Tiết 1: Toán
luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết đợc các số theo thứ tự quy định; viết đợc các phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm: bài 1(cột 3, 4); bài 2; bài 3 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng giấy màu, bút màu, VBT, SGK.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT.
5 + Ê = 8 9 +Ê = 10.
Ê - 5 = 5 1 + Ê = 8
- GV nhận xét, ghi điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hớng dẫn HS làm các BT sau:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu BT.
- GV nêu câu hỏi gợi ý:
8 bằng mấy cộng 3 ?
8 bằng 4 cộng mấy ?
Tuần 17 Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán luyện tập chung A- Mục tiêu: - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được các phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Bài tập cần làm: bài 1(cột 3, 4); bài 2; bài 3 trong SGK. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng giấy màu, bút màu, VBT, SGK. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 4' 26' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm BT. 5 + Ê = 8 9 +Ê = 10. Ê - 5 = 5 1 + Ê = 8 - GV nhận xét, ghi điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu BT. - GV nêu câu hỏi gợi ý: 8 bằng mấy cộng 3 ? 8 bằng 4 cộng mấy ? - Gọi HS nhận xét kết quả của bạn. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS cách làm. - Lệnh HS làm bài, 1 em lên chữa bài. - GV nhận xét và chấm điểm. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp vào vở. - GV chấm và chữa bài. III. Củng cố dặn dò: + Trò chơi: Nhìn vật đặt đề toán - HS chia làm 2 đội, cử đại diện (5 đến 7 em) và mang một số đồ vật của nhóm mình lên: VD: 7 cái bút hay 8 que tính + Cách chơi: 2 đội quay mặt vào nhau. 1 bạn của đội này cầm 5 bút giơ lên của đội kia phải nói được (5 cái bút). Bạn tiếp theo của đội bạn và đội mình giơ (VD 2 cái) đội kia phải nói được (cho đi 2 cái). - Bạn đó giơ số bút còn lại lên đội kia phải nói được (còn lại mấy cái). - GV nhận xét và giao bài về nhà. * Số ? - HS làm bài vào VBT, rồi nêu kết quả. 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3 9 = 8 + 1 1 = 6 + 3 9 = 6 + 3 10 = 5 + 5 * Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: - HS làm bài vào vở. a) Từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9. b) Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2. * Viết phép tính tích hợp. - HS thực hiện. a) Có 4 bông hoa thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ? (4 + 3 = 7) b) Lan có 7 lá cờ. Lan cho em 2 lá cờ. Hỏi Lan còn lại mấy lá cờ? 10 - 2 = 8 - HS chơi theo hướng dẫn, đội nào không đặt đề toán đúng đội đó sẽ thua. -------------------------------------------------------------------- Tiết 3+ 4: tiếng việt Bài 69: ăt, ât A- Mục tiêu: - Đọc được: ăt, ât, rửa măt, đấu vật ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa măt, đấu vật. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: : bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: ăt - GV ghi bảng vần ăt và đọc mẫu. - Vần ăt được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần ăt với at ? - Đánh vần: á - tờ - ăt. - Tìm âm ă và t ghép lại tạo thành vần mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: mặt - Hãy phân tích tiếng mặt ? - Đánh vần: mờ - ăt - măt - nặng - mặt. - Lệnh HS ghép tiếng mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng và đọc mẫu: rửa mặt - Cho HS đọc tổng hợp: ăt, mặt, rửa mặt. - GV theo dõi, chỉnh sửa. ât (Quy trình tương tự như vần ăt). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: ăt, ât. - Vần ăt được tạo bởi 2 âm, âm ă đứng trước, âm t đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm t. Khác: vần ăt bắt đầu bằng âm ă. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần ăt. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng mặt có âm m đứng trước, vần ăt đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng mặt. - Vẽ bạn nhỏ đang rửa mặt. - 4 HS đọc. - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - mắt, bắt, mật, thật. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé tí Lông vàng mát rượi Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Khi đọc xong mỗi dòng thơ chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ăt, ât, rửa măt, đấu vật. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ gì ? - Em đã đi thăm vườn thú hay công viên chưa ? Vào dịp nào ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật ? Vì sao ? - Con có thích ngày chủ nhật không? vì sao ? III- Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Đọc lại bài. Xem trước bài 70. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ bạn nhỏ đang cầm chú gà con trên tay. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - mắt. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc mục luyện nói. - HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Cô giáo dẫn HS đi thăm vườn bách thú. - HS nêu. - Cả lớp đọc đồng thanh. --------------------------------------------------------------------- Buổi chiều: Tiết 1: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 69 A- Mục tiêu: - Đọc được: ăt, ât, rửa măt, đấu vật ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần. - Ghi bảng: ăt, mặt, rửa mặt; ât, vật, đấu vật. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV ghi bảng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé tí Lông vàng mát rượi Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ gì ? - Em đã đi thăm vườn thú hay công viên chưa ? Vào dịp nào ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật ? Vì sao ? - Con có thích ngày chủ nhật không? vì sao ? 4. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. đụi mắt bắt tay mật ong thật thà - GV chấm 1 số vở và nhận xét. 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Cô giáo dẫn HS đi thăm vườn bách thú. - HS nêu. - HS theo dõi viết bài vào bảng con và vở ô li. ------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được các phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. b- các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 10 - 8 + 3 = 5 Ê 2 - 0 + 8 = 10 Ê 5 + 4 - 2 = 7 Ê 1 + 3 + 5 = 8 Ê 7 + 3 - 9 = 2 Ê 10 - 9 + 3 = 4 Ê - Cho HS nêu cách làm, lệnh HS làm bài vào vở. - GV chấm và chữa bài. Bài 2: Điền dấu (+ , -) thích hợp. 5 Ê 4 Ê 3 = 4 7 Ê 2 Ê 4 = 9 6 Ê 3 Ê 1 = 10 8 Ê 2 Ê 3= 7 - Cho HS nêu cách làm. - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. a) ấp: 10 quả trứng b) Có: 9 bút chì Đã nở: 5 quả trứng Thêm: 1 bút chì Chưa nở: quả trứng ? Có tất cả: bút chì ? - Cho HS nêu bài toán, cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trừ đi 4 thì được kết quả bằng 5. - GV hướng dẫn HS cách làm bằng sơ đồ. 5 - 4 + 6 - 6 + 4 - GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS nêu yêu cầu. 1-> 2 HS nêu cách làm. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài. a) 10 - 5 = 5 b) 9 + 1 = 10 * HS đọc bài toán. - HS làm bài và chữa bài. Số cần tìm là: 5 + 4 - 6 = 3 --------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Giáo dục ngoài giờ lên lớp Giáo dục môi trường A- Mục tiêu: - Giúp HS biết tham gia một số hoạt động bảo vệ môi trường. B- Các hoạt động cơ bản: 1. GV phổ biến nội dung tiết học. - Vệ sinh lớp học, sân trường; trồng, chăm sóc cây và hoa trong sân trường. - Thi làm đẹp lớp học. 2. Phân công hoạt động làm sạch đẹp trường lớp. Tổ 1: Vệ sinh lớp học và làm đẹp lớp học. Tổ 2: Vệ sinh sân trường. Tổ 3: Trồng, chăm sóc cây và hoa trong sân trường. 3. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. =========== ... 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: bút chì - Cho đọc tổng hợp: ut, bút, bút chì. - GV theo dõi, chỉnh sửa. ưt (Quy trình tương tự như vần ut). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: ut, ưt. -Vần ut được tạo bởi 2 âm, âm u đứng trước, âm t đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm t. Khác: vần ut bắt đầu bằng âm u. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần ut. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng bút có âm b đứng trước,vần ut đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng bút. - Vẽ bút chì. - 4 HS đọc . - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - cút, sút, sứt, nứt. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? - GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - Khi đọc câu gặp dấu chấm, dấu phẩy chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ut, ưt, bút chì, mứt gong. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần và từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Chợ tết + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Trong tranh em thấy những gì và những ai ? - Họ đang làm gì ? - Em đã đi chợ tết bao giờ cha ? - Em đợc đi chợ tết vào dịp nào ? - Em thấy chợ tết thế nào ? - Em thấy chợ tết có đẹp không ? - Em thích đi chợ tết không ? vì sao ? III- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi tìm từ tiếp sức - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Đọc lại bài. Xem trước bài 72. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ đàn chim đang bay trên trời. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - mệt. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt, nghỉ hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Chợ tết. - HS nêu. - HS thực hiện trò chơi. - Cả lớp đọc đồng thanh. ---------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Biết cấu tạo cỏc số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ; nhận dạng hỡnh tam giỏc. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Số ? 7 + Ê = 9 7 - Ê = 5 7 + Ê 5 7 + Ê > 9 7 - Ê < 5 - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: Tính: a) 3 + 4 = 4 + 6 = 7 - 3 = 10 - 6 = 7 - 4 = 10 - 4 = b) - - - + - + 5 9 7 9 10 10 4 4 3 5 7 3 - GV hướng dẫn cách làm, lệnh HS làm bài vào vở. - GV chấm và chữa bài. Bài 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp. 5 + 5 Ê 4 + 5 9 - 8 Ê 6 - 5 4 + 5 Ê 5 + 4 9 - 3 Ê 7 - 3 5 + 4 Ê 4 + 3 8 - 3 Ê 8 - 5 - Cho HS nêu cách làm. - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Viết các phép tính với 3 số a) 4, 5 và 9 b) 3, 7 và 10 - Cho HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài. - GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS nêu yêu cầu. 1-> 2 HS nêu cách làm. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu. - HS viết phép tính vào vở. a) 4 + 5 = 9 b) 3 + 7 = 10 5 + 4 = 9 7 + 3 = 10 9 - 5 = 4 10 - 7 = 3 9 - 4 = 5 10 - 3 = 7 ======================================================= Thứ sáu, ngày 17 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Tập viết tuần 15 thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, A- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,; kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sãn các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, C- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 5' 26' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết: - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Quan sát mẫu nhận xét. - GV treo bảng phụ lên bảng: - Cho HS đọc chữ trong bảng phụ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, - Cho HS phân tích chữ và nhận xét về độ cao các chữ . - GV theo dõi, nhận xét thêm. 3. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, - Lệnh cho HS viết bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. 4. Hướng dẫn HS tập viết vào vở. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ). - GV chấm 1 số bài, chữa lỗi sai phổ biến. III. Củng cố - dặn dò: - Thu số vở còn lại về nhà chấm. + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp : Luyện viết trong vở ô li. - Mỗi em viết 1 từ: buôn làng, hiền lành, đình làng. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - HS nhận xét và phân tích từng chữ. - HS theo dõi. - HS tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hiệu lệnh vào vở. - Các tổ cử đại diện lên chơi. -------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Tập viết tuần 16 xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, A- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, C- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 5' 26' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết: - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Quan sát mẫu nhận xét. - GV treo bảng phụ lên bảng: - Cho HS đọc chữ trong bảng phụ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, - Cho HS phân tích chữ và nhận xét về độ cao các chữ . - GV theo dõi, nhận xét thêm. 3. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, - Lệnh cho HS viết bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. 4. Hướng dẫn HS tập viết vào vở. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ). - GV chấm 1 số bài, chữa lỗi sai phổ biến. III. Củng cố - dặn dò: - Thu số vở còn lại về nhà chấm. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp : Luyện viết trong vở ô li. - Mỗi em viết 1 từ: đỏ thắm, mầm non, ghế đệm. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - HS nhận xét và phân tích từng chữ. - HS theo dõi. - HS tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hiệu lệnh. ------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Kiểm tra cuối học kì i A- Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. b- đề bài: (Thời gian làm bài 35 phút) Bài 1: Tính: - - - + + + + - a) 9 4 8 7 9 3 10 2 6 2 3 3 4 6 8 7 . . . .... .... .... .... . b) 6 - 2 - 1 = 10 - 8 + 5 = 10 + 0 - 4 = 5 + 4 - 7 = 2 + 4 - 6 = 8 - 3 + 3 = Bài 2: Số ? 9 = Ê + 4 5 = Ê + 2 4 = Ê + 4 10 = 7 + Ê 8 = 6 + Ê 7 = 7 - Ê Bài 3: a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 , 3 , 5 , 9 , 8 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 6 , 2 , 10 , 3 , 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a) Có : 10 bút chì b) Hàng trên: p p p p Bớt : 2 bút chì Hàng dưới: p p p Còn : ... bút chì ? Cả hai hàng: . ô tô ? Bài 5: Số ? Có . hình vuông. Có ... hình tam giác. C- Hướng dẫn đánh giá: Bài 1: 5 điểm Phần a: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. Phần b: ( 3 điểm) Mỗi lần viết đúng kết quả cho 0,5 điểm. Bài 2: 1 điểm Mỗi lần điền đúng cho 0,15 điểm. Bài 3: 1 điểm Phần a: Khoanh vào số 9 cho 0,5 điểm. Phần b: Khoanh vào số 1 cho 0,5 điểm. Bài 4: 2 điểm Viết đúng phép tính: a) 10 - 2 = 8 (cho 1 điểm). b) 4 + 3 = 7 ( cho 1 điểm). Bài 5: 1 điểm Viết có 3 hình vuông cho 0,5 điểm, nếu viết được 2 hình cho 0,25 điểm. Viết có 8 hình tam giác cho 0,5 điểm, nếu viết được 6 -> 7 hình cho 0,25 điểm. --------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 17 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài (Nhật Anh, Thành Huy, Lê Na, Mai Sương) 2. Tồn tại: - 1 số em viết còn yếu: Sơn, Thắm, Ngân, ánh Tuyết. - Vệ sinh thân thể còn bẩn: Phố, Ngân, Nam. - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Trường, Vương Lan Anh, Hoàng Lan Anh, Hải. B. Kế hoạch tuần 18: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. - Tiếp tục thu các khoản tiền.
Tài liệu đính kèm: