Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần lễ 30

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần lễ 30

Đạo đức(T.30)

 Bài 14: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (t.1)

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 -Kể được 1 vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.

 -Nêu được 1 vài việc cần làmđể bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

-Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên.

-Biết bảo vệ cây và hoa ở trường,ở đường làng,ngõ xóm và những nơi công cộng khác.

-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

-HSK-G:Nêu được ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống.

GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.

*TIẾT KIỆM NL:

-Bảo vệ cây và hoa là góp phần bảo vệ thiên nhiên, không khí trong lành, môi trường trong sạch; góp phần làm giảm các chi phí về năng lượng phục vụ cho các hoạt động này.

*KNS:

-KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-.Vở bài tập Đạo đức 1.

-Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế quyền trẻ em.

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần lễ 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30 Thứ hai,ngày 8 tháng 4 năm 2013
SÁNG Đạo đức(T.30)
 Bài 14: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (t.1)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 -Kể được 1 vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộâc sống con người.
 -Nêu được 1 vài việc cần làmđể bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
-Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên.
-Biết bảo vệ cây và hoa ở trường,ở đường làng,ngõ xóm và những nơi công cộng khác.
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
-HSK-G:Nêu được ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống.
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
*TIẾT KIỆM NL: 
-Bảo vệ cây và hoa là góp phần bảo vệ thiên nhiên, không khí trong lành, môi trường trong sạch; góp phần làm giảm các chi phí về năng lượng phục vụ cho các hoạt động này.
*KNS:
-KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-.Vở bài tập Đạo đức 1.
-Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế quyền trẻ em.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bài cũ :
-Hỏi:+ Phải chào hỏi, tạm biệt để làm gì?
+Hãy cho ví dụ khi chào?
- nhận xét.
*Bài mới:
1.Hoạt động 1: Quan sát cây và hoa ở sân trường , vườn trường, vườn hoa, công viên( hoặc qua tranh ảnh).GV hỏi:
+Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên các em có thích không?
+Sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên có đẹp, có mát không?
+Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, mát em phải làm gì?
-GV kết luận:
+Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ.
+Các em cần chăm sóc , bảo vệ cây và hoa.Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn.
+Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây vàhoa nơi công cộng
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: H làm bài tập 1:
-Hỏi: +Các bạn nhỏ đang làm gì?
+Những việc làm đó có tác dụng gì?
+Em có thể làm được như các bạn đó không?
-GV kết luận:
Các em biết tưới cây , rào cây,nhổ cỏ, bắt sâu.Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
3.Hoạt động 3:Quan sát và thảo luận bài tập 2
-Cho H thảo luận theo cặp qua câu hỏi:
+Các bạn đang làm gì?
+Em tán thành những việc làm nào?Tại sao?
-Gọi H trình bày
-Kết luận:
+Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng.
+Bẻ cành, đu cây là hành động sai.
*Củng cố:
-Nhận xét tiết học
+H trả lời
-H quan sát, trả lời
KNS
-H làm bài tập 1 và trả lời câu hỏi
- H trình bày ý kiến
-Cả lớp nhận xét, bổ sung
GDSDNLTKHQ
- 2 H ngồi cùng bàn thảo luận
-H tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh
- 5 H
Cả lớp nhận xét , bổ sung.
Cả lớp
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
-------------------------------------------------------------------------
Thứ hai,ngày 8 tháng 4 năm 2013
SÁNG TOÁN
Bài 117 : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Biết đặt tính , làm tính trừ số có hai chữ số( không nhớ ) dạng 65-30 và 36-4 .
-Bài 1,2,3 cột 1,3/ 159
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 bảng gài, que tính .
H: que tính, giấy nháp, vở toán ,ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bài cũ :
Đặt tính
67-23=44 48-11 =37 95-55=40
 nhận xét
*Bài mới : 
+Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ).T ghi tựa bài
1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ
a/ Phép trừ 65-30
Bước 1 :Thao tác trên que tính
Hỏi có mấy chục , mấy đơn vị?
Ghi : 6 ở cột chục, 5 ở cột đơn vị
Làm mẫu và cho H tách 3 bó 1 chục Gv có 
Còn mấy chục mấy que rời?
Được mấy chục ,mâý đơn vị ?
Ghi : 5 ở cột chục, 9 ở cột đơn vị
Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng
Đặt tính
Viết 65 rồi viết 35 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu cộng , kẻ vạch ngang
Tính
Tính từ trái sang phải, 6 trừ 3 bằng 3, viết 3, 5 trừ 0 bằng 5 viết 5
Vậy 65- 30= 35
b/ Phép trừ 36 -4
Viết 36 rồi viết 4 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳngcột với đơn vị,viết dấu cộng , kẻ vạch ngang
Tính từ trái sang phải, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2, hạ 3 viết 3 
Vậy 36 – 4 = 32
2/ Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Tính HSY TB lên bảng làm toán HSKG bổ sung.
Nhắc lại cách đặt tính, cách tính
 sửa bài
Bài 2 :Đúng ghi Đ, sai ghi S
Lưu ý H phải tính rồi mới viết Đ, S
 sửa bài
Bài 3: Tính nhẩmHSYTB nêu HSKG bổ sung.
 Gọi H nêu cách làm 
 sửa bài
 * Củng cố dặn dò :
Trò chơi : Thi đặt tính, rồi tính 
GV gắn bảng phụ cho H thi viết số
Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều 
 H làm vào bảng con
H lấy 6 bó 1 chục và 5 que rời
H : 6 chục và 5 đơn vị
H tách 3 bó 1 chục 
H: 3 chục và 5 đơn vị
H nhắc cách đặt tính
H làm bảng con và nhắc lại cách tính
H làm vào bảng con và nhắc lại cách tính
H đọc yêu cầu
H nói cách đặt tính, cách tính
H làm bài: bài a, b:4 bài đầu
1 H làm bảng phụ
H đổi tập sửa bài
H : đọc yêu cầu
H làm bài, 1 H lên bảng làm
H nhận xét bài của bạn và sửa bài
H đọc yêu cầu
H : nói cách làm : tính nhẩm
H làm bài
H sửa bài 
2H thi đặt tính và tính
Cả lớp
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
-------------------------------------------------------------------------
Thứ hai,ngày 8 tháng 4 năm 2013
CHIỀU Tập đọc 
Ngưỡng cửa
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
H đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này,cũng quen,dắt vòng,đi men.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mổi dòng thơ, khổ thơ
Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn.Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường và xa hơn nữa.
 Trả lời được câu hỏi 1.2 (SGK) 
Học thuộc lòng khổ thơ mà H thích nhất.
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
TIẾT 1(45P)
* Kiểm tra bài cũ :
Gọi H đọc bài “ Người bạn tốt”
Hỏi:+Ai đã giúp Hà khi bạn bị gãy bút chì ?
+Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
 Nhận xét,cho điểm
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Đây là kiểu nhà cổ ngày xưa, nhà có ngưỡng cửa.Ngưỡng cửa là phần dưới của khung cửa ra vào.Khi đi vào trong hoặc đi ra ngoài nhà, các em phải bước qua nó .Bài thơ ta học hôm nay nói về ngưỡng cửa cái rất thân thiết và gần gũi với con người.GV ghi tựa bài. 
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +GV đọc mẫu cả bài thơ
 GV cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
 gọi H đọc tựa bài . rút từ : ngữơng cửa
- Tiếng ngưỡng có âm đầu gì ? Vần gì ?
 gạch dưới : ngưỡng cửa
 rút từ : quen
-Tiếng quen có âm đầu gì ? Vần gì ?
 gạch dưới : quen
 rút từ : dắt vòng
-Tiếng vòng có âm đầu gì?
 gạch dưới : dắt vòng
 rút từ lúc nào
Tiếng lúc có âm đầu gì,? Vần gì?
 gạch chân tiếng lúc
 rút từ nơi này
Tiếng này có âm đầu gì ? Vần gì?
 gạch chân tiếng : này
 + Đọc câu :HSY có thể đọc đánh vần
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
 TIẾT 2(25P)
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần ăt, ăc .GV giới thiệu :Hôm nay ta ôn 2 vần ăt, ăc. gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần ăt
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ăt, ăc
-Nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc 
 nhận xét
TIẾT 3(35P)
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+Ai dắt em bé tập đi ngang ngưỡng cửa?
+ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đâu?
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
Nêu yêu cầu của đề tài luyện nói 
Cho H quan sát tranh và thảo luận nhóm qua câu hỏi:
+Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu?
+Từ ngưỡng cửa nhà mình , bạn đi những đâu?
 Nhận xét 
* Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Kể cho bé nghe .
H SY đọc 1 đoạn trong bài có thể không trả lời CH
H trả lời câu hỏi
-H trả lời: em bé đang bước qua ngưỡng cưả
 - Âm ng , vần ương
H đọc :ngưỡng cửa ( C/n, ĐT )
 H đọc khổ 1
- Âm qu , vần en
H đọc : quen( C/n, ĐT)
-Âm đầu v
H đọc : dắt vòng ( C/n,ĐT)
H đọc khổ 2
H:âm đầu l , vần uc
H đọc : lúc nào( C/n,ĐT)
H đọc khổ 3
H: âm đầu n , vần ay
H đọc :nơi này ( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 dòng theo dãy
Từng nhóm 3H đọc 3 khổ nối tiếp nhau
H từng tổ thi đua đọc các khổ
H thi đua đọc cả bài
Giúp HSY tìm tiếng 
H :dắt
H thi đua tìm tiếng có vần ăt, ăc 
H thi đua tìm các câu có vần ăt, ăc.
H khác nhận xét
H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ăt, ăc
H đọc khổ thơ 1 ( YTBK )
+ Bà dắt em bé đi men ngưỡng cửa.
H đọc khổ 2 , 3 ( YTBK )
+ Để đi tới trường.
H đọc cả bài 
Cả nhóm thảo luận và trình bày : 1 H hỏi, 1 H trả lời
GD:có những trẻ mồ côi không có nhà ,không được ông bà cha mẹ dìu dắt qua ngưỡng cửa là 1 sự thiệt thòi lớn trong đời,các em ha ... NGHE
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
H đọc trơn cả bài
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
* Kiểm tra bài cũ :
* Bài mới
Giới thiệu bài :
Ghi tựa bài
.Hoạt động 1 : Luyện đọc bài Ngưỡng cửa
 +Đọc mẫu cả bài văn 
 Cho H luyện đọc
.Hoạt động 2 : Luyện đọc bài Kể cho bé nghe
 +Đọc mẫu cả bài văn 
 Cho H luyện đọc
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 
HS đọc
HS đọc
HS đọc
-----------------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2013
CHIỀU Kể chuyện (T.8)
 Dê con nghe lời mẹ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
 -Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu sói.Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.
HSK-G: kể toàn bộ câu chuyện.
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
II.KNS: 
-Lắng nghe tích cực.-Xác định giá trị.
-Ra quyết định.-Tư duy phê phán
-Động não,tưỡng tượng;trãi nghiệm,đặt câu hỏi,thảo luận nhóm,chia sẻ thông tin,phản hồi tích cực,đóng vai.
II./ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Tranh minh hoạ câu chuyện.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Dê con nghe lời mẹ.T ghi tựa bài.
1.Hoạt động 1: Kể chuyện
-Kể câu chuyện lần 1 ( không tranh)
-Kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ)
2.Hoạt động 2:Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh .-Treo tranh, hỏi:
a/Tranh 1:+Trước khi đi, dê mẹ dặn con thế nào?
b/ Tranh 2: +Sói đang làm gì ?
c/ Tranh 3 : +Vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ đi?
d/ Tranh 4 : +Dê mẹ khen các con thế nào?
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Hướng dẫn H phân vai kể toàn truyện:
-Tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-Biểu dương các nhóm đóng vai và kể chuyện tốt
4.Hoạt động 4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
- Câu chuyện này cho em biết điều gì?
-Chốt lại ý nghĩa câu chuyện.
*Củng cố,GD: nghe lời người lớn điều tốt đẹp luôn ở bên ta.
 dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện.
HSY Q/S TRANHnêu ND tranh
-H quan sát
-H tập kể nội dung theo tranh 1.
-H tập kể nội dung theo tranh 2
-H tập kể nội dung theo tranh 3
-H tập kể nội dung theo tranh 4
GV GIÚP HSY phân vai kể chuyện.
-H các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-Lớp theo dõi và nhận xét
-H: phải biết vâng lời người lớn
HSK
HSY-
TB
HSK-G
Giúp HSY kể được 1 ND tranh câu truyện. 
-----------------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Thủ công(T.30)
Cắt dán hàng rào đơn giản(t.1)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Biết cách kẻ cắt các nan giấy.
-Cắt được các nan giấy.Các nan giấy tương đối đều nhau.Đường cắt tương đối thẳng.
-Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản.Hàng rào có thể chưa cân đối.
-Với HS khéo tay:kẻ cắt được các nan giấy đều nhau .Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn ,cân đối. 
.Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Mẫu các nan giấy và hàng rào
- 1 tờ giấy kẻ ô, kéo, hồ dán, thước kẻ, bút chì.
-H: bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy vở H có kẻ ô
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
*Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại cách vẽ hình tam giác 
*Bài mới:
1/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn H quan sát và nhận xét
Cho H quan sát các nan giấy mẫu và hàng rào 
Định hướng cho H thấy:cạnh của các nan giấy là những đường thẳng cách đều . Hàng rào được dán bởi các nan giấy. GV đặt câu hỏi cho H nhận xét:
+ Số nan đứng? Số nan ngang?
+ Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô? Giữa các nan ngang bao nhiêu ô?
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy
Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có hai đường thẳng cách đều nhau. Gv hướng dẫn kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô) và 2 nan ngang (dài 9 ô rộng 1 ô) theo kích thước yêu cầu. 
Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy.
Thao tác các bước chậm để H quan sát 
Trong lúc H thực hiện làm bài, quan sát giúp đỡ H yếu hoàn thành nhiệm vụ
*Nhận xét, dặn dò:
-Nhận xét tinh thần học tập , sự chuẩn bị và kĩ năng thực hành của H
-Dặn H chuẩn bị ĐDHT để học bài sau
H để ĐDHT trên bàn 
H nhắc lại các bước
H: 4 nan giấy
H :1ô 
H : 2 ô 
H kẻ 4 nan giấy dài 6 ô
Kẻ 2 nan ngang dài 9 ô
Thực hành cắt các nan giấy 
Cả lớp
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
Giúp HSY hoàn thành SP. 
Thứ sáu, ngày 12 tháng 4 năm 2013
SÁNG Tập đọc 
Hai chị em
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
H đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát,dây cót, hét lên, buồn.
 Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi.
 Trả lời được câu hỏi 1.2 (SGK) 
GDBVMT:lối sống văn minh ,bảo vệ thiên nhiên.
 II.KNS: 
--Lắng nghe tích cực.-Xác định giá trị.
-Ra quyết định.-Phản hồi,lắng nghe tích cực.-Tư duy sáng tạo.
II./ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh họa bài tập đọc
Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phân hĩa
TIẾT 1(45p)
* Kiểm tra bài cũ :
-Gọi H đọc bài “ Kể cho bé nghe”
-Hỏi:+Con chó, con vịt, con nhện, cối xaylúa có đặc điểm gì ngộ nghĩnh?
+Con trâu sắt là cái gì?
 Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-Treo tranh ,hỏi :bức tranh vẽ cảnh gì?
- Vì sao như vậy? Lớp mình cùng học bài hôm nay để biết điều đó.GV ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
 +GV đọc mẫu cả bài văn 
 GV cho H luyện đọc
 +Đọc tiếng , từ ngữ :
- gọi H đọc câu 1
- rút từ : vui vẻ
+ Tiếng vui có âm đầu gì ?Vần gì?
- gạch dưới : vui
- gọi H đọc câu 2,3,4
- rút từ : một lát
-Tiếng lát có âm đầu gì ? Vần gì ?
- gạch dưới : lát
- rút từ : dây cót
+Tiếng cót có âm đầu gì ? Vần gì?
- gạch dưới : cót
- gọi H đọc câu 5, 6
- rút từ hét lên , giải thích : la toáng lên
- gọi H đọc câu 7, 8 
- rút từ : buồn
+Tiếng buồn có âm đầu gì? Vần gì?
- gạch dưới : buồn
+ Đọc câu :HSY có thể đọc đánh vần
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
TIẾT 2(25P)
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có vần et,oet .gv giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần et,oet.gv gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần et 
-Tìm các tiếng , từ có vần et,oet ở ngoài bài
-Nói câu chứa tiếng có vần et,oet
TIẾT 3(35P)
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu?
+ Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô?
+Vì sao em cảm thấy buồn khi ngồi chơi một mình?
-Nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
-Gọi H nêu yêu cầu
-Cho H nói về việc mình chơi với anh chị những đồ chơi nào
 Nhận xét ,cho điểm.
GV đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
* Củng cố GD :trong cuộc sống không nên ích kỉ
*Dặn dò Nhận xét tiết học- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Hồ Gươm
HSY có thể không trả lời CH
-H đọc bài
-H trả lời câu hỏi
HSY Q/S trả lời ND tranh
-H: chị ngồi học bài,còn cậu em ngồi buồn thiu giữa đống đồ chơi
HSY PHÂN TÍCH TIẾNG
+ Âm đầu v, vần ui
-H đọc :vui vẻ ( C/n, ĐT )
-H đọc câu 2,3,4
- Âm l , vần at
-H đọc :một lát (C/n, ĐT)
+Âm đầu c , vần ot
-H đọc : dây cót ( C/n,ĐT)
-H đọc câu 5, 6
-H đọc hét lên ( C/n, ĐT)
-H đọc câu 7 ,8 
+H: Âm đầu b, vần uôn
-H đọc : khóc ( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 câu theo dãy
Từng nhóm 3H , mỗi H đọc 3 câu nối tiếp nhau
-H thi đua đọc cả bài
GV HD HSY tìm tiếng.HSKG bổ sung.
-H : hét
-H thi đua 
-H thi nói câu theo nhóm
-H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần et,oet 
-H đọc đoạn 1 ( Y TB K )
+H : Cậu nói chị đừng đụng vào
-H đọc đoạn 2 ( Y TB K)
+H: Cậu nói chị hãy chơi đồ chơi của chị
-H đọc đoạn 3 ( Y TB K)
+H: vì không có ai cùng chơi
GIÚP HSY L.NÓI THEO CẶP
-H nêu yêu cầu
-H nói theo cá nhân
-H đọc cả bài 
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
Cả lớp
HSY-TB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
HSK-G
HSY-YB
HSK-G
HSY-TB
HSK-G
----------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu, ngày 12 tháng 4 năm 2013
SÁNG SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 30
A.MỤC TIÊU:
-Giúp học sinh nắm được ưu, khuyết điểm tuần qua.
-Giúp học sinh biết sửa chữa sai sĩt, phát huy cái hay cái tốt đạt được.	
B.TIẾN HÀNH:
STT
Nề nếp học tập
Trật tự, vệ sinh
Chuyên cần
Đạo đức
Đồng phục
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
.
..
..
.
..
.
.
.
.
.
..
..
..
.
.
.
.
..
.
..
.
..
..
.
..
.
.
.
.
.
..
..
..
.
.
.
.
..
.
..
.
..
..
.
..
.
.
.
.
.
..
..
..
.
.
.
.
..
.
..
.
..
..
.
..
.
.
.
.
.
..
..
..
.
.
.
.
..
.
..
.
..
..
.
..
.
.
.
.
.
..
..
..
.
.
.
.
..
.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 30LOP 1PHUONG AN 2.doc