Tập đọc
BÀN TAY MẸ
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Tìm đựoc từ , nói câu chứa tiếng có vần an, at
- Học sinh hiểu được tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
Tuần 26 Soạn : ngày 9 tháng 3 năm 2013 Giảng : Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 + 3 Tập đọc Bàn tay mẹ A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Tìm đựoc từ , nói câu chứa tiếng có vần an, at - Học sinh hiểu được tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK) B. Đồ dùng dạy học. - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C.Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS III- Bài mới 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài Bàn tay mẹ. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần * Luyện đọc từ khó , PT tiếng : Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương - Giảng từ : rám nắng, xương xương * Luyện đọc câu - Đọc nối tiếp các câu * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn + Đây là bài văn hay bài thơ. + Em hãy nêu cách đọc. 3- Ôn vần: an - at - Tìm tiếng chứa vần an - at - Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at - Đặt câu với từ vừa tìm được Tiết 2: 4- Tìm đọc bài và luyện nói: a) Tìm hiểu bài - Đoạn 1, 2: + Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình - Đoạn 3: + Bàn tay mẹ Bình như thế nào. KL: Bài văn cho chúng ta thấy tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay. Hiểu được tấm lòng yêu quí của các bạn nhỏ đối với mẹ. - GV đọc bài. - Cho học sinh đọc bài. * Luyện nói : + Tranh vẽ gì. + ở nhà ai nấu cơm cho bạn ăn. + Ai chăm sóc bạn khi bạn bị ốm. + Ai vui khi bạn được điểm 10. IV. Củng cố, dặn dò - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học - Học sinh lắng nghe. - học sinh đọc bài. - Nhiều cá nhân - Đọc nhẩm , CN, tổ , đọc từng đoạn Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Cho cả lớp đọc bài. - tìm tiếng CN Học sinh đọc thầm - Đọc bài: - Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. - Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương. Học sinh lắng nghe. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. - Các nhóm lên trình bày trước lớp. Nhận xét bạn. Tiết 4 Toán Tiết 98 - Các số có hai chữ số (tiếp) (Trang 138) A- Mục tiêu: - HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 70. - Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 70 - Làm các bài tập : 1, 2, 3 B- Đồ dùng dạy - học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 50 đến 70 bằng bìa. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50 và đọc theo TT ngược lại. - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Giới thiệu các số từ 50 đến 60. - Cài 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) - Có bao nhiêu que tính? - GV gắn số 50. - lấy thêm 1 que tính rời. + Có tất cả bao nhiêu que tính? - Để chỉ số que tính trên viết số 51. + TH tương tự đến số 54 + Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính. + Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có 2 chữ số: Chữ số 5 viết trước chỉ 5 chục, chữ số 4 viết sau ở bên phải chữ số 5 chỉ 4 đơn vị . + Số 54 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - GV đồng thời gắn các số lên bảng đến số 60 thì dừng lại hỏi: + Tại sao em biết 59 thêm một bằng 60. + Em lấy một chục ở đâu ra? - HD HS đọc các số từ 50 đến 60. Lưu ý cách đọc các số: 51, 54, 55, 57. 3- Luyện tập. Bài 1: Viết số - Viết các số theo TT từ bé đến lớn , tương ứng với cách đọc số trong BT. Bài 2, 3: Tương tự BT1. 4- Củng cố bài: - phân tích các số có 2 chữ số từ 50 đến 69. - Luyện đọc và viết các số từ 50 đến 69 và ngược lại - 3 HS - 50 que tính - Đọc : năm mươi - 51 que tính - Đọc :năm mươi mốt - 5 chục và 4 đơn vị - Đọc là: năm mươi tư - Số 54 gồm năm chục và 4 đơn vị - HS tiếp tục đọc các số - Vì 9 đơn vị thêm 1 ĐV là10 ĐV(Mười que tính rời là 1 chục), 5 chục cộng 1chục là 6 chục - HS đọc xuôi, đọc ngược và phân tích số. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 1 HS lên bảng viết - HS đọc và phân tích Soạn : Ngày 10 tháng 3 năm 2013 Giảng : Chiều thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013 Tiết 1 Tự nhiên xã hội Bài 26: Con gà I. Mục tiêu: - Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con gà. - Nói về đặc điểm của con gà. ích lợi của việc nuôi gà. Có ý thức chăm sóc gà. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng có trong lớp. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ - Nêu Đặc điểm của cá 3- Bài mới a- Giới thiệu bài b- Giảng bài * HĐ1: Quan sát - Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con gà. -Tiến hành:Cho học sinh quan sát con gà - Hãy mô tả mầu lông của con gà. - Khi ta vuốt bộ lông gà cảm thấy như thế nào ? - Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà. + Con gà di chuyển như thế nào ? KL: Toàn thân con gà được bao phủ bằng một lớp lông mượt. Gà có đầu, mình, đuôi, có 2 chân, có mắt to, có màu mầu đỏ, gà di chuyển nhanh chúng có thể nhẩy lên cành cây. * HĐ2: Thảo luận - Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi gà, mô tả tiếng gáy của gà. - Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. + Người ta nuôi gà để làm gì? + Nhắc lại một số đặc điểm của gà. + Em cho gà ăn gì. KL: Người ta nuôi gà để gà báo thức mỗi khi trời sáng và làm cảnh. Móng chân gà có sắc nhọn . - GV gợi ý và hướng dẫn thêm. - GV nhận xét, tuyên dương. 4- Củng cố, dặn dò + Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV tóm tắt lại nội dung bài học. Hát - Học sinh quan sát. - Học sinh trả lời , nhận xét - Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. - Các nhóm trình bày - Học sinh trả lời câu hỏi - Học sinh diễn tả tiếng gáy của gà. Tiết 2 Tập đọc (Ôn) Bàn tay mẹ I. Mục tiêu: - Củng cố HS đọc trơn nhanh. Đọc đúng các từ, câu. Làm đúng, đủ các bài tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV, sgk. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài sgk: 3. Bài mới: a. Ôn đọc sgk - Hỏi thêm câu hỏi để rèn HS giỏi. - Rèn HS yếu đọc tiếng, từ( đánh vần) câu. b. Bài tập 1- Viết tiếng trong bài có vần an , at 2- Viết tiếng ngoài bài có vần an 3- Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em bình? 4- Bàn tay mẹ Bình như thế nào? 5- Viết câu văn nói về đôi bàn tay mẹ Bình. 4. Củng cố, dặn dò - Đọc các bài đã học. - Nhiều cá nhân - HS đọc cá nhân: nhiều em. - Vở BTTV II Tiết 3 Toán (Ôn): Các số có hai chữ số ( Tiết 99) I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về cấu tạo các có hai chữ số. - Tìm số liền trước , liền sau .Phân tích cấu tạo số - Viết vở ôli, làm vở BT II. Chuẩn bị: - Bảng con, vởBT, vở ôli. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đếm các số từ 1 đến 70 2. Bài ôn - Hướng dẫn các em giải bài tập: Bài 1: Viết số - Đọc và viết số vào chỗ chấm Bài 2: Viết theo mẫu - Đọc và viết số vào chỗ chấm - Cho HS làm lần lượt Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 Bài 4:Đúng ghi Đ sai ghi S S Đ a) Bốn mươi tám 408 Bốn mươi tám 48 Đ Đ b)74 gồm 7 chục và 4 đơn vị S 74 gồm 70 và 4 74 gồm 7 và 4 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc thành thạo từ 1 đến 70 - Vở BT toán - HS tự làm bài và chữa bài - Nhiều cá nhân nêu miệng - Vở bài tập - Một HS nêu câu, một HS trả lời - Vở bài tập Soạn : Ngày 11 tháng 3 năm 2013 Giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tiết 1 + 2 Tập đọc Cái Bống A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng được các từ ngữ: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, đọc thuộc lòng bài đồng dao - Tìm được tiếng có chứa vần anh - ach. Nói được câu có chứa vần anh - ách trong bài. - Học sinh hiểu được nội dung bài. - Trả lời 1 , 2 câu hỏi trong SGK B.Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C. Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Bàn tay mẹ III- Bài mới 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài Cái Bống - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: Bống, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng dòng + Bài gồm mấy dòng. + Em hãy nêu cách đọc. - Cho cả lớp đọc bài. 3- Ôn vần: anh - ach + Tìm tiếng chứa vần anh - ach - Tìm tiếng ngoài bài có vần anh - ach - Cho học sinh quan sát tranh. * Chơi trò chơi: - Chơi ghép tiếng vần anh - ach - GV nhận xét, tuyên dương. Tiết 2: 4- Tìm hiểu bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - Đọc 2 dòng đầu. +Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm? - Đọc 2 dòng cuối. +Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ. - GV đọc bài. - Cho học sinh đọc bài. * Luyện nói: - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. +Tranh vẽ gì ? + ở nhà bạn thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học - Học sinh lắng nghe. - Nghe, đọc - Học sinh quan sát - Đọc từng dòng - Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Tiếng Thi ghép tiếng nhanh và đúng Đọc bài: - Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ. - Bống ra gánh đỡ cho mẹ. - ĐT - Các nhóm lên trình bày trước lớp. Tiết 3 Toán Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số A. Mục tiêu: - biết dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số để so sánh các số có hai chữ số - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong các số đó. - Làm các bài tập : 1, 2( a, b ), 3 ( a, b) , 4 B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên bảng đọc các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50. 3- Bài mới a- Giới thiệu bài: b- Giới thiệu 62 < 65 - GV lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 2 que tính rời nữa. + Vậy 6 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 62. - GV lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 5 que tính rời nữa. + Vậy 6 chục và 5 que tính rời tất cả có mấy que tính ? - Ghi bảng số 65 . - Số chục đều là 6; Số đơn vị là 2 và 5 vậy số đơn vị là 2 < 5 ta kết luận: 62 < 65 b- Giới thiệu 63 > 58 - GV lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 3 que tính rời nữa. + Vậy 6 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 63. - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 8 que tính rời nữa. + Vậy 5 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính? - Ghi bảng số 58. - Số hàng chục là 6 > 5; - Ta kết luận: 63 > 58. 3- Thực hành: Bài tập 1: - GV hướng dẫn cách làm. Nhận xét bài. Bài tập 2: - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập.Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập.GV hướng dẫn cách làm.Nhận xét bài. 4- Củng cố, dặn dò - GV nhấn mạnh nội dung bài học Về nhà học bài xem trước bài học sau. - Nhiều học sinh đọc Học sinh nêu yêu cầu. - 62 que tính - 65 que tính 36 < 38 - 63 que tính - 58 que tính - 63 > 58. 34 < 38 36 > 30 37 = 37 55 < 57 55 = 55 55 > 51 - Khoanh tròn vào số lớn nhất 72 68 80 91 87 69 - Khoanh tròn vào số bé nhất 38 48 18 76 78 75 Tiết 4 Thủ công Bài 26: Cắt dán hình vuông (tiết 1) I- Mục tiêu: - Cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. II- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công 2- Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3- Bài mới a-Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV treo hình lên bảng. + Hình chữ nhật có mấy cạnh + Độ dài các cạnh như thế nào. * Hướng dẫn mẫu: Hướng dẫn học sinh kẻ hình vuông - GV nêu các bước kẻ hình vuông B1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ xuống dưới 5 ô ta được điểm D. B2: Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C. B3: Ta lần lượt nối các điểm A -> B và B -> C; C -> D và D -> A. khi đó ta vẽ được hình vuông ABCD. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. * Cách kẻ hình vuông đơn giản hơn. Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một cạnh ô và 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và CD. từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường thẳng gặp nhau tại C và ta được hình vuông ABCD.Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình vuông c- Thực hành. - Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra thực hành kẻ, cắt hình vuông VI- Củng cố, dặn dò - GV Nhấn mạnh nội dung bài học. - Các cạnh dài bằng nhau. Học sinh quan sát.và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh dùng thước kẻ, bút chì kẻ được đường thẳng trên giấy. Tập kẻ hình chữ nhật. Soạn : Ngày 12 tháng 3 năm 2013 Giảng : Chiều thứ năm ngày 14 thàng 3 năm 2013 Tiết 1 + 2 Tập đọc Vẽ ngựa A- Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài tập đọc : Vẽ ngựa, Đọc đúng các TN: Sao em biết, bao giờ, bức tranh - Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy - HS tìm đọc tiếng có vần ưa trong bài. - Tìm được từ , nói được câu có vần ôn , HS hiểu được ND bài: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa khiến bà không nhận ra con vật gì. Khi bà hỏi bé vẽ con gì bé lại ngây thơ tưởng rằng bà chưa bao giờ trông thấy con ngựa nên không nhận ra. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài cái bống + Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm ? + Khi mẹ đi chợ về bống đã làm gì ? II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1: (Giọng đọc vui, lời lúc hồn nhiên ngộ nghĩnh) 2 -Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc các tiếng, từ khó :Sao em biết, bao giờ, bức tranh + Luyện đọc câu: - Cho HS đọc từng câu + Luyện đọc đoạn, bài. - Yêu cầu HS tìm đoạn - Cho HS đọc theo đoạn + Thi đọc trơn cả bài. - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc - Ôn các vần ua, ưa: - Tìm tiếng trong bài có vần ưa: - Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua: - Đặt câu với từ vừa tìm được Tiết 2 3 -Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc: - GV đọc mẫu lần 2 - Gọi HS đọc cả bài + Bạn nhỏ muốn vẽ gì? + Vì sao nhìn tranh bạn lại không nhận ra con ngựa? => Em bé trong truyện còn rất nhỏ.Bé vẽ ngựa không nhìn ra con ngựa nên bà không nhận ra.Bà hỏi bé vẽ con gì,bé lại ngây thơ tưởng rằng bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ . - Gọi HS đọc yêu cầu 3. - GV cho 2 HS làm miệng, 2 HS lên bảng + Luyện đọc phân vai. - GV hướng dẫn - Giọng người dẫn chuyện: Vui, chậm rãi - Giọng bé: Hồn nhiên, ngộ nghĩnh - Giọng chị: Ngạc nhiên b- Luyện nói: Đề tài: Bạn có thích vẽ không ? + Bạn thích vẽ gì ? - Gọi 2 HS khá lên làm mẫu. - GV gọi các cặp lên thực hành hỏi đáp. 4- Củng cố - dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe - 1 vài HS - Bống sảy, bống sàng - Bống gánh đỡ mẹ - HS chú ý nghe - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc nối tiếp CN. - HS đọc nối tiếp theo bài - HS đọc nối tiếp bàn, tổ - HS đọc, HS chấm điểm - HS tìm và PT : Ngựa, chưa, đưa - Tiếng ngựa có ng đứng trước ưa đứng sau, dấu ( \ ) đưới ư. - HS chú ý nghe - 2HS đọc - Con ngựa - Vì bé vẽ không ra hình ngựa - 1 HS đọc - HS chia nhóm, mỗi nhóm 3 HS đọc phân vai - HS thực hành hỏi đáp Tiết 3 Toán (Ôn) So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về cấu tạo và so sánh các có hai chữ số. - Tìm số liền trước , liền sau - HD làm vở bài tập , viết vở ôli. II. Chuẩn bị: - Bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Đếm các số từ 1 đến 100 2. Bài ôn Bài 3: Điền dấu , = 44 < 48 45 < 51 46 < 50 85 > 79 44 > 10 90 > 80 77 < 80 55 < 58 67 < 72 Bài 2: khoanh vào số lớn nhất : 72 76 70 Khoanh vào số bé nhất : 92 69 80 Bài 4:Viết các số theo thứ tự 67 74 46 - Từ bé đến lớn : 46 67 74 - Từ lớn đến bé : 74 67 46 Đ Bài 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S Đ - 26 là số có hai chữ số - 26 < 62 S - Số 55 là số có một chữ số Đ - Số 50 là số có hai chữ số 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc thành thạo từ 1 đến 100 - Vở BT toán - HS tự làm bài và chữa bài - Nhiều cá nhân nêu miệng - Vở bài tập - Vở bài tập Soạn : Ngày 13 tháng 3 năm 2013 Giảng : Chiều thứ Sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013 Tiết 2 Tập đọc (Ôn) hoa ngoc lan I. Mục tiêu: - Củng cố HS đọc trơn nhanh. Đọc đúng các từ, câu. Làm đúng, đủ các bài tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV, sgk. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài sgk: 3. Bài ôn. a.Đọc sgk: - Hỏi thêm câu hỏi để rèn HS giỏi. - Rèn HS yếu đọc tiếng (đánh vần) , từ, câu. b. Bài tập: 1- Cài tiếng, từ trong bài có vần ăp - Nhận xét 2- Cài tiếng ngoài bài có vần ăm - ăp + Khoanh vào chữ cái trước TN tra lời đúng: - Nụ hoa lan màu gì? Bạc trắng Xanh thẫm Trắng ngần - Hương hoa ngọc lan thơm như thế nào? a) Ngan ngát b) Thoang thoảng c) Sực nức 4. Củng cố, dặn dò - Đọc các bài đã học. - Nhiều cá nhân - HS đọc cá nhân: nhiều em. - Bảng cài - Vở BTTV II Tiết 2 Toán (Ôn) - Luyện tập (Tiết 101) I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về cấu tạo và so sánh các có hai chữ số. - Tìm số liền trước, liền sau - Làm các bài tập. II. Chuẩn bị: - Bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS. 2. Bài ôn - Hướng dẫn các em giải bài tập: Bài 1: Viết số - Đọc và viết số vào chỗ chấm Bài 2: Viết theo mẫu - Số liền sau của 80 là 81 - Số liền sau của 32 là ... - Cho HS làm lần lượt Bài 3: Điền dấu , = 47......45 34......50 55......40 + 20 81......82 78......69 44......30 + 10 95......90 72......81 77......90 - 20 61......63 62......62 77......90 - 10 Bài 4:Viết theo mẫu - 67 gồm 6 chục và 8 đơn vị; viết 60 + 8= 68 - 66 gồm... chục và... đơn vị; viết 60 +...=... - 50 gồm... chục và... đơn vị; viết 50 +...=... 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc thành thạo từ 1 đến 100. - Vở BT toán - HS tự làm bài và chữa bài - Nhiều cá nhân nêu miệng - Một HS nêu câu, một HS trả lời - Vở bài tập - Vở bài tập Tiết 3 Sinh hoạt lớp ********************************************
Tài liệu đính kèm: