I. Mục tiêu:
- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em.
- HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương anh chị em , quý trọng, vâng lới ông bà cha mẹ.
- Có ý thức tự giác lễ phép vâng lời cha mẹ.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Một số đạo cụ để tổ chức tiểu phẩm “ Chuyện của bạn Long”.
- Học sinh: Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
TUẦN: 8 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 Đạo đức GIA ĐÌNH EM (Tiết2). I. Mục tiêu: - HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em. - HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương anh chị em , quý trọng, vâng lới ông bà cha mẹ. - Có ý thức tự giác lễ phép vâng lời cha mẹ. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Một số đạo cụ để tổ chức tiểu phẩm “ Chuyện của bạn Long”. - Học sinh: Bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’) - Gia đình em có những ai? - Đỗi với những ngời trong gia đình mình em cần có tình cảm nh thế nào? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (4’). G/v nêu câu hỏi - h/s nêu cá nhân - Em thấy thế nào khi luôn có một mái nhà? - Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà? - rất yên tâm ,đầm ấm .... - không có chỗ ở khi mưa ,gió ,bão . Chốt: Gia đình là nơi em đựơc cha mẹ và những ngươì thân yêu thương che chở. 5. Hoạt động 5: Liên hệ bản thân (6’). Nêu câu hỏi học sinh trả lời . - Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào? - Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng? Chốt: Trẻ em có quyền và bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ. - luôn tắm gội, cho ăn ngủ - nghe lời cha me.... -lắng nghe . 6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò (4’) - Nêu lại phần ghi nhớ. - Về nhà học lại bài, xem trứơc bài: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Tiếng việt UA – ƯA I. Mục tiêu - HS biết cách đọc, cách viết vần ua- ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Biết đọc, viết vần mới, câu từ ứng dụng, luyện nói theo chủ đề giữa trưa . - Nói được 3 câu về chủ đề giữa trưa . II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ từ,câu,phần luyện nói. III. Hoạt động dạy học chính : Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ(7) - Gọi HS đọc SGK Cá nhân - Cho HS viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá. -đọc cho h/s ,yếu viết - Viết bảng con -mía ,bìa , - Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi vần ua - Em khá đọc trơn b. Dạy vần(20’) * Nhận diện -Vần ua gồm mấy âm âm nào trước ,âm nào sau ? - âm u trước ,âm a sau . - cài bảng cài . - So sánh ua với ia đã học? - Đều có âm a ở cuối, khác nhau ở âm đầu - Đánh vần và ghép vần -Cá nhân, ĐT - Phát âm mẫu - Cá nhân, ĐT *. Ghép tiếng từ khoá - Có vần ua muốn có tiếng cua phải làm gì? - Thêm âm c đằng trước . - Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng cua? - Cá nhân, đt - Tranh vẽ con gì? - Con cua bể - Từ mới gì? - Cua bể cá nhân - Ghi bảng *. Tổng hợp - Hôm nay học vần gì, tiếng gì, từ gì? - Vần ua, tiếng cua, từ cua bể - Cho đọc bảng lớp @ Hướng dẫn h/s yếu nhận diện đọc u- a - cá nhân, đt -3hs lần lượt cá nhân *. Vần ưa hướng dẫn tương tự vần ua So sánh ua và ưa . 2 em so sánh . *. Củng cố: cô vừa dạy những vần nào? - ua ưa Cho đọc trên bảng lớp . h/d học sinh yếu đọc ưa nếu có sai . -cá nhân đồng thanh *. Đọc từ ứng dụng(6’) - Ghi từ ứng dụng lên bảng - Nhẩm đọc - Cho nhận diện vần, phân tích tiếng có vần ua, ưa và đọc tiếng sau đó đọc cả từ - cá nhân, Giải thích một số từ Gọi h/s yếu đọc lại âm ,tiếng mới . -3hs . *. Nghỉ giải lao Hướng dẫn viết(8’) Cho quan sát chữ mẫu, chữ ua gồm mấy con chữ, chữ nào viết trứơc chữ nào viết sau? - Chữ u viêt trứơc, chữ a viết sau - Nêu quy trình viết và viết mẫu 2 lần -Viết mẫu chữ u,ư,a -Theo dõi, viết bảng con -h/s yếu viết - Sửa sai, uốn nắn t thế cho hs Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc (7’) - Đọc trên bảng lớp - Cá nhân, đt - Ghi câu ứng dụng - Em khá đọc trơn -Nhận diện cần mới, phân tích, đánh vần tiếng có chứa vần mới - hs yếu, TB trả lời - Nêu cách đọc đúng? - Nghỉ hơi dấu phẩy, ngắt hơi sau mẹ - Đọc mẫu - Luyện đọc câu - Luyện đọcSGK -Vài h/s yếu lên bảng - 3-5 em đọc -chỉ đọc âm b. Luyện viết (8’) - Cho hs viết vở -Y/c hs yếu viết vào vở chữ ua,ưa ,cua bể ,ngựa gỗ . - Cả lớp Chú ý dòng kẻ, nối các chữ, khoảng cách chữ *. Nghỉ giải lao c. Luyện nói: (4’) SGK trang 108 -nêu câu hỏi y/c trả lời -xem tranh -c/n IV. Củng cố dặn dò (4’) - Đọc trên bảng lớp - Tìm thêm những tiếng có vần vừa học - Về nhà làm vở bài tập, xem trước bài 31 Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết chắc chắn vần ia, ua, ưa , mùa dưa .Đọc câu và từ ứng dụng - Viết đọc thành thạo các vần vừa học, kể lại đựơc nội dung câu chuyệnkhỉ và rùa . - Biết được sự tích cái mai rùa . II. Đồ dùng: - Bảng ôn, tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng, tranh minh hoạ chuyên thỏ và rùa. III. Hoạt động dạy học chính: 1. Kiểm tra bài cũ(6’) - Đọc, viết : ia ,ua ưa ,xưa kia, cua bể, đọc SGK 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài - hs dọc đầu bài b. Ôn tập:(17’) - Trong tuần các con đã học những vần nào? - ua, a,ia -Đọc các vần đó - cá nhân, đt - So sánh cá vần đó? - đều có âm a ở sau,khác nhau ở âm đầu vần -Đọc các phụ âm đầu -cá nhân -Ghi bảng, gọi hs ghép vần - cá nhân - Ghi bảng các tiếng, gọi hs đọc tiếng - cá nhân, đt - Âm “ gh” ghép với vần nào ? -âm e,ê,i, C . Đọc từ ngữ ứng dụng(6’) - Viết các từ như sgk lên bảng -Đọc nhận diện các vần mới học, phân tích các tiếng có chứa vần mới, đọc trơn lại cả từ - Theo dõi - CN- Đt - Giải thích một số từ + Giải lao - Viết bản con: đọc cho hs viết ua, ia ,ưa ,mùa dưa ,xưakia ..... - viết bảng: - Quan sát, uốn nắn t thế ngồi viết của hs Tiết2 3. Luyện tập(9’) - Đọc trên bảng lớp - các nhân, đt - Đọc câu ứng dụng - cá nhân, đt - Hỏi : tranh vẽ gì ? -3 em nêu . - Đọc SGK - cá nhân, đt Luyện viết (8’) -Hướng dẫn quy trình viết cho học sinh . -viết bài vào vở . - Theo dõi, sửa sai cho hs - Kể chuyện: (8’) - GV kể chuyên lần 1 toàn bộ câu chuện . -Lần 2 kể kết hợp với tranh . - hs theo dõi - Cho hs kể theo từng tranh - cá nhân - Gọi hs khá kể liền mạch toàn chuyện -Nhận xét tuyên dương . - hs khá kể ,lớp nhận xét IV. Củng cố-dặn dò(3’) - Đọc trên bảng lớp - Chuẩn bị bài 32: oi, ai. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố về về bảng cộng 3 và 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính. - Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) - Tính: 2 + 2 = 1 + 3 = 2 + 1 = 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - 1 hs. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu, chú ý viết cho thẳng cột. Cả lớp - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Ghi phép tính đầu, em điền số mấy vào ô trống? Vì sao? - điền số. - số 2 vì 1 + 1 = 2. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS đọc kết quả. - 3 hs, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. 2 + 1 + 1 = em điền số mấy? Làm thế nào? - Phép tính còn lại tương tự -lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4. -từng cặp tự làm và nêu kết quả . Bài 4: Gọi HS nhình tranh nêu đề toán. -có 1bạn thêm 3 bạn tất cả là mấy bạn? - Viết phép tính thích hợp . - 1 + 3 = 4 - Em nào có đề toán khác? - Viết phép tính thích hợp với đề toán của bạn? -Không y/c học sinh yếu nêu - 3 bạn đang chạy, 1 bạn đang đứng tất cả là mấy ban? - 3 + 1 = 4 - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Tại sao phải chải răng(t2) I/ yêu cầu( như tiết 1) II/Chuẩn bị :G/v chuẩn bị một ít bánh quy III/Hoạt động dạy học: 1: Bài cũ :Nêu lại bài học trước 2:Bài mới: -Giới thiệu Hoạt động 1:Đàm thọại nhóm(7’) -H/d cách thảo luận qua gợi ý sau ?Vì sao răng bạn không được trắng. ?Vì sao răng bạn bị sâu.có đau không. -G/v theo dõi chung. -Y/c lên trước lớp hỏi đáp -Để thức ăn được nghiền nát ta phải nhờ đâu? -Y/c ăn bánh quy -Nhận xét chốt ý:cần giữ cho răng luôn trắng .không bị sâu vừa đẹp vừa giúp ta nghiền thức ănvì vậy phải chải răng thường xuyên Hoạt động 2:(5’) Hát tập thể bài “ hàm răng của em” Cá nhân Nhóm 2 1ban hỏi 1ban trả lời 3cặp lên trước lớp -lắng nghe . Cả lớp Thứ tư ngày 13tháng 10 năm 2010 Tiếng việt OI-AI I. Mục tiêu: - Biết cách đọc và viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Đọc viết thành thạo vần, tiếng , từ, câu ứng dụng, phát triển lời nói theo chủ đề sẻ, ri , bói cá.Trả lời được 3 câu hỏi về chủ luyện nói . - Yêu thích các loài chim. II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chính: 1. Kiểm tra bài cũ:( 6’) Đọc: bài ôn tập SGK Viết: ua, ia, a, mùa dưa.h/s yếu a .u.ư Bài mới ... . - Gọi HS nêu cách làm. - 3 + 2 = 5, 5 = 5 điền dấu = vào ô trống. - Cho HS làm và sau đó lên chữa bài. - nhận xét bổ sung cho bạn. Bài 5: Gọi HS nhình tranh nêu đề toán. -3 con cho và 2 con chó tất cả là mấy con chó? - Viết phép tính thích hợp? - 3 + 2 = 5 - Em nào có đề toán khác? - Viết phép tính thích hợp với đề toán của bạn? - 2 con chó và 3 con chó tất cả là mấy con chó? - 2 + 3 = 5 - Gọi HS chữa bài. - Phần b) tương tự. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc nhanh bảng cộng 5. - Chuẩn bị giờ sau: Số 0 trong phép cộng. Tiếng Việt ÔI, ƠI I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm được cấu tạo của vần “ôi, ơi”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: lễ hội.Nói 3 câu về chủ đề . - Yêu thích môn học, thêm tự hào về truyền thống đất nứơc. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài:oi, ai. - đọc SGK. - Viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái. -h/s yếu viết a .ai, o,i - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 20’) - Ghi vần: ai và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt - Muốn có tiếng “trái” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “trái” trong bảng cài . -thêm âm tr và dấu sắc . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - trái ổi. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Vần “ơi”dạy tương tự. Hướng dẫn h/s yếu đọc nhận diện âm ô So sánh ôi ,ơi . * Nghỉ giải lao giữa tiết. -cá nhân . 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ:ngói mới . 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. h/s yếu viết ô ,i - tập viết bảng. Tiết 2 - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôi, ơi”, tiếng, từ “ổi, bơi lội”. 2. Hoạt động 1: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt 3. Hoạt động 3: Đọc câu (7’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - hai bạn nhỏ đi chơi phố cùng bố mẹ. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: trai, gái. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - các cô chú đang đi hội. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - lễ hội. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hướng dẫn HS viết vở -Giúp đỡ h/s yếu-theo dõi chung - Cả lớp . 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ui, i Thứ sáu ngày 15tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt UI,Ư I I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm được cấu tạo của vần “ui,ưi ”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Đồi núi.Nói được 3 câu về chủ đề đồi núi . - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ôi, ơi. - đọc SGK. - Viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 15’) - Ghi vần: ui và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “núi” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “núi” trong bảng cài . -thêm âm n và dấu sắc . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - đồi núi. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Vần “Ưi”dạy tương tự . So sánh ui,ưi -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: ngửi mùi, vui vẻ. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. -kiẻem tra viết h/s yếu a,ă ,ô ,i - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ui, ưi,”, tiếng, từ “đồi núi, gưi thừ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (7’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cả nhà đang đọc thư ... - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: gửi, vui. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cảnh đồi núi. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - đồi núi. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hướng dẫn HS viết vở .theo dõi chung .y/c hs yếu viết lại các chữ đã học - Cả lớp - tập viết vở ui,ưi ,đồi núi ,gửi thư . 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôi, ơi. Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: - Bước đầu nắm đựơc cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó. - Biết thực hành cộng một số với 0. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Yêu thích môn toán. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng toán 1. - Mô hình 3 con gà, 3 ô tô. III. Hoạt động dạy học chính: 1. Hoạt động1: Kiểm tra: Tính: 4 + 1 = ; 3 + 2 = -bảng con . 2 + 3 = ; 1 + 4 = 2. Hoạt động 2:Giới thiệu bài, ghi đầu bài ( 2’) 3. Hoạt động 3: Hình thành các phép tính cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 0 (15’). - Gắn 3 và 0 con gà lên bảng, gọi HS nêu đề toán. - 3 con gà thêm 0 con gà là mấy con gà? - Gọi HS trả lời. - cn - Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên. - đựơc 3 que tính. - Ta có phép tính gì? - 3 + 0 = 3. - Gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Phép tính: 0 + 3 = 3 cũng tiến hành tương tự. - Vậy 3 + 0 có bằng 0 + 3 không? - nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp. - 3 + 0 = 0 + 3 - Cho HS làm các phép tính: 2 + 0; 0 + 2; 1 + 0; 0 + 1. - Từ các phép tính trên em thấy một số khi cộng với 0 bằng mấy? - 2 + 0 = 0 + 2 = 2 - 1 + 0 = 0 + 1 = 1 - một số khi cộng với 0 đều bằng chính số đó, 4. Hoạt động 4: Luyện tập (18’) Bài 1: Cho HS làm trên bảng lớn -nhận xét - cộng hàng ngang, sau đó đọc kết quả . Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm bảng con -5+0=5 ,3+0=3,........... . Bài 4: Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp? -Không y/c học sinh yếu nêu bài toán. -2 em nêu -3+0=3 ,....... IV. Củng có- dặn dò: - Thi tìm kết quả nhanh: 5 + 0 =. 4 + 0 = 0 + 0 = - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I/Mục tiêu :H/s nêu được đặc điểm con đường nơi mình ở và đường đến trường -BIết được các phương tiện giao thông hay đi trên đường ở gần nhà -Biết so sánh các loại đường mà đã thấy. II/CHUẨN BỊ: Tranh minh họa các loại đường III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG 1:Nêu đặc điểm con đường đến trường(8’) -G/vc yêu cầu hoạt động nhóm ? Đường bạn hay đi đến trường là đường đất hay đường nhựa? ?Hai bên đường có những gì. ?Đường có bằng phẳng không. -G/v theo dõi y/c 2nhóm lên thực hiện -Nhận xét chốt ý:ở nông thôn nơi các em đang sống đa số là đường đấtgồ ghề. ?Đường gần nhà em có loại xe nào hay đi. ?Để không sảy ra tai nạn giao thôngcác em cần phải làm gì. HOẠT ĐỘNG 2: Nói nhanh các loại đường(4’) -G/v treo tranh vẽ các loại đường khác nhau -Y/c lên bảng chỉ và nêu tên các loại đường -G/v nhận xét chốt ý *Củng cố –dặn dò . -h/s nhóm 2thảo luận -một bạn hỏi ,một bạn trả lời -hs lớp nhận xét -h/s -h/s quan sát -h/slớp nhận xét
Tài liệu đính kèm: