Học vần:
Bài 100: uân uyên
I/ Mục tiêu
+ HS biết đọc được :uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
+Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
+Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Em thích đọc truyện
II/ Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về mùa xuân cây cối nảy lộc và nở hoa, cảnh sân đang chơi có trận đấu bóng chuyền.
- Tranh ảnh về chim khuyên, chuyển thóc từ bờ lên thuyền, mũi tên xuyên qua tấm gỗ mỏng.
- Vật thật: tấm huân chương, tờ lịch có ghi từng tuần, vài cuốn truyện thiếu nhi, quân bài tam cúc hoặc Tú lơ khơ.
- Phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện.
III/ Các hoạt động dạy học:
I/Kiểm tra bài cũ:
- Trò chơi: tìm chữ bị mất: th ở xưa, thức khu
- Viết bảng : quở trách, đêm khuya.
II/Dạy học bài mới:
Tuần 24 Thứ hai Ngày dạy :18/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Học vần: Bài 100: uân uyên I/ Mục tiêu + HS biết đọc được :uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng. +Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền +Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Em thích đọc truyện II/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh về mùa xuân cây cối nảy lộc và nở hoa, cảnh sân đang chơi có trận đấu bóng chuyền. - Tranh ảnh về chim khuyên, chuyển thóc từ bờ lên thuyền, mũi tên xuyên qua tấm gỗ mỏng. - Vật thật: tấm huân chương, tờ lịch có ghi từng tuần, vài cuốn truyện thiếu nhi, quân bài tam cúc hoặc Tú lơ khơ. - Phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện. III/ Các hoạt động dạy học: I/Kiểm tra bài cũ: - Trò chơi: tìm chữ bị mất: thở xưa, thức khu - Viết bảng : quở trách, đêm khuya. II/Dạy học bài mới: Tiết 1 GV HS 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: uân - Giới thiệu vần uân - Giới thiệu vần thứ nhất trong từ mùa xuân. - Ghi bảng : mùa xuân. - Ghi bảng : uân. - GV nhận xét và hướng dẫn các em cách phát âm. uyên - Thực hiện như vần uân - Đọc và hiểu nghĩa của từ: - GV dùng lịch tuần, tấm huân chương để giải thích nghĩa của từ . - Trò chơi: chọn đúng từ. - Nói theo : mùa xuân - Nhận xét tiếng xuân: x đứng trước, uân đứng sau. - Phân tích và ghép vần uân để nhớ cấu tạo vần. - Ghép vần uân vào bảng câu. - Ghép tiếng có vần uân : đọc và viết tiếng, từ có vần uân. - Tự ghép tiếng : xuân. - Đọc trơn từ : mùa xuân - Thực hành : viết bảng: uân - xuân - mùa xuân. - So sánh uân và uyên - Đọc: huân chương, tuần lễ. - HS đọc và tìm tiếng trong các từ này cho chứa vần uân. - Đọc: huân chương, tuần lễ, chim khuyên , kể chuyện. - Đọc cá nhân + đồng thanh. - HS chơi trò chơi Tiết 2 3.Luyện tập. a)Luyện đọc: - Củng cố kết quả học tiết 1. - Đọc câu và đoạn ứng dụng - Đọc mẫu - GV nhận xét bài đọc của HS - Tìm tiếng có chứa vần uân trong đoạn thơ. b)Luyện viết: c)Luyện nói theo chủ đề +Em đã xem những quyển truyện gì? +Trong số các truyện đã xem em thích truyện nào nhất. - Nói về một truyện mà em thích nhất. d)Hướng dẫn làm bài tập. III/Củng cố, dặn dò: - Trò chơi chọn đúng từ có chứa các vần uân, uyên. - Về nhà ôn bài - chuẩn bị bài vần uât, uyêt - Đọc thầm từ khoá, từ ứng dụng. - Đọc theo GV. - Đọc từng dòng thơ (đồng thanh, cá nhân) - Đọc liền 2 dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng. - Thi đọc tiếp nối giữa các nhóm, mỗi nhóm đọc 2 dòng. - Tìm tiếng có chứa vần uân. - Viết vào vở tập viết. - Quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi. - Thảo luận nhóm (4 em). - Làm bài tập. Thứ hai Ngày dạy :18/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Đạo đức ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 2) I/ Mục tiêu: -Giống tuần 23. - Kĩ năng an toàn khi đi bộ. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không dúng qui định. II/ Chuẩn bị : + Vở BT Đạo đức 1. + Ba chiếc đèn hiệu bằng bìa cứng màu đỏ, vàng, xanh. + Các điều 3, 6, 18, 20 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS + Hoạt động 1: HS làm BT3. - HS xem tranh và trả lời câu hỏi. + Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định không? + Điều gì có thể xảy ra? Vì sao? + Em sẽ làm gì khi bạn mình như thế? - GV mời HS lên trình bày kết quả thảo luận. * GV kết luận: Đi dưới lòng đường là sai quy định có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác. + Hoạt động 2: HS làm BT4. - GV giải thích yêu cầu bài tập. - GV kết luận: + Tranh 1, 2, 3, 4, 6: đúng quy định. + Tranh 5, 7, 8: sai quy định. - Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. + Hoạt động 3: HS chơi đèn xanh, đèn đỏ. - Cách chơi: HS đứng tại chỗ khi có đèn xanh, hai tay quay nhanh. Khi có đèn vàng quay từ từ. Đèn đỏ tay không chuyển động. - Kết thúc tiết học: cả lớp đọc đồng thanh các câu thơ cuối bài. - HS thảo luận theo từng đôi. - Một số lên trình bày kết qủa thảo luận. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS xem tranh và tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn. - HS nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười. - HS thực hành cách chơi. - HS đọc các câu thơ cuối bài. Thứ ba Ngày dạy :19/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Học vần: Bài 101: uât, uyêt I/ Mục tiêu + Hs biết đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng. + Viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. +Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ để: Đất nước ta tuyệt đẹp. II/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh về sản xuất nông nghiệp, sản xuất công nghiệp, tranh ảnh về những cuộc duyệt binh ở Hà Nội. Tranh ảnh về những cảnh đẹp nổi tiếng ở nhiều vùng trên đất nước ta. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài thơ ứng dụng - Viết bảng: sản xuất, duyệt binh. 2. Bài mới: Tiết 1 GV HS 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: uât a)Nhận diện vần - Vần uât gồm mấy âm ghép lại, là những âm nào? - So sánh uât và uân có gì giống và khác nhau? Khi có vần uât, muốn có tiếng xuất ta làm thế nào? - Tiếng xuất có cấu tạo thế nào? - Ghi bảng: xuất. - Đưa tranh minh hoạ cho HS phát hiện ra từ khoá sản xuất. c)Viết GV hướng dẫn HS viết: uât, sản xuất. uyêt - Dạy theo quy trình như uât Nhận diện: vần uyêt gồm 3 âm ghép lại với nhau, u đứng đầu, yê đứng giữa, t đứng cuối. - So sánh uât và uyêt. b)Tiếng và từ khoá. - Tiếng duyệt gồm d ghep lại với vần uyet, dấu nặng dưới ê. - Xem tranh về lễ duyệt binh - Giới thiệu từ khoá: Duyệt binh c)Viết: d) Đọc từ ứng dụng: - Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp. - Dùng tranh ảnh để giải nghĩa các từ ứng dụng. - Gồm 3 âm ghép lại: âm u, â và t. - Giống bắt đầu bằng âm u, â; khác nhau uât t đứng cuối. - Ghép uất vào bảng cài. - Đánh vần vần uât. - Đồng thanh đọc trơn. - Thêm x vào và dấu sắc trên â. - Cài vào bảng cài. - x đứng trước, uất đứng sau và dấu sắc trên â. - Đánh vần và đọc trơn: tiếng xuất. - Đọc : uât, xuất, sản xuất.. - HS viết vào bảng con: uât, sản xuất. - Đánh vần: u-ye-t - uyêt. - Đọc trơn : uyêt. - Ghép tiếng duyệt vào bảng cài. - Đọc trơn: duyệt. - Đọc uyêt, duyệt, duyệt binh. - Viết vào bảng con. - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần đang học. - Đọc trơn các từ ứng dụng Tiết 2 3.Luyện tập. a)Luyện đọc: - Củng cố kết quả học tiết 1. - Đọc đoạn thơ ứng dụng - Tranh vẽ cảnh gì? - Đọc mẫu. - Tìm tiếng có chứa vần mới học. - Luyện đọc. b)Luyện viết: c)Luyện nói theo chủ đề - Đất nước ta tuyệt đẹp. - Nêu chủ đề của bài luyện nói. ? Đất nước ta tên gọi là gì? ?Xem tranh và cho biết đó là ở đâu trên đất nước ta? ?Em biết những cảnh nào trên quê hương ta? ?Hãy kể một cảnh đẹp của quê hương mà em biết. - Nhóm trình bày trước lớp. III/Củng cố, dặn dò: - Đọc toàn bài. Nhận xét tiết học - Đọc SGK vần, từ khoá, từ ứng dụng. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ các bạn nhỏ đi chơi trong đêm trăng. - 1 em đọc toàn bài. - Khuyết - HS đọc nối tiếp từng câu - Đọc cả bài - đồng thanh cả lớp - Viết vào vở tập viết - Đất nước ta tuyệt đẹp. - Làm việc theo nhóm (4 em). Thứ ba Ngày dạy :19/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: + Biết đọc viết so sánh các số tròn chục ; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) II/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS I. Bài cũ: - Kiểm tra bài "Các số tròn chục" - Nhận xét II. Bài mới: - GV hướng dẫn làm bài tập - Cho HS thi đua nối nhanh, đúng ở bài 1. - Bài 2 : Cho HS quan sát bài mẫu. GV sử dụng bó que tính để HS nhận ra cấu tạo của nó có số tròn chục (Ví dụ, GV đưa 4 bó que tính và nói: Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). - Bài 3 : Cho HS tự làm. - Bài 4: Hướng dẫn HS nêu cách làm, chỉ viết số bé nhất vào ô trống đầu tiên. Phần b phải viết số lớn nhất vào ô trống đầu tiên. - Cho HS tham gia trò chơi “Tìm dấu nhanh nhất”. +Củng cố, dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS lần lượt làm các bài tập 1: 1 HS nêu yêu cầu bài toán. - Thi đua nối nhanh. - HS quan sát bài mẫu 2 và tự làm. - HS tự làm rồi chữa bài. HS nêu cách làm, làm bài và chữa lại. - HS tham gia trò chơi. Thứ tư Ngày dạy :20/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Học vần: Bài 102: uynh , uych I/ Mục tiêu + HS biết đọc được: uynh, uych, phụ huynh,, ngã huỵch; từ và đoạn thơ ứng dụng +Viết đựơc : uynh, uych, phụ huynh,, ngã huỵch +Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. II/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh cha mẹ đưa con đi học, các em HS đang chơi vật nhau dưới sân. - Phiếu từ: phụ huynh, luýnh quýnh, khuỳnh tay, hoa quỳnh, ngã huỵch, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch, huỵch tay. III/ Các hoạt động dạy học: I/Kiểm tra bài cũ: - Tìm chữ bị mất: nghệ thật, tuýt trắng. - Kiểm tra ghép vần uât, uyêt. - Đọc : uât, uyêt, tuyết, quật cường. - Viết bảng con: uât, uyêt, tuyệt đối, quyết tâm. II/Dạy học bài mới: Tiết 1 GV HS 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: uynh giới thiệu vần uynh. - Vần uynh gồm có mấy âm ghép lại với nhau? Đó là những âm nào? - So sánh vần uynh với vần uy. b)Tiếng và từ khoá - Ghép tiếng : huynh. - Nêu cấu tạo tiếng huynh. - Đánh vần và đọc trơn tiêng huynh. - Giới thiệu từ khoá : phụ huynh. Viết :Hướng dẫn viết vần uynh, phụ huynh. - Nhận xét bài viết của HS. Uych. - Dạy tương tự như vần uynh a)Nhận diện vần. - So sánh vần uych và vần uynh. b)Tiếng và từ khoá. - Tiếng huỵch gồm âm h ghép với vần uych, dấu nặng dưới y. - Treo tranh giới thiệu từ khoá ngã huỵch. - Viết :hướng dẫn viết vào bảng con. - Nhận xét bài viết của HS. Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng : luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch. - Treo tranh giải nghĩa các từ ứng dụng - Có 3 âm: u-y-nh ghép lại với nhau. - Ghép vần uynh. - Đánh vần vần uynh. - Đọc trơn. - Âm h đứng trước vần uynh đứng sau - Đánh vần. - Đọc trơn. - Đọc trơn từ khoá. - Đọc trơn: uynh - huynh - phụ huynh. - Viết vào bảng con. - Đánh vần. - Đọc trơn. - Đọc trơn: ngã huỵch. -Đọc trơn: uych - huỵch - ngã huỵch. - Viết vào bảng con. - uỵch - ngã huỵch. - Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần đang học. - Đọc cá nhân. - Đọc đồng thanh. Tiết 2 3.Luyện tập. a)Luyệ ... ồi đứng lại . - Múa hát tập thể . - Hs theo dõi . - Hs tập bắt chước theo . - Hs tập 4 - 5 lần . - Tập theo tổ . Tổ trưởng điều khiển . - 4 tổ thi đua . - Tập 3 lần . Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp. Hs thực hiện theo 4 - 5 lần theo tổ . Tổ trưởng điều khiển . Lớp tham gia chơi . 5- 7 phút Đi thường theo 3 hàng dọc . - Đứng tại chổ vỗ tay và hát . -Tập lại các động tác đã học . Thứ năm Ngày dạy :21/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang HỌC VẦN BÀI 103: ÔN TẬP I.Mục tiêu dạy học: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. -Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn tập các vần đã học. -Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét chung. 2.Bài mới: 3.Ôn tập các vần vừa học: a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học. Đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần GV đọc (đọc không theo thứ tự). b) Ghép âm thành vần: Yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần tương ứng đã học. Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được. Đọc từ ứng dụng. Đọc các từ ứng dụng trong bài: ủy ban hòa thuận luyện tập Sửa phát âm cho học sinh. Đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ này cho học sinh hiểu . Tập viết từ ứng dụng: Hướng dẫn viết từ: uỷ ban, luyện tập. Nhận xét. Gọi đọc toàn bảng ôn. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể được câu chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan. Kể lại câu chuyện cho học sinh nghe. Treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. Hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh. Nhận xét Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Nhận xét ghi điểm. * Luyện viết vở TV. Thu vở để chấm một số em. Nhận xét cách viết. 5.Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương. Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em phụ huynh, ngã huỵch. Học sinh chỉ và đọc 8 em. Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10 em. Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét. Đọc cá nhân , nhóm. Cả lớp Học sinh viết bảng con. Đọc cá nhân, cả lớp. Nghỉ 5 phút. Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng. HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng p trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 6 em, đồng thanh. Học sinh lắng nghe Giáo viên kể. Học sinh kể chuyện theo nội dung từng bức tranh và gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Học sinh lắng nghe. Gọi học sinh đọc sách kết hợp bảng con 6 em. Toàn lớp viết vở tập viết. CN 1 em Thứ năm Ngày dạy :21/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: +Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục ; bước đầu biết về tính chất phép cộng ; biết giải toán có phép cộng. II/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS I. Bài cũ: Chấm một số bài toán. II. Bài mới: - GV lần lượt hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK. - Bài 1: Chú ý phải giúp HS viết thẳng cột với nhau. - Bài 2 : GV tổ chức cho HS thi đua tính nhẩm nhanh đúng kết quả vào các ô trống. *Câu b - Bài 3 : Cho HS tự nêu yêu cầu bài toán rồi làm bài. Nêu yêu cầu cho HS vì sao lại điền sai. a) Sai: vì thiếu cm ở kết quả. b) Sai: vì tính sai. - Bài 4: GV cho HS nêu đề bài, tự tóm tắt đề rồi giải bài toán và chữa lại. - Bài 5: GV hướng dẫn cho HS chọn dấu - , + để điền vào chỗ trống cho thích hợp. + Củng cố, dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau. - Tổ 1, tổ 2 chấm vở. - HS mở SGK và làm bài. - HS nêu cách tính rồi làm bài và chữa bài. - HS nêu cách làm và thi đua tính nhẩm nhanh. - HS tự nêu yêu cầu bài toán và chữa bài. - Cẩn thận để tính đúng hơn. - Một HS tóm tắt. - Một HS giải. - Cả lớp chữa bài. - HS chọn -, + để điền vào chỗ chấm. Thứ sáu Ngày dạy :22/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Học vần Tập viết Tuần 21: tàu thuỷ, giấy pơ- luya I/ Mục tiêu +Viết đúng các chữ tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ,.. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. II/ Chuẩn bị : - Mẫu chữ tập viết - Vở tập viết - Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: GV HS * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở tập viết của 4 Hs - Nhận xét * Bài mới: - Gv viết mẫu chữ tập viết tuần 19 - Gv hướng dẫn tập viết bảng con: bập bênh, lợp nhà - Gv cho viết vở tập viết - Gv quan sát theo dỏi từng em - Chấm chữa 3. Củng cố - dặn dò - Khen những em viết chữ đẹp - Dặn về nhà rèn thêm. - 4 Hs đưa vở lên để Gv kiểm tra - Quan sát - Cả lớp viết bảng con - Vở tập viết Thứ sáu Ngày dạy :22/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Thủ công CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I/. Mục tiêu: + Biết cách kẻ , cắt ,dán hình chữ nhật +Kẻ ,cắt, dán được hình chữ nhật . Có thể kẻ ,cắt hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối thẳng. II/. Đồ dùng dạy học : - GV : chuẩn bị hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu trên tờ giấy trắng - HS: Tờ giấy có ô ,giấy màu bút chì , kéo . III/ Các hoạt động : GV HS 1, Kiểm tra : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét . + Hướng dẫn quan sát hình chữ nhật mẫu được dán trên giấy trắng mà GV đã chuẩn bị sẵn . - Hình chữ nhật có mấy cạnh ? - Độ dài các cạnh như thế nào ? + GV hướng dẫn mẫu : - Hướng dẫn kẻ hình chữ nhật. + Lấy 1 điểm A . Từ A đếm dưới 5 ô theo đường kẻ ta được điểm D . - Từ A và D đếm sang phải 7 ô thei đường kẻ ta được B và C . Nối A với B , B với C D với A được hình chữ nhật ABCD . + Hướng dẫn cắt rời hình chữ nhật và dán . + Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật đơn giản . - Cách kẻ hình chữ nhật như trên phải cắt 4 cạnh và thừa nhiều giấy vụn . Nếu cắt 2 cạnh mà được hình chữ nhật như trước . - GV hướng dẫn cắt theo góc của tờ giấy màu . 3, Củng cố, dặn dò : - Về nhà chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành Giấy và dụng cụ . - 4 cạnh . - 2 cạnh 5 ô, 2 cạnh 7 ô . - Cắt trên giấy kẻ ô . *Kẻ và cắt dán được hcn theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán thẳng. +Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác - Học sinh cắt Thứ sáu Ngày dạy :22/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Tập viết: Tuần 22: ÔN TẬP I/ Mục tiêu + Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 dến bài 103. +Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. +Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : truyện kể mãi không hết. II/ Chuẩn bị : - Mẫu chữ tập viết - Vở tập viết - Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: GV HS * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở tập viết của 4 Hs - Nhận xét * Bài mới: - Gv viết mẫu chữ tập viết tuần 19 - Gv hướng dẫn tập viết bảng con: bập bênh, lợp nhà - Gv cho viết vở tập viết - Gv quan sát theo dỏi từng em - Chấm chữa 3. Củng cố - dặn dò - Khen những em viết chữ đẹp - Dặn về nhà rèn them, chuẩn bị bài tuần 20 - 4 Hs đưa vở lên để Gv kiểm tra - Quan sát - Cả lớp viết bảng con - Vở tập viết Thứ sáu Ngày dạy :22/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu: +Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn. IIChuẩn bị : + Bó chục que tính - mỗi bó một chục que tính trong bộ đồ toán 1. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Giới thiệu cách trừ trên 2 số tròn trục. GV HS I. Bài cũ: - Tuỳ GV chọn - Kiểm tra một số bài tập. II. Bài mới: 1/ G/t cách trừ hai số tròn chục (theo cột dọc). -+ Bước 1: GV h/d HS thao tác trên que tính. - GV cho HS nhận biết 50 có 5 chục và 0 đơn vị và viết. - Tiến hành tách 20 que tính (2 bó que tính). GV giúp cho HS biết 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị (GV ghi 2 ở cột chục) dưới 5, viết 0 ở cột đơn vị. - Thao tác tách là tương ứng với phép trừ. Số que tính còn lại là mấy. - GV viết tiếp 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị. + Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật GV hướng dẫn HS thực hiện hai bước. - Đặt tính như cộng các số tròn chục - Tính từ phải sang trái. 2/ Thực hành - Bài 1 : GV làm mẫu.80 50 30 - Bài 2 : Gọi HS trả lời miệng (trừ nhẩm). - Bài 3 : H/dS nêu bài toán: tóm tắt và giải. Tóm tắt. + Củng cố, dặn dò: - Tổ 3 : chấm vở. - 3 HS trả lời câu hỏi. - Lấy 50 que tính (5 bó que tính). - 2 HS nhắc lại 0 có 5 chục và 0 đơn vị. - Tách 20 que tính (2 bó). - Đọc để GV viết. - HS trả lời: số que còn lại là 3 bó và 0 đơn vị. - HS quan sát và nhắc lại. - Cách trừ. HS quan sát. - Cho 1 HS nêu cách trừ như trên. - HS thực hành trên SGK, HS làm bảng con 3 bài đặt tính đầu. - HS trả lời miệng một số bài trừ nhẩm. - HS ghi tóm tắt theo câu hỏi GV. - Làm bài 3 vào vở. * Bài 4 Thứ sáu Ngày dạy :22/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Sinh ho¹t tËp thÓ. KiÓm ®iÓm tuÇn 24 I/ Môc tiªu. 1/ HS thÊy ®îc trong tuÇn qua m×nh cã nh÷ng u, khuyÕt ®iÓm g×. 2/ §Ò ra néi dung ph¬ng híng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi. 3/ Gi¸o dôc ý thøc phª vµ tù phª. II/ ChuÈn bÞ. - Gi¸o viªn: néi dung buæi sinh ho¹t. - Häc sinh: ý kiÕn ph¸t biÓu. III/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t. 1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua. + C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ. - Tæ trëng tËp hîp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiÓm ®iÓm. - Líp trëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cña líp. - B¸o c¸o gi¸o viªn vÒ kÕt qu¶ ®¹t ®îc trong tuÇn qua. - §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. - Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp . + VÒ häc tËp: +VÒ ®¹o ®øc: +VÒ duy tr× nÒ nÕp, vÖ sinh, móa h¸t, tËp thÓ dôc gi÷a giê: +VÒ c¸c ho¹t ®éng kh¸c. - Tuyªn d¬ng, khen thëng. - Phª b×nh. 2/ §Ò ra néi dung ph¬ng híng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi. - Ph¸t huy nh÷ng u ®iÓm, thµnh tÝch ®· ®¹t ®îc. - Kh¾c phôc khã kh¨n, duy tr× tèt nÒ nÕp líp. 3/ Cñng cè - dÆn dß. - NhËn xÐt chung.
Tài liệu đính kèm: