảnh gì? -GDMT:Không tắm dưới ao sâu -Cô bé và vịt,gà mái đứng xa có vẻ buồn. -Cô bé đổi gà mái để lấy con vật nào? -Vịt. - Tranh 3 vẽ cảnh gì? -Cô bé và cún con,vịt đứng ngoài rất buồn. -Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy cún con? -Vì cô bé thích chó con. - Tranh 4 vẽ cảnh gì? -Cô bé rất buồn,chó con đã bỏ đi. -Câu chuỵên kết thúc như thế nào? -Chó con bỏ đi bỏ lại một mình cô bé. -Cho HS tập kể từng tranh. -Thực hiện -HS K-G:Kể được toàn bộ câu chuyện -Thực hiện -Câu chuyện này giúp em điều gì? -Phải biết quý trọng tình bạn. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS phải biết quý trọng tình bạn. -Về nhà tập kể. -Chuẩn bị:Hai tiếng kì lạ.-Xem bài trước. Sinh hoạt lớp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: