Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 2

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 2

Bài 4: Dấu hỏi – dấu nặng

I. Mục tiêu:

- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng

- Đọc được : bẻ, bẹ.

- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

II.Đồ dùng dạy học:

- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li.

- Các vật tựa hình dấu hỏi, nặng.

- Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ.

- Tranh minh họa cho phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngô.

- Sưu tầm các tranh ảnh hoặc sách báo có các tiếng mang dấu hỏi, nặng và tiếng học mơí.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ 2 ngày 10 thỏng 9 năm 2012
Học vần:
Bài 4: Dấu hỏi – dấu nặng 
I. Mục tiờu:	
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
- Đọc được : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2 - 3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK.
II.Đồ dựng dạy học:
- Giấy ụ li phúng to hoặc bảng kẻ ụ li.
- Cỏc vật tựa hỡnh dấu hỏi, nặng.
- Tranh minh họa hoặc cỏc vật thật cỏc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ.
- Tranh minh họa cho phần luyện núi: bẻ cổ ỏo, bẻ bỏnh đa, bẻ ngụ.
- Sưu tầm cỏc tranh ảnh hoặc sỏch bỏo cú cỏc tiếng mang dấu hỏi, nặng và tiếng học mơớ.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 – 3 em viết dấu sắc.
Gọi 3 – 5 em đọc tiếng bộ.
Gọi 3 học sinh lờn bảng chỉ dấu sắc trong cỏc tiếng: vú, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ trờ.
Viết bảng con dấu sắc.
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
Dấu hỏi.
GV treo tranh để học sinh quan sỏt và thảo luận.
Cỏc tranh này vẽ ai và vẽ những gỡ?
GV viết lờn bảng cỏc tiếng cú thanh hỏi trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh hỏi.
Hụm nay, cụ sẽ giới thiệu với cỏc em dấu hỏi. 
GV viết dấu hỏi lờn bảng và núi.
Tờn của dấu này là dấu hỏi.
Dấu nặng.
GV treo tranh để học sinh quan sỏt và thảo luận.
Cỏc tranh này vẽ ai và vẽ những gỡ?
GV viết lờn bảng cỏc tiếng cú thanh nặng trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh nặng. Cụ sẽ giới thiệu tiếp với cỏc em dấu nặng. 
GV viết dấu nặng lờn bảng và núi.
Tờn của dấu này là dấu nặng.
2.2 Dạy dấu thanh:
GV đớnh dấu hỏi lờn bảng.
Nhận diện dấu
Hỏi: Dấu hỏi giống nột gỡ?
Yờu cầu học sinh lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ của học sinh.
Nhận xột kết quả thực hành của học sinh.
Yờu cầu học sinh thảo luận: Dấu hỏi giống vật gỡ?
GV đớnh dấu nặng lờn bảng và cho học sinh nhận diện dấu nặng.
Yờu cầu học sinh lấy dấu nặng ra trong bộ chữ của học sinh.
Nhận xột kết quả thực hành của học sinh.
Yờu cầu học sinh thảo luận: Dấu nặng giống vật gỡ?
Ghộp chữ và đọc tiếng
Yờu cầu học sinh ghộp tiếng be đó học.
GV núi: Tiếng be khi thờm dấu hỏi ta được tiếng bẻ.
Viết tiếng bẻ lờn bảng.
Yờu cầu học sinh ghộp tiếng bẻ trờn bảng cài.
Gọi học sinh phõn tớch tiếng bẻ.
Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đõu?
GV lưu ý cho học sinh khi đặt dấu hỏi (khụng đặt quỏ xa con chữ e, cũng khụng đặt quỏ sỏt con chữ e, mà đặt ở bờn trờn con chữ e một chỳt)
GV phỏt õm mẫu : bẻ
Yờu cầu học sinh phỏt õm tiếng bẻ.
GV cho học sinh thảo luận và hỏi: Ai cú thể tỡm cho cụ cỏc hoạt động trong đú cú tiếng bẻ.
Ghộp tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
So sỏnh tiếng bẹ và bẻ.
Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.
Hướng dẫn viết dấu thanh trờn bảng con:
Viết dấu hỏi
Gọi học sinh nhắc lại dấu hỏi giống nột gỡ?
GV vừa núi vừa viết dấu hỏi lờn bảng cho học sinh quan sỏt.
Yờu cầu học sinh viết bảng con dấu hỏi.
Hướng dẫn viết tiếng cú dấu thanh hỏi.
GV yờu cầu học sinh viết tiếng bẻ vào bảng con. Cho học sinh quan sỏt khi GV viết thanh hỏi trờn đầu chữ e.
Viết mẫu bẻ
Yờu cầu học sinh viết bảng con : bẻ
Sửa lỗi cho học sinh.
Viết dấu nặng
Gọi học sinh nhắc lại dấu nặng giống vật gỡ?
GV vừa núi vừa viết dấu nặng lờn bảng cho học sinh quan sỏt.
Yờu cầu học sinh viết bảng con dấu nặng.
Hướng dẫn viết tiếng cú dấu thanh nặng.
GV yờu cầu học sinh viết tiếng bẹ vào bảng con. Cho học sinh quan sỏt khi GV viết thanh nặng dưới chữ e.
Viết mẫu bẹ
Yờu cầu học sinh viết bảng con : bẹ
Sửa lỗi cho học sinh.
Tiết 2
2.3 Luyện tập 
a) Luyện đọc
Gọi học sinh phỏt õm tiếng bẻ, bẹ
Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh 
b) Luyện viết
GV yờu cầu học sinh tập tụ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho học sinh.
c) Luyện núi :
GV treo tranh cho học sinh quan sỏt và thảo luận.
Nội dung bài luyện núi của chỳng ta hụm nay là bẻ.
-Trong tranh vẽ gỡ?
-Cỏc tranh này cú gỡ khỏc nhau? 
-Cỏc bức tranh cú gỡ giống nhau?
+Em thớch tranh nào nhất? Vỡ sao?
+Trước khi đến trường em cú sửa lại quần ỏo khụng? 
+Tiếng bẻ cũn dựng ở đõu?
Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
3. Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng
Trũ chơi: Ghộp dấu thanh với tiếng
-GV đưa ra một số từ trong đú chứa cỏc tiếng đó học nhưng khụng cú dấu thanh. GV cho học sinh điền dấu: hỏi, nặng.
-Gọi 3 học sinh lờn bảng, mỗi học sinh điền 1 đấu thanh.
Thi tỡm tiếng cú dấu hỏi, nặng trong sỏch bỏo
5. Liờn hệ: Tỡm những giống dấu hỏi, những vật giống dấu nặng.
6. Dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà
7. Nhận xột: Tuyờn dương Thuỳ Trõm, Đạt phỏt biểu sụi nổi.
Học sinh nờu tờn bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
Thực hiện bảng con.
Học sinh trả lời: 
Khỉ trốo cõy, cỏi giỏ, con hổ, mỏ chim.
Dấu hỏi
Cỏc tranh này vẽ:
Con vẹt, nụ hồng, cụ già, ngựa đang gặm cỏ, cõy cọ.
Dấu nặng.
Giống 1 nột múc, giống múc cõu để ngược.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng.
Giống múc cõu để ngược.
Thực hiện trờn bộ đồ dựng học tập.
Giống hũn bi, giống một dấu chấm
Học sinh thực hiện trờn bảng cài
Đặt trờn đầu õm e.
Học sinh đọc lại.
Bẻ cõy, bẻ củi, bẻ cổ ỏo, bẻ ngún tay,..
Giống nhau: Đều cú tiếng be.
Khỏc nhau: Tiếng bẹ cú dấu nặng nằm dưới chữ e, cũn tiếng bẻ cú dấu hỏi nằm trờn chữ e.
Học sinh đọc.
Giống một nột múc.
Học sinh theo dừi viết bảng con
Viết bảng con: bẻ
Giống hũn bi, giống dấu chấm,
Viết bảng con dấu nặng.
Học sinh đọc bài trờn bảng.
Viết trờn vở tập viết.
+Tranh 1: Mẹ đang bẻ cổ ỏo cho bộ trước khi đi học.
+Tranh 2: Bỏc nụng dõn đang bẻ ngụ.
+Tranh 3: Bạn gỏi bẻ bỏnh đa chia cho cỏc bạn.
Cỏc người trong tranh khỏc nhau: me, bỏc nụng dõn, bạn gỏi.
Hoạt động bẻ.
Học sinh tự trả lời theo ý thớch.
Cú.
Bẻ góy, bẻ ngún tay,
Dấu sắc: bộ bập bẹ núi, bộ đi.
Dấu hỏi: mẹ bẻ cổ ỏo cho bộ.
Dấu nặng: bẹ chuối.
Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau.
---------------------------------------------------------------------
 Đạo đức:
 Em là học sinh lớp 1 (T2)
I. Mục tiờu: 
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học
- Biết tờn trường, lớp, tờn thầy, cụ giỏo, một số bạn bố trong lớp
- Bước đầu biết giới thiệu về tờn mỡnh, những điều mỡnh thớch trước lớp
- Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt
- Biết tự giới thiệu về bản thõn một cỏch mạnh dạn.
II. Chuẩn bị :
	- Tranh minh hoạ phúng to theo nội dung bài.
	- Bài hỏt: Ngày đầu tiờn đi học.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: 
Yờu cầu học sinh kể về những ngày đầu đi học.
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1: Học sinh kể về kết quả học tập.
Thảo luận theo cặp, kể cho nhau nghe những gỡ sau hơn 1 tuần đi học.
Yờu cầu một vài học sinh kể trước lớp.
GV kết luận: Sau hơn 1 tuần đi học, cỏc em đẫ bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tập tụ màu, tập vẽ, nhiều bạn trong lớp đó đạt được điểm 9, điểm 10, được cụ giỏo khen. Cụ tin tưởng cỏc em sẽ học tập tốt, sẽ chăm ngoan.
Hoạt động 2:Kể chuyện theo tranh (bài tập 4)
Yờu cầu học sinh đặt tờn cho bạn nhỏ ở tranh 1 và nờu nội dung ở từng tranh:
Học sinh kể cho nhau nghe theo cặp.
Học sinh kể trước lớp.
GV kết luận
	Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như cỏc em. Trước khi đi học, bạn đó được mọi người trong nhà quan tõm, chuẩn bị sỏch, vở, đồ dựng học tập. Đến lớp, bạn được cụ giỏo đún chào, được học, được vui chơi. Sau buổi học, về nhà, bạn kể việc học tập ở trường cho bố mẹ nghe.
Hoạt động 3:Học sinh mỳa, hỏt về trường mỡnh, về việc đi học.
GV tổ chức cho cỏc em học mỳa và hỏt.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc cõu thơ cuối bài.
GV đọc mẫu, gọi học sinh đọc theo.
3. Củng cố: Hỏi tờn bài.
4. Liờn hệ :Em học lớp mấy ? Cụ giỏo em tờn gỡ?
5. Dặn dũ : Học bài, xem bài mới.
6. Nhận xột:Tuyờn dương Thuỳ Trõm, Đạt phỏt biểu sụi nổi.
3 em kể.
Thảo luận và kể theo cặp.
Đại diện một vài học sinh kể trước lớp.
Lắng nghe và nhắc lại.
Bạn nhỏ trong tranh tờn Mai.
Tranh 1: Cả nhà vui vẻ chuẩn bi cho Mai đi học.
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường, cụ giỏo tươi cười đún cỏc em vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cụ giỏo dạy bảo nhiều điều.
Tranh 4: Mai vui chơi cựng cỏc bạn mới.
Tranh 5: Mai kể với bố mẹ về trường lớp, cụ giỏo và trường lớp của mỡnh.
Một vài em kể trước lớp.
Lắng nghe, nhắc lại.
Mỳa hỏt theo hướng dẫn của GV bài: em yờu trường em.
Năm nay em lớn lờn rồi
Khụng cũn nhỏ xớu như hồi lờn năm.
2em nhắc lại tờn bài.
HStrả lời
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
-------------------------------------------------------
LUYỆN VIẾT:
RẩN CHỮ
I. MỤC TIấU:
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
- Đọc được : bẻ, bẹ.
- Nối được dấu ỏi, dấu nặng, tụ được bẻ và bẹ
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:	
Luyện đọc:
GV cho HS đọc bẻ, bẹ.
HS thi đọc lại ( ưu tiờn HS yếu )
* Đọc bài SGK:
 - HS tiếp nối nhau đọc bài trong SGK. GV theo dừi, sửa lỗi phỏt õm.
 - GV nhận xột, sửa cỏch đọc.
2. Luyện viết:
GV nờu quy tụ: bẻ, bẹ.
HS luyện viết vào vở, GV theo dừi giỳp đỡ thờm.
GV chấm một số bài, nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ:
 - GV chỉ bảng, cả lớp đọc lại bài.
 - Dặn HS về ụn bài.
---------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày thỏng 9 năm 2012
Toỏn:
 Luyện tập 
I. Mục tiờu Giỳp học sinh :
Nhận biết hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. Ghộp cỏc hỡnh đó biết thành hỡnh mới.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sẵn 1 số hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc và phấn màu.
- Mỗi học sinh chuẩn bị 1 hỡnh vuụng, 2 hỡnh tam giỏc nhỏ như SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC:
Yờu cầu học sinh gọi tờn một số vật cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Nờu yờu cầu bài toỏn:
Cho học sinh dựng bỳt chỡ màu khỏc nhau để tụ vào cỏc hỡnh (mỗi loại hỡnh mỗi màu khỏc nhau).
Bài 2: Thực hành ghộp hỡnh:
Cho học sinh sử dụng cỏc hỡnh vuụng, tam giỏc mang theo để ghộp thành cỏc hỡnh như Sau
4. Củng cố: Hỏi tờn bài.
Trũ chơi: Kết bạn.
Chia lớp thành 3 nhúm, mỗi nhúm đại diện 5 em.
Mỗi em cầm 1 loại hỡnh (5 em hỡnh vuụng, 5 em hỡnh trũn, 5 em hỡnh tam giỏc). Cỏc em đứng lộn xộn khụng theo thứ tự.
Khi GV hụ kết bạn thỡ  ... y sẽ giỳp cỏc em hiểu điều đú”
Hoạt động 1 :
Quan sỏt tranh: 
MĐ: Giỳp học sinh biết sự lớn lờn của cơ thể thể hiện ở chiều cao, cõn nặng và sự hiểu biết.
Cỏc bước tiến hành
Bước 1:
GV yờu cầu học sinh quan sỏt hoạt đụùng của em bộ trong từng hỡnh, hoạt động của 2 bạn nhỏ và hoạt động của 2 anh em ở hỡnh dưới.
Học sinh hoạt động theo cặp, hai em ngồi cạnh nhau, lần lượt chỉ trờn tranh và núi theo yờu cầu của GV. Khi em này chỉ thỡ em kia làm nhiệm vụ kiểm tra và ngược lại.
GV chỳ ý quan sỏt và nhắc nhở cỏc em làm việc tớch cực
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
GV gọi học sinh xung phong núi về hoạt động của từng em trong hỡnh.
GV hỏi tiếp: “Từ lỳc nằm ngữa đến lỳc biết đi thể hiện điều gỡ?”
GV chỉ hỡnh 2 và hỏi: “Hai bạn nhỏ trong hỡnh muốn biết điều gỡ?”
GV hỏi tiếp: “Cỏc bạn đú cũn muốn biết điều gỡ nữa?”
Kết luận:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lờn hằng ngày, hằng thỏng về cõn nặng, về chiều cao, về cỏc hoạt động như biết lật, biết bũ, biết đi, Về sự hiểu biết như biết núi, biết đọc, biết học. Cỏc em cũng vậy, mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều điều hơn.
Yờu cầu học sinh tỡm cỏc thành ngữ núi về sự lớn lờn của em bộ theo thỏng năm.
Hoạt động 2: Thực hành đo.
MĐ: Xỏc định được sự lớn lờn của bản thõn với cỏc bạn trong lớp và thấy được sự lớn lờn của mỗi người là khụng giống nhau.
Cỏc bước tiến hành:
Bước 1 : 
GV chia học sinh thành cỏc nhúm, mỗi nhúm cú 4 học sinh và hướng dẫn cỏc em cỏch đo như sau: Lần lượt từng cặp 2 em một trong nhúm quay lưng ỏp sỏt vào nhau sao cho lưng, đầu, gút chõn chạm được vào nhau. Hai bạn cũn lại trong nhúm quan sỏt để biết bạn nào cao hơn, tay bạn nào dài hơn, bạn nào bộo hơn.
Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động.
GV mời một số nhúm lờn bảng, yờu cầu một em trong nhúm núi rừ trong nhúm mỡnh bạn nào bộo nhất, gầy nhất
GV hỏi:
Cơ thể chỳng ta lớn lờn cú giống nhau khụng?
Điều đú cú gỡ đỏng lo khụng?
Kết luận: Sự lớn lờn của cỏc em là khụng giống nhau, cỏc em cần chỳ ý ăn uống điều độ, tập thể dục thường xuyờn, khụng ốm đau thỡ sẽ chúng lớn, khoẻ mạnh.
Hoạt động 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh
MĐ : Học sinh biết làm một số việc để cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh.
Cỏch tiến hành: 
GV nờu vấn đề: “Để cú một cơ thẻ khoẻ mạnh, mau lớn, hằng ngày cỏc em cần làm gỡ?”
GV tuyờn dương cỏc em cú ý kiến tốt và hỏi tiếp để cỏc em nờu những việc khụng nờn làm vỡ chỳng cú hại cho sức khoẻ.
3.Củng cố : Hỏi tờn bài:
4.Liờn hệ:Để cú cơ thể khoẻ mạnh hàng ngày em phải làm gỡ.
5.Dăn dũ: Học bài, xem bài mới.
Cần giữ gỡn vệ sinh thõn thể và tập thể dục hằng ngày để cú một cơ thể khoẻ mạnh và mau lớn.
6. Nhận xột: Tuyờn dương Thư, Hương phỏt biểu sụi nổi.
Lắng nghe và nhắc lại.
Cỏc bạn khụng giống nhau về hỡnh dỏng, bạn bộo, bạn gầy, bạn cao, bạn thấp,
Học sinh hoạt động theo cặp quan sỏt tranh, chỉ vào tranh và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của GV
Học sinh thực hiện chỉ vào tranh trờn bảng và nờu.
Thể hiện em bộ đang lớn.
Cỏc bạn cũn muốn biết chiều cao và cõn nặng của mỡnh.
Muốn biết đếm.
“Ba thỏng biết lẫy, bẩy thỏng biết bũ, chớn thỏng lũ dũ biết đi”.
Học sinh chia nhúm và thực hành đo trong nhúm của mỡnh.
Cả lớp quan sỏt và cho đỏnh giỏ xem kết quả đo đó đỳng chưa.
Khụng giống nhau.
Học sinh phỏt biểu về những thắc mắc của mỡnh.
Lắng nghe.
Học sinh nối tiếp trỡnh bày những việc nờn làm để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh. Vd: Để cú một cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh hằng ngày cần tập thể dục, giữ vệ sinh thõn thể, ăn uống điều độ,
Tiếp tục suy nghĩ và phỏt biểu trước lớp.
Nhắc lại tờn bài.
Lắng nghe.
Thực hiện ở nhà. 
---------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày thỏng 9 năm 2012
Tập viết: 
Tụ cỏc nột cơ bản
I. Mục tiờu:
	- Tụ được cỏc nột cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.
	- HS khỏ, giỏi viết thành thạo cỏc nột cơ bản.
II. Đồ dựng dạy học:
- GV :	Cỏc nột cơ bản được trỡnh bày trong khung chữ.
Viết bảng lớp nội dung bài 1
- HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dựng học tập của học sinh 
2 Bài mới : Giới thiệu bài .
HĐ.1 Củng cố cỏch viết cỏc nột cơ bản.
 - GV đưa ra cỏc nột cơ bản mẫu.
 Nột ngang :
Nột sổ :
Nột xiờn trỏi :
Nột xiờn phải :
Nột múc xuụi :
Nột múc ngược :
Nột múc hai đầu :
Nột khuyết trờn :
Nột khuyết dưới :
 Hóy nờu lại cỏc nột cơ bản vừa học ?
HĐ.2 Hướng dẫn quy trỡnh viết
 - Viết mẫu trờn dũng kẻ ở bảng lớp.
- Hướng dẫn viết bảng con
- Hướng dẫn tụ vở tập viết:
-Chấm- nhận xột
 H. Nờu lại cỏch viết cỏc nột cơ bản?
3. Củng cố 
 HS nhắc lại nội dung bài viết
4. Liờn hệ: về nhà viết lại cỏc nột cơ bản.
5. Dặn dũ : Về luyện viết ở nhà cho đỳng.
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
6. Nhận xột: Tuyờn dương Quỳnh Anh, Quốc Anh đọc bài tốt.
HS quan sỏt
HS nờu cỏ nột cơ bản
HS quan sỏt
+ Viết trờn khụng
+ Viết trờn bảng con
+Viết vở tập viết
2 HS nờu
-------------------------------------------------------
 Tập viết:
Bài : e – b - bộ
I. Mục tiờu Giỳp học sinh :
	Tụ và viết được cỏc chữ : e, b, bộ theo vở Tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dựng dạy học:
Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng 
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi 2 học sinh lờn bảng viết.
Nhận xột bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xột sửa sai.
Nờu yờu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tờn bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xột tuyờn dương.
5. Liờn hệ: về nhà viết lại cỏc chữ đó học.
6. Dặn dũ : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Hương, Trỳc viết tốt.
1 học sinh nờu tờn bài viết tuần trước,
2 học sinh lờn bảng viết: cỏc nột cơ bản.
Học sinh viết bảng con cỏc nột trờn.
HS nờu tựa bài.
HS theo dừi ở bảng lớp.
e, b, bộ.
Học sinh nờu : cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: b (bộ). Con chữ viết cao 2 dũng kẽ.
Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn.
Học sinh viết 1 số từ khú.
HS thực hành bài viết.
HS nờu: e, b, bộ.
--------------------------------------------------------
Toỏn
Cỏc số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 
I.Mục tiờu Sau bài học học sinh:
 	Nhận biết được số lượng cỏc nhúm đồ vật từ 1 đến 5 ; biết đọc, viết cỏc số 4, 5 ; đếm được cỏc số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; biết thứ tự của mỗi số trong dóy số 1, 2, 3, 4, 5.
II.Đồ dựng dạy học:
- Cỏc nhúm cú đến 5 đồ vật cựng loại.
- Mẫu số 1 đến 5 theo chữ viết và chữ in.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Đưa ra một số hỡnh vẽ, gồm cỏc nhúm từ 1 đến 3 đồ vật. Yờu cầu học sinh đọc và viết số thớch hợp và bảng con.
Gọi 2 học sinh đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
Nhận xột KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4 và chữ số 4
GV cho học sinh điền số thớch hợp vào ụ trống dũng đầu tiờn của bài trong SK.
GV treo tranh vẽ 4 bạn nữ và hỏi: Hỡnh vẽ trờn cú bao nhiờu bạn học sinh?
Khen ngợi học sinh núi đỳng (4 h/s ).
Tiếp tục treo tranh 4 chấm trũn, 4 chiếc kốn,Mỗi lần treo lại hỏi cú mấy chiếc kốn,
Yờu cầu học sinh lấy 4 que tớnh, 4 hỡnh trũn, 4 hỡnh tam giỏc, trong bộ đồ dựng học toỏn.
GV nờu: 4 học sinh, 4 chấm trũn, 4 que tớnh đều cú số lượng là 4, ta dựng số 4 để chỉ số lượng của cỏc nhúm đồ vật đú.
Giới thiệu chữ số 4 in, chữ số 4 viết thường và núi đõy là cỏc cỏch viết của chữ số 4.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 và chữ số 5
(Tương tự như với số 4)
Hoạt động 3: Tập đếm và xỏc định thứ tự cỏc số trong dóy 1, 2, 3, 4, 5
GV yờu cầu học sinh mở SGK quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK và đọc cỏc số 4, 5.
Cho quan sỏt cỏc cột hỡnh vuụng và núi: Một hỡnh vuụng – một.
Hai hỡnh vuụng – hai,
Yờu cầu đọc liền mạch cỏc số ở mỗi cột.
Yờu cầu học sinh đếm và điền số thớch hợp vào ụ trống.
Hoạt động 4: Thực hành luyện tập
Bài 1: Học sinh viết vào VBT số 4 và số 5.
Bài 2: Học sinh nờu yờu cầu của đề.
GV hướng dẫn học sinh quan sỏt cỏc mụ hỡnh rồi viết số thớch hợp vào ụ trống.
Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu của đề.
Yờu cầu học sinh làm VBT.
3. Củng cố: Hỏi tờn bài.
Cho cỏc em xung phong đọc cỏc số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
4. Liờn hệ: Về nhà tỡm cỏc đồ vật cú 1 đến 4 vật.
5. Dặn dũ :
Làm lại cỏc bài tập ở nhà, xem bài mới.
6. Nhận xột: Tuyờn dương Hiếu, Nhật làm toỏn tốt.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đếm.
Nhắc lại
Học sinh thực hiện.
4 học sinh.
4 chiếc kốn, 4 chấm trũn,
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Lắng nghe.
Học sinh chỉ số 4 và đọc “bốn”.
Học sinh chỉ số 5 và đọc “năm”.
Mở SGK quan sỏt hỡnh và đọc: bốn, năm.
1 (một), 2 (hai), 3 (ba), 4 (bốn), 5 (năm).
5 (năm), 4 (bốn), 3 (ba), 2 (hai), 1 (một).
1, 2, 3, 4, 5.
Thực hiện.
Điền số thớch hợp vào ụ trống
Học sinh quan sỏt và điền.
Viết số cũn thiếu theo thứ tự vào ụ trống.
Thực hiện VBT và nờu kết quả. 
Đại diện 2 nhúm thực hiện.
Nờu tờn bài.
3 em xung phong đọc.
Thực hiện ở nhà. 
---------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT SAO
I. Mục đớch, yờu cầu.
	- GV làm quen lớp, ổn định lớp, bầu cỏn sự lớp..
	- Vạch phương hướng tuần tới.
1. Nề nếp:
	- Cỏc em đi học đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
	- Chăm súc cõy xanh đảm bảo.
2. Học tập.
	- Cỏc em mua đầy đủ sỏch vở, dụng cụ học tập đầy đủ.
	- Bao bọc cẩn thận.
3. Cỏc hoạt động khỏc.
	Cỏc em tham gia đầy đủ cỏc hoạt động của trường, của Đội đề ra.
II. Phương hướng tuần tới
1. Nề nếp.
 	Duy trỡ nề nếp tốt.
2. Học tập.
	- Cho cỏc em ụn lại bảng chữ cỏi vào buổi chiều
	- Bắt tay rốn viết và rốn đọc cho em : Chiến
 3. Hoạt động khỏc.
 	- Cỏc em quyờn gúp mua ỏo ủng hộ bạn nghốo.
	- Cỏc em tớch cực tham gia mọi hoạt động của trường, của đội đề ra để đưa phong trào lớp ngày một đi lờn

Tài liệu đính kèm:

  • docT 2 Phuc.doc