Luyện đọc Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I . Mục tiêu :
Rèn kĩ năng đọc
Đọc trôi chảy toàn bài.Ngắt nghi hơi đúng
Biết đọc phân biệt lời các nhân vật
Hiểu ý nghia chuyện : Khó khăn ,hoạn nạn thử thách trí thông minh ,sự bình tĩnh của mỗi người.Chớ kiêu căng, hợm mình,xem thường người khác
II Các hoạt động
1.Giới thiệu
2 .Hướng dẫn học sinh đọc bài
Giáo viên đọc mẫu Một học sinh đọc lại bài
Đọc từng câu Học sinh đoc nối tiếp câu
Hướng dẫn đọc câu dài đối với học sinh yếu Chợt thấy một người thợ săn ,/ chúng
Tuần 22 Luyện đọc Một trí khôn hơn trăm trí khôn I . Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc Đọc trôi chảy toàn bài.Ngắt nghi hơi đúng Biết đọc phân biệt lời các nhân vật Hiểu ý nghia chuyện : Khó khăn ,hoạn nạn thử thách trí thông minh ,sự bình tĩnh của mỗi người.Chớ kiêu căng, hợm mình,xem thường người khác II Các hoạt động 1.Giới thiệu 2 .Hướng dẫn học sinh đọc bài Giáo viên đọc mẫu Một học sinh đọc lại bài Đọc từng câu Học sinh đoc nối tiếp câu Hướng dẫn đọc câu dài đối với học sinh yếu Chợt thấy một người thợ săn ,/ chúng cuống quýt nấp vào một cái hang.// (gọng hồi hộp lo sợ ) Đọc từng đoạn -Học sinh đọc từng đoạn Chú ý đoạn 2 đối với hsy Thi đọc nhóm Đại diện nhóm đọc thi nhó m khác bổ sung Đọc phân vai Từng nhóm phân vai đọc Nhóm khac bổ sung Luyện đọc diễn cảm Học sinh luyện đọc diễn cảm Câu chuyện có nội dung gì ? HS nêu lai nội dung câu chuyện 3.Dặn dò Luyện Toán Phép chia A Mục tiêu Củng cố nhận biết phep chia trong mối quan hệ của phép nhân Biêt viết,đọc và tính kết quả của phép chia B Các hoạt động 1 Giới thiệu Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 Cho phép nhân,viết hai phép chia( theo mẫu) Giáo viên làm bài mẫu 3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 HS làm vở bài tâp 2 x4 =8 HS nêu kết quả : 8 : 2 =4 ................... 8 : 4 = 2 ................... 4 x3 = 12 ................... 12 : 4 =3 ..................... 12 : 3 =4 5 x 4 = 20 .................... 20 : 5 = 4 ..................... 20 : 4 = 5 Bài 2: Tính: Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân HS làm bảng con Và phép chia. HS chữa bài Nêu kết quả đúng a.5 x 2 =10 10 : 2 = 10 : 5 = b. 3 x 5 = 15 : 3 = 15 : 5 = Bài 3 Điền số HS làm vở bài tập 3 x 4 = 12 3 x 4 = 12 : 3 = 12 : 3 = 4 12 : 4 = 12 : 4 = 3 Củng cố dặn Luyện viết : Một trí khôn hơn trăm trí khôn I Mục tiêu _ Nghe viết chính xác, trình bày đúng mọt đoạn trong chuyện _Luyện viết các chữ có âm đầu và các thanh dễ lẩn r/ d/ gi dấu hỏi/ dấu ngã Rèn luyện chữ viết cho học sinh II Đồ dung : bảng phụ III Các hoạt động 1 Giới thiệu 2 Hướng dẫn luyện viết _Giáo viên đọc đoạn viết HS + + đọc bài Nắm nội dung bài viết Gà rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn Gà rừng giả chết rồi vùng chạy để đánh lạc hướng người thợ săn .Tạo thời cơ cho chồn vọt ra khỏi hang Đoạn viết gồm mấy câu ? Trong bài những từ nào được viết hoa Luyện viết bảng con õn HSviết bảng con :Xảy, Quẳng, đuổi Chạy biến Giáo viên đọc HS viết bài