Tiếng việt
Bài 69: ăt , ât
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết cấu tạo được vần ăt, ât, mặt, vật. Đọc đúng các từ ngữ trong sgk.
- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu) theo chủ đề: ngày chủ nhật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ chữ ghép vần, sgk, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần 17 Soạn : ngày 22 tháng 12 năm 2012 giảng : Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 + 3 Tiếng việt Bài 69: ăt , ât I. Mục tiêu: - HS nhận biết cấu tạo được vần ăt, ât, mặt, vật. Đọc đúng các từ ngữ trong sgk. - Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu) theo chủ đề: ngày chủ nhật. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ ghép vần, sgk, bảng con. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - 2 vần có âm đầu không đứng 1 mình được mà phải có âm đi cùng đó là ă, â: - Chúng ta học vần ăt, ât. b. Dạy vần. * Vần ăt: - được tạo nên từ âm nào? - So sánh at, ăt. ăt mặt - Quan sát tranh đưa từ mới rửa mặt - Vần ât: tương tự * Hướng dẫn viết bảng con: Nhắc nhở các em cách viết, độ cao, nét nối giữa các con chữ, khoảng cách chữ, từ và vị trí dấu thanh. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu, giảng từ - Đọc trơn , PT tiếng Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc: - HS lần lượt đọc lại bài ở tiết trước - Hướng dẫn các em quan sát phần câu ứng dụng. - Để xem chú gà đẹp như thế nào? chúng ta cùng đọc đoạn thơ dưới tranh. - Tìm trong đoạn thơ tiếng nào mang vần vừa học, gạch chân và gọi 1 số em đọc. * Luyện viết: - viết các vần các từ vào vở tập viết. - GV nhắc các em cách viết cho đúng. - Uốn nắn, sửa chữa cho các em viết sai. * Luyện nói: - Quan sát tranh và đọc chủ đề: ngày chủ nhật. - Gợi ý: + Tranh vẽ những gì? + Em thường đi thăm công viên hay vườn bách thú vào dịp nào? + Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? + Nơi ấy có gì dẹp? em thấy những gì ở đó? 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại toàn bộ bài trong sgk. - Trò chơi: Tìm tiếng, từ nhanh. Đọc kĩ các bài đã học. - Viết bảng con - HS lắng nghe, quan sát GV ghi vần. - từ ă và t. - Giống nhau t, khác: a, ă - Cài vần ăt, đánh vần. - HS đọc lại: ăt, mặt, rửa mặt. - HS viết bảng con. ăt ǟửa mặt õt đấu vật đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - HS đọc đoạn thơ: cá nhân, lớp. - HS mở vở tập viết - (bố mẹ dẫn em đi xem vườn bách thú). - nhiều nhóm Tiết 4 Toán Tiết 63: Luyện tập chung (Trang 90) I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10. Viết các số theo thứ tự quy định, -Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh , đọc và giải toán . - Làm các bài tập : Bài 1 (cột 3, 4), bài 2, bài 3 II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành toán, sgk, bảng con, vở ghi. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - HD các em tự làm bài và chữa bài. Bài 1: (cột 3, 4) Điền số - GV gợi ý: 2 + 1 = ? vậy 3 = 2 + mấy? Hoặc làm bằng cách lấy số lớn tách số bé Bài 2: Viết các số : 7, 5, 2, 8, 9 - Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 Bài 3:Viết phép tính thích hợp : Có : 4 bông hoa Thêm : 3 bông hoa Tất cả :........bông hoa? + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Ta phải TH bằng phép tính nào, vì sao ? - Thực hiện các bước như trên Có : 7 lá cờ Bớt đi : 2 lá cờ Còn lại : ......lá cờ ? 4. Củng cố, dặn dò: - HS đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Làm đủ bài tập. - 1 số em đọc bảng cộng, trừ 10. - HS nêu yêu cầu - Nhìn tranh vẽ để tự làm bài. 4 + 3 = 7 - HS đọc lời toán dựa vào tóm tắt 7 - 2 = 5 Tiết 5 Đạo đức Bài 8: Giữ trật tự trong trường học (Tiết 2) I. Mục tiêu: - HS biết giữ trật tự trong trường học. - Biết bảo vệ và giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập đạo đức, các câu hỏi – trả lời. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -+ Vì sao phải giữ trật tự trong trường học? 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Trật tự trong trường học. + Trật tự trong trường học có lợi như thế nào? + Mất trật tự trong trường học có hại thế nào? b. Hoạt động 2: Giữ sạch đẹp trường lớp. - Cả lớp vệ sinh trong lớp, sân trường để làm sạch đẹp cảnh quan cho trường và lớp. 4. Củng cố - GV nhận xét, nhắc nhở các em giữ sạch như vậy để đảm bảo vệ sinh môi trường, để đảm bảo sức khoẻ. + Được nghe giảng và tiếp thu bài từ đầu đến cuối. + Không làm ảnh hưởng đến cô giáo và các bạn. + Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. + Làm mất thời gian giảng bài của cô giáo. + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. - Cả lớp vệ sinh trong lớp, sân trường Tiết 6 Tiếng việt (Ôn): ăt - ât I. Mục tiêu: - Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần ăt, ât. Các tiếng, từ có chứa vần ăt, ât. Đọc đúng câu, từ ứng dụng. Làm đúng, đủ các bài tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, sgk, vở ô li, vở bài tập TV. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt, bài hát, rót trà. 3. Bài mới: a. Ôn đọc sgk: - GV đọc mẫu, HS chỉ tay theo. Cho 1 số HS khá đọc lại, bạn khác theo dõi. - Đọc đồng thanh: 1 lần. b. Làm bài tập: - Nối: Bầu trời lấy mật Chị cắt cỏ cho bò Bố nuôi ong xanh ngắt - Điền : mặt, mắt, mũi, miệng - Viết đẹp 2 dòng cuối trang: bắt tay, thật thà c. Luyện viết: vở ô li. ăt: 1 dòng ât: 1 dòng bắt tay: 1 dòng thật thà: 1 dòng - GV quan sát giúp đỡ em viết kém. - Chấm bài tổ 3, tuyên dương em viết đẹp. 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại các bài đã học. - Viết bảng con - Đọc cá nhân, nhiều em. GV kèm những HS yếu. Thi đua đọc theo tổ, nhóm. - HS viết bài bắt LJay LJhật LJhà Tiết 7 Toán Tiết 64: Luyện tập chung (Trang 91) I. Mục tiêu: - Củng cố khắc sâu về thứ tự các số từ 0 đến 10, Tiếp tục củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ và so sánh số trong phạm vi 10. Xem tranh nêu đề toán và phép tính. Nhận dạng hình. - Làm các bài tập :1 , 2( a, b cột 1) ,3 cột 1 ,2) , 4 II. Chuẩn bị: - Các tranh trong bài tập 4. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: xếp các số: 1, 5, 9, 7, 6, 4 3. Bài mới: - GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập trong sgk. *Bài 1: Đọc yêu cầu của bài: HDHS nối chấm theo thứ tự. Sau khi nối xong ta được hình gì? (dấu +, ô tô). - GV nhận xét đánh giá. * Bài 2: Yêu cầu các em ghi kết quả thẳng hàng. 3 – 2 + 9 = 10 6 – 4 + 8 = 10 1 + 2 + 6 = 9 3 + 2 + 4 = 9 7 – 5 + 3 = 5 4 + 5 – 7 = 2 - Hướng dẫn các em tính từ trái sang phải. * Bài 3: HS nêu yêu cầu. Điền dấu >, <, = 3 + 2 = 2 + 3 7 – 4 < 2 + 2 5 – 2 < 6 – 2 7 + 2 > 6 + 2 Hỏi: trước khi điền dấu em phải làm gì? (làm tính trước) * Bài 4: Viết phép tính thích hợp. HS nêu yêu cầu bài toán, GV tóm tắt. a. Nêu lời bài toán. Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt. Tất cả có mấy con vịt? - HS ghi phép tính vào ô trống. b. Tiến hành tương tự: 5 + 4 = 9 7 - 2 = 5 4. Củng cố dặn dò: - Chơi trò chơi: xếp hình theo mẫu. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 4, 5, 6, 7, 9 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 5, 4, 1 2 . . 3 0. 1. . 4 .5 . .10 .7 .6 9 . . 8 - HS lên bảng làm bài. - Nhiều CN nêu. Soạn : Ngày 23 tháng 12 năm 2012 Giảng : Chiều thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Tự nhiên xã hội Bài 17: Giữ gìn lớp học sạch đẹp I. Mục tiêu: - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp - Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp. - Có ý giữ gìn lớp học sạch đẹp, sẵn sàng tham gia vào các hoạt động của lớp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ - Nêu những hoạt động ở lớp học. 3- Bài mới a . Giới thiệu bài: * HĐ1: Quan sát. Mục tiêu : Biết giữ lớp học sạch, đẹp. - Tiến hành: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh 36, 37 SGK và trả lời câu hỏi. - Gọi học sinh trả lời trước lớp. + Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang làm gì., bạn sử dụng dụng cụ gì. + trong bức tranh thứ hai các bạn đang làm gì., bạn sử dụng dụng cụ gì. + Lớp học của em đã sạch đẹp chữa. + Lớp em đã được trang trí lớp học giống như tranh vẽ 37 chữa. + Con có vữt rác bừa bãi trong lớp học không, + Con nên làm gì để giữ gìn lớp học sạch và đep. KL: Để lớp học sạch đẹp, mỗi chúng ta phải có ý thức giữ gìn lớp học sạch đẹp, tham gia vào các hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp hơn. * HĐ2: Thảo luận, thực hành. - Biết cách sử dụng một số dụng cụ để gĩư gìn vệ sinh lớp học. - Tiến hành: Chia lớp thành 4 tổ, nhóm - GV phát cho mỗi tổ 1 dụng cụ lao động và cho các nhóm thảo luận. + Dụng cụ này dùng để làm gì. + Cách sử dụng dụng cụ từng loại. KL: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lý, có như vậy mới đảm bảo an toàn và vệ sinh cơ thể. 4- Củng cố, dặn dò + Hôm nay chúng ta học bài gì. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. Hát Học sinh trả lời. - Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh. - học sinh nói trước lớp về nội dung của từng tranh. - Các bạn đang trực nhật lớp học, bạn sử dụng chổi, hót rác và khăn lau bàn. - Các bạn đang trang trí lớp học. - Học sinh thảo luận theo cặp. - Từng nhóm trình bày những dụng cụ phân cho nhóm mình, đại diện các nhóm trình bày. - Số khác nhận xét Tiết 2 Tiếng việt (Ôn): ôt - ơt I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS đọc và nhận biết được vần ôt, ơt, cột, vợt. Đọc được từ, câu ứng dụng sgk. Luyện viết đẹp và làm đúng bài tập. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng con, vở ô li, vở bài tập. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa 2. Bài mới: - GV đọc mẫu - Đọc cá nhân, nhiều em. GV kèm những HS yếu. Thi đua đọc theo tổ, nhóm. + Hai vần ôt, ớt giống nhau ở điểm nào? b. Làm bài tập: - Nối: Mẹ quấy bột cho bé Trời đã chín đỏ Những trái ớt ngớt mưa - Điền ôt hay ớt? : đ..... tre , củ cà r...... , cái th...... - Viết đẹp 2 dòng cuối trang: xay bột, ngớt mưa. c. Luyện viết: vở ô li. ôt : 1 dòng ơt : 1 dòng xay bột : 1 dòng ngớt mưa: 1 dòng - GV quan sát giúp đỡ em viết kém. - Chấm bài tổ 3, tuyên dương em viết đẹp. 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại các bài đã học. - Nhận xét giờ học. - 2 em đọc sgk. - Cả lớp viết bảng con - HS chỉ tay theo. Cho 1 số HS khá đọc lại, bạn khác theo dõi. - Làm vở BTTV TVI - HS viết bài vào vở ôli xay bŎ ngė mưa Tiết 3 Toán Tiết 65: Luyện tập chung (Trang 92) I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ và nắm được cấu tạo các số trong phạm vi 10. So sánh các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Nhận dạng hình tam giác. - Làm các bài tập :1 , 2 ( dòng 1 ), 3 , 4 II. Chuẩn bị: - SGK, bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Điền dấu >, <, = 5 < 4 + 2 6 + 1 = 7 8 + 1 = 3 + 6 4 – 2 < 8 - 3 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập trong sgk. Bài 1: Tính. - HS tự làm bài, gọi 1 số em đọc, em khác so sánh kết quả. Bài 2: Điền số vào chỗ chấm. - 10 bằng 4 cộng mấy? 9 bằng 10 trừ mấy? 10 = 4 + 6 9 = 10 - 1 Bài 3 - Gợi ý: Muốn biết số nào lớn, số nào bé ta phải làm gì? - Gọi HS đứng tại chỗ tính miệng. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV tóm tắt lên bảng. - Cho HS đọc rồi ghi phép tính, em khác so sánh kết quả của mình. Bài 5: - HS quan sát hình cái chong chóng rồi nêu số hình tam giác 4. Củng cố dặn dò: - Về nhà cắt 8 hình như - Hai em TH - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng làm bài. - HS nêu yêu cầu. - So sánh các số. - HS nhìn vào tóm tắt nêu thành bài toán. 5 + 2 = 7 - có 8 hình tam giác Soạn : ngày 25 tháng 12 năm 2012 Giảng : Chiều thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012 Tieỏt 1 Tập viết Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt bãi cát, thật thà I.mục tiêu 1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngoùt, baừi caựt, thaọt thaứ. 2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch. -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. 3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -HS kkaự gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ TV II.đồ dùng dạy học -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. iii.hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. oồn ủũnh toồ chửực 2.Kieồm tra baứi cuừ ủoỷ thaộm, maàm non, choõm choõm, treỷ em, gheỏ ủeọm, muừm múm 3.Baứi mụựi : thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngoùt,baừi caựt, thaọt thaứ 2. Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngoùt,baừi caựt thaọt thaứ. -GV ủửa chửừ maóu - ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? - Giaỷng tửứ k hoự - Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu - GV vieỏt maóu - Hửụựng daón vieỏt baỷng con: Thửùc haứnh -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: - Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. - GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm. -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà nhaứ chaỏm) - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm. 4. Cuỷng coỏ , daởn doứ -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung baứi vieỏt -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ - Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt sau. -Vieỏt baỷng con , ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) - 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch - HS vieỏt baỷng con: LJhanh kΘĞm, õu ΐãm ao chuụm, bỏnh ngĠ bói cỏt, LJhật LJhà 2 HS neõu HS quan saựt HS laứm theo HS vieỏt vụỷ Tieỏt 2 Tập viết Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút con vịt, thời tiết I.mục tiêu 1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt, con vũt, thụứi tieỏt 2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch. -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. 3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. - HS kkaự gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ TV II.đồ dùng dạy học -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. iii.hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.OÅn ủũnh toồ chửực 2.Kieồm tra baứi cuừ: thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngoùt,baừi caựt, thaọt thaứ 3.Baứi mụựi - Giụựi thieọu xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn,chim cuựt, con vũt, thụứi tieỏt 2. Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng :xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt, con vũt, thụứi tieỏt - GV ủửa chửừ maóu -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? -Giaỷng tửứ khoự -GV vieỏt maóu -Hửụựng daón vieỏt baỷng con: - GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS 3. Thửùc haứnh -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm. - Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà nhaứ chaỏm) 4.Cuỷng coỏ , daởn doứ -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi -Nhaọn xeựt giụứ hoùc -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ - Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt sau. -Vieỏt baỷng con , ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) -HS quan saựt - 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch - HS vieỏt baỷng con: xay bŎ Ζ΄t chữ ΓĞt bạn chim cỳt LJhƟ LJΘĞt con vŻt - HS vieỏt vụỷ Tiết 3 Toán (Ôn): Điểm - đoạn thẳng. I. Mục tiêu: - Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng, nối các điểm để được đoạn thẳng, nhận biết độ dài của các đoạn thẳng. II. Chuẩn bị: - Vở bài tập toán, thước kẻ, bút chì. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hướng dẫn làm bài tập - GV kiểm tra kết quả BT. Hình 1: có 6 đoạn thẳng Hình 2: có 10 đoạn thẳng Hình 3: có 2 đoạn thẳng 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: HS nêu yêu cầu, ghi dấu v vào đoạn thẳng dài theo mẫu: - GV hướng dẫn, Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng theo mẫu: 1, 3, 4, 2, 4, 7, 5 Bài 3: Yêu cầu - Tô màu đỏ vào cột cao nhất, tô màu xanh vào cột thấp nhất cao nhất: 5, thấp nhất: 2 - Ghi số thích hợp vào mỗi ô: 3, 2, 5, 4, 3 - Chấm bài, đánh giá 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà hoàn thành tiếp các bài tập còn lại - HS tự làm - HS thực hành. - tô màu Soạn : Ngày 26 tháng 12 năm 2012 Giảng : Chiều thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Thủ công Bài 17: Gấp cái ví (Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS biết gấp cái ví bằng giấy. Gấp đúng cái ví theo mẫu. II. Chuẩn bị: - GV: Ví mẫu cỡ lớn, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật. - HS: vở thủ công, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - KT Đồ dùng của HS 2. Bài mới: - HS quan sát, nhận xét. a. Chỉ cho HS thấy ví có 2 ngăn được gấp từ 1 tờ giấy hình chữ nhật. b. Hướng dẫn mẫu: - GV thao tác gấp ví trên 1 tờ giấy HCN to. Bước 1: Lấy đường dấu giữa: để dọc giấy mặt màu ở dưới, gấp đôi tờ giấy làm đường dấu giữa rồi mở ra như cũ. Bước 2: Gấp 2 mép ví: gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô. Bước 3: Gấp ví: Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 mép ví sát vào đường dấu giữa. Lật mặt sau theo bề ngang giấy, gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang ví, gấp đôi theo đường dấu giữa ta được cái ví. - HS thực hành gấp ví trên giấy nháp. - Chuẩn bị giấy để tiết 2 thực hành trên giấy màu. 4. Nhận xét và dặn dò: - GV nhận xét: Thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS. - Đánh giá sản phẩm của HS: mức độ đạt kĩ thuật gấp của toàn lớp. - Nhắc nhở các em chuẩn bị tốt để học bài sau. - Kiểm tra - quan sát. - HS quan sát từng bước , làm mẫu. - Dùng ngôn ngữ giải thích. - HS quan sát. - HS thực hành Tiết 2 Tiếng việt (Ôn): ut - ưt I. Mục tiêu: - Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần đã học. Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Làm đúng, đủ các bài tập.. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV, sgk. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: chim cút, sút bóng, nứt nẻ, sứt răng. 3. Bài mới: a. Ôn đọc sgk: - GV đọc mẫu b. Làm bài tập: Nối: Không vứt giấy vụn mới tinh Máy hút bụi bừa bãi Một giờ có sáu mươi phút Điền ut hay ưt? diều đ.....dây , s......bóng , cây cao v...... - Viết đẹp 2 dòng: sút bóng, nứt nẻ. c. Luyện viết vở ô li: ut : 1 dòng ưt : 1 dòng sút bóng: 1 dòng nứt nẻ : 1 dòng sứt răng: 1 dòng đứt dây: 1 dòng - HS thực hành viết bài, GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém. 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại bài 1 lần. - Bảng con - HS mở sách quan sát và chỉ tay theo. - HS đọc cá nhân: nhiều em. - Vở BTTVI ǧǼt búng nứt Ζ˞ - Vở ô li Tiết 3 Sinh hoạt lớp *****************************************************
Tài liệu đính kèm: