Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần học 26 - Trường Tiểu học Hàm Nghi

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần học 26 - Trường Tiểu học Hàm Nghi

Tuần 26

 Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2013

 Tập đọc

Tiết 7 + 8: Bàn tay mẹ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.

- Hiểu các từ ngữ : rám nắng, xương xương.

 - Nói dược ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của mẹ.

 - Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em.

 - Luyện đọc ngắt, nghỉ hơi sau: dấu phẩy, dấu chấm.

2. Kĩ năng:

 - Ôn các tiếng có vần: an, at:

- Tìm được tiếng có vần an, at .

3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần học 26 - Trường Tiểu học Hàm Nghi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
 Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2013
 Tập đọc 
Tiết 7 + 8:	Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
- Hiểu các từ ngữ : rám nắng, xương xương.
 - Nói dược ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của mẹ.
 - Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em.
 - Luyện đọc ngắt, nghỉ hơi sau: dấu phẩy, dấu chấm.
2. Kĩ năng:
 - Ôn các tiếng có vần: an, at:
Tìm được tiếng có vần an, at .
3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS đọc: Cái nhãn vở và nêu câu hỏi:
+ Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở ?
+ Bố khen bạn ấy thế nào ? 
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
- GV cho HS quan sát tranh.
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng
3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. GV đọc mẫu lần 1:( giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.)
b. Luyện đọc: 
* Luyện đọc tiếng, từ:
- GV định hướng cho HS tìm và luyện đọc tiếng, từ.
- GV kết hợp giải nghĩa từ: 
+ rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại.
+ Xương xương: bàn tay gầy
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
* Luyện đọc đoạn, bài: 
- GV chia đoạn: 3 đoạn: mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn
Đoạn 1: 2 câu đầu
Đoạn 2: 2 câu tiếp theo
Đoạn 3: Còn lại
3.3. Ôn các vần an, at
a, Tìm tiếng trong bài có vần an.
- Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần an.
- Y/c HS đọc và phân tích tiếng có vần đó.
b, Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at 
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK, gọi HS đọc mẫu câu.
- GV tổ chức trò chơi: thi tìm những tiếng có vần: an, at mà em biết.
- GV tính điểm thi đua.
- GV củng cố bài tiết 1, chỉ bảng cho HS đọc đảo trật tự câu
Tiết 2
- Cho HS mở SGK đọc: câu, đoạn ,cả bài
- GV theo dõi chỉnh sửa phát âm
3.4. Tìm hiểu bài đọc và Luyện nói.
a. Tìm hiểu bài đọc:
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em mình ?
- GV đọc diễn cảm câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
b. Luyện nói trả lời câu hỏi theo tranh:
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK hỏi đáp treo mẫu.
- GV theo dõi các nhóm làm việc
- GV cùng cả lớp nhận xét
4. Củng cố: 
- GV gọi HS đọc toàn bài
 5. Dặn dò:
- Về đọc bài, xem trước bài: Cái Bống. 
- Hát, báo cáo sĩ số
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS quan sát , nhận xét.
- HS nghe, xác định câu (5 câu)
Tổ 1: Tìm tiếng có âm: n , ât (1, 3)
Tổ 2: Tìm tiếng có vần: n, r 
- HS luyện đọc tiếng, từ: cá nhân,cả lớp đọc đồng thanh. 
- HS đọc tiếp nối 2 em đọc 1 câu lần lượt đến hết bài. 
- HS tiếp nối mỗi em đọc 1 câu.
- HS tiếp nối 2 em đọc một đoạn.
- 2 HS tiếp nối đọc 2 đoạn.
- 4 HS đọc cả bài.
- Lớp đọc đång thanh .
- HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: an: bàn tay
- HS đọc, phân tích các tiếng, từ có vần: an. 
- 2 HS quan sát tranh nêu nhận xét, đọc mẫu: mỏ than, bát cơm.
- HS thi tìm vần theo nhóm.
+ an: bếp than, bàn ghế, thợ hàn... 
+ at: bãi cát, dát vàng, ca hát , mát mẻ...
- 4 HS đọc
- HS nối tiếp nhau đọc bài: cá nhân, nhóm, cả lớp - Lớp đọc đồng thanh
- 2 HS đọc đoạn 1 trả lời:
+ Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé , giặt một chậu tã lót đầy .
- 3 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- 2 HS hỏi đáp theo mẫu
- HS hỏi đáp trong nhóm.
- Đại diện 3 nhóm nói trước lớp
- HS đọc toàn bài
- HS nghe, nhận nhiệm vụ.
Toán 
Tiết 99:	 Các số có hai chữ số( Tr 136)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50.
2. Kĩ năng:
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: (Không)
2. Bài mới:
2.1:Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- Yêu cầu HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) GV gắn 2 chục que tính lên bảng: Có bao nhiêu que tính ? 
- Lấy thêm 3 que tính: có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV viết số 23 lên bảng 
- GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30( tương tự số 23)
- Chú ý HS cách đọc: Hai mươi mốt, hai mươi tư, hai mươi lăm.
2.2:Giới thiệu các số từ 30 đến 40:
- GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40( tương tự các số từ 20 đến 30)
- GV đọc cho HS viết số trên bảng.
2.3:Giới thiệu các số từ 40 đến 50:
GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết các số từ 40 đến 50( tương tự các số 20 đến 30).
2.4 Thực hành:
- GV đọc cho HS viết bảng con
- GV đọc yêu cầu chho HS làm bài vào SGK, 3 HS lên bảng, cả lớp chữa bài.
- HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các số từ 30 đến 40.
* GV đọc cho HS viết bảng con
GV cho HS làm vào SGK, 1 HS lên bảng.
- GV cho HS đọc các số vừa viết
3. Củng cố : 
- GV hệ thống bài, nhận xét tiết học
4. Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập
- HS mở đồ dùng lấy 20que tính và nêu:
Có 20 que tính.
- Lấy thêm 3 que tính và nêu: có tất cả hai mươi ba que tính.
- HS đọc: hai mươi ba 
- HS thao tác trên que tính để nhận ra số lượng các số từ 21 đến 30
- HS đọc số
Bài 1(136)
a,Viết số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29,
b, Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
Bài 2(137) Viết số: ( HS Khá, giỏi)
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40
Bài 3: viết số:
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
Bài 4( 137) Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
- Vài HS đọc các số có hai chữ số.
- Nghe và thực hiện.
Đạo đức
	Tiết 26:	 Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1) .
I . Mục tiêu :
 1. Kiến thức:
 - Học sinh hiểu: Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
 - Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
 - Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng.
2. Kĩ năng:
 - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
3. Thái độ: 
 - Học sinh có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp
 - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi .
II. Đồ dùng dạy học :
 - Vở bài tập Đạo đức 1
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
+ Khi đi bộ em cần đi như thế nào ?
+ Qua đường ở ngã ba, ngã tư em đi như thế nào ?
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 1
GV cho HS mở vở 
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn làm như vậy ?
Kết luận: Cảm ơn khi được bạn tặng quà , xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 2
* Kết luận:
Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn
Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi
Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn
Tranh 4: cần nói lời xin lỗi
Hoạt động 4: Bài tập 4:
GV trao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ?
+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi ?
Kết luận: Cần nói cảm ơn khi đượ người khác quan tâm, giúp đỡ.
Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 
3. Củng cố: 
- GV nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
- Hằng ngày thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- 4 HS trả lời
- HS quan sát tranh bài 1 và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi bổ sung
- HS nhận nhiệm vụ
- HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm lên sắm vai
- Thảo luận
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe và nhận nhiệm vụ
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
Chính tả 
Tiết 3:	Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
 - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Bàn tay mẹ. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/phút. 
2. Kĩ năng:
 - Điền đúng vần: an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống ?
3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS.
II.Đồ dùng dạy học: 
GV: - Bảng phụ.
HS: VBT, Bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: GV cho 2 HS làm bài tập, nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
GV nói mục đích yêu cầu của bài học.
3.2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS đọc đọan văn cần chép.
 + Tìm tiếng dễ viết sai 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó, viết bảng con.
- Cho HS chép bài vào vở
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, 
Lưu ý: nhắc HS cách viết tên bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu của đoạn văn. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV yêu cầu HS đổi vở để chữa bài.
- GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó viết, ®¸nh vÇn lại tiếng đó. Sau mỗi câu hỏi xem HS có viết sai chữ nào không. Hd các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết.
- GV chấm một số vở, mang số còn lại về nhà chấm.
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
- Gọi HS đọc  ... ̣p 3: Điền chữ g hay gh ?
 nhà ga cái ghế
- HS lắng nghe
- HS mở SGK theo dõi bạn đọc
- khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng
- HS viết bảng con
- HS nghe đọc viết bài vào vở.
- HS cầm bút chì trên tay chuẩn bị chữa bài. 
Bài tập 2: Điền vần anh, hay ach ?
 hộp bánh túi xách tay
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh ?
 Ngà voi chú nghé
Toán
Tiết 102:	So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số ).
2. Kĩ năng:
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
 - Biết so sánh các số có hai chữ số; làm các bài tập SGK.
3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học.
I. Đồ dùng dạy học:
 GV: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1.
 HS: VBT; Bảng con.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết bảng con, 1 HS viết trên bảng lớp.
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu 62 < 65:
- GV gắn bảng lần 1: 6 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) và 2 que tính hỏi:
+ Cô vừa gắn bao nhiêu que tính ?
- GV viết số: 62, hỏi:
+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV gắn bảng lần 2: 6 bó que tính và 5 que tính hỏi:
+ Có bao nhiêu que tính ?
- GV viết bảng: 65 hỏi:
+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- GV hướng dẫn HS so sánh:
+ Xét về hàng chục: 62 và 65 có chữ số hàng chục là mấy ?
+ Xét về hàng đơn vị: 62 có mấy đơn vị ? 65 có mấy đơn vị ?
- 2 so với 5 ta thấy: 2 < 5 nên 62 < 65 đọc là: 62 bé hơn 65 
- 65 so với 62 ta điền dấu gì ? GV viết bảng
- GV viết bảng: 42... 44 66... 63
2.2: Giới thiệu 63 > 58( tương tự 62 < 65 ):
- GV gắn bảng 63 que tính.
- GV gắn 58 que tính.
+ 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ 63 và 58 có số chục như thế nào ?
2.3: Thực hành:
- GV gọi HS đọc yêu cầu, cho HS làm bài vào SGK, nối tiếp nhau đọc kết quả
- GV gọi HS đọc yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài, cho HS làm bài trong SGK ,4 HS làm bài trên bảng
- GV nêu yêu cầu, cho HS làm bảng con
- GV cùng HS nhận xét chữa bài
3. Củng cố: 
- GV hệ thống bài, nhận xét tiết học
4. Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
- Lớp viết bảng con: 62, 65, 63, 58.
- HS quan sát và trả lời:
+ sáu mươi hai que tính.
+ 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
- HS quan sát và trả lời:
+ Có sáu mươi lăm que tính.
+ 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
+ 62 và 65 có chữ số hàng chục là 6.(cùng có 6 chục)
+ 62 có 2 đơn vị
 65 có 5 đơn vị
- HS đọc: các nhân, cả lớp.
- 65 > 62 
- HS đọc: 65 lớn hơn 62
- HS viết dấu vào chỗ chấm.
- HS quan sát và nhận ra: 
+ 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị 
+ 58 gồm có 5 chục và 8 đơn vị.
- 63 và 58 có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục.nên 63 > 58
 58 < 63
- HS đọc
Bài 1(142):
 >
 <
 =
 34 < 38 55 < 57 90 = 90
 > 36 > 30 55 = 55 97 > 92
 51 92 < 97
 = 25 42
Bài 2( 143) Khoanh vào số lớn nhất:
a, 72 , 68 , 80 b, 91 , 87 , 69
*c, 97 , 94 , 92 *d, 45 , 40 , 38
Bài 3( 143) Khoanh vào số bé nhất:
a, 38 , 48 , 18 b, 76 , 78 , 75 
*c, 60 , 79 , 61 *d, 79 , 60 , 81
 Bài 4 (143): Viết các số 72, 38, 64:
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38 
Kể chuyện
Tiết 2:	Ôn tập
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS đọc trơn các bài tập đọc: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống.
 2. Kĩ năng:
 - Ôn lại các vần trong bài, tìm được tiếng, nói được câu chứa vần ôn.
3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi các bài tập đọc.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi HS đọc bài
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài
2.2: Ôn tập:
GV cho HS mở SGK đọc bài
GV gọi HS bốc thăm
GV theo dõi nêu câu hỏi
2.3: Ôn vần:
+ Tìm tiếng có vần ang, ac, ao, au, ai, 
+ Nói câu chứa tiếng có vần anh, vần ach
2.4: luyện nói:
+ Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ ?
+ Ai nấu cơm cho bạn ăn ?
+ Ai vui khi bạn được điểm mười ?
3. Củng cố: 
GV hệ thống bài, nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị kiểm tra định kì
- 2 HS đọc bài Bàn tay mẹ và trả lới câu hỏi.
- HS đọc bài : cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS bốc thăm chọn bài đọc
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS thi đua tìm theo tổ.
- HS tìm và nối tiếp nói câu
- HS nói trong nhóm
- Đại diện nhóm 3 nhóm nói trước lớp.
- Cả lớp nhận xét bố sung
Thủ công
	Tiết 26:	 Cắt dán hình vuông( Tiết 1)
 I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Học sinh kẻ được hình vuông.
 - Học sinh cắt dán được hình vuông theo 2 cách.
2. Kĩ năng: 
 - Biết cắt dán hình vuông theo hai cách đã học.
3. Thái độ: Rèn cho HS sự khéo lẽo trong môn học.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - GV Bài mẫu hình vuông dán trên giấy.
 - HS : Giấy màu, giấy vở, dụng cụ thủ công
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét.
2. Bài mới:
2.1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: 
Giáo viên gắn bảng hình chữ nhật mẫu, hỏi : + Hình vuông có mấy cạnh ?
+ Độ dài các cạnh có bằng nhau không ? Mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô ?
 Giáo viên kết luận : Hình vuông có 4 cạnh dài bằng nhau.
2.2: Hướng dẫn mẫu:
 - Giáo viên hướng dẫn mẫu cách kẻ.
 a) Cách kẻ hình vuông:
 - Giáo viên thao tác mẫu từng bước thong thả. Giáo viên ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng. Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ A đếm xuống 7 ô theo dòng kẻ được điểm D. Từ A và D đếm sang phải 7ô theo đường kẻ ta được B và C.Nối lần lượt AgB, BgC, C với D, D với A ta được hình vuông ABCD.
b) Cắt và dán hình vuông :
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình vuông.
- Bôi hồ,dán cân đối.
- Cho học sinh thực hành, giáo viên quan sát.
c) Hướng dẫn cách kẻ thứ 2 :
 - Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài cho trước, như vậy chỉ còn cắt 2 cạnh còn lại.
- Giáo viên cho học sinh thực hành kẻ,cắt hình vuông theo cách đơn giản trên giấy vở có kẻ ô. 
3. Củng cố: 
 - Nêu lại cách kẻ và cắt hình vuông.
 - Tinh thần,thái độ của học sinh.
 4.Dặn dò:
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau.
- Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
 - Học sinh quan sát hình vuôn mẫu và trả lời câu hỏi.
+ Hình vuông có 4 cạnh.
+ Độ dài các cạnh bằng nhau. Mỗi cạnh 7 ô 
- Học sinh nghe và quan sát giáo viên làm mẫu, ghi nhớ.
 - Học sinh quan sát giáo viên thao tác mẫu từng bước cắt và dán.Học sinh kẻ, cắt hình vuông trên giấy vở.
 - Học sinh theo dõi.
 - Học sinh thực hành kẻ và cắt trên giấy vở.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hành trên giấy vở ô ly
 Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Tập vẽ
Đ/C Khiểm soạn – dạy
Tập đọc
Kiểm tra giữa kì II
(Chuyên môn ra đề và đáp án)
Hát nhạc
Tiết 26: Học hát - "Hoà bình cho bé"
I Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Tập hát đúng giai điệu và lời ca
 - Hiểu được bài hát ca ngợi hoà bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em bé. 2. Kĩ năng:
 - Biết hát và gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy – học:
 GV: - Hát chuẩn xác bài "Hoà bình cho bé"
 - Bảng phụ chép sẵn lời ca.
 HS: Thanh phách, SGK.
 III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS hát bài "Quả"
H: Bài hát do ai sáng tác ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 3, 4 HS
- HS nêu
2. Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài 
+ GV hát mẫu lần 1
2.2. Dạy hát:
- Cho HS đọc lời ca
+ Dạy hát từng câu
- GV hát từng câu và bắt nhịp cho HS hát
- HS chú ý nghe
- HS đọc lời ca theo GV
- HS tập hát từng câu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS hát liên kết 2 câu một sau đó hát cả bài 
- HS tập hát theo nhóm, lớp cho đến khi thuộc bài
+ Cho HS hát cả bài
- HS hát CN, cả lớp.
- GV hướng dẫn và làm mẫu
- HS theo dõi và thực hiện (lớp, nhóm)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3.2- Gõ đệm bằng nhạc cụ gõ:
- Hướng dẫn HS hát kết hợp với gõ trống; 
 Thanh phách và song loan
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
- HS thực hiện
3- Củng cố : 
- Cả lớp hát và vỗ tay (1lần)
- Nhận xét chung giờ học
4. Dặn dò: 
- Học thuộc bài hát ở nhà
- HS thực hiện 
- HS nghe và ghi nhớ
Sinh hoạt
Nhận xét tuần 26
I.Mục tiêu:
 - Học sinh thấy được những ưu điểm đã đạt được và những mặt tồn tại cần phải khắc phục trong tuần tới. 
II. Nội dung:
Đạo đức
 - Đa số các em ngoan đi học đều và đúng giờ, đoàn kết tốt với bạn bề, biết kính trọng thầy giáo cô giáo, không có hiện tượng nói tục chửi bậy.
 2. Học tập.
 - Đa số các em có ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; trong lớp có ý thức xây dựng bài như em: Oanh, Lý Thị Quý, La Thị Ánh Vân.
3. Thể dục vệ sinh. 
 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ,
 - Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ.
III. Phương hướng tuần tới.
 - Khắc phục những tồn tại của tuần 25; Phát huy những ưu điểm 
 - Duy trì nề nếp học tập của lớp
 - Đi học chuyên cần 100%
 - Tham gia đầy đủ các buổi bồi dưỡng phụ đạo
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1Tuan 26.doc