vào vở HS khảo bài 3 HD làm bài tập Bài 1 HS nêu yêu cầu Củng cố phân biệt r / d / gi ? / ~ HS làm vở bài tập nêu kết quả Reo, giật, gieo Giỏ , nhỏ, hẻm Bài 2 : Củng cố r / d / gi ? / ~ HS làm vở bài tập 4 Củng cố dặn dò . KQ : Giọt, riêng giữa, vẳng, thỏ thẻ. Luyện toán Bảng chia hai I Mục tiêu : Củng cố bảng nhân hai HS l Củng cố nhận biết phep chia 2 trong mối quan hệ của phép nhân Biêt viết,đọc và tính kết quả của phép chia 2 B Các hoạt động 1 Giới thiệu Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 Tính nhẩm : Củng cố cách tính nhẩm Hs làm vổ bài tập : Nêu kêt quả học thuộc Bài 2 : Củng cố giải toán HS nêu yêu cầu tóm tắt bài Cả lớp làm vở bài tập 1hs lên bảng giải Giáo viên chữa bài ĐA: Bài giải Mỗi đĩa có số quả cam là 8 : 2 = 4 (quả cam ) Đáp số : 4 quả cam Bài 3 : Củng cố bảng chia 2 6: 2 3 18 :2 Nói kết quả đúng 9 5 8 4 8:2 10 :2 16:2 Bài4 Củng cố tìm kết quả ả của b ng nhân2 Tổ chức cho hs chơi trò chơi Giáo viên ph át cho mỗi tổ 1phiếu Nêu luật chơi Đại diện 2tổ lên chơi Một tổ làm trọng tài Kết quả đúng 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 : 2 1 Củng cố dặn dò LUYỆN TOÁN: Một phần hai I-Mục tiêu Sau bài học nhằm củng cố cho học sinh : Nhận biết (một phần hai ) Kẻ và tô màu được một phần hai II- Đồ dùng dạy- học: -Bảng phụ III- Hoạt động dạy – học Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp tổ chức 1 Giới thiệu 2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : Củng cố kẻ và tô màu Bài 2: Củng cố nhận biết và tô màu Bài 3 Củng cố nhận biết một phần hai Bài 4 Củng cố tô màu Giáo viên chữa bài Củng cố dặn dò HS làm vở bài tập HS làm vở bài tập HS chữa bài HS làm vổ bài tập LUYỆN TV: Từ chỉ đặc điểm về loài chim :Dấu chấn dấu phẩy I-Mục tiêu Sau bài học, hs biết: Nhận biết cách mở rộng vốn từ về chim chóc biết thêm tên một số loài chim : luyện tâp sử dụng dấu chấm đấu phẩy II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ III- Hoạt động dạy – học Nội dung các hoạt động dạy học Phương phap tổ chức dạy học 1 : Giới thiệu 2 : Hưỡng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 :Thông qua hình ảnh củng cố cho học sinh nắm được từ ngữ chỉ đặc điểm của một số loài chim GV đưa ra kết quả đúng 1 Chim chào mào, 2, sẻ 3, cò 4, đại bàng 5, vẹt 6 ,sáo sậu 7 ,cú mèo Bài 2 : Củng cố chỉ đặc điểm của chim Tổ chức cho hs chơi trò chơi ai nhanh ai đúng Giáo viên nhận xét đưa ra kêt quả đúng ghi bảng a Đen như quạ b Hôi như cú c Nhanh như cắt dNối như vẹt e Hót như khướu Bài 3Củng cố dấu phẩy dấu chấm Củng cố dặn dò HS làm vở bài tập một shs nêu kêt quả bài làm 1hs nêu yêu cầu bài tập HS làm miệng theo nhóm đôi Chơi trò chơi đố nhau 1bạn đó 1 bạn trả lời 1HS đọc lại âmHSlầm vổ bài tập Nêu kết quả đúng Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò . Chúng thường cùng ở , cùng ăn , cùng làm việc và đi chơi cùng nhau . Hai bạn gắn bó vơi nhau như hình với bóng LUYỆN TV: Đáp lại lời xin lỗi tả ngắn về loài chim I-Mục tiêu Sau bài học. Nhằm cũng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về kĩ năng nghe nói.Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản. biếtsắp xếp các câuđả cho thành đoạn văn hợp lý II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ III- Hoạt động dạy – học Nội dung các hoạt động dạy học Phương phap tổ chức dạy học 1 giới thiệu 2 Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 Củng cố đáp lại lời xin lỗi a Một bạn vội ,nói với em tren cầu thang ( xin lỗi .Cho tớ đi trước một chút b Một bạn vô ý đụng vào người em ,’’ Xin lỗibạn . Mình lỡ tay thôi ‘’ c Một bạn nghịch ,làm mực bắn vào áo em,xin lỗi em : Xin lỗi bạn mình lỡ tay thôi d Bạn xin lỗi em vì quên mang sách trả em’’Xin lỗi cậu .Tớ quên mang sách trả cậu rồi’’ Bài 2 Củng cố sắp xếp các câu Giáo viên chỡa bài nêu kết quả đúng Mọt chú chim gáy sà xuống chân ruộng vừa gặt .Cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp .Thỉnh thoảng,chú cất tiếng gáy ‘’ Củng cố dặn dò HS làm bài VBT nêu kết quả đúng Không sao xin mời bạn Không sao bạn chỉ vo ý mà Không sao , lần sau bạn cẩn thận hơn nhé Mai cũng được mà 1hs nêu yều càu bài tập HS làm vở bài tập Nêu kết quả LUYỆN TOÁN: Luyện tập I-Mục iêu Củng cố và mở rộng kiến thức cho các em HSthuộc bảng nhân 2 và rèn luyệ kỉ năng vận động II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ III- Hoạt động dạy – học Nội dung các hoạt động dạy học Phương phap tổ chức dạy học 1 Giới thiệu 2 Hướng dẫn HSlàm bài tập Bài 1 Củng cố tính nhẩm bảng chia 2 Bìa 2 Củng cố tính chất giao hoán GV nhận xét Bài 3 Củng cố giải toán Bài 4 Củng cố giải toán Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng Có 10 bánh :......... Mỗi hộp có 2 bánh Hỏi : .........Hộp Bài 5 Củng cố tìm Giáo viên chấm bài Củng cố dặn dò HS làm vở bài tập Nêu kết quả đúng học thuộc 14: 2 = 7 8 :2 = 4 4 : 2 = 2 18 :2 =9............ HS làm bảng con HS chữa bài 2 x6 =12 2 x 8 =16 12 : 2 =6 16 : 2 = 8 HS nêu yêu cầu tóm tắt bàitoán HS làm vở bài tập 1 HS lên bảng chữa bài Bài giải Mõi hộp có số bánh là 10 : 2 = 5(Cái bánh) Đáp số 5 cái bánh HS làm bài nêu kết quả đúng Bài giải : Có tất cả số hộp là 10 : 2 =5 (hộp bánh) Đáp số : 5 hộp HS làm vở bài tập Tuần 23 LUYỆN TV: Bác sĩ sói I-Mục tiêu Củng cố kĩ năng đọc cho học sinh , biết ngăt nghỉ đúng. Biết đọc giọng người kể với giọng các nhân vật. Hiểu nội dung bài :Sói ngoan gian bày mưu tính kế định lừa ngựa để ăn thịt. Không ng[f bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại II- Đồ dùng dạy- học: Nội dung các hoạt động dạy học Phương phap tổ chức dạy học 1.Giới thiệu 2 .Hướng dẫn học sinh đọc bài Giáo viên đọc mẫu Đọc từng câu Hướng dẫn đọc câu dài đối với học sinh yếu Đọc từng đoạn Chú ý đoạn 2 đối với hsy Thi đọc nhóm Đọc phân vai Câu chuyện có nội dung gì ? HS nêu lai nội dung câu chuyện Luyện đọc diễn cảm 3.Dặn dò Một học sinh đọc lại bài Học sinh đoc nối tiếp câu Sói mưng rơn/ mon men lại phía sau/ định lựa miếng/đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy/ cuống quýt nấp vào một cái hang.// Học sinh đọc từng đoạn Đại diện nhóm đọc thi nhó m khác bổ sung Từng nhóm phân vai đọc Nhóm khác bổ sung Học sinh luyện đọc diễn cảm HS nêu lai nội dung câu chuyện 1HS đọc toàn bài LUYỆN TOÁN: Số bị chia -Số chia - Thương I-Mục tiêu Củng cố kĩ năng giải toán củng cố gọi tên theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia Củng cố tính chất giao hoán phép chia II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ Nội dung các hoạt động dạy học Phương phap tổ chức dạy học 1Giới thiệu 2 Hướng dẫn HS làm bài tập Bài1 : Củng cố tìm số bị chia - số chia - t hương thích hợp Bài 2 Điền số Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia Bài 3 Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia GV tổ chức cho hs chơi trò chơi Nêu luật chơi . Chia lớp thành 2 nhóm . GV phát phiếu cho các nhóm Thời gian làm bài 5phút GV nhận xét Bài 4 Củng cố mối quan hệ Giửa phép trừ và phép chia Củng cố dặn dò HS làm vở bài tập nêu kết quả đúng Phép Chia S B C S C TH 6:2 = 3 6 2 3 12 : 2 = 6 12 2 6 18 : 2= 9 18 2 9 10 :2 = 5 10 2 5 20 :2 = 10 20 2 1 Học sinh làm bảng con HS chữa bài nêu kết quả đúng 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 2 x10 = 20 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 20 : 2 = 10 phép nhân phép chia số bị chia số chia thương 2x3 = 6 6 :2 = 3 6 2 3 6 : 3 = 2 2 x 4 = 8 2 x5 = 10 Các nhóm làm bài Đại diện nhómlên gắn kết quả Tổ khác nhận xét Học hinh làm vở bài tập LUYỆN TV: Sư tử xuất quân I-Mục tiêu Củng cố kĩ năng rèn chữ viết cho học sinh Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn 1 của bài Làm đúng các bài tập II ... ứi taọp 1, Muùc tieõu: Hs bieỏt traỷ lụứi caõu hoỷi theo noọi dung truyeọn. Baứi taọp 1 : Nghe keồ chuyeọn vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi : -Gv treo tranh gụùi yự. -Gv keồ laùi truyeọn. -Gv neõu tửứng caõu hoỷi. -Gv nhaọn xeựt. -Keỏt luaọn : Hs traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi theo noọi dung caõu chuyeọn. *Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón laứm BT2 Muùc tieõu : Hs bieỏt caõu traỷ lụứi cho noi dung caõu chuyeọn. Baứi taọp 2 : Vieỏt caõu traỷ lụứi cho caõu hoỷi d trong baứi taọp 1 : -Gv gụùi yự noõùi dung caõu chuyeọn. Keỏt luaọn vaứ giaựo duùc: Baực Hoàứ raỏt quan taõm ủeỏn moùi ngửụứi. Baực lo keõ laùi hoứn ủaự treõn doứng suoỏi cho nhửừng ngửụứi ủi sau khoỷi ngaừ. -Hs ủoùc yeõu caàu. -Hs quan saựt vaứ theo doừi. -Thaỷo luaọn nhoựm traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong caõu chuyeọn. -Lụựp laứm vaứo VBT. -4 hs traỷ lụứi mieọng. -Hs ủoùc yeõu caàu. -Thaỷo luaọn nhoựm traỷ lụứi caõu hoỷi. -Lụựp laứm vaứo VBT. -ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi. 4.Cuỷng coỏ : -GV cho hs thửùc haứnh hoỷi ủaựp ụỷ baứi taọp 1. -GV nhaọn xeựt. - Nhaọn xeựt – xem laùi baứi. - ẹoùc vaứ chuaồn bũ baứi “ẹaựp lụứi khen. Taỷ ngaộn veà Baực Hoà” Toán: Ôn: Ki lô mét và mi li mét I. Mục tiêu: - Luyện tập về mét, ki lô mét, mi li mét, các đơn vị đo độ dài - Ki lô mét viết tắt là Km, mét viết tắt là m II. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 1. Tính: 15m + 9m = 17 km – 9 km = 28m + 7m = 63km – 18km = 35m + 5m = 42km – 16km = 6mm + 9mm = 54mm – 17mm = 2. Số: dm = 1m mm = 1cm m = 1km dm = 10cm cm = 1dm dm = 100mm 3. Tìm x: x + 4 = 20 x + 17 = 45 x : 6 = 5 x : 4 = 7 4. Viết theo mẫu 316 = 300 + 10 + 6 124 = 478= 642 = 905 = 870 = 5. Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp a) Gang tay em dài khoảng 120 b) Em cao khoảng 130 c) Mẹ em cao khoảng 160 d) Cái bàn học của em dài khoảng 120 e) Quyển vở ô li của em dày khoảng 3 6. Đoạn thẳng AB dài 56 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mm? 7. Một khúc gỗ dài 3m6dm. Nếu cắt ra các khúc gỗ dài 4dm thì cắt được bao nhiêu khúc gỗ và phải cắt bao nhiêu lần? III. Chấm – chữa bài: Luyện từ và câu Ôn: Từ ngữ về Bác Hồ I. Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về Bác Hồ - Củng cố kĩ năng đặt câu II. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1. Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào từng chỗ trống trong mỗi câu sau: a) Các cháu thiếu nhi rất .Bác Hồ. b) Mỗi dịp Tết Trung Thu, các cháu thiếu nhi và nhi đồng nước ta thường đọc thơ gửi cho các cháu để ....Bác. c) Bác Hồ rất . ..các cháu thiếu nhi. 2. Nêu những việc làm của học sinh trường em trong dịp kỉ niệm ngày sinh nhật Bác. Viết câu để nói về mỗi việc làm đó. 3. Điền dâu chấm hỏi và dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoan văn sau: Trướng nhà ún Xinh có dãy núi đá cao trông giống hình con ngựa có lần ún Xinh hỏi ún Hào. - Có ai cưỡi được con ngựa kia không? - ún Hào gật đầu nói - Có Bác Hồ. 4. Đặt 4 câu nói trong đó có mỗi từ sau: Hồng hào, bạc phơ, ung dung, long lanh HĐ2: Chấm và chữa bài. Toán: Ôn phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: - Ôn phép cộng các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000 II. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 1. Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị 643 = 600 + 40 + 3 508 = 748 = 21 = 450 = 649 = 2. Tìm tổng của các số sau: a) 242 và 356 c) 642 và 53 b) 437 và 542 d) 321 và 3 3. Tính: a) 124 + 232 21 b) 243 + 312 + 41 4. Điền chữ số thích hợp vào ô trống a) b) c) 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm a) 216 + 323 .425 + 114 b) 324 + 73....245 + 153 c) 426 + 242..615 + 52 6. Điền số thích hợp vào ô trống 423 < +2 < 425 7. Nhà Bình có nuôi một con lợn và một con bò, con lợn cân nặng 172 kg và cân nặng kém con bò 216 kg. Hỏi con bò cân nặng bao nhiêu kg? HĐ2: Chấm chữa bài: II. Củng cố dặn dò: Tuần 31: Tiếng việt: Ôn Chiếc rễ đa tròn I. Mục tiêu: - Luyện cho học sinh đọc bài “Chiếc rễ đa tròn” đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng. - Trả lời đúng các câu hỏi trong bài học II. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Luyện đọc bài: “Chiếc rễ đa tròn” Gọi lần lượt từng em lên đọc bài và trả lời câu hỏi HĐ2: Trả lời các câu hỏi bằng bài viết vào vở 1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì? 2. Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? 3. Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng thế nào? 4. Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa? 5. Hãy nói một câu: a. Về tình cảm của Bác đối với thiếu nhi b. Về thái độ của Bác đối với mỗi vật xung quanh. Toán: Ôn phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: - Ôn các phép trừ các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000 II. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập 1. Đặt phép trừ rồi tính, khi viết a) Số bị trừ bằng 648, số bị trừ bằng 232 b) Số bị trừ bằng 286, số trừ bằng 74 c) Số bị trừ bằng 158, số trừ bằng 6. 2. Tính a) 567 - 235 + 124 b) 213 + 365 - 457 c) 684 - 232 - 311 3. Điền dấu>, <, = a) 230 + 312967 - 426 b) 786 – 324875 – 411 c) 859 - 235.203 – 311 4. Tìm x: a) x + 425 = 673 c) 525 + x = 648 b) x- 214 = 353 d) x – 346 = 423 5. Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng số của 3 số trong 3 ô liền nhau bằng 129 4 122 3 4 122 3 4 122 3 4 122 3 6. Một sợi dây dài 247 dm người ta cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài 132dm. Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu dm? HĐ2: Chấm chữa bài Luyện từ và câu: ÔN từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm , dấu phẩy. I. Mục tiêu: - Ôn từ ngữ về Bác Hồ – Dấu chấm, dấu phẩy - Củng cố các từ ngữ về Bác Hồ II. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1. Gạch dưới, từ chỉ đặc điểm trong mỗi câu sau: a) Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị b) Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân c) Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết 2. Đọc những từ sau: Hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba. Xếp các từ đó vào ô thích hợp trong bảng sau: Từ chỉ đặc điểm hình Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất 3. Tách đoạn sau thành 3 câu, ghi dấu chấm vào chỗ kết thúc từng câu rồi chép lại đoạn văn này vào chỗ trống Bác ra đến ngoài thì có một đám thiếu nhi ríu rít chạy tới chào Bác tươi cười bế một em gái nhỏ nhất lên và cho em quả t áo mọi người bấy giờ mới hiểu và cảm động trước cử chỉ thương yêu của Bác. HĐ2: Chấm chữa bài: III. Củng cố dặn dò: Toán: Ôn: Tiền Việt Nam I. Mục tiêu: - Làm quen với đồng tiền và sử dụng thành thạo tiền Việt Nam II. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: a) Một tờ giấy bạc 200 đồng đổi được mấy tờ loại 100 đồng? b) Một tờ giấy bạc loại 500 đồng đổi được mấy tờ loại 100 đồng? c) Một tờ giấy bạc loại 1000 đồng đổi được mấy tờ loại 100 đồng? d) Một tờ giấy bạc loại 1000 đồng đổi được mấy tờ loại 200 đồng? e) Một tờ giấy bạc loại 1000 đồng đổi được mấy tờ loại 500 đồng? Bài 2: Hùng có 1 tờ giấy bạc loại 100 đồng, 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng, 1 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu đồng? Bài 3:Hùng mua một mớ rau thơm giá 200 đồng. Hùng trả nhà hàng bằng loại giấy bạc 100 đồng. Hỏi hùng phải đưa mấy tờ loại 100 đồng? Bài 4: Một người mua mớ rau thơm giá 200 đồng. Người đó đưa trả nhà hàng 1 tờ 500 đồng. Nhà hàng trả lại người đó bao nhiêu tiền. Có mấy cách trả? Bài 5: Một người mua một mớ rau giá 500 đồng. Người đó đưa trả nhà hàng 1 tờ giấy bạc trăm đồng. Hỏi: a) Nhà hàng phải đưa lại người đó bao nhiêu tiền? b) Nhà hàng có mấy cách trả lại người mua? HĐ2: Chấm chữa bài. III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Tuần 32: Tập làm văn: Ôn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ I. Mục tiêu: - Ôn: biết nói câu đáp lại lời khen ngợi một cách khiêm tốn, lịch sự, nhãn nhặn - Viết được đoạn văn ngắn tả về Bác Hồ II. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Đáp lại lời khen ngợi – Tả ngắn về Bác Hồ 1. Đáp lại lời bạn như thế nào khi bạn nói. a) Hôm nay câu lau bảng sạch quá b) Mình thấy cậu không bao giờ đi học muộn cả tốt thật đấy c) Bạn múa dẻo thật! d) Chữ cậu viết đẹp quá! e) Vở của bạn sạch thật đấy! g) Sách cậu dùng lâu rồi mà trông như là sách mới 2. Em đáp viết một đoạn văn ngắn tả về Bác Hồ HĐ2: Chấm chữa bài: Toán: Ôn tập I. Mục tiêu: - Ôn luyện các bài toán cộng, trừ đã học có nâng cao. II. Các hoạt động dạy học HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Em hãy điền vào ô trống những số thích hợp sao cho tổng 3 ô liền nhau có tổng bằng 25. 8 10 Bài 2: Tìm x x – 8 = 23 – 5 5. x = 20 : 4 213 + x = 427 + 13 x : 4 = 16 : 4 Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm Bài 4: Mẹ đi công tác xa 2 tuần. Mẹ đi hôm mồng 2 thứ hai. Hỏi mẹ về ngày mấy? Thứ mấy? Bài 5: Tính nhanh 42 + 17 + 16 + 18 + 13 + 14 + 100 Bài 6: Tìm số có 2 chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó là 11 và hiệu là 3 HĐ2: Chấm và chữa bài. Gv chấm điểm một số bài. Gv nhận xét bài làm của các em. Luỵên từ và câu: Ôn từ trái nghĩ. Dấu chấm, dấu phẩy. I. Mục đích – yêu cầu: - Ôn luyện về cặp từ trái nghĩa và điền dấu phẩy dấu chấm trong câu II. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nối từ ở cột trái với từ trái nghĩa với từ đó ở cột phải. Viết từng cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống bên phải. a) dài thấp nóng xấu cao ngắn tốt lạnh mỏng cứng mềm dày b) ghét khen xuống yêu buồn mở chê lên đóng vui c) đầu dưới trời đêm trên đuôi ngày sau trước đất Bài 2: Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào các ô trống trong đoạn văn sau Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ lưng đeo thanh gươm báu ngồi trên một con ngựa trắng phau. Theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn giáo già. HĐ2: Chấm chữa bài Toán: Ôn tập I. Mục tiêu: - Ôn luyện các dạng toán đã học có nâng cao II. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm 2 x 5 x 3 = 0 x 5 : 3 = 10 : 5 + 19 = 21 : 1 : 3 = 1 x 4 x 3 = 24 : 4 x 0 = Bài 2: Tính nhanh 65 – 38 + 8 + 25 Bài 3: Tìm x x . 3 = 24 x – 65 + 17 = 47 x : 4 = 20 x + 36 + 14 = 80 Bài 4: Tìm hai số có tổng là 15 và hiệu là 3. Bài 5: Đặt đề toán và giải theo tóm tắt 15 kg giấy 6 kg Lan: ? kg giấy Hồng: HĐ2: Chấm chữa bài:
Tài liệu đính kèm: