Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 204 năm 2012

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 204 năm 2012

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.

 2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.

 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học

 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, vở bài tập

 2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 14 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 204 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012.
Tiết 1: Toán
ÔN TẬP: CÁC SỐ TRÒN CHỤC
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- HS đã biết về bài toán có lời văn, biết về đoạn thẳng, giải toán
- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 	
	2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 	
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, vở bài tập 
	2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- GVđọc cho HS viết b/c, b/l: 10, 30, 50,60
- GV nhận xét
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
Bài 1(23): Viết (theo mẫu)
GV treo bảng phụ viết NDBT1
- Gọi hs đoc
? Năm mươi được viết = mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Cho HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- Đọc lại bài vừa làm
b, HD tương tự
Bài 2(23): - HS nêu yêu cầu ?
- HDHS làm bài
- Chữa bài, NX
Bài 3(23): Điền dấu (>, <, =)?
- Muốn điền dấu đúng em thực hiện qua mấy bước?
- HDHS làm bài, chấm bài, nhận xét 
Bài 4(23):Nối với số thích hợp (theo mẫu)
3. Kết luận:
- Đọc, viết các số tròn chục: 50, 80, 70
- VN học bài.
- HS làm bài: 
- NX
 10, 30, 50, 60
Quan sát
-2 chữ sốlà chữ số 5 & chữ số 0
- NX
a. Năm mươi: 50 30: ba mươi
 Hai mươi: 20 60: sáu mươi...
b. Sáu chục: 60 50: Năm chục...
- HS nêu: Số tròn chục?
- HS làm vở, 2 HS làm b/lớp
a.10->20->30->40->50->60->70->80->90
b.
90
80
70
60
50
40
30
20
10
3 bước: b1.tính, b2.so sánh 2 vế, b3. chọn dấu để điền
80 > 70 10 50
20 40 50 < 80
50 < 90 30 < 80 50 = 50
- HS làm vở, 1 HS lên bảng làm
-----------------------------
TiÕt 2: TiÕng viÖt
ÔN BÀI 100: UÂN, UYÊN
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc và viết các chữ và vần đã học
- LuyÖn ®äc bµi 100. HS lµm bµi tËp (Vë Bµi tËp TiÕng ViÖt ) 
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 100. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết: huơ vũi, đờm khuya
- Đọc bài 99
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 100: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Điền uõn hay uyờn
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: huõn chương, kể chuyện
- GV viết mẫu:
huõn chương, kể chuyện
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài 100 (SGK).
- Về xem trước bài 101.
- HS viết: huơ vũi, đờm khuya
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
- HS đọc và quan sỏt và đọc sau đú nối từ với từ: 
Một tuần lễ cú 7 ngày.
Giờ kể chuyện cụ kể rất hay.
Cỏc anh chị đang chơi búng chuyền.
HS điền đúng: khuyờn tai, lũ luyện thộp, khuõn vỏc
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
huõn chương, kể chuyện
---------------------------
Tiết 3: Luyện viết	: 
UÂN, UYÊN, KHUÂN VÁC, LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đó biết viết chữ o, a, nh, ch, l, x, các nét cơ bản, các dấu 
- HS viết được các chữ : uân, uyên, khuân vác, luyện tập
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: HS viết được các từ: uân, uyên, khuân vác, luyện tập
	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng viết
3. Thái độ: Giáo dục HS có hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Chữ mẫu
	2. Học sinh: Bảng có kẻ ô ly. Bảng con, vở thực hành luyện viết
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
* Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
* Luyện viết:
+ Viết bảng con:
- GVviết mẫu và hướng dẫn viết
uân, uyên, 
khuân vác, luyện tập
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
3. Kết luận
- Nhắc lại chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
- HS lấy vở, bút
- HS đọc.
- l, h, y, k
- ... u, â, n, ê, v, a
- cách nhau nửa thân chữ
- Đặt trên âm chính
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con,
bảng lớp.
- Nhận xét
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
uân, uyên, khuân vác, luyện tập
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Toán
ÔN: LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- HS đã biết đọc, viết các số tròn chục, so sánh các số tròn chục
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
	2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 	
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bảng phụ, VBT, 
	2. Học sinh: VBT, 
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90, từ 90 đến 10.- GV nhận xột đỏnh giỏ
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
 * Bài 1 (24): Nối (theo mẫu): 
 H.S làm vào V - Chữa bài.
* Bài 2 (24): Viết (theo mẫu) 
- H.S làm vào V - Chữa bài: 
a, Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
b, Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
c, Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
* Bài 3 (24): H.S tự làm - Nêu kết quả:
a, Khoanh vào số bé nhất: 
 60 , 30 , 50 , 90 , 40 
b, Khoanh vào số lớn nhất: 
 40 , 70 , 20 , 80 , 50
* Bài 4 (24): 
H.S quan sát hình vẽ - Làm bài - Chấm, chữa bài:
a, Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
10
80
60
40
30
b, Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
70
90
20
40
50
Số tròn chục
* Bài 5 (24): 	 ?
60
	50 < 	 < 70
3. Kết luận
- Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90.
- Xem trước bài tiết 91.
- HS đọc
- HS làm bài vào vở
- HS nêu yêu cầu, HS làm bài
- HS làm bài và đọc kết quả
- HS đọc
------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
ÔN BÀI 101: UÂT, UYÊT
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc và viết các chữ và vần đã học
- LuyÖn ®äc bµi 101 
- HS lµm bµi tËp (Vë Bµi tËp TiÕng ViÖt) 
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 101 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1- Bảng có kẻ ô ly.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs viết bảng con: uõn, uyờn
- Đọc bài 100
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 101: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Điền uõt hay uyờt
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: nghệ thuật, băng tuyết
- GV viết mẫu:
nghệ thuật, băng tuyết
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài 101 (SGK).
- Về xem trước bài 102.
- HS viết: uõn, uyờn 
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
Phải tụn trọng luật giao thụng.
Trong ngày Quốc khỏnh cú duyệt binh.
Lý thuyết cần phải đi đụi với thực hành
HS điền đúng: phong cảnh tuyệt đẹp, biểu diễn nghệ thuật
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
nghệ thuật, băng tuyết 
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013
Tiết 1: Toán
ÔN TẬP: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
- Biết giải toán có phép cộng.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
	- Biết giải toán có phép cộng.	
	2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 	
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bảng phụ, VBT 
	2. Học sinh: VBT, vở ô li 
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs làm b/c, b/lớp: 
Viết theo TT từ bé đến lớn: 50, 30, 60, 90, 20
 - NX, sửa sai
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài
Bài 1 (25): 
- Nêu yêu cầu BT? 
HDHS làm bài
- NX, chữa bài
Bài 2 (25) 
- Nêu yêu cầu BT?
- Nêu cách thực hiện? 
40 là mâý chục? 10 là mấy chục? Vậy 4 chục + 1 chục = mấy chục?
- HD làm bài
- NX, chữa bài
Bài 3 (25): Cho HS đọc BT
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
GV ghi TT lên bảng
 Có: 20 viên bi
 Thêm: 10 viên bi
 Có tất cả:viên bi?
Bài 4 (25): Y/ c gì?
- Chấm, chữa bài cho HS
3. Kết luận
- Nêu cách đặt tính & thực hiện p.tính cộng các số tròn chục
 - VN học bài
- Làm b/c, 2HS làm b/ lớp. 
20, 30, 50, 60, 90
- NX
 2 HS nêu: Tính
- HS làm b/c, vài HS làm bảng lớp
 50 20 60 20 30 70
+ + + + + +
 10 20 30 60 40 20
 60 40 90 80 70 90
- Chữa bài, NX
- Tính nhẩm - HS làm vở, 3 HS lên bảng giải
40 + 10 =50 30 + 40 = 70 50 + 30 = 80
30 + 30 = 60 60 + 20 = 80 30 + 50 = 80
20 + 50 = 70 10 + 80 = 90 40 + 20 = 60
 3HS đọc
- HSTL
- HS ghi TT và giải
 Bài giải 
 Bình có tất cả là:
20 + 10 = 30 (viên bi) Đáp số: 30 viên bi
- HS nêu: Điền dấu ( >,<,=)?
- HS làm & nêu miệng
40 + 20 < 80 50 = 30 + 20
60 + 10 > 60 70 = 30 + 40
---------------------------
TiÕt 2: ThÓ dôc
Bµi 23: BÀI THỂ DỤC - ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết những quy định khi tập thể dục. Biết cách chơi một số trò chơi. biết tập động tác Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, phối hợp
- Biết cách thực hiện 6 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung.
 - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ và cả lớp
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết cách thực hiện 6 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
	- Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung.
 	- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ và cả lớp
2. Kỹ năng: Thực hiện các tư thế
 3. Thái độ: HS có thái độ yêu thích môn học
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sân trường sạch sẽ an toàn. Chuẩn bị còi TD. 
2. Học sinh: Trang phục
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
TG số lần
PP tổ chức.
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu
 giờ học.
- Kiểm tra trang phục.
- Khởi động: Xoay các khớp.
- Kiểm tra bài cũ: Tập động tác vươn thở, 
tay, chân.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Phần cơ bản:
* Ôn 6 động tác thể dục đã học:
- GV hô nhịp, lớp tập.
- Lớp trưởng hô, lớp tập.
- GV quan sát, sửa sai sau mỗi lần.
* Học động điều hòa:
- GV nêu động tác, phân tích động tác.
+ G.V nêu tên động tác - làm mẫu - Giải thích.
- Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang, rộng bằng vai, đồng thời đưa hai tray ra trước, bàn tay sấp, lắc hai bàn tay
- Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang, bàn tay sấp, lắc hai bàn tay
- Nhịp 3: Đưa hai tay về trước bàn tay sấp, lắc hai bàn tay
- Nhịp 4: Về TTĐCB. 
- Nhịp 5, 6, 7, 8 như trên nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang 
- H.S cả lớp luyện tập: 3 lần.
- Tập phối hợp 7 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân, phối hợp
- Tập mẫu - HS tập theo.
- Lớp trưởng hô lớp tập .
- Tập theo tổ (Tổ trưởng hô).
- GV quan sát giúp đỡ các tổ.
* Điểm số hàng dọc theo tổ.
- GV giải thích, kết hợp chỉ dẫn 1 tổ làm
 mẫu, lớp quan sát.
3 tổ cùng tập.
- GV quan sát nhận xét, chỉnh sửa.
- Các tổ tự tập.
* Trò chơi : 
 Nhảy đúng, nhảy nhanh.
- GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- HS chơi
- Nhận xét, đánh giá.
3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát.
- Các em vừa ôn nội dung gì? 
- Học nội dung gì?
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà tập lại 7 động tác thể dục đã học vào buổi sáng.
5 – 7 /
 ( 2 x 4 nhịp)
 17 – 20 /
 3 - 5 lần 
1- 2 lần
2- 3 lần
1- 2 lần
2- 3 lần
1- 2 lần
5/
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
 X (GV)
* * * * *
* * * * *
* * * * *
 X (GV)
 * * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
X (GV)
-------------------------
Tiết 3: Tiếng việt
ÔN BÀI 102: UYNH, UYCH
Những kiến thức học sinh đó biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc và viết các chữ và vần đã học
- LuyÖn ®äc bµi 102. HS lµm bµi tËp (Vë Bµi tËp TiÕng ViÖt) ..
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 102
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: nghệ thuật, duyệt binh
- Đọc bài 101
- GV nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 102: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Điền uynh hay uych
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: luýnh quýnh, huỳnh huỵch
- GV viết mẫu:
luýnh quýnh, huỳnh huỵch
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài 102 (SGK).
- Về xem trước bài 103
- HS viết: nghệ thuật, duyệt binh
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
Hội phụ huynh lớp em dành nhiều phần thưởng cho các bạn HS giỏi.
Quai dép bị tuột, bạn Châu cứ luýnh quýnh mói không gài lại được.
HS đọc chữ , quan sát tranh sau đó điền: huỳnh huỵch đào đất, họp phụ huynh
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Toán
ÔN: LUYỆN TẬP 
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
- Biết giải toán có phép cộng.
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất của phép cộng, biết giải toán có phép cộng.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất của phép cộng, biết giải toán có phép cộng.
	2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 	
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. VBT Toán
	2. Học sinh: VBT. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính:
 40
 30
 60
 10
+
+
+
+
 30
 30
 30
 70
 70 60 90 80
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi bảng.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
20 +30
40 + 40
10 + 60
 20
 40
 10
+
+
+
 30
 40
 60
 50 80 70
- Nhận xét, đánh giá.
60 + 30
50 + 20
 60
 50
+
+
 30
 20
 90
 70
Bài 2. Tính nhẩm:
a .
 40 + 20 = 60
10 + 70 = 80
60 + 30 = 90
 20 + 40 = 60
70 + 10 = 80
30 + 60 = 90
b.
40cm + 10cm = 50cm
50cm + 40cm = 90cm
60cm + 20cm = 80cm
30cm + 30cm = 60cm
Nhận xét, đánh giá.
Bài 3.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
 Bài giải
 Cả hai giỏ đựng được là:
 30 + 20 =50 (quả cam)
 Đáp số: 50 quả cam.
Bài 4. Nối hai số để cộng lại bằng 60 (theo mẫu)
- Nhận xét, đánh giá.
3. Kết luận
- Nªu c¸c b­íc gi¶i to¸n cã lêi v¨n?
- VÒ xem l¹i c¸c bµi tËp.
H¸t
- Lµm b¶ng con, 2 HS lµm b¶ng líp.
-TÝnh miÖng
- Lµm b¶ng con, nhËn xÐt.
- Lµm vµo s¸ch, nªu kÕt qu¶, nhËn xÐt tõng cét.
- Lµm vµo s¸ch, 2 HS lµm b¶ng phô.
- §äc bµi to¸n 2, 3 em.
- Nªu, lµm bµi vµo vë, 1 HS vµo b¶ng phô.
- Lµm vµo s¸ch, 1 HS lµm b¶ng phô, nhËn xÐt.
1, 2 em.
-------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
ÔN BÀI 103: ÔN TẬP
Những kiến thức học sinh đó biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc và viết các chữ và vần đã học
- LuyÖn ®äc bµi 103. HS lµm bµi tËp (Vë Bµi tËp TiÕng ViÖt) ..
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 103
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: xum xuê, tàu thủy
- Đọc bài 102
- GV nhận xét - ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 103: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Điền uân hay uy
- GV hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: ủy ban, khuyên nhủ
- GV viết mẫu:
ủy ban, khuyên nhủ
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài 103 (SGK).
- Về xem trước bài Trường em
- HS viết: xum xuê, tàu thủy
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
Luyện tập thể thao để khỏe mạnh.
Con chim khuyên nhảy nhót trên cành.
Thức khuya mới biết đêm dài
HS đọc chữ, quan sát tranh sau đó điền: công nhân khuân vác, văn phòng ủy ban
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
----------------------------
Tiết 3: Hoạt động tập thể: Hoạt động Đội
------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 chieu tuan 24.doc