Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 33

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 33

Gấp mũ ca lô(Tiết 2)

I/Mục tiêu

1-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy .

2-Gấp được mũ ca lô bằng giấy . các nếp gấp tương đối phẳng thẳng

-HS khéo tay:Gấp được mũ ca lô cân đối đẹp

3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.

II/Chuẩn bị:GV:Cái mũ ca lô(Vật mẫu)

 HS:Giấy màu,hồ,

III/Các hoạt động dạy và học:

1.2/Kiểm tra:Gấp mũ ca lô.

-Có mấy bước gấp mũ ca lô?

-Kiểm ĐDHT của HS.

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
TĐ
T
49-50
129
Cây bàng
Oân tập các số đến 10
TD
TV
CT
T
33
31
17
130
Đội hình đội ngũ-TC vận động
Tô chữ hoa U,Ư,V
Cây bàng
Oân tập các số đến 10
TNXH
TĐ
T
33
51-52
131
Trời nóng ,trời rét 
Đi học
Oân tập các số đến 10
ĐĐ
CT
T
TC
33
18
132
32
Dành cho địa phương
Đi học
Oân tập các số đến 100
Cắt dán trang trí ngôi nhà
TĐ
KC
HĐTT
SHL
53-54
9
Nói dối hại thân
Cô chủ không biết quí tình bạn
Tuần 33
Gấp mũ ca lô(Tiết 2)
I/Mục tiêu 
1-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy .
2-Gấp được mũ ca lô bằng giấy . các nếp gấp tương đối phẳng thẳng
-HS khéo tay:Gấp được mũ ca lô cân đối đẹp
3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II/Chuẩn bị:GV:Cái mũ ca lô(Vật mẫu)
 HS:Giấy màu,hồ,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Gấp mũ ca lô.
-Có mấy bước gấp mũ ca lô?
-Kiểm ĐDHT của HS.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đính quy trình.
-Nêu lại quy trình?
-Thực hiện.
-Thư giãn.
-Thực hành.
-Thực hành gấp mũ ca lô.
-Theo dõi sửa chửa.
-Hỗ trợ HS yếu hoàn thành bài.
-Trình bày.
-Nhận xét.
-Nhận xét và đánh giá.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Tập gấp lại cho đẹp.
-Chuẩn bị:Xé,dán lọ hoa.(Giấy màu,keo,)
Thủ công(Tiết 34)
Oân tập kĩ thuật gấp hình.
I/Mục tiêu: 
1-Củng cố lại kiến thức kĩ năng gấp giấy.
2-Gấp được ít nhất một hình đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng.
3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II/Chuẩn bị:GV:Các mẫu gấp của các bài trước.
 HS:Giấy màu.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Nêu các kí hiệu về gấp hình?
-Kí hiệu đường giữa hình.
-Kí hiệu đường dấu gấp.
-Kí hiệu đường dấu gấp vào.
-Kí hiệu đường dấu gấp ngược ra phía sau.
-Nêu lại các bài đã gấp?
-Gấp các đoạn thẳng cách đều.
-Gấp cái quạt.
-Gấp cái ví.
-Gấp mũ ca lô.
-Thư giãn.
-Cho HS nêu lại cách gấp từng sản phẩm?
-Tự nêu.
-Cho HS tự gấp lại một sản phẩm mà mình thích?
-Thực hiện.
-Trình bày.
-Nhận xét.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
Thu dọn các sản phẩm của mình.
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị:Xé dán lọ hoa.(Giấy màu,)
Tập đọc(Tiết 49-50)
Cây bàng
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:sừng sững,khẳng khu,trụi lá,chi chítâ.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài:Cây bàng thân thiết với trường học.Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng
-Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.
-GDMT:Không bẻ cành,ngắt lá.
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào?
-Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung: Cây bàng thân thiết với trường học.Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1:tìm tiếng khó?
-giữa,sừng sững,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 2:tìm tiếng khó?
-khẳng khiu,trụi lá,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 3:tìm tiếng khó?
-chi chít,mơn mởn,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 4:tìm tiếng khó?
-khoảng,.
-HS đọc 
-Nhẩm câu 5:tìm tiếng khó?
-chín vàng,
-HS đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn,bài
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần oang?
-khoảng-phân tích
-Tìm tiếng ngoài bài có vần oang,oac?
-Vỡ hoang,áo khoác(phân tích:hoang,khoác)
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc bài và tìm hiểu
+Cây bàng thay đổi như thế nào?
 *Vào mùa đông:
-Cây vươn dài những cành khẳng khiu,trụi lá.
 *Vào mùa xuân:
-Cành trên,cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
 *Vào mùa hè:
-Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
+Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
-Tự nêu
-GDMT:Không bẻ cành,ngắt lá.
-Kể tên những cây được trồng ở sân trường em?
-Thực hiện.
-Thư giãn 
-Luyện luyện đọc SGK 2/3 HS 
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS đọc lại bài.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Đi học .Đọc trước bài.
Toán(Tiết 129)
Oân tập các số đến 10
I/Mục tiêu:
-Biết cộng trong phạm vi 10,tìm thành phần chưa biết của phép cộng,phép trừ dựa vào bảng cộng,trừ;biết nối các điểm để có hình vuông,hình tam giác.
-Thực hiện được các bài tập.1,2,3,4
-HSKG: bài 5
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
 3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tính:
-Miệng
2 + 1 = 3
2 + 2 = 4
2 + 3 = 5
2 + 4 = 6
2 + 5 = 7
2 + 6 = 8
2 + 7 =9
2 + 8 = 10
3 + 1 = 4
3 + 2 = 5
3 + 3 = 6
3 + 4 = 7
3 + 5 = 8
3 + 6 = 9
3 + 7 = 10
4 + 1 = 5
4 + 2 = 6
4 + 3 = 7
4 + 4 = 8
4 + 5 = 9
4 + 6 = 10
5 + 1 = 6
5 + 2 = 7
5 + 3 = 8
5 + 4 = 9
5 + 5 = 10
6 + 1 = 7
6 + 2 = 8
6 + 3 = 9
6 + 4 = 10
7 + 1 = 8
7 + 2 = 9
7 + 3 = 10
8 + 1 = 9
8 + 2 = 10
9 + 1 = 10
2.Tính
-Bảng con
a/6+2= 1+9= 3+5= 
 2+6= 9+1= 5+3= 
 2+8= 4+0=
 8+2= 0+4=
=>phép cộng có tính chất đổi chỗ nhưng kết quả không đổi
a/6+2=8 1+9=10 3+5= 8 
 2+6=8 9+1=10 5+3= 8 
 2+8= 10 4+0=4
 8+2=10 0+4=4
b/7+2+1= 8+1+1= 9+1+0=
 5+3+1= 4+4+0= 1+5+3=
 3+2+2= 6+1+3= 4+0+5=
b/7+2+1=10 8+1+1=10 9+1+0=10
 9 9 10
 5+3+1=9 4+4+0=8 1+5+3=9
 8 8 6
 3+2+2=7 6+1+3=10 4+0+5=9
 5 7 4
3.Số?
-Thực hiện vào vở
3 +  = 7 6 -  = 1  + 8 = 8
 + 5 = 10 9 -  = 3 9 - 7 = 
8 +  = 9 5 +  = 9 5 -  = 5
3 + 4 = 7 6 - 5 = 1 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10 9 - 6 = 3 9 - 7 = 2
8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 5 - 0 = 5
4.Nối các điểm để có:
-Thực hiện SGK
a/Một hình vuông
b/Một hình vuông và hai hình tam giác
Bài 5 HSKG:SGK
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS Vận dụng đúng.
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị:Oân tập các số đến 10 –Xem bài trước.
Thể dục (Tiết 33)
Đội hình đội ngũ –trò chơi vận động
I/Mục tiêu:
-Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ;quay phải,quay trái(nhận biết đúng hướng và xoay người theo)
-Biết cách chuyền cầu theo hai nóm người(số lần có thể còn hạn chế)
-Vận dụng để vui chơi hàng ngày cùng các bạn
II/Chuẩn bị:GV:sân tập,
 HS:Dọn vệ sinh nơi tập,
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số.
-Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát
2/Phần cơ bản:
-Oân tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số,đứng nghiêm,nghỉ,quay phải,quay trái..
+Lần 1:GV hô
-Thực hiện
+Lần 2:do cán sự hô
-Thực hiện
+Thực hiện theo tổ
-Thực hiện
-Trò chơi “Chuyền cầu”
Cho hs tập hợp hai hàng dọc,quay mặt vào nhau tạo thành từng cặp.
+Cho HS thực hiện từng đôi.
-Thực hiện
3/Phần kết thúc:
-Đi thường theo nhịp và hát
-Hệ thống bài.
-Nhận xét và giao bài tập về nhà.
Tập viết (Tiết 32)
Tô chữ hoa U,Ư,V
I/Mục tiêu:
-HS biết tô các chữ hoa U,Ư,V
-Viết đúng các vần,từ :oang,oac,ăn,ăng,khoảng trời,áo khoác,khăn đỏ,măng non kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2(Mỗi từ ngữ viết ít nhất được một lần) 
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa U,Ư,V,các vần từ ngữ ứng dụng.
 HS:Tập viết các chữ hoa trước.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Giới thiệu chữ hoa: U,Ư,V
-Tập viết bảng con.
-Đính vần và hướng dẫn viết
-Thực hiện.
-Đính từ và hướng dẫn viết:
-Thực hiện.
-Thư giãn.
-Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi.
-Thực hiện.
Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
HS K-G viết đều nét,dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng,số chữ quy định trong vở tập viết 1,tập 2.
-Nộp tập.
-Phân loại,chấm.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS tô lại chữ hoa U,Ư,V
 -Về nhà viết phần tập viết ở nhà.
-Chuẩn bị:Tô chữ hoa X,Y
 Chính tả -Tập chép(Tiết 15)
Cây bàng
I/Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn”Xuân sang.đến hết”:khoảng 36 chữ trong khoảng 15-17 phút.
-Điền đúng vần oang,oac,chữ g,gh vào chỗ trống.(Bài tập 2,3)
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:đi nắng nenâ mặc áo khoác
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Viết từ:rì rào,
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
-Tự nêu
-Chỉ những chỗ có dấu chấm trong bài?
-thực hiện
-Chữ đầu sau dấu chấm phải viết như thế nào?
-Vết hoa
-HS đọc câu 1:Tìm tiếng khó viết?
-chi chít,lộc non,mơn mởn,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc câu 2:Tìm tiếng khó viết?
-xanh um,khoảng,sân trường,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc câu 3:Tìm tiếng khó viết?
-chín vàng,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:Điền vần oang hay oac?
Cửa sổ mở t
Cửa sổ mở toan ... h 1:Trường của em be bé
 Nằm lặng giữa rừng cây
-Tranh 2:Cô giáo em tre trẻ
 Dạy em hát rất hay
-Tranh 3:Hương rừng thơm đồ vắng
Nước suối trong thầm th2
-Tranh 4:Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đường em đi
-Hát bài hát đi học
-Thực hiện 
-Thư giãn 
-Luyện đọc cho HS 
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS cố gắng luyện đọc nhiều.
-Về nhà đọc bài.	
-Chuẩn bị:Nói dối hại thân .Đọc trước bài.
Toán(Tiết 131)
Oân tập các số đến 10
I/Mục tiêu:
-Biết trừ các số trong phạm vi 10,trừ nhẩm,nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,biết giải toán có lời văn.
-Thực hiện được các bài tập.1,3,2,4
II/Các hoạt động dạy và hcọ:
1.2/Kiểm tra:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
1.Tính:
-Miệng
10- 1=9
10- 2=8
10- 3=7
10- 4=6
10- 5=5
10- 6=4
10- 7=3
10- 8=2
10- 9=1
10-10=0
9-1=8
9-2=7
9-3=6
9-4=5
9-5=4
9-6=3
9-7=2
9-8=1
9-9=0
8-1=7
8-2=6
8-3=5
8-4=4
8-5=3
8-6=2
8-7=1
8-8=0
7-1=6
7-2=5
7-3=4
7-4=3
7-5=2
7-6=1
7-7=0
6-1=5
6-2=4
6-3=3
6-4=2
6-5=1
6-6=0
5-1=4
5-2=3
5-3=2
5-4=1
5-5=0
4-1=3
4-2=2
4-3=1
4-4=0
3-1=2
3-2=1
3-3=0
2-1=1
2-2=0
1-1=0
-Thư giãn
2.tính:
-Bảng con
5+4= 1+6= 4+2=
9-5= 7-1= 6-4=
9-4= 7-6= 6-2=
 9+1= 2+7=
 10-9= 9-2=
 10-1= 9-7=
=>Giữa phép cộng và phép trừ có mối quan hệ với nhau
5+4=9 1+6=7 4+2=6
9-5=4 7-1=6 6-4=2
9-4=5 7-6=1 6-2=4
 9+1=10 2+7=9
 10-9=1 9-2=7
 10-1=9 9-7=2
3.Tính:
-Bảng lớp
9-3-2= 7-3-2= 10-5-4=
10-4-4= 5-1-1= 4+2-2=
9-3-2=4 7-3-2=2 10-5-4=1
 6 4 5
10-4-4=2 5-1-1=3 4+2-2=4
 6 4 6
4.
Thực hiện vào vở
 Tóm tắt:
 Tất cả:10 con
 Gà:3 con
 Vịt:con?
 Bài giải
10 Số con vịt có al32:
 3 10-3=7(con)
 7 Đáp số:7 con
Đạo đức(Tiết 33)
Dành cho địa phương
	Chính tả(Tiết 18)
Đi học
I/Mục tiêu:
-Tập chép chính xác hai khổ thơ đầu bài”Đi học” trong khoảoc5-20 phút.
-Điền đúng vần ăn,ăng,chữ ng,ngh
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Chăm sóc con vật có ích
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:hS viết:mơn mởn,..
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Ai dắt em đến trường?
-Mẹ
-HS đọc khổ 1:Tìm tiếng khó viết?
-trường,dắt,lên nương,tới lớp,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc khổ 2:Tìm tiếng khó viết?
- giữa,rừng cây,cô giáo,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc các từ khó
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chûi chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 2:Điền vần ăn hay ăng?
Bé ngắm tr
Bé ngắm trăng
Mẹ mang chra phơi n.
Mẹ mang chăn ra phơi nắng
Bài 3:Điền chữ ng hay ngh?
ỗng đi trong õ
ngỗng đi trong ngõ
é e mẹ gọi
-GDMT:Chăm sóc con vật có ích
nghé nghe mẹ gọi
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Bác đưa thư-Luyện viết tiếng khó.
Toán (Tiết 132)
Oân tập các số đến 100
I/Mục tiêu:
-Biết đọc,viết,so sánh các số đến 100;biết cấu tạo số có hai chữ số,biết cộng trừ khôgn nhớ các số trong phạm vi 100
-Thực hiện được các bài tập.1,2,3,4
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Viết các số:
-Thực hiện bảng con
a/Từ 11 đến 20;
11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
b/Từ 21 đến 30:
21,22,23,24,25,26,27,28,29,30
c/Từ 48 đến 54:
48,49,50,51,52,53,54
d/Từ 69 đến 78:
69,70,71,72,73,74,75,76,77,78
đ/Từ 89 đến 96:
89,90,91,92,93,94,95,96
e/Từ 91 đến 100:
91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
-Thư giãn
2.Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số;
-Thực hiện SGK
a/
b/
3.Viết (theo mẫu) :
-Thực hiện bảng lớp
35=30+5 27=+ 19=+
45=+ 47=+ 79=+
95=+ 87=+ 99=+
35=30+5 27=20+7 19=10+9
45=40+5 47=40+7 79=70+9
95=90+5 87=80+7 99=90+9
4.Tính:
-Thực hiện vào vở
a/24 53 45 36
 31 40 33 52
a/24 53 45 36
 31 40 33 52
 55 93 78 88
b/68 74 96 87
 32 11 35 50
b/68 74 96 87
 32 11 35 50
 36 63 61 37
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng chính xác.
-Về nhà học bài,làm bài 3 cột 4,bài 4 cột 5,6(HS K-G).
Thủ công(Tiết 33)
Cắt,dán trang trí ngôi nhà (Tiết 2)
I/Mục tiêu:
-Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt,dán và trang trí ngôi nhà.
-Cắt dán trang trí được ngôi nhà yêu thích.có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà.đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng.
-Có ý thức giữ vệ sinh sau khi học xong.
II/Chuẩn bị:GV:ngôi nhà mẫu,giấy màu,kéo,keo,
 HS:giấy màu,keo,kéo,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
a/Hướng dẫn dán hình ngôi nhà
-Quan sát
-Dán thân nhà trước,dán mái nhà sau 
-Tiếp theo dán cửa ra vào,đến cửa sổ
-Dán hàng rào hai bên nhà tuỳ ý hoặc vẽ hàng rào
-Trước nhà dán cây lá,ông mặt trời trên cao
-Thư giãn
b/HS thực hành dán ngôi nhà
-Thực hiện
Với HS khéo tay:Dán được ngôi nh2,hình dán phẳng.Ngôi nhà cân đối trang trí đẹp
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS có đôi tay khéo léo.
-Về nhà tập cắt lại.
-Chuẩn bị:ôn tập.
Tập đọc(Tiết 53-54)
Nói dối hại thân
I/Mục tiêu:
-HS đọc đúng các từ ngữ:bỗng,giả vờ,kêu toáng,tức tốc,hốt hoảng.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu được lời khuyên của câu chuyện:Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác,sẽ có lúc hại tới bản thân.
-Trả lời được câu hỏi 1,2/SGK
-GDMT:Không qua đường một mình
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
- Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung : Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác,sẽ có lúc hại tới bản thân.
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó?
-bỗng,kêu toáng lên,
-HS phân tích-đọc 
-Nhẩm câu 2,3-tìm tiếng khó?
-các bác nông dân,tức tốc,
-HS phân tích-đọc 
-Nhẩm câu 4,5,6,7-tìm tiếng khó?
-hốt hoảng,..
-HS phân tích-đọc 
-Nhẩm câu 8-tìm tiếng khó?
-thản nhiên,..
-HS phân tích-đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần it?
-thịt
-GDMT:Không qua đường một mình
-Phân tích-đọc
-Tìm tiếng ngoài bài có vần it,uyt?
-quả mít,huýt sáo(phân tích:mít,huýt)
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc lại bài.
-Thực hiện 
+Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu,ai đã tới giúp?
-Các bác nông dân
+Khi sói đến thật,chú kêu cứu,có ai đến giúp không?
-Không
+sự việc kết thúc như thế nào?
-Sói ăn thịt hết đàn cừu.
-Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
-Thực hiện
-Thư giãn 
-Luyện đọc SGK 2/3 HS
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS luyện đọc nhiều.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Bác đưa thư .Đọc trước bài.
Kể chuyện(Tiết 9)
Cô chủ không biết quý tình bạn
I/Mục tiêu:
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Biết được lời khuyên của truyện:Ai không biết quý tình bạn,người ấy sẽ sống cô độc
-GDMT:Không tắm dưới ao sâu
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:hS kể lại câu chuyện”con rồng cháu tiên”
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV kể-Tóm nội dung.
-Lắng nghe.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Cô bé vuốt ve gà mái,gà trống đứng ngoài buồn thiu
-Vì sao cô bé đổ gà trống lấy gà mái?
-Vì cô thích gà mái.
-Tranh 2 vẽ cảnh gì?
-GDMT:Không tắm dưới ao sâu
-Cô bé và vịt,gà mái đứng xa có vẻ buồn.
-Cô bé đổi gà mái để lấy con vật nào?
-Vịt.
- Tranh 3 vẽ cảnh gì?
-Cô bé và cún con,vịt đứng ngoài rất buồn.
-Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy cún con?
-Vì cô bé thích chó con.
- Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Cô bé rất buồn,chó con đã bỏ đi.
-Câu chuỵên kết thúc như thế nào?
-Chó con bỏ đi bỏ lại một mình cô bé.
-Cho HS tập kể từng tranh.
-Thực hiện
-HS K-G:Kể được toàn bộ câu chuyện
-Thực hiện
-Câu chuyện này giúp em điều gì?
-Phải biết quý trọng tình bạn.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS phải biết quý trọng tình bạn.
-Về nhà tập kể.
-Chuẩn bị:Hai tiếng kì lạ.-Xem bài trước.
Sinh hoạt lớp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 33.doc