Tuần 5: Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: $17: U-Ư
I) Mục tiêu:Sau bài học ,hs:
- Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: thủ đô
II) Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Tuần 5: Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt: $17: U-Ư I) Mục tiêu:Sau bài học ,hs: - Đọc và viết được u, ư, nụ, thư -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: thủ đô II) Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ,tranh minh họa. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. Tiết 1 A)Kiểm tra bài cũ: B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Dạy chữ ghi âm. *Âm u: a) Nhận diện chữ. -GV viết chữ u và nêu. -Chữ u gồm 1 nét xiên và 2 nét móc ngược - So sánh chữ u với chữ i ? b) Phát âm và đánh vần -GV phát âm mẫu u - GV chỉnh sửa cho học sinh ?Muốn có tiếng nụ ta phải thêm âm và dấu gì? -GV hd đọc và đọc mẫu. -GV giới thiệu nụ (nụ hoa) -Đọc kết hợp:u-nụ-nụ. *)Chữ ư (Quy trình tương tự) c)Đọc từ ứng dụng. -GV giới thiệu từ giải thích từ. ?Tìm tiếng có âm mới học? d)Dạy phát triển vốn từ. -GV h/d hs chơi trò chơi. -GV đưa từ mới. Tiết 2 3)Luyện tập. a)Luyện đọc: -Đọc câu ứng dụng b)Luyện viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. -Gv chấm bài nhận xét. c)Luyện đọc bài ở sgk. -GV đọc mẫu. d)Luyện nói: -GV ch hs quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. ?Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì? ?Chùa một cột có ở đâu? ?Hà nội còn được gọi là gì? ?Mỗi nước có mấy thủ đô.? ?Em biết gì về thủ đô Hà Nội. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học -HS đọc . - Giống: Nét xiên, nét móc ngược - Khác: u có 2 nét móc ngược, i có 1 dấu chấm -HS phát âm. -HS nêu và ghép. -HS đọc lại. -HS đọc -pt -HS đọc lại. -HS đọc lại. -HS nêu. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS đọc lại. -HS đọc lại bài ở tiết 1 -HS đọc câu ứng dụng -HS viết vào b/c sau đó viết vào vở -HS đọc lại. -HS nêu chủ đề luyện nói -Chùa một cột. -Hà Nội. -Thủ đô. -Một. -HS nêu. Toán: Số 7 I)Mục tiêu:Giúp hs: -Có khái niệm ban đầu về số 7. -Biết đọc viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 -Biết vị trí số 7 trong dãy số tự nhiên. II) Đồ dùng -Tranh vẽ bài tập SGK - Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh chữa bài tập về nhà B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2) Giới thiệu về số 7 Y/C hs quan sát hình trả lời câu hỏi: -GV giới thiệu số 7 in và số 7 viết -Nhận biết thứ tự số 7. + Số 7 đứng ở sau số nào? + Từ 1 đến 7 số nào lớn nhất, số nào bé nhất + Cho học sinh đếm từ 1 đến 7 3)Luyện tập: Bài 1:Viết số 7. Bài 2:Viết số (theo mẫu) -GV hd hs đếm số con vật, đồ vật và điền số. -GV hd hs nêu cấu tạo số 7. Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1<2 2<3 3<4 4<5 5<6 -GV nhận xét chữa bài. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét chữa bài. - Học sinh luyện bảng lớn. - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - Số 6 -HS nêu. -HS đếm. -HS viết số vào vở. -HS làm vào vở. -HS làm vào vở Đạo đức: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (Tiết 1) I) Mục tiêu: - Học sinh hiểu: Trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp trẻ em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. -Giáo dục hs biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập II) Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu -Bài hát “Sách bút thân yêu ơi” -Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ: B)Dạy học bài mới. *)Hoạt động 1:Tô màu và gọi tên bt1 - Y/c hs thảo luận theo câu hỏi nội dung. -HS qs tranh thảoluận nhóm - Đại diện nhóm trả lời *)Hoạt động 2:Giới thiệu với bạn về đồ dùng học tập của mình. - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - Cho thảo luận nhóm và hỏi nội dung. - HS thảo luận theo cặp - Đại diện nhóm trình bày. *) Hoạt động 3: Quan sát tranh. ?Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ?Hành động đó là đúng hay sai?Vì sao? ?Em nên làm và không nên làm theo bạn nhỏ ở bức tranh nào? - GVKL: Phải đề đồ dùng học tập vào đúng nơi quy định - Giữ gìn đồ dùng học tập thì các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. IV)Củng cố dặn dò - Về thực hành tốt bài - GV nhận xét giờ học. -HS quan sát tranh. - Đại diện nhóm trình bày -HS khác nhận xét bổ sung. Thứ ba ngày14 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt: $18: X- CH I)Mục tiêu: -HS đọc ,viết được:x,ch,xe,chó. -Đọc được từ và câu ứng dụng:Xe ô tô chở cá về thị xã. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:xe bò,xe lu,xe ô tô. II)Đồ dùng dạy học. -Bộ ghép chữ,Tranh minh họa. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. Tiết 1 A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Dạy chữ ghi âm. *)Âm x. a)Nhận diện chữ. -GV viết chữ x và đọc. -GV nêu cấu tạo của con chữ x. -GV giới thiệu :X,... ?So sánh điểm giống và khác nhau giữa chữ x với chữ c? b)Phát âm và đánh vần tiếng. -GV phát âm mẫu. ?Muốn có tiếng xe ta phải thêm âm gì? -GV đánh vần mẫu. d)Đọc từ ứng dụng. -GV giới thiệu từ và giải thích từ. -GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc d)Dạy phát triển vốn từ. -GV h/d hs chơi trò chơi tìm từ. -GV đưa tiếng ngoài bài. -Gv nhận xét sửa sai. Tiết 2 3)Luyện tập. a)Luyện đọc. -Đọc câu ứng dụng. b)Luyện viết. -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. -GV lưu ý hs tư thế ngồi viết. c)Luyện đọc bài ở sgk. -GV đọc mẫu. d)Luyện nói:HS nêu chủ đề luyện nói. ?Em thấy có những loại xe nào ở trong tranh. ?Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe. ?Xe lu dùng để làm gì? ?Xe ô tô trong tranh gọi là xe gì?và dùng để làm gì? ?ở quê em thường dùng loại xe nào? ?Em thích loại xe nào nhất ?tại sao? -Gv nhận xét bổ sung? IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -HS đọc . -Giống:có cùng nét cong hở phải. -Khác:chữ x có thêm nét cong hở trái. -HS lần lượt đánh vần. -Âm e-HS ghép. -HS lần lượt đánh vần phân tích. -HS đọc. -HS đọc phân tích. -HS chơi trò chơi tìm từ-hs đọc. -HS đọc phân tích. -HS đọc lại bài ở tiết 1. -HS đọc-tìm tiếng có âm mới. -HS viết vào b/c. -HS viết bài vào vở. -HS đọc lại bài ở sgk. -HS nêu. -HS thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm nêu. -HS khác nhận xét bổ sung. Toán: Số 8 I). Mục tiêu:Giúp hs: -Biết 7 thêm 1 được 8. -Biết đọc viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 -Biết vị trí số 8 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 8 II) Đồ dùng dạy học. - Tranh vẽ bài tập SGK - Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ: -Gọi hs lên bảng chữa bài tập về nhà. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Giới thiệu số 8 - Y/C hs quan sát hình trả lời câu hỏi -GV giới thiệu số 8 in và số 8 viết - Nhận biết thứ tự số 8. ? Số 8 đứng ở sau số nào? ? Từ 1 đến 8 số nào lớn nhất, số nào bé nhất? ? Cho học sinh đếm từ 1 đến 8. 3) Luyện tập Bài 1: Viết số 8: Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống * Số 8 gồm số mấy và số mấy? + 8 gồm 1 và 7 + 8 gồm 2 và 6 + 8 gồm 3 và 5 + 8 gồm 4 và 4 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. -GV h/d hs làm bài vào vở. -GV chấm bài nhận xét. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. - Học sinh luyện bảng lớn - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - Số 7 - Học sinh nêu. -HS đếm. - Cho học sinh viết số 8 vào vở. - Cho HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày. -HS nêu y/c và làm bài vào vở. Mĩ thuật. Vẽ nét cong I)Mục tiêu:Giúp hs: -Nhận biết được nét cong. -Biết vẽ nét cong. -Vẽ được hình có nét cong và cong và tô màu theo ý thích. II)Đồ dùng dạy học. -Bài vẽ mẫu,một số đồ vật có dạng hình tròn,hình vẽ nét cong. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Giới thiệu các nét cong. -GV vẽ lên bảng 1 số nét cong,nét lượn sóng,nét cong khép kín và nêu câu hỏi cho hs trả lời. -GV vẽ tiếp lên bảng một số loại quả,dãy núi. -GV gợi ý thêm để hs thấy được các hình vẽ đó được tạo ra từ nét cong. 3)Hướng dẫn hs cách vẽ nét cong. -Vẽ nét cong theo chiều mũi tên. 4)Thực hành. -GV theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Hướng dẫn hs tô màu theo ý thích. 5)Nhận xét đánh giá. -GV thu một số bài vẽ h/d hs nhận xét đánh giá. -GV nhận xét bài vẽ của hs. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -Về nhà chuẩn bị bài sau. -HS theo dõi Thứ tư ngày15 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt: $19: s - r I)Mục tiêu: -HS đọc và viết được:s,r,sẻ,rễ.Đọc được từ và câu ừng dụng. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:rổ ,rá. II)Đồ dùng dạy học. -Bộ ghép chữ,tranh minh họa. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. Tiết 1 A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Dạy chữ ghi âm. *)Chữ s. a)Nhận diện chữ. -GV viết và đọc. -Chữ s gồm những nét nào? - So sánh chữ s – x giống và khác nhau ở chỗ nào? -GV giới thiệu:X,... b)Phát âm và đánh vần tiếng. -GV phát âm mẫu. ?Muốn có tiếng sẻ ta phải thêm âm gì và dấu thanh gì? -GV viết bảng và đánh vần mẫu. -GV cho hs xem tranh và giới thiệu:Sẻ. *)r (Quy trình tương tự) c)Đọc từ ứng dụng. -GV giới thiệu từ giải thích từ. -GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu. d)Dạy phát triển vốn từ. -GV h/d hs chơi trò chơi tìm từ. -GV nhận xét tuyên dương. -GV đưa một số từ mới. -HS đọc. -HS nêu -HS nêu. -HS lần lượt phát âm. -HS nêu và ghép. -HS lần lượt đánh vần. -HS đọc. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS đọc -phân tích. Tiết 2 3)Luyện tập. a)Luyện đọc. -Đọc câu ứng dụng b)Luyện viết. -GV viết mẫu và h/d quy trình viết. -GV lưu ý hs tư thế ngồi viết. c)Luyện đọc bài ở sgk. -GV đọc mẫu. d)Luyện nói. -Gọi hs nêu chủ đề luyện nói. ?Trong tranh vẽ gì? ?Rổ dùng để làm gì?rá dùng để làm gì? ?Rổ khác rá ở chỗ nào? ?Rổ và rá thường được làm bằng vật liệu gì? ?Ngoài rổ ,rá ra em còn biết những đồ vật nào được làm bằng tre nứa? ?Quê em có ai đan rổ ,rá không. IV)Củng cố dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -HS đọc lại bài ở tiết 1. -HS đọc câu ứng dụng. -HS viết vào b/c. -HS viết vào vở. -HS đọc lại. -HS nêu chủ đề luyện nói. -HS thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm nêu. -HS khác nhận xét bổ sung. -Tre,nhữa... -HS nêu. Toán: Số 9 I) Mục tiêu:Giúp hs: -Biết 8 thêm 1được 9. - Biết đọc viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 -Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 9 II)Đồ dùng dạy học. - Tranh ... toán III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. - Cho học sinh chữa bài tập về nhà. B)Dạy học bài mới. 1) Giới thiệu về số 9 Y/C hs quan sát hình trả lời câu hỏi: -GV giới thiệu số 9 in và số 9 viết -Nhận biết thứ tự số 9. + Số 9 đứng ở sau số nào? + Từ 1 đến 9 số nào lớn nhất, số nào bé nhất + Cho học sinh đếm từ 1 đến 9. 3)Luyện tập. Bài 1: Viết số 9: -GV hướng dẫn hs viết vào vở. Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống - Số 9 gồm số mấy và số mấy? + 9 gồm số 1 và số 8 + 9 gồm số 2 và số 7 + 9 gồm số 3 và 6 + 9 gồm 4 và 5 Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống 8 8 9 > 8; 8 7 9 = 9; 7 6 Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh đếm từ 1 đến 9 - Cho học sinh đếm từ 9 về 1. -GV nhận xét chữa bài. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. - Học sinh luyện bảng lớn. - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - Số 8 - HS nêu. -HS đếm xuôi rồi đếm ngược. - Học sinh viết số 9 vào vở -HS nêu y/c bài. -Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Học sinh đọc. - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày. - Học sinh làm miệng Tự nhiên & Xã hội: Vệ sinh thân thể I) Mục tiêu :Giúp hs biết: -Những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. -Biết cách rửa mặt ,rửa tay chân sạch sẽ. II) Đồ dùng dạy học. - Các hình vẽ SGK -Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay (kéo) III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới 1)Giới thiệu bài. 2) Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. * Mục tiêu: Biết liên hệ bản thân những việc đã làm để giữ vệ sinh cá nhân. ?Hằng ngày các em đã làm gì để bảo vệ thân thể, quần áo? 3) Hoạt động 2: Làm việc với SGK * Mục đích: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ. ?Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ?Theo em bạn nhỏ nào làm đúng ?bạn nhỏ nào làm sai? * GVKL: Tắm gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần, áo rửa chân tay. Những việc không nên làm như: Tắm ở ao hồ hoặc bơi ở chỗ nước không sạch. 4) Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp * Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như: Tắm, rửa và làm việc đó vào lúc nào?? + Nêu các việc cần làm khi tắm? + Nêu những việc không nên làm? -GV kết luận và giáo dục hs. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -Về nhà chuẩn bị bài sau. -HS thảo luận nhóm đôi -Đại diện nhóm nêu. -HS nhóm khác nhận xét bổ sung. -HS quan sát tranh ở sgk. - Học sinh thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày -HS nhóm khác nhận xét bổ sung. -HS nêu. Thể dục: Đội hình, đội ngũ. (Trò chơi:Đi qua đường lội) I. Mục tiêu:Giúp hs: -Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng thẳng hàng. -Biết cách đứng nghiêm ,đứng nghỉ. -Nhận biết đúng hướng để xoay theo người(có thể còn chậm) -Bước đầu làm quen với trò chơi: “Đi qua đường lội” II. Địa điểm - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1) Phần mở đầu. - Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Cho học sinh đứng vỗ tay và hát - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m - Đi vòng tròn và hít thở sâu - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” - Học sinh tập hợp 2 hàng dọc - Học sinh thực hành dưới sự chỉ dẫn của giáo viên 2) Phần cơ bản a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái 2 – 3 lần - Lần 1 Giáo viên điều khiển - Lần 2 lớp trưởng điều khiển - Học sinh thực hành b) Trò chơi: “Qua đường lội” - Giáo viên làm mẫu, bước lên những tảng đá đi đến bờ bên kia - Giáo viên quan sát sửa sai - Học sinh quan sát - Học sinh thực hành 3) Phần kết thúc - Đứng vỗ tay hát - GV cùng học sinh hệ thống hoá bài - GV nhận xét giờ, giao việc về nhà - Về nhà ôn lại các động tác đội hình đội ngũ - Trò chơi “ Đi qua đường lội” - Học sinh ôn lại bài Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt: $20: k-kh I)Mục tiêu:Giúp hs: -HS đọc,viết được k,kh,kẻ,khế.Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:ù ù,vo vo,,vù vù,ro ro,tu tu II)Đồ dùng dạy học. . -Bộ ghép chữ, tranh minh họa. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. Tiết 1 B)Dạy học bài mới 1)Giới thiệu bài. 2)Dạy chữ ghi âm. *Chữ k: a)Nhận diện chữ. -GV viết chữ k và đọc: - Chữ k gồm những nét nào? - So sánh chữ k – h có gì giống và khác nhau. -GV giới thiệu K, K,... b)Phát âm và đánh vần. -GV phát âm mẫu. ?Muốn có tiếng kẻ ta phải thêm âm gì và dấu gì? -GV viết bảng và đánh vần. -GV kẻ lên bảng và hỏi: ?Cô vừa làm gì? -GV viết tiếng kẻ lên bảng. c)Đọc từ ứng dụng. -GV giới thiệu từ,giải thích từ. -GV đọc mẫu và h/d cách đọc. d)Dạy phát triển vốn từ. -GV viết bảng một số từ. -GV nhận xét sửa sai. Tiết 2 3)Luyện tập. a)Luyện đọc. -Đọc câu ứng dụng b)Luyện viết. -GV viết mẫu và h/d quy trình viết. -GV lưu ý hs tư thế ngồi viết. c)Luyện đọc bài ở sgk. -GV đọc mẫu. d)Luyện nói:GV nêu chủ đề luyện nói ?Tranh vẽ gì? ?Các con vật trong tranh có tiếng kêu ntn? ?Em có biết tiếng kêu nào khác của loài vật không? ?Tiếng kêu nào khi nghe người ta thích? IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -HS đọc. -HS nêu. -Giống nét khuyết trên. -Khác chữ k có nét thắt và chữ h có nét móc hai đầu. -HS đọc. -HS phát âm. -HS nêu và ghép tiếng kẻ. -HS đánh vần. -HS nêu. -HS đọc lại. -HS nêu. -HS đọc. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS đọc lại -phân tích. -HS đọc lại bài ở tiết 1. -HS đọc câu ứng dụng -HS viết vào b/c. -HS viết bài vào vở. -HS đọc lại. -HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi. -Đại diện nhóm nêu. -HS nhóm khác nhận xét bổ sung Toán: Số O I)Mục tiêu:Giúp hs: -Viết được số 0,đọc và đếm được từ 0-9. -Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. -Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0-10. II)Đồ dùng dạy học. -Bộ đồ dùng dạy học toán. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Giới thiệu về số 0 -Y/C hs quan sát hình trả lời câu hỏi - Giáo viên nhận xét - GV giới thiệu số 0 in và số 0 viết - Số 0 được viết bằng chữ số 0 - Hướng dẫn học sinh đọc từ 0 đến 9 - Từ 1 đến 9 số nào lớn nhất, số nào bé nhất? ?Số nào đứng liền sau số 0? ?Những số nào đứng liền sau số 0? ?Số 0 đứng liền trước số nào? 3)Luyện tập. Bài 1:Viết số 0. Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống. -Y/C hs làm bài vào vở-1 hs lên bảng làm. -GV nhận xét kiểm tra. Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống. -GV h/d hs làm bài vào vở. Bài 4:>,<,= 0...1 0...5 2...0 8....0 0...4 9....0 -GV chấm bài nhận xét. IV)Củng cố dặn dò: -Gv nhận xét giờ học. - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi - Học sinh đếm. -HS nêu. -Số 1. - Số1,2,3,4,5,6,7,8,9. -Số 1. -HS viết số 0 vào vở. -HS nêu y/c và làm bài vào vở. -1 hs lên bảng làm. -HS làm bài vào vở. -HS làm bài -1 hs lên bảng. Thứ bảy ngày 18 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt: Ôn tập i)Mục tiêu: -Đọc ,viết được:u,ư,x,ch,r,s,k,kh.Đọc,viết được các từ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Thỏ và sư tử. II)Đồ dùng dạy học. -Bảng ôn,Tranh truyện kể:Thỏ và sư tử. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Ôn tập. * Các chữ và các âm vừa học * Ghép chữ thành tiếng -GV chỉ cho học sinh đọc * Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV giới thiệu từ,giải thích từ. ?Tìm tiếng có vần vừa ôn? *Dạy phát triển vốn từ. -GV viết bảng một số từ. Tiết 2 3)Luyện tâp. a)Luyện đọc. -Đọc câu ứng dụng. b)Luyện viết. -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. -GV cho hs xem vở mẫu và h/d hs tư thế ngồi viết. -Gv thu bài chầm nhận xét. c)Luyện đọc bài ở sgk. -GV đọc mẫu. d)Kể chuyện :Thỏ và Sư tử. -GV kể chuyện lần 1. -GV kể chuyện lần 2 bằng tranh. *Tranh1:Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. *Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử. *ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -HS đọc các âm và chữ. -HS ghép và đọc. -HS đọc. -HS đọc -phân tích. -HS nêu. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS đọc-phân tích. -HS đọc lại bài ở tiết 1. -Đọc câu ứng dụng. -HS viết váo b/c. -HS viết bài vào vở. -HS đọc lại bài ở sgk. -HS nghe và kể chuyện theo nhóm. -Đại diện nhóm kể. -HS nhóm khác nhận xét bổ sung. Thủ công: Xé,dán hình tròn I. Mục tiêu -HS làm quen với xé,dán hình tròn. - Xé,dán được hình tương đới tròn.Đường xé có thể bị răng cưa. -Hình dán có thể chưa phẳng. II. Đồ dùng dạy học. - GV:Bài mẫu + hai tờ giấy màu khác nhau - HS: Giấy nháp có kẻ ô, giấy màu thủ công III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ: B)Dạy học bài mới: 1)Giới thiệu bài. 2)Hướng dẫn hs quan sát nhận xét. - Cho học sinh quan sát và phát hiện ra những vật xung quanh mình có dạng hình tròn. 3) GV hướng dẫn mẫu -Vẽ hình và xé hình tròn. * Vẽ hình và xé hình tròn: -GV thao tác mẫu để đánh dấu đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô - Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu, lần lượt xé 4 góc của hình vuông sau dó xé dần dần chỉnh sửa thành hình tròn. * Hướng dẫn dán hình - Xếp hình cân đối trước khi dán - Dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng, đều. 4)Thực hành. -GV theo dõi h/d cho hs yếu. IV)Củng cố dặn dò. - HS nêu các vật có hình tròn + ông trăng tròn + Viên gạch hoa lát nhà. - Học sinh theo dõi - HS lấy giấy nháp tập xé hình tròn theo giáo viên hướng dẫn. -HS thực hành xé dán hình tròn. Hoạt động tập thể: Nhận xét cuối tuần I)Mục tiêu: -HS nhận ra ưu khuyết điểm của mình trong tuần. -Biết phát huy ưu điểm và hạn chế khuyết điểm. -Nắm được kế hoạch tuần tới. II)Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1)Lớp trưởng và tổ trưởng nhận xét. 2)GV nhận xét chung. *Ưu điểm:HS đi học đúng giờ. -Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. -Trang phục tương đối đầy đủ. -Học bài và làm bài đầy đủ. *Khuyết điểm: -Trong giờ học còn một số em chưa tập trung -Một số em còn ăn quà vặt. 3)Kế hoạch tuần sau: -Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. -Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. -Trang phục đúng quy định.
Tài liệu đính kèm: