Thứ hai ngày 20 -9-2010
ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)
I) Muc Tiêu :
1. Kiến Thức : Học sinh hiểu :
+ Trẻ em có quyền được học hành
+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình
2. Kỹ Năng: Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
3. Thái độ : Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II) Chuẩn Bị
1. Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em
2. Học sinh: Vở bài tập. bút
III) Các hoạt động dạy và học
TUẦN 6 Lịch Báo Giảng THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY 2 20/09/2010 ĐĐ T HV HV Giừ gìn sách vở đồ dùng học tập (t2) Số 10 Bài 22 P – ph nh “ 3 21/09/2010 ÂN T HV HV GV chuyên Luyện tập Bài 23 g gh “ 4 22/09/2010 T TD HV HV Luyện tập chung GV chuyên Bài 24 q - qu gi “ 5 23/09/2010 HV HV MT TC Bài 25 ng ngh “ GV chuyên Xé, dán hình quả cam (t1) 6 24/09/2010 TN-XH T HV HV SH Chăm sóc và bảo vệ răng Luyện tập chung Bài 26 y tr “ Tổng kết tuần - ATGT Thứ hai ngày 20 -9-2010 ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) Muc Tiêu : Kiến Thức : Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Kỹ Năng: Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thái độ : Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn Bị Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh: Vở bài tập. bút Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : 5’ Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập Treo tranh bài tập 3 Nhận xét HS nêu HS nhận xét tranh đúng sai Bài mới : Giới thiệu :giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( T2) HĐ1 : Thi sách vở ai đẹp nhất .Pp : Trực quan, quan sát, trò chơi, thực hành 10’ Giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2: Thi lớp Tiêu chuẩn chấm thi : Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định Sách à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp HĐ2 :HS làm BT 2.Pp :Đàm thoại, thảo luận 10’ 2 em trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bày trước lớp Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì Cách giữ gìn HĐ3 : HS làm BT 3 .Pp : Thực hành , thi đua , luyện tập, đàm thoại 8’ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở.Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò : 2’ Nhận xét tiết học.Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi“sách vở ai đẹp nhất “ Học vần: Bài 17 p-ph nh I/Mục tiêu: - Đọc được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng - Viết được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : xe chỉ, củ sả - GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ P-ph : -GV giới thiệu chữ p -Phát âm: p (uống đầu lưỡi về phía vòm, hai môi mím lại, hơi thoát ra mạnh, không có tiếng thanh) -Chỉnh sửa phát âm cho HS - Ph là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ không có tiếng thanh) -Có âmph rồi để có tiếng phố ta thêm âm gì nữa? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng phố .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * nh (quy trình tươnh tự) -So sánh ph với nh - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyenå sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Em có đi chợ chưa, đ với ai? Ở chợ có những gì? Chợ khác với phố thế nào? Em biết gì về thị xã? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Xem trứơc bài g gh - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS trả lời HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Thứ hai ngày 20 -9-2010 TOÁN SỐ 10 I)Mục tiêu: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 1 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. Bài tập 1,4,5 II)Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10 Học sinh : Sách , 10 que tính, vở bài tập III)Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : số 0 Giáo viên đọc số 9 Kể tên các số bé hơn 9 Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10 HĐ 1: Giới thiệu số 10.Pp : Trực quan , giảng giải Bước 1 : Lập số Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? Mấy bạn rượt bắt? Tương tự với: mẫu vật Chấm tròn Que tính Bước 2 : giới thiệu số 10 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường Giáo viên viết mẫu số 10 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số10 được nằm ở vị trí nào?Đọc dãy số từ 1 đến 10 Nghỉ giữa tiết HĐ2: Thực hành .Pp : Thực hành , trực quan Bài 1 : Viết số 10 Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất (Nếu còn thời gian thực hiện 2 bài con lại) Bài 2 : Điền số Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ? 10 lớn hơn những số nào? Củng co,Dặn dò: Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu Nhận xét Xem trước bài luyện tập Học sinh ghi ở bảng con HS nêu Học sinh quan sát Học sinh : có 9 bạn Học sinh : có 1 bạn 10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng Học sinh đọc cá nhân HS trả lời Học sinh viết số 10 HS tìm và khoanh Học sinh tách và nêu Học sinh làm bài Số lớn nhất là 10 Số nhỏ nhất là 0 HS nêu - HS thi tìm Thứ ba ngày 21 -9-2010 TOÁN LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo củaí số 10 . Bài tập 1,2,4 Chuẩn bị: Giáo viên: 10 que tính, mẫu vật có số 10 Học sinh : Bảng con, 10 que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : Số 10 Đếm từ 0 đến 10. Đếm từ 10 đến 0 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, , 9, 10 Viết bảng con số 10 Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay học bài Luyện tập HĐ1: ôn kiến thức cũ.Pp : Trực quan , thực hành Đếm số từ 0 ® 10 Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10? Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm HĐ 2: Thực hành .Pp : Trực quan, thực hành , đàm thoại Bài 1 : Nối Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ Nghỉ giữa tiết Bài 4 : Điền dấu , = Giáo viên thu vở chấm bài (Nếu còn thời gian thực hiện bài 3) Bài 3 : Điền số Nhận xét chỉnh sửa Củng cố,Dặn dò: Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Giáo viên đính lên bảng bài 5 Nhận xét Sửa lại bài sai vào vở nhà học sinh đếm Học sinh nêu Học sinh viết HS đếm HS nêu Học sinh nêu cấu tạo số Học sinh làm, sửa miệng Học sinh làm, sửa bảng lớp 3 dãy lên điền Học sinh làm, sửa miệng Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ HS nghe Thứ ba ngày 21 -9-2010 Học vần: Bài 18 g gh I/Mục tiêu: - Đọc được: g, gh, gàri , ghế gỗá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gàri , ghế gỗá - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ph, phố xá, nh, nhà lá - GV giơ bảng con có viết : phở bò, phá cỗ, nho khô - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ g: -GV giới thiệu chữ g -Phát âm ... Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ. Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay Kết luận : Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt Phải khám răng định kỳ Hai em ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét việc nên làm, việc không nên làm Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các nhóm khác bổ sung Vì bánh kẹo, đồ ngọt dễ làm chúng ta bị sâu răng Phải đi khám răng Củng cố – tổng kết: Phương pháp : Trò chơi thi đua Cho học sinh làm ở vở bài tập Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng Hoạt động lớp, cá nhân Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng Chuẩn bị : bàn chải, kem, khăn mặt, cốc nước TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: So sánh các số trong phạm vi 10.;cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Bài tập 1,2,3,4 Chuẩn bị: Giáo viên: Học sinh : Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: Luyện tập chung Bài mới : HĐ1: Oân kiến thức cũ.Pp : Giảng giải, thực hành Gắn vào thanh các số từ 0 ® 10 Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ? Số nào ở giữa số 6 và 8 Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8 Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1 + Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn + Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé Lấy các hình : r , Từ 2 hình r ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình Nghỉ giữa tiết HĐ2: Thực hành .Pp : thực hành, động não Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống Bài 2 : Điền dấu > , < , = Bài 3 : Điền số Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé Thu chấm vở. Nhận xét Củng cố,Dặn dò: Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3 hình r . 5 hình Nhận xét .Về nhà coi lại bài vừa làm HS gắn và mời nhau đọc Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh xếp 1, 3, 5, 9 Học sinh xếp 9, 5, 3, 1 Học sinh thực hiện Được 3 hình tam giác Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9 Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2 Học sinh lên thi đua theo 3 tổ Tuyên dương Học vần: Bài 19 y tr I/Mục tiêu: - Đọc được: y, tr,y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng trong bài - Viết được: y, tr,y tá, tre ngà. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ y : -GV giới thiệu chữ y -Phát âm: y (giống i) -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có âm y rồi để có tiếng y ta làm sao? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng y tá .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * tr (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Em có đi nhà trẻ không? Nhà trẻ thường có những ai? Em có thích nhà trẻ không? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết y,tr, y tá, tre ngà - Xem trứơc bài ôn tập - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Sinh hoạt TỔNG KẾT TUẦN I/ Những việc đã thực hiện trong tuần Thực hiện an toàn khi tham gia giao thông Nắm tình hình HS có kế hoạch dạy học phù họp Nhắc HS đi học đều,đúng giờ Vệ sinh trường lớp, cá nhân II/Kế họach tuần 6 Tiếp tục ổn định nề nếp học tập Nắm tình hình HS yế có kế hoạch phụ đạo Thăm gia đình HS Thứ năm ngày 23 -9-2010 Học vần: Bài 19 ng ngh I/Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ - Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:bê, nghé bé II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : q, qu , chợ quê, gi, cụ già - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ Ng : -GV giới thiệu chữ ng -Phát âm: ng (gốc lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng) -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có âmng rồi để có tiếng ngừ ta thêm âm gì nữa? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng ngừ .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ngh (quy trình tươnh tự) -So sánh ng với ngh - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyenå sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Bê, nghé ăn gìâ? Bê khác nghé ở điểm nào? Ba nhân vật trong tranh có gì giống nhau? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu, gi, chợ quê, cụ già - Xem trứơc bài ng ngh - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Thủ công: Xé , dán hình quả cam (t1) I Mục tiêu: - Biết xé, dán quả cam từ hình vuông - Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân dối , thẳng\ II Đồ dùng học tập: Hình quả cam mẫu Giấy màu da cam (vàng) 1tờ Màu xanh lá cây 1tờ Hồ dán, giấy trắng làm nền. Khăn lau tay, vở thủ công III Lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1.KT: 1’ - GV KT sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: a.Mở bài:Hôm nay cô hướng dẫn các em xé,dán quả cam b.Phát triển: HĐ1/Quan sát mẫu: pp trực quan giảng giải 4’ -GV giới thiệu mẫu, gợi ý cho HS quan sát về:hình dáng , màu sắc của quả cam -Em còn biết quả nào có dạng giốùng quả cam? HĐ2/Hướng dẫn mẫu: pp trực quan, gợi ý 10’ Bước 1: xé quả cam -Lấy 1 tờ giấy màu sẫm lộn mặt sau,lấy dấu, vẽ một hình vuông, xé -Xéû rời hình vuông, xé 4góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam - Lật mặt màu cho HS quan sát Bước 2: Xé hình lá - Chọn giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau , vẽ HCN, xé rời HCN , vẽ 4 góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam Lật mạt màu cho HS quan sát Bước 3: Xé cuống lá Chọn giấy màu xanh hoặc màu thích hợp,vẽ HCN nhỏ, dài xé đôi HCN ta dược cuống lá Bước 4: Dán hình Lật mặt sau của quả cam , bôi hồ, dán , thực hiện như thế với cuống , đến lá HĐ2/ HS thực hành : pp luyện tập thực hành 15’ Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS Nhận xét sản phẩm của HS , đánh giá sản phẩm 3.Dặn dò:2’ - Chuẩn bị giấy màu, hồ gián, giờ sau học xé dán quả cam hoàn chỉnh hơn HS chuẩn bị ĐDHT HS nhắc HS quan sát mẫu HS nêu HS theo dõi HS thực hành HS trình bày sản phẩm HS nghe
Tài liệu đính kèm: