Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 6 năm 2013

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 6 năm 2013

 HỌC VẦN p – ph – nh

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng

 Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá

 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả,

-Đọc bài SGK.

 

doc 37 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 6 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 6
 Thứ hai ngày 23 / 9 /2013
 HỌC VẦN p – ph – nh 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng
v Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá
v Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả, 
-Đọc bài SGK. 
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: p, ph, nh.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
+ Âm p :
-Giới thiệu bài và ghi bảng: p 
-Giáo viên phát âm mẫu p (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh),
-Hướng dẫn học sinh phát âm p
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng p
- Nhận dạng chữ p: Gồm nét xiên phải, nét xổ thẳng và nét móc 2 đầu.
+Âm ph :
-Giới thiệu và ghi bảng ph.
H: Chữ ph gồm mấy âm ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng : ph
-Hướng dẫn gắn tiếng phố
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng phố.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: phờ – ô – phô – sắc – phố.
-Gọi học sinh đọc : phố.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm nh :
-Treo tranh.
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng nhà có âm gì,dấu gì học rồi? (giáo viên che âm nh).
Giới thiệu bài và ghi bảng : nh
-Hướng dẫn học sinh phát âm nh :Giáo viên phát âm mẫu .
-Hướng dẫn gắn : nh
-Phân biệt nh in, nh viết
 -Hướng dẫn học sinh gắn : nhà
-Hướng dẫn học sinh phân tích : nhà.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: nhà
- Gọi học sinh đọc: nhà.
-Gọi học sinh đọc toàn bài
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: p, ph, nh, phố, nhà (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: 
 phở bò	nho khô	
 phá cổ	nhổ cỏ
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ph – nh, giáo viên giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: p, ph, nh, phố, nhà
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Chợ là nơi để làm gì?
H: Chợ có gần nhà em không, nhà em ai hay đi chợ?
H: Em được đi phố chưa? Ở phố có những gì?
H: Em có biết, nghe ở Tỉnh ta có thị xã gì? Em đã đến đó chưa?
H: Em đang ở thuộc thị xã, thị trấn hay thành phố...?
-Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố, thị xã.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
Nhắc đề.
Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng p
 Học sinh nêu lại cấu tạo.
Hai âm : p+ h
 Gắn bảng: phố
ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên âm ô: cá nhân,lớp 
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Nhà lá
a, dấu huyền.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng nh: đọc cá nhân.
nh in trong sách, nh viết để viết.
Gắn bảng : nhà: đọc cá nhân, lớp.
nhờ – a – nha – huyền – nhà:Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Lấy bảng con.
p : Viết nét xiên phải, nối nét xổ thẳng, rê bút viết nét móc 2 đầu.
ph: viết chữ pê (p), nối nét viết chữ hát (h).
nh: Viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát (h).
 phố: viết chữ pê (p), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o, lia bút viết dấu sắc trên chữ ô.
nhà: Viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu huyền trên chữ a.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân tiếng có ph - nh: phở, phá, nho, nhổ (2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(nhà, phố)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Chợ, phố, thị xã.
Mua, bán các hàng hóa phục vụ đời sống.
Tự trả lời.
Tự trả lời. Ở phố có nhiều nhà cửa, xe cộ, hàng quán...
Thµnh phè §ång Híi.
Tự trả lời. Đang ở 
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
¤n luyƯn T V: luyƯn §äc viÕt c¸c ©m ®· häc trong tuÇn 
I/ Mục tiêu:
v HS ®äc viết đúng: u ,­ , x, ch, s , r, k, kh, nơ, th­, xe, chã, sỴ, rƠ, kỴ, khÕ.
 §u ®đ, thø tù , c¸ thu, cử tạ, thợ xẻ, chữ số, su su, rỉ khÕ, kỴ vë, chĩ khØ.. . .
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Gíao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng lớp: mơ, do, ta, thơ.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:HD HS viÕt mét sè tiÕng tõ: ®u ®đ, thø tù ,c¸ thu, cử tạ, thợ xẻ, chữ số.. .
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con mét sè ch÷.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Cử tạ: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ u, lia bút viết dấu móc trên chữ u, lia bút viết dấu hỏi trên chữ ư. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê (t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu nặng dưới chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: thợ xẻ, chữ số.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ số
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.GV ®äc chËm r¶i tõng ch÷.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Thu vë chÊm bµi – nhËn xÐt
Cđng cè , dỈn dß:
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
 ¤n luyƯn to¸n: CỦNG CỐ KIẾN THỨCvỊ sè 0
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè khái niệm ban đầu về số 0.
v Biết đọc, viết số 0. Đếm và so sánh số trong phạm vi 0. Nhận biết số lượng trong phạm vi 0. Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, que tính.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
 -§iỊn sè 1 , 3 , ... , ... , 9 9 ,.. , 7 , 6 ,... , ... , ... , ..., 1 , 0 
 -®iỊn dÊu
 9 0 	9 9	
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra vở, dụng cụ học tập.
*Hoạt động 2:
-Hướng dẫn học sinh làm 1 số bài tập vào bảngcon.
0 .... 9 9 .... 0 0. . .1
4 .... 0 0 .... 8 5. . .0
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở.
Bài 1: Viết số 0
Bài 3: Viết số thích hợp vào chç chÊm:
0, 1 , 2 , ... , ... , ... , ... , ... , ..., 9 
9, 8 , 7 , . . , . . . , . . , . . , ..., 1 , 0
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất.
Bài5: a/ Điền > < =
0 .... 1 05 8.9 9.0 70
b/ Số lớn nhất từ 0 -> 9 .Số bé nhất từ 0 -> 9
-Giáo viên quan sát, theo dõi.
_HS lµm bµi ë b¶ng con
-Vở bài tập.
-2 hàng
-Viết số tương ứng với dấu chấm.
-Học sinh làm bài
-Làm bài, sửa bài.
-Làm bài, đọc kết quả.
-HS tr¶ lêi
-Học sinh chơi trò chơi.
*Củng cố: Thu chấm, nhận xét bài làm
*Dặn dò: Tập đếm từ 0 -> 9, 9 -> 0.
TOÁN : SỐ 10
I/ Mục tiêu:
v Biết 9 thêm 1 được 10, viết soos10; đọc , đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Điền dấu
0 . 9	0 . 6	8  0	0 . 0
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Số 10.
*Hoạt động 1:
-Treo tranh:
H: Có mấy bạn làm rắn?
H: Mấy bạn làm thầy thuốc?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 10. Ghi đề.
*Hoạt động 2: Lập số 10.
-Yêu cầu học sinh lấy 10 hoa.
-Yêu cầu gắn 10 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 10 in, 10 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 10.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> 10.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 0 -> 10, 
10 -> 0.
-Trong dãy số 0 -> 10. 
H: Số 10 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 3: Vận dụng thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
 Bài 1:
 Hướng dẫn viết số 10.
Viết số 1 trước, số 0 sau.
 Bài 4: 
Viết số thích hợp vào ô trống.
-Điền số theo dãy số đếm xuôi và đếm ngược.
 Bài 5: 
Khoanh tròn vào số lớn nhất theo mẫu.
-Thu 1 số 
 Bài 3: ( Dành cho hs khá , giỏi )
-Nêu yêu cầu.
-Cho học sinh nêu cấu tạo số 10.
H: Ô 1, nhóm bên trái có mấy chấm tròn? Nhóm bên phải có mấy chấm tròn? Cả 2 nhóm có mấy chấm tròn?
-Vậy 10 gồm mấy và mấy.
 -gọi học sinh nêu cấu tạo số 10ám, nhận xét.
Quan s ...  lớn: 5, 6, 8, 9
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở từng bài.
-Quan sát, theo dõi các bài tập trên bảng.
-Học sinh làm vào bảng gắn.
-GV chú ý hs yếu .
-Hai em đổi vở, kiểm tra kết quả -> Nêu kết quả.
*Củng cố:Thu chấm, nhận xét.
*Dặn dò:Tập trình bày 1 bài toán so sánh.
¤ l TV: Cũng cố kiến thức bài q – qu - gi
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè dọc và viết được q , qu, gi, chỵ quª, cơ giµ.
v Nhận ra các tiếng có âm qu, gi, . Đọc được từ, câu ứng dụng: Chĩ t­ ghÐ qua nhµ cho bÐ giá c¸.
v T×m ®­ỵc nhiỊu tiÕng vµ tõ cã qu, gi.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: q, qu, gi, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò, chỵ quª ,cơ giµ...
-Đọc bài
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bảng: q, qu, gi, , quả thị, quà quê, xa quá, giỏ quế, giã giò, giỏ cá, giữ xe, gió to, cụ già, que chỉ, 
-Gọi học sinh đọc lại toàn bài.
-Luyện viết bảng con viết một số từ.
-Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Điền ng hay ngh.
-Lấy vở, bảng con.
-Quan sát, theo dõi.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết bảng con.
-Học sinh viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi: Tìm âm ngoài bài.
*Dặn dò: -Học thuộc bài.
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
 v So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, bộ số.
v Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 + Tìm số liền sau 
 8 ,  9,  5 ,
 + Tìm số liền trước 
 . , 3  ,4 . ,8
 +Điền dấu 
 2 ... 3 5 ... 4 9 ... 8 3 ... 1
Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
-Nêu yêu cầu.
-Gọi 1 em lên sửa.
Bài 2: 
-Cho học sinh tự làm, sửa bài.
Bài 3:
 Điền số.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:Trò chơi 
Bài 4: 
Sắp xếp các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
-Gọi học sinh đọc kết quả.
Bài 5: 
Nhận dạng và tìm số hình tam giác.
-Giáo viên vẽ hình lên bảng.
Viết số thích hợp vào ô trống.
Mở sách.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Điền dấu thích hợp.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Tự làm.
Hát múa.
Từ bé đến lớn: 2 5 6 8 9
Từ lớn đến bé: 9 8 6 5 2
1 em đọc kết quả.
Học sinh lên chỉ: 3 hình tam giác.
Thứ 6/27/9/2013
HỌC VẦN
y – tr ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
 v Học sinh đọc được y – tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng.
 v Viết được y – tr, y tá, tre ngà. 
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: ng, ngh, ngõ nhỏ, nghi ngờ, té ngã, ngô nghê, nghé ọ...
-Đọc bài SGK. 
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: y – tr.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: y.
-Giới thiệu, ghi bảng y.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: y
-Yêu cầu học sinh gắn âm y.
-Hướng dẫn học sinh đọc y.
-Giới thiệu tiếng y trong từ y tá.
-Luyện đọc phần 1.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm tr.
-Ghi bảng giới thiệu tr.
H: Đây là âm gì?
H: tr có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: tr.
-Yêu cầu học sinh gắn âm tr.
-So sánh: tr – t.
+Giống: đều có t
+Khác: tr có thêm r ở sau.
-Hướng dẫn học sinh đọc tr
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng tre.
-Hướng dẫn phân tích tiếng tre.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tre.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng tre.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Đây là cây gì?
-Giáo viên giới thiệu từ tre ngà.
Giảng từ tre ngà
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: tre ngà
-Luyện đọc phần 2.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: y – tr – y tá - tre ngà (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc bảng con.
*Hoạt động 4: Giới thiệu từ ứng dụng: y tế 	cá trê
chú ý	trí nhớ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm y – tr.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
Nhắc đề.
y.
Học sinh phát âm: y: Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Đọc từ: Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
tr
2 âm: t + r.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
So sánh.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng sau: Cá nhân.
trờ – e – tre: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cây tre.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
y: Viết nét xiên phải, nối nét nét móc ngược, rê bút viết nét khuyết dưới.
tr: Viết chữ tê (t), nối nét viết chữ e rờ (r).
y tá: Viết chữ y. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê (t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu sắc trên chữ a.
tre ngà: Viết chữ tê (t), nối nét viết chữ e rờ (r), nối nét viết chữ e. Cách 1 chữ o. Viết chữ en nờ (n), lia bút viết chữ giê (g), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu huyền trên chữ a.
Đọc cá nhân.
y, ý, trê, trí.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Thi đua 2 nhóm.
Hát múa.
HỌC VẦN
y – tr ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 v Học sinh đọc được y – tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng.
 v Viết được y – tr, y tá, tre ngà. 
 v Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.
II/ Chuẩn bị:
Tranh.Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Đọc bài SGK. 
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì? 
Giới thiệu câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: y – tr – y tá – tre ngà.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Nhà trẻ.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Các em đang làm gì?
H: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì?
H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào.
-Nhắc lại chủ đề : Nhà trẻ.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (y)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Hát múa.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày.
Các em bé ở nhà trẻ.
Vui chơi.
Cô trong trẻ.
Bé vui chơi, chưa học chữ như ở lớp 1.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có y – tr: cố ý, trí nhớ...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài y – tr.
¤n luyƯn TV: bài : ng - ngh
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè dọc và viết được qu, gi, ng, ngh,chỵ quª, cơ giµ, cá ngữ, củ nghệ.
v Nhận ra các tiếng có âm qu, gi, ng - ngh. Đọc được từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.Chĩ t­ ghÐ qua nhµ cho bÐ giá c¸.
v T×m ®­ỵc nhiỊu tiÕng vµ tõ cã qu, gi, ng, ngh.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: q, qu, gi, ng, ngh, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò, chỵ quª ,cơ giµ...
-Đọc bài
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bảng: ng, ngh, , cá ngừ, ngõ nhỏ, ngô nghê, nghi ngờ.
-Hướng dẫn học sinh điền ng hay ngh: ngồ ngộ, nghỉ hè, nghé ọ, ngô nghê, ngã tư.
-Gọi học sinh đọc lại toàn bài.
-Luyện viết bảng con viết một số từ.
-Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Điền ng hay ngh.
-Lấy vở, bảng con.
-Quan sát, theo dõi.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết bảng con.
-Học sinh viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi: Tìm âm ngoài bài.
*Dặn dò: -Học thuộc bài.
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT SAO
I/ Mục tiêu: SH sao d­íi sù h­íng dÉn cđa anh chÞ phơ tr¸ch sao.
 v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.H¸t c¸c bµi h¸t vỊ chđ ®Ị tr­êng em.
v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: §iĨm danh sao, kiĨm tra vƯ sinh
 -Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
2/ Hoạt động 2: Nªu g­¬ng tèt , viƯc tèt.
 Nh¾c nhë mét sè viƯc lµm ch­a tèt.
 H¸t mét sè bµi h¸t vỊ yªu tr­êng yªu líp. 
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 7.
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt làm theo lời Bác dạy.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.Đi học chuyên cần.
-Thực hiện đồng phục .

Tài liệu đính kèm:

  • docT6 da sua.doc