Tiết 1 + 2: Tập đọc
Cây bàng
A- Mục tiêu:
- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ dấu chấm câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
- Trả lời câu hỏi 1 (SGK).
+ HS khá, giỏi: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em.
GDBVMT (gián tiếp): Qua nét đẹp của cây bàng, GV liên tưởng giáo dục ý thức BVMT: chăm sóc và bảo vệ cây cối (tìm hiểu bài); qua cây trồng ở sân trường, GV liên hệ về ý thức BVMT: thêm yêu quý trường lớp (luyện nói).
b- đồ dùng dạy - học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
Tuần 33 Thứ hai, ngày 26 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 + 2: Tập đọc Cây bàng A- Mục tiêu: - Hoùc sinh ủoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: sửứng sửừng, khaỳng khiu, truùi laự, chi chớt. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó daỏu chaỏm caõu. - Hieồu noọi dung baứi: Caõy baứng thaõn thieỏt vụựi caực trửụứng hoùc. Caõy baứng moói muứa coự ủaởc ủieồm rieõng. - Traỷ lụứi caõu hoỷi 1 (SGK). + HS khaự, gioỷi: Keồ teõn nhửừng caõy ủửụùc troàng ụỷ saõn trửụứng em. GDBVMT (giaựn tieỏp): Qua neựt ủeùp cuỷa caõy baứng, GV lieõn tửụỷng giaựo duùc yự thửực BVMT: chaờm soực vaứ baỷo veọ caõy coỏi (tỡm hieồu baứi); qua caõy troàng ụỷ saõn trửụứng, GV lieõn heọ veà yự thửực BVMT: theõm yeõu quyự trửụứng lụựp (luyeọn noựi). b- đồ dùng dạy - học: -Tranh minh hoaù baứi ủoùc SGK. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 5' 25' 5’ 30' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài " Sau cơn mưa" và trả lời câu hỏi 1, 2: - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1: - Gọi HS khá đọc bài. b- Hướng dẫn HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - GV ghi bảng các từ ngữ: sửứng sửừng, khaỳng khiu, truùi laự, chi chớt. - Giải nghĩa từ: H: Caực em hieồu nhử theỏ naứo laứ truùi laự ? Theỏ naứo laứ khaỳng khiu ? * Luyện đọc câu: - Bài văn có mấy câu ? - Cho HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - GV hướng dẫn HS cách ngắn hơn sau khi gặp dấu phẩy. * Luyện đọc đoạn, bài: - GV chia đoạn: 2 đoạn - Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn. - Thi đọc cả bài. - Cho HS đọc đồng thanh toàn bài. 3- Củng cố tiết 1: - GV tổ chức trò chơi nói câu chứa tiếng có vần oang, oac. - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Tìm hiểu bài: + Yêu cầu HS đọc bài. H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ? H: Mùa xuân cây bàng ra sao ? H: Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì ? H: Mùa thu cây bàng như thế nào ? + Theo em, caõy baứng ủeùp nhaỏt vaứo muứa naứo? ẹeồ coự caõy baứng ủeùp nhaỏt noự phaỷi ủửụùc nuoõi dửụừng vaứ baỷo veọ ụỷ nhửừng muứa naứo? GV keỏt hụùp giaựo duùc HS yự thửực baỷo veọ caõy coỏi, BVMT thieõn nhieõn. + GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại cả bài. b- Luyện nói: H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ? - GV chia nhóm và giao việc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. III- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac - Nhận xét chung giờ học ờ: Đọc lại bài Đọc trước bài "Đi học" - 2 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi. - Laộng nghe. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - Truùi laự: Laự ruùng heỏt. - Khaỳng khiu: oỏm maứ daứi (chổ ngửụứi). - 5 câu. - HS đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc nối tiếp đoạn. - Đại diện 3 tổ thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. * HS thực hiện trò chơi. - 2 -> 3 HS đọc bài. - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá . - Cành trên, cành dưới chi chít lộc non mơn mởn. - Tán lá xanh um, che mát một khoảng sân trường. - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - HS traỷ lụứi. - HS laộng nghe. - 2 HS đọc. - Kể tên những cây được trồng ở trường em. - HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường. - Cử đại diện nhóm nêu trước lớp. - HS chơi theo nhóm. - HS nghe và ghi nhớ. ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: toán ôn tập các số đến 10 A- Mục tiêu: - Bieỏt coọng trong phaùm vi 10, tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa pheựp coọng, pheựp trửứ dửùa vaứo baỷng coọng, trửứ; bieỏt noỏi caực ủieồm ủeồ coự hỡnh vuoõng, hỡnh tam giaực. B- Đồ dùng dạy - học: - Sách giáo khoa. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 4' 25' 6’ I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS chữa bài tập 4. - GV nhận xét, cho điểm. II- Bài mới: Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài1: HS nêu yêu cầu của bài. -GV yeõu caàu hoùc sinh ủoùc pheựp tớnh vaứ keỏt quaỷ noỏi tieỏp moói em ủoùc 2 pheựp tớnh. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS thửùc haứnh ụỷ vụỷ (coọt a giaựo vieõn gụùi yự ủeồ hoùc sinh neõu tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp coọng qua vớ duù: 6 + 2 = 8 vaứ 2 + 6 = 8, coọt b cho hoùc sinh neõu caựch thửùc hieọn). - GV nhận xét, chữa bài. Baứi 3: HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi: - Cho HS thửùc haứnh vụỷ vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp. 3 + = 7 , 6 – = 1 , + 8 = 8 + 5 = 10 , 9 – = 3 , 9 – 7 = 8 + = 9 , 5 + = 9 , 5 – = 5 - GV chấm, chữa bài. Baứi 4: HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi: - Toồ chửực cho caực em thi ủua theo 2 nhoựm treõn baỷng. - GV nhận xét, chữa bài. III .Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Hoỷi teõn baứi. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. Daởn doứ: Laứm laùi caực baứi taọp, chuaồn bũ tieỏt sau. - HS lên bảng làm. - Caực soỏ tửứ beự ủeỏn lụựn laứ: 5, 7, 9, 10 - Caực soỏ tửứ lụựn ủeỏn beự laứ: 10, 9, 7, 5 - Nhaộc tửùa đề. * Tính: - Moói HS ủoùc 2 pheựp tớnh vaứ keỏt quaỷ: 2 + 1 = 3, 2 + 2 = 4, 2 + 3 = 5, 2 + 4 = 6, ủoùc noỏi tieỏp cho heỏt baứi. * Tính: a) 6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8 2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8 - HS neõu tớnh chaỏt: Khi ủoồi choó caực soỏ trong pheựp coọng thỡ keỏt quaỷ cuỷa pheựp coọng khoõng thay ủoồi. b) Thửùc hieọn tửứ traựi sang phaỷi. 7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10 Caực pheựp tớnh coứn laùi laứm tửụng tửù. * Số: - HS làm bài và chữa bài. 3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8 5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2 8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5 * HS noỏi caực ủieồm ủeồ thaứnh 1 hỡnh vuoõng: - HS noỏi caực ủieồm ủeồ thaứnh 1 hỡnh vuoõng vaứ 2 hỡnh tam giaực. - Nhaộc teõn baứi. - Thửùc haứnh ụỷ nhaứ. ---------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Luyện tập đọc Cây bàng A- Mục tiêu: - HS ủoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: sửứng sửừng, khaỳng khiu, truùi laự, chi chớt. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó daỏu chaỏm caõu. - Hieồu noọi dung baứi: Caõy baứng thaõn thieỏt vụựi caực trửụứng hoùc. Caõy baứng moói muứa coự ủaởc ủieồm rieõng. - Traỷ lụứi caõu hoỷi 1 (SGK) + HS khaự, gioỷi: tỡm ủửụùc tieỏng, noựi ủửụùc caõu chửựa tieỏng coự vaàn oang, oac; keồ teõn nhửừng caõy ủửụùc troàng ụỷ saõn trửụứng em. b- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 10' 8’ 8’ 8’ 5' 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 1: * Luyện đọc câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - GV hướng dẫn HS cách ngắn hơn sau khi gặp dấu phẩy. * Luyện đọc đoạn, bài: - GV chia đoạn: 2 đoạn Đoạn 1: Ngay..................bàng. Đoạn 2: Mùa .................lá. - Cho HS đọc cả bài. - Cho HS đọc đồng thanh toàn bài. 3- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: + Yêu cầu HS đọc bài. H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ? H: Mùa xuân cây bàng ra sao ? H: Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì ? H: Mùa thu cây bàng như thế nào ? + GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại cả bài. 4 - Luyện nói: H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ? - GV chia nhóm và giao việc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 5 – Viết câu chứa tiếng có vần oang, oac. - Lệnh HS làm bài vào vở. - GV chấm, chữa bài. III- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Khen ngợi những em học tốt. - Laộng nghe. - HS đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc nối tiếp đoạn. - 3 HS đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. - 2 -> 3 HS đọc bài. - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá . - Cành trên, cành dưới chi chít lộc non mơn mởn. - Tán lá xanh um, che mát một khoảng sân trường. - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - HS laộng nghe. - Kể tên những cây được trồng ở trường em. - HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường. - Cử đại diện nhóm nêu trước lớp. * HS làm bài vào vở và nêu kết quả. oang: Mẹ mở toang cửa sổ. Em ăn mặc tuềnh toàng. oac: Bạn Nam nói khoác lác. Cánh cửa hở huếch hoác. - HS nghe. ================================================== Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Tập viết Tô chữ hoa U, Ư A- Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: U, Ư - Viết đúng các vần: oang, oac ; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2 (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2. B- Đồ dùng dạy - học: - Chữ hoa U, Ư. - Các vần oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác. C- Các hoạt động dạy – học: TG Giáo viên Học sinh 4' 26' 5' I- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết các chữ, viết xấu ở giờ trước. - Chấm 1 số bài viết ở nhà của HS. - Nhận xét và cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn tô chữ hoa. - GV treo bảng chữ hoa U và hỏi: H: Chữ hoa U gồm mấy nét ? - GV tô chữ hoa U rồi viết mẫu và HD quy trình. - Chữ Ư viết như chữ U nhưng thêm dấu phụ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng: - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng. - GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ: oang, oac; khoảng trời, áo khoác. - GV nhận xét, chỉnh sửa. 4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở : - GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Lệnh HS viết bài vào vở tập viết. GV: - Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. - Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi. - Thu vở chấm và chữa một số bài. - Khen HS viết đẹp và tiến bộ. III- Củng cố - dặn dò: - Dặn HS tìm thêm tiếng có vần oang, oac. - Nhận xét chung giờ học. - 2 HS lên viết: tiếng chim, con yểng - HS chú ý nghe. - HS quan sát chữ mẫu. - Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược); cao 5 li. - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - HS tập viết vào bảng con. - Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng - HS tập viết vào vở. - HS nghe và ghi nhớ. ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: toán ôn tập: Các số đến 10 A- Mục tiêu: - Bieỏt caỏu taùo caực soỏ trong phaùm vi 10; coọng, trửứ caực soỏ trong phaùm vi 10; bieỏt veừ ủoaùn thaỳng, giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn. B- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 4' 27' 4' I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm bài tập. ... a giữa. + GV đọc HS nghe - viết vào vở . - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. + GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi. + GV thu vở chấm một số bài. 3- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 2: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. - GV chấm, chữa bài. Bài tập 3: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. - GV chấm, chữa bài. III- Củng cố - dặn dò: - Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ. - Nhận xét chung giờ học. - 2 em đọc, cả lớp đọc đồng thanh. - HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con: leõn nửụng, tụựi lụựp, hửụng rửứng, nửụực suoỏi, xoè, tre trẻ. - Một vài em nêu. - HS nghe - viết theo HD. - HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV. * Viết câu chứa tiếng có vần ăn, ăng. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. ăn: Em đắp chăn. Bộ đội tập bắn súng. ăng: Hoa bằng lăng rất đẹp. Trời hôm nay nắng nóng. * Điền ăn hay ăng: - HS làm bài và chữa bài.ư Một bức màn trắng Ai giăng dưới nắng Phơi hoài chẳng khô Màn gì ướt mãi chẳng khô bao giờ ? - HS nghe và ghi nhớ. Thứ sáu, ngày 30 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Tập đọc Nói dối hại thân A- Mục tiêu: - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: boóng, giaừ vụứ, keõu toaựng, hoỏt hoaỷng. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó coự daỏu caõu. - Hieồu ủửụùc lụứi khuyeõn cuỷa caõu chuyeọn: Khoõng neõn noựi doỏi laứm maỏt loứng tin cuỷa ngửụứi khaực, seừ coự luực laứm haùi tụựi baỷn thaõn. - Traỷ lụứi caõu hoỷi 1, 2 (SGK). + HS khaự, gioỷi: Noựi ủửụùc lụứi khuyeõn chuự beự chaờn cửứu. B- Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh SGK. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 5' 29’ 1’ 30' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Goùi 2 HS đọc baứi: “Đi học” vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi SGK. - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS luyện đọc + GV đọc mẫu lần 1: - Gọi 1 HS khá đọc. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - Tìm những tiếng từ khó đọc trong bài ? - Hướng dẫn HS đọc. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. + Luyện đọc câu: - Bài văn có mấy câu ? - Cho HS đọc nối tiếp từng câu. + Luyện đọc đoạn, bài: - GV chia đoạn: 2 đoạn. Đoạn 1: Một ... sói đâu . Đoạn 2: Chú ..... cừu. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. - Gọi HS đọc cả bài. - Cho HS thi đọc đoạn 1 của bài. - GV cử 3 HS làm giám khảo chấm điểm. - Lệnh HS đọc đồng thanh. 3- Cũng cố tiết 1: - Chơi trò chơi: Tìm nhanh tiếng có chứa vần it, uyt. Tiết 2: 4- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. a -Tìm hiểu bài đọc: - Gọi HS đọc đoạn 1. H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ? + Cho HS đọc đoạn 2. H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? Sự việc kết thúc như thế nào ? + GV đọc mẫu lần 2. H: Câu chuyện khuyên ta điều gì ? GV keỏt luaọn: Caõu chuyeọn chuự beự chaờn cửứu noựi doỏi moùi ngửụứi ủaừ daón tụựi haọu quaỷ: ủaứn cửứu cuỷa chuự ủaừ bũ soựi aờn thũt. Caõu chuyeọn khuyeõn ta khoõng ủửụùc noựi doỏi. Noựi doỏi coự ngaứy haùi ủeỏn thaõn. - Gọi 2 HS đọc lại cả bài văn. b- Luyện nói: H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV chia nhóm và giao việc. - Gọi một số nhóm lên đóng vai trước lớp III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. ờ: Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe - 1 vài HS đọc và trả lời. - HS nhắc lại mục bài. - HS chú ý nghe. - HS tìm và nêu: boóng, giaừ vụứ, keõu toaựng, hoỏt hoaỷng. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - Có 10 câu. - HS đọc nối tiếp câu. - 2HS đọc nối tiếp đoạn. - 3HS đọc cả bài. - 3 HS đọc thi đoạn 1. - Cả lớp đọc đồng thanh. * HS thực hiện trò chơi. - 2 -> 3 HS đọc. - Caực baực noõng daõn laứm vieọc quanh ủoự chaùy tụựi giuựp chuự beự ủaựnh soựi nhửng hoù chaỳng thaỏy soựi ủaõu caỷ. - Khoõng ai ủeỏn cửựu. Keỏt cuoọc baày cửứu cuỷa chuự bũ soựi aờn thũt heỏt. - HS trả lời. - Nhaộc laùi. - 2 HS ủoùc laùi baứi vaờn. * Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. - HS đóng vai theo nhóm 4 (một em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS) - Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu. - Lớp theo dõi, nhận xét. - HS nghe và ghi nhớ -------------------------------- Tiết 3: Kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn A- Mục tiêu: - Keồ laùi ủửụùc tửứng ủoaùn caõu chuyeọn dửùa theo tranh vaứ caõu hoỷi dửụựi tranh. - Bieỏt ủửụùc lụứi khuyeõn cuỷa truyeọn: Ai khoõng bieỏt quyự tỡnh baùn, ngửụứi aỏy seừ phaỷi soỏng coõ ủoọc. - HS khaự, gioỷi keồ ủửụùc toaứn boọ caõu chuyeọn theo tranh. GDBVMT (giaựn tieỏp): Caàn soỏng gaàn guừi, chan hoaứ vụựi caực loaứi vaọt quanh ta vaứ bieỏt quyự troùng tỡnh caỷm baùn beứ daứnh cho mỡnh (noọi dung chuyeọn) B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ câu chuyện. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 5' 26' 4' I- Kiểm tra bài cũ: - HS kể lại chuyện: Con Rồng – cháu Tiên. - 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện. II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- GV kể chuyện: - GV kể lần 1: Giọng diễn cảm. - GV kể lần 2, 3: Kết hợp tranh minh hoạ. 3- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh: - Cho HS quan sát tranh 1: H: Tranh vẽ cảnh gì ? H: Câu hỏi dưới tranh là gì ? - Hướng dẫn HS và giao việc. + Các tranh 2, 3, 4 hướng dẫn HS kể tương tự. 4- Hướng dẫn HS kể toàn chuyện. - Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 5- Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện. H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - Cho HS bình chọn người kể chuyện hay nhất, hiểu nội dung câu chuyện. III- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học: ờ: Tập kể lại chuyện cho người thân nghe - 2 HS kể. - HS lắng nghe. - HS quan sát tranh. - Cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó. - Gà trống đứng ngoài hàng rào rũ xuống vẻ ỉu xìu. - Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái? - HS kể theo tranh 1 (3 – 4 HS) - HS thực hiện theo yêu cầu. - 3 -> 4 HS kể. - Phải biết quý trọng tình bạn. - Ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn. - Không nên có bạn mới lại quên bạn cũ. - HS bình chọn theo yêu cầu. - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 33 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài ( Hoà, Hoàn, Hương, Tú Anh, Đăng, Hà ). 2. Tồn tại: - 1 số em viết còn yếu: Quân, Nam, Phố, Nam. - Vệ sinh thân thể còn bẩn: Thắm, Hà. - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Hoàn, Nguyệt Anh, Bá Thanh. B. Kế hoạch tuần 34: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. ---------------------------------------------------------------------- Buổi chiều: Tiết 1: Tiếng việt: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Đọc hiểu và làm được các bài tập trong bài “ Nói dối hại thân”. b- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 22' 2’ 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 1: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 3 em lên bảng chữa bài. a) Các bác nông dân làm gì khi nghe chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ? b) Vì sao khi sói đến thật, chú bé kêu cứu, các bác nông dân không tới giúp ? c) Câu chuyện muố nói với em điều gì ? - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: - Viết 2 câu chứa tiếng có vần it, uyt. - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài. - GV chấm, chữa bài. Bài tập 3: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Hãy viết lời khuyên chú bé chăn cừu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 số em trả lời. III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. *Trả lời câu hỏi. - Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài. - Tức tốc chạy tới giúp. - Vì tưởng chú nói dối như mọi lần. - Câu chuyện muốn nói với em điều gì? * HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở và chữa bài. it: - Mít chín thơm nức. - Đàn vịt đang bơi. uyt.: - Cây quýt sai trĩu quả. - Em thích đi xe buýt. * Trả lời câu hỏi: - Không nên nói dối, nói dối có ngày sẽ hại đến thân. - HS nghe và ghi nhớ . ------------------------------------------------------------------ Tiết 2: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Bieỏt laứm tớnh cộng, trửứ (khoõng nhụự) trong phạm vi 100. * HS cần làm các bài: Bài 1, 2, 3, 4. b- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 1' 32' 2' 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Tính: 32 + 26 – 15 = 18 + 41 + 20 = 48 – 23 + 12 = 97 – 32 – 42 = - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: Điền dấu(>, <, =) vào ô trống: 45 – 24 17 + 10 32 + 16 20 + 28 24 + 35 78 – 21 37 – 17 56 – 36 - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 3: Tính nhanh: 42 + 52 + 62 – 60 – 50 – 40 - Lệnh HS làm bài vào vở, 1em lên bảng làm. - GV chấm và chữa bài. Bài 4: Một thanh gỗ sau khi cưa bơta đi 15 cm thì còn lại 52 cm. Hỏi thanh gỗ trước khi cưa dài bao nhiêu cm ? - Lệnh HS làm bàivào vở, 1 em lên bảng thực hiện. - GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên chữa bài. 32 + 26 – 15 = 43 18 + 41 + 20 = 79 48 – 23 + 12 = 37 97 – 32 – 42 = 23 * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. 45 – 24 < 17 + 10 32 + 16 = 20 + 28 21 37 48 48 24 + 35 > 78 – 21 37 – 17 = 56 – 36 58 57 20 20 * HS đọc đề bài. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. 42 + 52 + 62 – 60 – 50 – 40 = 42 – 40 + 52 – 50 + 62 – 60 = 2 + 2 + 2 = 6 * HS đọc bài toán, tự tóm tắt rồi giải vào vở. Tóm tắt: Dài : cm ? cưa bớt : 15 cm Còn lại: 52 cm. Bài giải Thanh gỗ trước khi cưa dài là: 52 + 15 = 67 (cm) Đáp số: 67 cm ----------------------------------------------------------- Tiết 3: Giáo dục ngoài giờ lên lớp Văn nghệ chào mừng ngày 30 – 4 và 1 - 5 A- Mục tiêu: - Giúp HS tham gia hoạt động văn nghệ chào mừng ngày 30 – 4 và 1 - 5. C- Các hoạt động cơ bản: 1. GV phổ biến nội dung. 2. Hội thi văn nghệ. - GV cho các tổ thi văn nghệ. - GV theo dõi, nhận xét và công bố kết quả cuộc thi. 3. Dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học.
Tài liệu đính kèm: