Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 35 năm 2013

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 35 năm 2013

TẬP ĐỌC

 ANH HÙNG BIỂN CẢ

I. Mục tiêu:

1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: săn lùng, nó, nghỉ hơi sau dấu chấm.

2. Ôn các vần: ân, uân. Tìm và nói được câu chứa tiếng có vần duoc ôn.

3. Hiểu được nội dung bài: Cá heo là loài vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo nhiều lần cứu giúp người thoát nạn trên biển.

II. Đồ dùng:

 - Bài đọc, tranh SGK.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 6 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 35 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013
Tiết: tập đọc
 Anh hùng biển cả
I. Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: săn lùng, nó, nghỉ hơi sau dấu chấm. 
2. Ôn các vần: ân, uân. Tìm và nói được câu chứa tiếng có vần duoc ôn.
3. Hiểu được nội dung bài: Cá heo là loài vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo nhiều lần cứu giúp người thoát nạn trên biển.
II. Đồ dùng:
 - Bài đọc, tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
1. GTB:
2- Hướng dẫn luyện đọc:
3- Luyện tập:
- Đọc bài: Người trồng na.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Ghi bảng.
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: đọc thong thả, rõ ràng, rành mạch.
H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn?
b. HS luyện đọc:
* Luyện đọc từ khó: 
H: Tìm trong bài những tiếng có âm đầu là l, n? 
=> Giáo viên gạch dưới.
Giảng: săn lùng: tìm bắt cho bằng được 
H: Tiếng nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + hướng dẫn đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc câu.
- Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.
- Luyện đọc đoạn SGK.
- Thi đọc đoạn.
- Đọc toàn bài.
* Tìm tiếng trong bài có vần uân.
=> GV ghi: huân.
* Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân.
- Thi nói câu Thi nói tiếng:thơ:
- 2 HS đọc + TL câu hỏi.
- HS nêu lại 
- HS theo dõi, lắng nghe.
- 7 câu, 2 đoạn.
+ săn lùng, nó, nuôi con, này.
- Cá nhân đọc.
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 2 HS đọc.
- Mỗi nhóm 1 em đọc.
- Lớp đồng thanh.
- HS đọc YC, nêu: huân
 PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
-Đọc YC, so sánh 2 vần.
- Đọc câu mẫu.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết:
4- Tìm hiểu bài:
5- Luyện nói:
D. Củng cố- Dặn dò:
* Đoạn 1:
H: Cá heo bơi giỏi như thế nào?
- GV giảng và giới thiệu qua tranh.
* Đoạn 2:
H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
=> Giáo viên chốt nội dung.
* Giải lao
* GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc câu, đoạn em thích? Tại sao?
Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.
M: H: Cá heo sống ở biển hay ở hồ?
 TL: Cá heo sống ở biển.
- Nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
+ Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
- Vài học sinh đọc.
+ ... canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
- 2, 3 HS đọc - Lớp đồng thanh.
- Vài HS đọc.
- Đọc chủ đề.
- HS thảo luận nhóm 4 - trao đổi các câu hỏi trong SGK.
- Nêu bài học.
- 1 học sinh đọc bài.
Bổ sung: 
Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013
Tiết: tập đọc
ò ... ó ... o
I. Mục tiêu:
 1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: quả na, con trâu, trứng cuốc ... luyện đọc thể thơ tự do. 
 2. Ôn các vần: oăt, oăc. Tìm và nói được câu chứa tiếng có vần duoc ôn.
 3. Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết quả, chín tới.
II. Đồ dùng:
 - Bài đọc, tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
1. GTB:
2- Hướng dẫn luyện đọc:
3- Luyện tập:
- Đọc bài: Anh hùng biển cả.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Ghi bảng.
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Nhịp điệu thơ nhanh, mạnh.
 H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn?
b. HS luyện đọc:
* Luyện đọc từ khó: 
H: Tìm ở đoạn 1 những tiếng có âm đầu là l, n; vần oe? 
Tìm ở đoạn 2 những tiếng có âm đầu là l, n?
=> Giáo viên gạch dưới.
H: Tiếng nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + hướng dẫn đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc dòng thơ.
- Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp .
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.
- Luyện đọc đoạn SGK.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc toàn bài.
* Tìm tiếng trong bài có vần oăt.
=> GV ghi: hoắt
* Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc.
- Thi nói câu Thi nói tiếng:thơ:
- 3 HS đọc + TL câu hỏi.
- HS nêu lại 
- HS theo dõi, lắng nghe.
+ 2 đoạn.
+ quả na, thơm lừng, tròn xoe
+ nảy mầm, bông lúa. 
- Cá nhân đọc.
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 2 HS đọc.
- Mỗi nhóm 2 HS đọc.
- Mỗi nhóm 1 em đọc.
- Lớp đồng thanh cả bài.
- HS đọc YC, nêu: hoắt
 PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
- Đọc YC, so sánh 2 vần.
- Đọc câu mẫu.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết:
4- Tìm hiểu bài:
5- Luyện nói
D. Củng cố- Dặn dò:
* Đoạn 1:
H: Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
H: Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi?
- GV giảng và giới thiệu qua tranh.
* Đoạn 2:
H: Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi?
=> Giáo viên chốt nội dung.
* Giải lao
* GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc đoạn em thích? Tại sao?
Nói về các con vật em thích.
GV chia nhóm, yêu cầu từng em giới thiệu cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà
- Nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
+ gà gáy lúc sáng sớm là chính.
+ quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn.
- Vài học sinh đọc.
+ hạt đậu nảy mầm, bông lúa uốn câu chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt.
- 2, 3 HS đọc - Lớp đồng thanh.
- Vài HS đọc.
- Đọc chủ đề.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Trình bày- NX.
- Nêu bài học.
- 1 học sinh đọc bài.
Bổ sung: ......
..........
Tiết: toán
 Luyện tập chung (T3)
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Đọc, viết số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước.
 - Thực hiện phép cộng, trừ nhẩm, viết.
 - Giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng:
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
1. GTB:
2. Hướng dẫn luyện tập:
D. Củng cố - Dặn dò:
Đặt tính rồi tính.
 56 + 20 59 - 34
- GV nhận xét, cho điểm.
- Ghi bảng.
Bài 1: 
a. Viết các số liền trước của mỗi số sau: 
35, 42, 70, 100, 1
 Số liền trước của 35 là số 34.
 Số liền trước của 42 là số 41.
 Số liền trước của 70 là số 69.
 Số liền trước của 100 là số 99.
 Số liền trước của 1 là số 0.
b. Viết các số liền sau của mỗi số sau: 
9, 37, 62, 99, 11.
 Số liền sau của 9 là số 10.
 Số liền sau của 37 là số 38.
 Số liền sau của 62 là số 63.
 Số liền sau của 99 là số 100.
 Số liền sau của 11 là số 12.
=> Củng cố: Đọc, viết số liền trước, liền sau.
Bài 2: Tính nhẩm.
 14 + 4 = 18 29 - 5 = 24 
 18 + 1 = 19 26 - 2 = 24 
 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 
=> Củng cố về cộng trừ trong PV 100 (tính nhẩm).
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
 43 + 23 60 + 38 
 87 - 55 72 - 50 
=> Củng số về cộng trừ trong PV 100 (tính viết).
Bài 4: Giải toán:
H: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Tóm tắt 
 Bi đỏ : 24 viên 
 Bi xanh : 20 viên 
 Tất cả có: viên ? 
=> Ôn về giải toán.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà.
 2 HS lên bảng - NX.
- HS nêu lại 
- HS đọc yêu cầu, làm bài SGK.
 Đọc chữa - nhận xét.
- HS đọc YC, làm bài.
Đọc kết quả - NX.
- HS đọc YC, làm bài.
 2 HS lên bảng - NX
- Đọc bài toán.
 HS nêu - tự T2 và giải.
 1 HS lên bảng - NX
 Bài giải
Tất cả có số viên bi là:
 24 + 20 = 44 ( viên)
 ĐS: 44 viên bi.
Bổ sung: ......
..........

Tài liệu đính kèm:

  • docT35 2mL1.doc