Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 24 - Trường tiểu học Nam Xuân

Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 24 - Trường tiểu học Nam Xuân

Tiết 1: toán

 Luyện tập

a- mục tiêu:

 - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ troứn chuùc; bửụực ủaàu nhaọn bieỏt caỏu taùo soỏ troứn chuùc (40 goàm 4 chuùc vaứ 0 ủụn vũ).

 - Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1; baứi 2; baứi 3; baứi 4 trong SGK.

B- Đồ dùng dạy học:

 - SGK, bảng phụ, VBT.

C- Các hoạt động dạy học:

I- Kiểm tra bài cũ:

- Cho 1 HS đọc các số tròn chục, 1 HS lên bảng viết và cả lớp viết ra nháp.

- GV nhận xét, cho điểm.

II- Dạy - học bài mới:

1- Giới thiệu bài: linh hoạt

2- Hớng dẫn HS làm BT:

Bài 1: Bài yêu cầu gì ?

- Vậy các em phải làm nh thế nào ?

GV: Đây chính là nối cách đọc số với cách viết số.

- Gọi 1 HS nhận xét, GV kiểm tra kết quả của tất cả HS và chữa bài.

Bài 2: Bài yêu cầu gì ?

- Yêu cầu HS đọc phần a cho cả lớp cùng nghe

- GV: Còn các số 70, 50, 80 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ?

H: Các số tròn chục có gì giống nhau ?

H: Hãy kể tiếp các số tròn chục, ngoài các số trong BT2.

Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.

- Cho HS khoanh tròn vào số bé nhất và lớn nhất

- Yêu cầu HS đổi sách kiểm tra chéo.

- GV nhận xét, chữa bài.

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 24 - Trường tiểu học Nam Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Thứ hai, ngày 14 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: toán
 Luyện tập
a- mục tiêu:
 - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ troứn chuùc; bửụực ủaàu nhaọn bieỏt caỏu taùo soỏ troứn chuùc (40 goàm 4 chuùc vaứ 0 ủụn vũ).
 - Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1; baứi 2; baứi 3; baứi 4 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy học:
 - SGK, bảng phụ, VBT.
C- Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
26'
5'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho 1 HS đọc các số tròn chục, 1 HS lên bảng viết và cả lớp viết ra nháp.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: linh hoạt
2- Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Bài yêu cầu gì ? 
- Vậy các em phải làm như thế nào ?
GV: Đây chính là nối cách đọc số với cách viết số.
- Gọi 1 HS nhận xét, GV kiểm tra kết quả của tất cả HS và chữa bài.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS đọc phần a cho cả lớp cùng nghe
- GV: Còn các số 70, 50, 80 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ?
H: Các số tròn chục có gì giống nhau ?
H: Hãy kể tiếp các số tròn chục, ngoài các số trong BT2.
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS khoanh tròn vào số bé nhất và lớn nhất
- Yêu cầu HS đổi sách kiểm tra chéo.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài, GV đồng thời gắn lên bảng phụ.
- GV chấm, chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi "Tìm nhà"
- Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 - 90, và từ 90 - 10.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS viết theo bạn đọc.
* Nối (theo mẫu):
- Nối chữ với số.
- HS làm trong SGK, 1 HS lên bảng thực hiện. 
* Viết theo mẫu):
- 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
- HS làm tương tự như phần a.
- 1 HS đọc bài làm của mình.
- Đều có đơn vị là 0.
- HS kể: 10, 20, 30, 60, 90.
* HS làm bài và chữa bài.
Số bé nhất: 20
Số lớn nhất: 90
* HS làm vào vở và chữa bài.
a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 20, 50, 70, 80, 90.
b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 80, 60, 30, 30, 10.
- HS chơi tập thể.
- HS đọc đồng thanh.
- HS nghe và ghi nhớ
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 3 + 4: tiếng việt
Bài 100: uân, uyên
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: uaõn, uyeõn, muứa xuaõn, boựng chuyeàn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: uaõn, uyeõn, muứa xuaõn, boựng chuyeàn.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thớch ủoùc truyeọn.
B- Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt 1 tập 2. Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
2'
4'
3'
4'
10'
3'
6'
4'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: huụ tay, ủeõm khuya, .
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Dạy học vần: uân
- GV ghi bảng vần uân và đọc mẫu.
- Vần uân được tạo bởi mấy âm ?
- Hãy so sánh vần uân với uơ ?
- Đánh vần: u - â - uân
- Lệnh HS ghép vần uân.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: xuân
- Hãy phân tích tiếng xuân.
 - Đánh vần: xờ - uân - xuân.
- Lệnh HS ghép tiếng xuân.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Dạy từ khoá:
- Cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng và đọc mẫu: muứa xuaõn 
- Cho đọc tổng hợp: uân, xuân, mùa xuân.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 uyên (Quy trình tương tự như vần uân).
* Giải lao giữa tiết
5. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: huaõn chửụng, tuaàn leó, chim khuyeõn, keồ chuyeọn.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng.
- GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6. Củng cố:
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới.
- Nhận xét chung giờ học. 
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: 
- 2 HS đọc.
- HS đọc theo GV: uaõn, uyeõn
- 2 HS đọc.
- Vần uân có 3 âm, âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm n đứng sau.
- Giống: Có âm u đứng trước.
 Khác: Vần uân có âm â đứng giữa và ân n đứng sau.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép vần uân.
- HS đọc trơn cá nhân.
- Tiếng xuân có âm x đứng trước, vần uân đứng sau.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng xuân.
- muứa xuaõn 
- 4 HS đọc.
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc nhẩm.
- huaõn, tuaàn, khuyeõn, chuyeọn.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- Các nhóm cử đại diện lên đọc.
Tiết 2
TG
Giáo viên
Học sinh
13'
3'
10'
9'
5'
7. Luyện tập:
+ Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Cho HS QS tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? 
- GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng: 
Chim eựn baọn ủi ủaõu
Hoõm nay veà mụỷ hoọi
Lửụùn bay nhử daón loỏi
Ruỷ muứa xuaõn cuứng veà.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
 * Giải lao giữa tiết
8. Luyện viết: 
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: uaõn, uyeõn, muứa xuaõn, boựng chuyeàn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- GV chấm 1 số bài viết và nhận xét.
9. Luyện nói: Em thớch ủoùc truyeọn.
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. 
+ Gợi ý:
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Các em có thích đọc truyện không ?
- Hãy kể tên một số truyện mà em biết ?
- GV nhận xét và cho điểm.
III. Củng cố - dặn dò: 
- Chúng ta vừa học những vần gì ?
hãy cầm sách đọc lại toàn bài.
+ Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần uaõn, uyeõn 
- Nhận xét chung giờ học.
- Ôn lại bài và xem trước bài 96.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
 - Vẽ chim én.
 - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.
- xuân.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 4 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Múa hát tập thể
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- HS viết trong vở theo HD.
- 2 HS đọc.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Bạn nhỏ đang đọc truyện. 
- HS trả lời.
- HS lần lượt kể tên những câu chuyện mà mình biết.
- Vần uaõn, uyeõn
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS thực hiện trò chơi.
- HS nghe và ghi nhớ.
=====================================
Buổi chiều:
Tiết 1: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 100
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: uaõn, uyeõn, muứa xuaõn, boựng chuyeàn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: huaõn chửụng, tuaàn leó, chim khuyeõn, keồ chuyeọn.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thớch ủoùc truyeọn. 
b- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
+ Luyện đọc phần vần. 
- Ghi bảng: uân, huân, huân chương; uyên, chuyền, bóng chuyền.
- Cho HS luyện đọc phần vần.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: huaõn chửụng, tuaàn leó, chim khuyeõn, keồ chuyeọn.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng: 
- GV ghi bảng câu ứng dụng:
 Chim eựn baọn ủi ủaõu
 Hoõm nay veà mụỷ hoọi
 Lửụùn bay nhử daón loỏi
 Ruỷ muứa xuaõn cuứng veà.
- GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
3. Luyện nói theo chủ đề: Em thớch ủoùc truyeọn.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. 
+ Gợi ý:
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Các em có thích đọc truyện không ?
- Hãy kể tên một số truyện mà em biết ?
- GV nhận xét và cho điểm.
4. Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
huõn chương
tuần lễ
chim khuyờn
kể chuyện
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
5. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Bạn nhỏ đang đọc truyện. 
- HS trả lời.
- HS lần lượt kể tên những câu chuyện mà mình biết.
- HS theo dõi viết bài vào bảng con và vở ô li.
----------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán: Ôn luyện
A- Mục tiêu:
 - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ troứn chuùc; bửụực ủaàu nhaọn bieỏt caỏu taùo soỏ troứn chuùc (40 goàm 4 chuùc vaứ 0 ủụn vũ).
 - Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1, Baứi 2, Baứi 3.
b- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn HS làm các BT sau:
Bài 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp.
10  30 50 ... 20 70 ... 70
90  80 60 ... 60 40 ... 20
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- GV chấm và chữa bài.
Bài 2: Viết các số? 
- 70 gồm ... chục và  đơn vị.
- 90 gồm  chục và  đơn vị.
- 10 gồm ... chục và  đơn vị.
- 30 gồm ....chục và  đơn vị.
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. 
- GV chấm, chữa bài. 
Bài 3: Viết các số: 30, 70, 10, 60, 90, 40
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.
b) Theo thứ tự từ bé đến:...
c) Số lớn nhất là: 
d) Số bé nhất là: 
- Lệnh HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm bài.
- GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
* HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
* HS đọc tóm tắt.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 90, 70, 60, 40, 30, 10
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 30, 40, 60, 70, 90
c) Số lớn nhất là: 90
d) Số bé nhất là: 10
--------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	Giáo dục ngoài giờ lên lớp
Hát về mùa xuân
A- Mục tiêu:
 - HS biết sưu tầm và hát được những bài hát, bài thơ, tiểu phẩm, điệu múa, về chủ đề mùa xuân.
 - Biết hát đúng tiết tấu, giai điệu của bài hát, kết hợp 1số động tác múa phụ họa.
 - Yêu thích các hoạt động tập thể, tự hào về truyền thống của quê hương, của Đảng quang vinh.
B- đồ dùng:
 - Sưu tầm 1 số bài há,t bài thơ, điệu múa, về chủ đề mùa xuân, Đảng, Bác Hồ.
 - Tranh ảnh về mùa xuân.
 C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Chuẩn bị: GV thông báo cho cả lớp biết về nội dung, hình thức hoạt động.
- Hướng dẫn HS sưu tầm các bài hát, bài thơ, tranh ảnh 
- GV chuẩn bị 1 số câu hỏi: về tên bài hát, tác giả, ý nghĩa của bài hát.
2- Triển lãm tranh ảnh về mùa xuân:
- ổn định tổ chức.
- GV tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu.
- ... ống con thuyền trụi
 Em đi, trăng theo bước
 Như muốn cựng đi chơi.
- GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
3. Luyện nói theo chủ đề: ẹaỏt nửụực ta tuyeọt ủeùp.
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. 
+ Gợi ý cho HS nói theo chủ đề:
- Đất nước ta có tên gọi là gì ?
- Xem tranh và cho biết đó là cảnh ở đâu của đất nước ?
- Em biết những cảnh đẹp nào trên quê hương ta ?
- Hãy kể về một cảnh đẹp của quê hương mà em biết ?
4. Bài tập:
Bài 1: Viết
luật giao thụng
nghệ thuật
băng tuyết
tuyệt đẹp
 Những đờm nào trăng khuyết
 Trụng giống con thuyền trụi
 Em đi trăng theo bước
 Như muốn cựng đi chơi.
Bài 2: Nối
 Lễ duyệt binh mùa đông có tuyết.
 ở xứ lạnh diễn ra trong hai giờ.
 Một tuần có bảy ngày. 
Bài 3: Điền vần: uyêt hay uât?
 kh.Ù.. điểm học lù. tù. vời
 tường thù. lí th....Ù.. kh.Ù.. bóng
- GV hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS làm cả 3 bài vào vở ô li.
- GV chấm 1 số vở và chữa bài.
5. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Đất nước ta tuyệt đẹp.
- HS nêu.
* HS nêu yêu cầu:
- HS theo dõi tập viết vào bảng con rồi viết bài vào vở.
* HS nêu yêu cầu:
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
* HS nêu yêu cầu:
- HS làm bài vào vở và chữa bài.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán: Ôn luyện
A- Mục tiêu:
 - Biết đặt tớnh, làm tớnh cộng cỏc số trũn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 ; biết giải bài toỏn cú phép cộng.
 - Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
b- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn HS làm các BT sau:
Bài 1: Tính nhẩm:
50 + 40 = 20 + 50 + 10 = 
20 + 60 = 40 + 30 + 20 =
40 + 30 = 10 + 30 + 30 =
- Lệnh HS làm bài, 1 số em nêu kết quả.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 2: Lớp 1A có 30 HS. Lớp 1B có 30 HS . Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu HS ?
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. 
- GV chấm, chữa bài. 
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
50 + 40 80 + 10 50 + 20 30 + 60
- Lệnh HS làm vào vở, 2 em lên bảng làm bài.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 4: Năm trước bé cao 80cm. Năm nay bé cao 10cm. Hỏi năm nay bé cao bao nhiêu xăng - ti - mét?
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. 
- GV chấm, chữa bài. 
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài, 1 số HS nêu kết quả.
* HS đọc đề toán, điền tóm tắt và giải bài toán.
Lớp 1A : 30 HS
Lớp 1B : 30 HS
Hai lớp có:  HS ?
Bài giải
 Cả hai lớp tất cả số HS là:
 30 + 30 = 60 (HS)
 Đáp số: 60 HS
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
+
+
+
+
 20 80 50 30
 40 10 20 60
 60 90 70 90
* HS đọc đề toán, điền tóm tắt và giải bài toán.
Năm trước : 80 cm
Cao thêm : 10 cm
Năm nay:  cm ?
Bài giải
Năm nay bé cao là:
 80 + 10 = 90 (cm)
 Đáp số: 90 cm
================================================
Thứ tư, ngày 16 tháng 2 năm 2011
Tiết 1 + 2: tiếng việt
Bài 102: 
A- Mục tiêu:
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngó huỵch; từ và cỏc cõu ứng dụng
- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngó huỵch.
- Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Đốn dầu, đốn điện, đốn huỳnh quang. 
B- đồ dùng dạy - học:
 - Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt, tranh..
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
 4'
2'
4'
3'
4'
10'
3'
6'
4'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: ngheọ thuaọt, baờng tuyeỏt, tuyeọt ủeùp.
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Dạy học vần: uynh
- GV ghi bảng vần uynh và đọc mẫu.
- Vần uynh được tạo bởi mấy âm ?
- Hãy so sánh vần uynh với uât ?
- Đánh vần: u - y - nhờ - uynh
- Lệnh HS ghép vần uynh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: huynh
- Hãy phân tích tiếng huynh ?
- Đánh vần: hờ - uynh - huynh.
- Lệnh HS ghép tiếng huynh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Dạy từ khoá:
- Cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng và đọc mẫu: phụ huynh
- Đọc tổng hợp: uynh, huynh, phụ huynh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 uych (Quy trình tương tự như vần uynh).
* Giải lao giữa tiết
5. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng.
- GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6. Củng cố:
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới.
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 2 -> 3 HS đọc.
- HS đọc theo GV: uynh, uych.
- 2 HS đọc.
- Vần uynh được tạo bởi 3 âm, âm u đứng trước, y đứng giữa, nh ...
- Giống: bắt đầu bằng âm u.
 Khác: vần uynh có âm y đứng giữa, âm nh đứng sau.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép vần uynh.
- HS đọc trơn cá nhân.
- Tiếng huynh có âm h đứng trước, vần uynh đứng sau.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng huynh.
- phụ huynh
- 4 HS đọc.
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc nhẩm.
- luýnh, quýnh, khuỳnh, huỵch, uỵch.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- Các nhóm cử đại diện lên đọc.
Tiết 2
TG
Giáo viên
Học sinh
12'
7'
3'
10'
5'
6. Luyện tập:
+ Luyện đọc lại bài ở bảng tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì ? 
- GV viết câu ứng dụng lên bảng: Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cõy. Cõy giống được cỏc bỏc phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng: 
- GV nhận xét, đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
7. Luyện viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết: uynh, uych, phụ huynh, ngó huỵch.
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, khoảng cách, độ cao, vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa và chấm 1 số vở.
* Giải lao giữa tiết
8- Luyện nói theo chủ đề: Đốn dầu, đốn điện, đốn huỳnh quang.
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. 
+ Gợi ý:
- Hãy lên chỉ và nói tên từng loại đèn.
- Đèn nào dùng điện để thắp sáng ?
- Đèn nào dùng dầu để thắp sáng ?
- Nói về 1 loại đèn em vẫn dùng để đọc sách ở nhà ?
III. Củng cố, dặn dò:
- Các em hãy đọc lại bài vừa học. 
- Nhận xét chung giờ học.
- Ôn lại bài và xem trước bài 103.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Các bạn đang trồng cây xanh.
- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- Huynh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 số em đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS theo dõi và viết vào bảng con
- HS tập viết trong vở theo HD.
* Thể dục vui khoẻ
- 2 HS đọc.
- HS thảo luận N2.
- HS nêu.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS nghe và ghi nhớ.
================================================
Thứ năm, ngày 17 tháng 2 năm 2011
Tiết 1 + 2: tiếng việt
Bài 103: Ôn tập
A- Mục tiêu:
 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 -> 103.
 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 98 -> 103.
 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết
B- đồ dùng dạy - học:
 - Sách tiếng việt 1 tập 1. Bảng ôn.
 - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và truyện kể: Truyện kể mãi không hết
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
 5'
25'
5'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch.
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Ôn tập:
- GV treo bảng ôn.
- Yêu cầu HS đọc lại các chữ trong bảng ôn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Ghép âm thành vần.
- Yêu cầu HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang tạo thành vần có nghĩa. 
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
* Nghỉ giải lao giữa tiết
4. Đọc từ ứng dụng.
- GVghi bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập 
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần vừa ôn.
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải thích 1 số từ.
5. Củng cố:
Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần vừa ôn.
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 2 -> 3 HS đọc.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS lần lượt ghép và đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
* Lớp trưởng điều khiển
- HS đọc thầm.
- HS nêu.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 số HS đọc lại.
- Các tổ cử đại diện tham gia.
Tiết 2
TG
Giáo viên
Học sinh
12'
7'
3'
10'
5'
6. Luyện tập:
+ Luyện đọc lại bài ôn ở bảng tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì ? 
- GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng:
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần vừa ôn.
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng: 
- GV nhận xét, đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
7. Luyện viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết: ngoan ngoaừn, khai hoang .
Lưu ý: Vị trí dấu thanh và nét nối giữa các con chữ.
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, khoảng cách, độ cao, vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa và chấm 1 số vở.
 * Nghỉ giải lao giữa tiết
8. Kể chuyện: Chuự Gaứ Troỏng khoõn ngoan.
 - Yêu cầu HS đọc tên câu chuyện.
- GV kể mẫu 2 lần theo tranh.
Đoạn 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gì ?
Đoạn 2: Con cáo đã nói gì với gà trống ?
Đoạn 3: Gà trống đã nói gì với cáo ?
Đoạn 4: Nghe gà trống nói xong, cáo đã làm gì ?
H: Vì sao cáo lại như vậy ?
- Cho HS tập kể theo tranh.
- Chia 4 tranh cho 4 tổ kể.
- GV nhận xét, đánh giá.
III. Củng cố, dặn dò:
- Các em hãy đọc lại bài vừa học. 
- Ôn lại bài vừa học. Xem trước bài 98.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 
- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- HS nêu.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 số em đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- HS tập viết trong vở theo HD.
* Thể dục vui khoẻ
- 2 HS đọc.
- HS nghe.
- HS kể lại câu chuyện.
- HS kể theo tổ.
- Cả lớp đọc đồng thanh.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 T24.doc