Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 11

Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 11

A.Mục tiêu :

-Đọc được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao.

-Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.

 Biết yêu thương, bảo vệ các con vật.

B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11
LÔÙP 1A3
Thứ / ngày / tháng
Môn
Tên bài dạy
Thứ hai 
29/10/2012
Học vần
Tóan
ưu – ươu
Luyện tập
Thứ ba 
30/10/2012
Ñaïo ñöùc
Học vần
Tóan
Thực hành kỹ năng giữa hk1
Ôn tập
Số 0 trong phép trừ.
Thứ tư 
31/10/2012
Học vần
TNXH
on - an
Gia đình.
Thứ năm 
1/11/2012
Học vần 
Tóan
Thủ công
ân – ă ăn
Luyện tập 
Xeù, daùn hình con gà con ( t2 )
Thứ sáu 
2/11/2012
Tập viết
 Tóan
HĐTT
Cái kéo, trái đào
Chú cừu, rau non
Luyện tập chung
Sinh họat lớp tuần 11.
GVCN: Nguyeãn Thò Nhung
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012
 Môn : Học vần
 Bài : ưu ươu
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao. 
-Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết yêu thương, bảo vệ các con vật.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -iêu yêu
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : iêu – diều sáo, yêu – yêu quý.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ưu ươu
b/Dạy vần :
*ưu :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ưu : ưu có ư ghép với u.
-So sánh ưu với iu? Giống : u Khác : ư - u
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ưu
-GV giới thiệu và viết : lựu.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : lựu.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -trái lựu
+GV viết – hs đọc : trái lựu.
+Cho hs đọc : ưu – lựu – trái lựu.
+Sửa sai cho hs.
*ươu :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ươu : ươu có ươ ghép với u.
-So sánh ươu với ưu ? -Giống : u Khác : ươ – ư
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ươu
-GV giới thiệu và viết : hươu.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : hươu.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? hươu sao.
+GV viết – hs đọc : hươu sao.
+Cho hs đọc : ươu – hươu – hươu sao.
+Sửa sai cho hs.
 /Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
-Cho hs tìm,phân tích : cừu, mưu, rượu, bướu?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
 /HD viết bảng con :
* ưu :
-Cho hs phân tích : ưu – lựu .
-HD hs viết : ưu – trái lựu.
Sửa sai cho hs.
*ươu :
-Cho hs phân tích : ươu – hươu.
-HD hs viết bảng con : ươu – hươu sao.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ưu ươu
-Cho hs thi viết : ưu – lựu , ươu – hươu.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ưu ươu
-Cho hs phân tích và đọc : ưu, ươu?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đây rồi.
+Cho hs tìm,phân tích : cừu, hươu?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì ? Những con vật này sống ở đâu?
+Trong những con này, con nào ăn cỏ? Con nào ăn thịt? Con nào thích ăn mật ong? Con nào to mà hiền lành?
+Em còn biết những con nào trong rừng nữa?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : yêu thích con vật, bảo vệ chúng.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ưu ươu 
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ưu , ươu.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : ưu . CN đọc.
-Cài : lựu. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
.
-Cài : ươu . CN đọc.
-Cài : hươu. Cn đọc.
-
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS phân tích và viết bảng con.
-Hs nghe.
. 
-HS thi viết.
. 
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Hs nghe
.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP 
A.Mục tiêu :
 -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con, bảng cài, vở, hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Phép trừ trong phạm vi 5.
-Cho 4 hs làm bảng lớp. Cả lớp làm b.
 5 5 5 4 4 – 3 = 5 – 4 =
- 3 - 2 - 4 - 2 5 – 3 = 5 – 2 =
-GV hỏi cả lớp về bảng trừ trong phạm vi 5.
-Nhận xét phần ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính 
+Cho hs làm b/ tổ.
+Nhận xét.
-Bài 2 : Tính.( cột 1, 3 )
+Cho hs làm bảng cài.
+Nhận xét. Yêu cầu hs nêu cách làm.
-Bài 3 : = ( cột 1, 3 )
+Cho hs nêu yêu cầu. -Điền dấu =
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi hs sửa bài.
+Nhận xét, yêu cầu hs nêu cách làm 
+HD hs đổi vở kt chéo.
-Bài 4 : viết phép tính thích hợp. tính kết quả rồi so sánh.
+Cho hs xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính.
+Nhận xét, sửa sai.
+HD hs nêu cách 2.
-Bài 5 : số? 5 – 1 = 4 -  ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs đọc y/c. -Điền số
+GV HD.
+Cho hs đọc : 5 – 1 = 4 – 0
4.Củng cố : 
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập
-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
-Cho hs thi tính : 
5 – 3 – 2 = 5 – 4 + 1 =
-Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
..
-HS làm bài theo y/c.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng cài.
-CN nêu.
.
-HS làm vào vở.
-CN.
-CN nêu : 
-CN.
.
-HS nghe HD.
-CN.
.
-CN.
-HS thi tính. 
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
 Môn : Đạo đức
 Bài : THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK1
A.Mục tiêu :
 HS thực hành được các kỹ năng đã học :
-Gọn gàng,sạch sẽ.
-Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
-Gia đình em.
-Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
 Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết thực hiện theo bài học.
B. Đồ dùng dạy học: một số bài tập thực hành.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ
-GV hỏi :
+Anh chị em trong gia đình phải ntn với nhau?
+Là anh chị phải ntn với em nhỏ?
+Là em nhỏ phải thế nào với anh chị?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Thực hành kỹ năng giữa hk1.
b/HD ôn tập :
*GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận :
+N1 : Tìm trong nhóm,bạn nào gọn gàng,sạch sẽ?Bạn nào chưa gọn gàng,sạch sẽ?
+N2 : Em học lớp mấy?Trường nào ?Cô giáo em tên gì?
+N3 : Kể tên các đồ dùng học tập của em?Vì sao phải giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập?
+N5 : Với anh chị,em phải thế nào ?Với em nhỏ,em phải thế nào?
+N6 : Em hãy kể về những thành viên trong gia đình em?
-Gv nêu lại từng câu hỏi cho hs trả lời.
-Nhận xét.
*Cho hs thực hành đóng vai và xử lý tình huống :
-Bạn Minh xé tập xếp thuyền.Nếu em có ở đó,em sẽ làm gì? (tổ 1)
-Em học được 10 điểm,bố tặng em món quà. (tổ 2)
-Em có chiếc ô tô đồ chơi.Em bé mượn chơi,em sẽ làm gì? (tổ 3)
+GV nêu lại từng tình huống cho hs xử lý và thực hành đóng vai.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?
*Cần ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ khi đến lớp.
-Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập,không làm bẩn,hỏng,làm mất sách vở,đồ dùng học tập.
-Biết nói năng,chào hỏi lễ phép với ông bà,cha mẹ,anh chị.
Phải biết nhường nhịn em nhỏ.
5.Dặn dò : Thực hành theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận nhóm
-CN.
-HS xử lý tình huống và đóng vai theo tổ.
-Thực hành kỹ năng 
CN traû lôøi
-HS nghe.
 Môn : Học vần
 Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :
-Đọc được các vần kết thúc bằng u/o; từ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
-Viết được các từ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Nghe,hiểu và kể lại theo tranh một đoạn truyện : Sói và cừu
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết học theo điều tốt, tránh xa cái xấu.
B. Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -ưu ươu
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ưu – trái lựu.
 ươu – hươu sao
-Nhận xét, sửa sai.
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập.
b/HD ôn tập :
b.1/Các vần vừa học :
-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.
-Sửa sai cho hs.
-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.
Sửa sai cho hs.
b.2/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : ao bèo cá sấu kì diệu
-Cho hs phân tích : ao, bèo, sấu, diệu?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :
-Cho hs phân tích : cá sấu, kì diệu.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập
-Cho hs cài : ươu, yêu, âu, êu, ui.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc : 
-Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs phân tích : au, iu, ưu, ươu, sấu, diệu..
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+GV viết : Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
+Cho hs phân tích : sáo, sậu, sau, ráo, nhiều, châu, chấu, cào?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Kể chuyện : Sói và cừu.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa : 
+Vì sao sói bị người chăn cừu đánh?
+Vì sao cừu thoát nạn?
*Sói chủ quan, kiêu căng, nên đã phải đền tội. Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát nạn.
 4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi viết : cá sấu, kì diệu.
Nhận xét.
5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
. 
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
- ...  các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
* ân:
-Cho hs phân tích : ân - cân.
-HD hs viết : ân – cái cân.
Sửa sai cho hs.
* ăn:
-Cho hs phân tích : ăn - trăn.
-HD hs viết bảng con : ăn – con trăn.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ân ăn
-Cho hs thi viết : ân – cân , ăn - trăn.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc : 
-Tiết 1 học bài gì ? -ân ăn
-Cho hs phân tích và đọc : cân, thân, gần, trăn, khăn, rằn, dặn?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc câu ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn.
+Cho hs tìm,phân tích : thân,lặn?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Nặn đồ chơi.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
+Các bạn nặn những con gì?
+Đồ chơi thường được nặn bằng gì?
+Sau khi nặn đồ chơi xong,em phải làm gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : thu dọn gọn gàng,sạch sẽ sau khi chơi.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ân ăn
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ân,ăn.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
.
-Cài : ân . CN đọc.
-Cài : cân. Cn đọc.
-cái cân.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
.
-CN đọc : âm ă.
. 
-Cài : ăn . CN đọc.
-Cài : trăn. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS phân tích và viết bảng con.
- 
-HS thi viết.
. 
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
. 
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP 
A.Mục tiêu :
 -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau.Phép trừ một số cho số 0.
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con, bảng cài, vở, hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Số 0 trong phép trừ
-Cho 2 hs làm bảng lớp. Cả lớp làm b.
4 + 1 = 2 + 0 =
4 + 0 = 2 – 2 =
4 – 0 = 2 – 0 =
-GV hỏi cả lớp : Hai số bằng nhau trừ nhau thì cho kết quả thế nào?
 Một số trừ 0 thì cho kết quả thế nào?
-Nhận xét phần ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính ( cột 1, 2, 3 )
+Cho hs làm bảng cài/ tổ.
+Nhận xét.
-Bài 2 : Tính.
 +Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cách đặt tính.
-Bài 3 : Tính ( cột 1, 2 )
+Cho hs nêu yêu cầu.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi hs sửa bài.
+Nhận xét, yêu cầu hs nêu cách làm 
+HD hs đổi vở kt chéo.
-Bài 4 : = ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c. -Điền dấu =
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi CN sửa bài và nêu cách làm.
Nhận xét.
-Bài 5 : viết phép tính thích hợp.( câu a ) tính kết quả rồi so sánh.
+Cho hs xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính.
+Nhận xét, sửa sai.
+HD hs nêu cách 2.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập
-Cho hs thi tính : 
4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 =
-Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-HS làm bài theo y/c.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng cài.
-HS làm vào bảng con.
-CN nêu.
-Hs làm vào vở.
-CN.
. 
-HS làm vào vở.
-CN.
-CN nêu : 
-CN.
.
-HS thi tính. 
Môn : thủ công
 Bài : XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON ( t 2 )
A.Mục tiêu : 
-Bieát caùch xeù, daùn hình con gà con.
 -Xeù, daùn ñöôïc hình con gà con.Ñöôøng xeù coù theå bò raêng cöa.Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 Reøn kyõ naêng xeù, daùn hình.
 Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh
B. Đồ dùng dạy học: bài mẫu, qui trình.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Xé, dán hình con gà con ( t2 ).
b/HD hs thực hành :
-GV nhắc lại qui trình cho hs thực hành cùng với GV.
+Xé hình thân gà từ hình cn.
+Xé hình đầu gà từ hình vuông.
+Xé hình đuôi, chân gà từ hình tam giác.
+Mắt, mỏ gà dùng bút vẽ và tô màu.
-GV quan sát hs thực hành.
Nhắc nhở hs giữ vệ sinh.
-HD dán hình :
+Cho hs ướm thử hình vào vở cho cân đối trước khi dán.
+Dán theo trình tự : thân gà – đầu gà – đuôi gà – chân gà – vẽ mắt, mỏ gà.
+Dán cho cân đối, phẳng.
HD hs trang trí thêm cảnh vật xung quanh cho sinh động như : cây, hoa.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Xé,dán hình con gà con
-Nhận xét sản phẩm.
5.Dặn dò : chuẩn bị dụng cụ.
-Nhận xét tiết học.
vở,giấy màu,bút,hồ.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và thực hành theo gv.
-HS thực hành dán hình.
-HS trang trí.
.
-HS nhận xét.
Thứ sáu ngày 02 tháng 11 năm 2012
 Môn: Tập viết
Bài: CÁI KÉO,TRÁI ĐÀO
A.Mục tiêu :
 Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, liú lokiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B. Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho 4 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: cái kéo,trái đào,sáo sậu,líu lo,hiểu bài,yêu cầu.
b/Hs viết bảng con:
-cái kéo : +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : kéo,đáo,hiếu,líu,sậu?
-GV hỏi độ cao : k,t,r,đ,s,h.
-Cho hs thi viết : líu lo,hiểu bài.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
Môn: Tập viết t 10
 Bài: CHÚ CỪU,RAU NON
A.Mục tiêu : 
 Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dòkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
-Hs đọc và viết được : chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò,khôn lớn,cơn mưa.
-Rèn tư thế ngồi viết, đặt viết, cầm bút.
B. Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần): 
 cái kéo, trái đào, sáo sậu
 líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò,khôn lớn,cơn mưa.
b/Hs viết bảng con:
-chú cừu : +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : cừu,rau,hàn,khôn,dặn,mưa?
-GV hỏi độ cao : h,r,n,t,d,ơ.
-Cho hs thi viết : chú cừu,khôn lớn.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu : 
 Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,vở,hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập
-Cho 3 hs làm bảng lớp : 5 – 4 = 5 – 5 = 4 – 0 =
 4 – 4 = 1 + 0 = 1 – 0 =
-Cho hs nêu lại 2 kết luận : một số trừ 0 và một số trừ chính nó.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính. ( câu b )
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét.Nhắc lại 2 kết luận trên.
-Bài 2 : Tính.(cột 1, 2 )
+Cho hs làm bảng cài.
+Nhận xét.GV ghi kết quả lên bảng.
+HD hs nhận xét về tính chất của phép cộng.
-Bài 3 : = ( cột 2, 3 )
+Cho hs đọc y/c. -Điền dấu =
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs qsát tranh,nêu bài toán và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập chung
-Cho hs chơi truyền điện về các phép toán đã học.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN làm bài theo y/c.
-CN nêu.
-HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng con.
-CN nêu.
-HS làm vào bảng cài.
-HS nhận xét.
.
-HS làm vào vở.
-CN.
-HS kt chéo.
-CN.
.
-HS chơi trò chơi.
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
MUÏC TIEÂU
HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng
TIEÁN HAØNH
Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän
veà hoïc taäp: 
+ Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh
+ Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu
+ Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp
Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng 
+ Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng
+ khen nhöõng em thöïc hieän toát
Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong:
+ Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa
+Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên.
Toång keát tuaàn

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop1 tuan 11 nam 20122013.doc