Tiết: NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH
TỔNG KẾT
I. Mục tiêu:
- Giúp HS tổng kết các kiến thức về nếp sống thanh lịch, văn minh của HS lớp 1.
- HS có khả năng thực hiện các hành vi thanh lịch, văn minh đã học trong 8 bài.
- HS mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh trong cuộc sống thường ngày.
II. Đồ dùng dạy học.
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết: Nếp sống thanh lịch, văn minh Tổng kết I. Mục tiêu: - Giúp HS tổng kết các kiến thức về nếp sống thanh lịch, văn minh của HS lớp 1. - HS có khả năng thực hiện các hành vi thanh lịch, văn minh đã học trong 8 bài. - HS mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh trong cuộc sống thường ngày. II. Đồ dùng dạy học. - Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra. B. Bài mới. 1. GTB 2, Tìm hiểu nội dung. C. CC - DD. Kể tên những trò chơi bổ ích có lợi cho sức khỏe ? Khi vui chơi ở trường chúng ta cần chú ý điều gì ? - GV nhận xét. - Ghi bảng. a, HĐ 1: Tổng kết, ôn tập nội dung chương trình. Giúp HS củng cố, ôn tập những kiến thức đã học về NS TL, VM của học sinh lớp 1. - GV yêu cầu HS nhắc lại các chủ đề đã học. => Gồm 5 chủ đề : + Nói : Bài 1, 2. + Ăn : Bài 3, 4. + Mặc: Bài 5, 6. + Cử chỉ : Bài 7. + Vui chơi: Bài 8. - GV yêu cầu HS nhắc lại lời khuyên của từng bài. * Liên hệ : b. HĐ 2 : Thực hành. Giúp HS thực hiện những hành vi TL, VM đối với HS lớp 1. - GV tổ chức cho HS thảo luận để lựa chọn sắm vai theo một chủ đề đã học ở lớp 1. => GV kết luận chung. - Nhắc nhở HS thực hiện tốt NS TL, VM đã học. - HS TL. - NX. - HS nêu lại - HS nêu 5 chủ đề đã học. - HS nêu. - Thảo luận, sắm vai. - HS lắng nghe. Bổ sung:.. Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 Tiết: chính tả Ngôi nhà I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi khổ thơ 3 trong bài “ Ngôi nhà”. - Trình bày đúng, viết đúng, sạch, đẹp. - Làm đúng các bài tập chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - Bài viết. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2. Đưa bài mẫu 3. HD viết chữ dễ nhầm. 4. Hướng dẫn viết bài: 5. Soát lỗi: 6. Chấm bài - NX. 7. Luyện tập. D. CC - DD. - Viết: khắp, suốt. - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. - GV đọc bài, nêu nội dung đoạn viết. H: Trong bài em thấy chữ nào viết dễ nhầm? - GV gạch dưới: mộc mạc, đất nước. - GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm. - NX, sửa sai, viết mẫu. * Giải lao - Đưa bài mẫu. - HD trình bày - GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó. - Cho HS quan sát bài viết đẹp. Bài 1: Điền vần iêu hay yêu? Đáp án: khiếu, yêu. Bài 2: Điền chữ c hay k? Đáp án: cây, kể, kim. - NX giờ học. - HDVN+ chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - HS đọc lại. - HS nêu. - HS viết bảng con, bảng lớp. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - HS chép bài. - HS đổi vở soát lỗi. - Ghi số lỗi ra lề vở. - HS quan sát. - HS nêu yêu cầu- làm bài. 1 HS lên bảng- NX. - HS đọc yêu cầu- làm bài. - 1 HS lên bảng- NX. - HS lắng nghe. Bổ sung:.. Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Tiết: chính tả Quà của bố I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi khổ thơ 2 trong bài “Quà của bố”. - Làm đúng các bài tập chính tả. - Rèn chữ viết và cách trình bày cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Bài viết. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2. Đưa bài mẫu 3. HD viết chữ dễ nhầm. 4. Hướng dẫn viết bài: 5. Soát lỗi: 6. Chấm bài - NX. 7. Luyện tập. D. CC - DD. - Viết: mộc mạc, đất nước. - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. - GV đọc bài, nêu nội dung bài viết. H: Trong bài em thấy chữ nào viết dễ nhầm? - GV gạch dưới: nghìn, lời chúc. - GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm. - NX, sửa sai, viết mẫu. * Giải lao. - Đưa bài mẫu. - HD trình bày - GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó. - Cho HS quan sát bài viết đẹp. Bài 1: Điền chữ:s hay x? Đáp án: xe lu, dòng sông. Bài 2: Điền vần im hay iêm? Đáp án: trái tim, kim tiêm. - NX giờ học. - HDVN+ chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - 1, 2 HS đọc lại. - HS nêu. - HS viết bảng con, bảng lớp. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - HS chép bài. - HS đổi vở soát lỗi. - Ghi số lỗi ra lề vở. - HS quan sát. - HS nêu yêu cầu- làm bài. 1 HS lên bảng- NX. - HS đọc yêu cầu- làm bài. - 1HS lên bảng- NX. Bổ sung:.. Tiết: kể chuyện Bông hoa cúc trắng I. Mục tiêu: - HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn, sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện. - Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời người dẫn chuyện. - Hiểu được truyện: Ca ngợi tình cảm, lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện. Tình yêu mẹ của cô bé đã làm trời đất cảm động và giúp cô bé chữa khỏi bệnh cho mẹ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. III. Các hoạt động day học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, GV kể chuyện: 3, HD kể từng đoạn: 4, HD kể toàn bộ câu chuyện: 5, ý nghĩa: D. CC - DD: - Kể lại truyện “Trí khôn”. - NX đánh giá. - Ghi bảng. 2 lần. Chú ý giọng kể: - Người dẫn: cảm động và chậm rãi. - Lời người mẹ: mệt mỏi và yếu ớt. - Lời cô bé: ngoan ngoãn, lễ phép khi trả lời cụ già; lo lắng hốt hoảng khi đếm các cánh hoa. * Tranh 1: Vẽ cảnh người mẹ già ốm yếu nằm trên giường đắp một chiếc áo. H: Người mẹ nói gì với con? + Kể lại tranh 1. * Tranh 2, 3, 4(TT). - Thi kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét. H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - GV chốt : Tấm lòng hiếu thảo của cô bé đã làm cảm động cả thần tiên và giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ. - NX giờ học. - HDVN+ chuẩn bị bài sau. - HS kể nối tiếp. - HS nêu lại - HS lắng nghe. - HS QST. - Đọc câu hỏi dưới tranh. - HSTL. - Vài HS kể. - 2 HS dựa vào tranh kể. - Vài HS nêu. - HS lắng nghe. Bổ sung:.. Tiết: tập viết Tô chữ hoa: h, i, k I. Mục tiêu: - HS biết tô chữ hoa: h, i, k. - Viết đúng các vần, từ theo yêu cầu viết liền mạch. - Rèn cho HS ngồi đúng tư thế, viết đúng, viết đẹp. II. Đồ dùng: - Chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Đưa bài viết. 3, HD tô chữ hoa: 4, HD viết vần từ: 5, Viết bài: 6, Chấm bài- NX. D. CC - DD: - Viết : ăm, ươm. - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. - GV đọc + giải thích: Duyệt binh: cho các binh chủng ăn mặc chỉnh tề đi qua lễ đài trong một buổi lễ long trọng. Hiếu thảo: có lòng kính yêu cha mẹ. * Chữ: h - Đưa chữ mẫu: h - H: Chữ h cao mấy li, gồm mấy nét? - GV chốt, nêu cấu tạo, đồ trên chữ mẫu và nêu: Chữ hoa h gồm nét lượn xuống, nét lượn khuyết trái, khuyết phải và nét sổ thẳng. - GV HD quy trình viết( Tô trên chữ mẫu). * Chữ: i, k (TT). - Nêu cấu tạo. - Viết mẫu+ HD viết. - NX. Sửa sai. * Giải lao. - HD trình bày. - Tổng số bài chấm. - Cho HS quan sát bài viết đẹp. - NX giờ học. - HDVN+ chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - HS nêu lại - 1 HS đọc bài. - HS quan sát. - HS nêu. - HS quan sát. - HSQS. - HS đồ chữ viết hoa. - Đọc bài viết. - HSQS, viết bảng con. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HSQS. Bổ sung:.. Tiết: thủ công Cắt dán hình tam giác (T1) I. Mục tiêu: - HS biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác. - HS cắt, dán được hình tam giác theo 2 cách. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu, giấy màu, kéo, thước, chì, hồ dán. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, QS - nhận xét: 3, HD mẫu: 4, Thực hành: 5, Đánh giá. D. CC - DD. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. NX, đánh giá. - Ghi bảng. - GV cho HS quan sát mẫu - gợi ý: H: Hình tam giác có mấy cạnh? GV: Một cạnh của hình tam giác là một cạnh của HCN, 2 cạnh còn lại được nối với một điểm của cạnh đối diện. * Kẻ hình tam giác: - Xác định một đỉnh của HTG ( 2 đỉnh là 2 đầu của HCN). - Lấy điểm giữa của cạnh đối diện ta được 3 đỉnh, nối 3 đỉnh với nhau ta được HTG. * HD cắt: Cắt theo đường kẻ AB, AC ta được 1 HTG. * HD dán: phết hồ và dán cân đối. - Yêu cầu HS nêu lại các bước. - GV quan sát, HD những HS còn lúng túng. GV + HS NX sản phẩm của HS. - NX giờ học. - HD về nhà+ chuẩn bị bài sau. - HS lấy đồ dùng. - HS nêu lại - HSQS - NX. - 3 cạnh. - HSQS. A C B - HS nêu. - HS thực hành trên nháp. - HS lắng nghe. Bổ sung: ..... .......... Tiết: toán (t3) Luyện tập 1.Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện giải toán có lời văn. - Ôn về cộng trừ trong phạm vi đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, HD luyện tập. D. CC - DD. - Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 7 lá cờ Cho : 4 lá cờ Còn lại :lá cờ? - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. Bài 1: H: Bài toán cho biết gì? H: Bài toán hỏi gì? Yêu cầu HS tự hoàn thành TT và giải. Tóm tắt Có : 15 búp bê Đã bán : 2 búp bê Còn lại : búp bê? * Củng cố về giải toán. Bài 2: Yêu cầu HS tự TT và giải. Tóm tắt Có : 12 máy bay Bay đi : 2 máy bay Còn lại : máy bay? * Ôn về giải toán. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống * Ôn về cộng trừ trong phạm vi các số đã học. - GV chốt KT ôn. - NX giờ học. - HDVN+ chuẩn bị bài sau. - 1 HS nêu tóm tắt. - 1 HS lên bảng. - NX. - HS nêu lại - HS đọc bài toán. - Có 15 búp bê, đã bán 2 búp bê. - Cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê. -1 HS đọc TT- 1 HS lên bảng. Bài giải Cửa hàng còn lại là: 15 - 2 = 13(búp bê) ĐS: 13búp bê. - Chữa bài - NX. - HS đọc bài toán. - HS tóm tắt và giải. - Đọc bài - NX. Bài giải Trên sân còn lại số máy bay là: 12 - 2 = 10(máy bay) ĐS: 10 máy bay. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài SGK. - Đọc, chữa bài, NX. - HS lắng nghe. Bổ sung:.. Tiết: toán (t4) Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.ổn định B.Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, HD luyện tập. D.CC -DD - Giải bài toán theo TT sau: Có : 15 cây Đã chặt : 3 cây Còn lại : cây? - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. Bài 1: Yêu cầu HS tự TT và giải. Tóm tắt Có : 14 cái thuyền Cho bạn : 4 cái thuyền Còn lại : cái thuyền? * Củng cố về giải toán. Bài 2: Yêu cầu HS tự TT và giải. Tóm tắt Có tất cả : 9 bạn Nữ : 5 bạn Nam :bạn? *Ôn về giải toán. Bài 3:(TT) Bài 4: Giải bài toán theo TT sau: Có : 15 hình tròn Tô màu : 4 hình tròn Không tô màu : hình tròn? * Ôn về giải toán. - GV chốt KT ôn. - NX giờ học - HDVN. - 1 HS lên bảng. - NX. - HS nêu lại - HS đọc bài toán. - HS làm bài, 1 HS lên bảng. Bài giải Còn lại số cái thuyền là: 14 - 4 = 10(cái thuyền) ĐS: 10 cái thuyền. - Chữa bài- NX. - HS đọc bài toán. - HS làm bài, 1HS lên giải Bài giải Tổ em có số bạn nam là: 9 - 5 = 4 (bạn) ĐS: 4 bạn nam. - Chữa bài- NX. - HS nêu TT, nêu bài toán. - HS làm bài. - Đọc chữa -NX. - HS lắng nghe. Bổ sung: ..... .......... Tiết: toán (t5) Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng lập đề toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, HD luyện tập. D. CC - DD. - Giải bài toán theo TT sau: Có : 16 bông hoa Cho : 6 bông hoa Còn lại : bông hoa? - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. Bài 1: Nhìn tranh viết tiếp vào chỗ trống để có bài toán rồi giải bài toán đó. a, Trong bến có 5 ô tô, có thêm 2 ô tô vào bến. Hỏi trong bến có tất cả mấy ô tô? Tóm tắt Bài giải Có : 5 ô tô Có tất cả số ô tô là: Thêm : 2 ô tô 5 + 2 = 7 (ô tô) Có tất cả :ô tô? ĐS: 7 ô tô. b, Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim? Tóm tắt Bài giải Có : 6 con chim Còn lại số con chim là: Bay đi : 2 con chim 5 + 2 = 7 (ô tô) Còn lại :con chim? ĐS: 7 ô tô. * Củng cố về lập đề toán rồi giải bài toán. Bài 2: Nhìn tranh vẽ nêu TT bài toán và giải bài toán đó. Tóm tắt Bài giải Có : 8 con thỏ Số con thỏ còn lại là: Chạy đi : 3 con thỏ 8 - 3 = 5 (con) Còn lại :con thỏ? ĐS: 5 con thỏ. * Ôn về giải toán. - GV chốt KT. - Nhận xét giờ học - HDVN. - 1 HS lên bảng. - NX. - HS nêu lại - HS đọc yêu cầu. - QST, nêu bài toán và giải. - HS TT và giải. - 1 HS lên giải. - NX. - HS tự nêu TT và giải. - HS làm bài- 1 HS lên bảng. - Chữa bài- NX. - HS nêu yêu cầu. - 1HS nêu TT, 1 HS nêu bài toán. - HS làm bài, 1HS lên giải. - NX. - HS lắng nghe. Bổ sung: ..... ..... .....
Tài liệu đính kèm: