Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 15 - Trường tiểu học Thanh Hương

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 15 - Trường tiểu học Thanh Hương

TUẦN 15 :

 Thứ 2 ngày 29 tháng 11 năm 2010

Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN

Tiết 2,3: TIẾNG VIỆT ;

BÀI 60: OM, AM

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm

- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II. ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 15 - Trường tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LềCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 15
THệÙ
MOÂN HOẽC
TEÂN BAỉI
Thiết bị
HAI
29/11
Chào cờ
Đầu tuần
Hoùc vaàn
 om - am
Tranh, BĐD,..
Hoùc vaàn
 om - am
Tranh, BĐD,..
ẹaùo ủửực
 Đi học đều và đúng giờ (T2)
Tranh vẽ,
BA
30/11
Theồ duùc
Theồ duùc RTTCB – Troứ chụi
Còi,
Hoùc vaàn
ăm - âm
Tranh, BĐD,..
Hoùc vaàn
ăm - âm
Tranh, BĐD,..
 Luyện toán
 Luyện tập
Bảng phụ,
Myừ thuaọt
Vẽ cây, vẽ nhà
Moọt soỏ tranh,
L.T.Việt
Ôn tập 
Bảng phụ,
Toaựn
Luyện tập
Bảng phụ,
Luyện toán
Luyện tập
Bảng phụ,
Tệ
1/12
Hoùc vaàn
 ôm - ơm
Tranh, BĐD,..
Hoùc vaàn
 ôm - ơm
Tranh, BĐD,..
Toaựn
Pheựp coọng trong phaùm vi 10. 
BĐD,..
Luyện toán
Luyện tập
Bảng phụ,
NAấM
2/12
Hoùc vaàn
 em – êm
Tranh, BĐD,..
Hoùc vaàn
 em – êm
Tranh, BĐD,..
Toaựn
 Luyện tập
Bảng phụ,
Luyện viết
Bài tuần 14
Bảng phụ,
SAÙU
3/12
Tập viết 
 Nhà trường, buôn làng,....
Bảng phụ,
Tập viết
Đỏ thắm, mầm non, ...
Bảng phụ,
Toaựn
Pheựp trửứ trong phaùm vi 10.
BĐD,..
Aõm nhaùc
Õn haựt: Đàn gà con; Saộp ủeỏn teỏt roài.
Nhạc cụ,
TUầN 15 :
 Thứ 2 ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ đầu tuần
Tiết 2,3: Tiếng Việt ;
Bài 60: om, am
I.Mục đích - yêu cầu:
- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài: Ôn tập.
- HS đọc SGK.
- Viết: bình minh, nhà rông.
- viết bảng con.
30’
2. Bài mới :
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới ;
- Ghi vần: om và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “xóm” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xóm” trong bảng cài.
 thêm âm x trước, thanh sắc trên đầu âm o.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, lớp đồng thanh
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- làng xóm.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, lớp đồng thanh
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, lớp đồng thanh
- Vần “am”dạy tương tự.
+ Đọc từ ứng dụng :
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, lớp đồng thanh
- Giải thích từ: chòm râu, quả trám.
5’
3 Củng cố tiết 1 :
Cho hs dọc lại bài tiết 1
 3 em đọc bài 
Thi tìm tiếng có vần mới học
3 tổ thi tìm tiếng 
Ghi bảng tiếng HS tìm được 
Nhận xét tiết 1
Luyện đọc 
35’
Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “om, am”, tiếng, từ “làng xóm, rừng tràm”.
2 . Bài mới :
+Đọc bảng :
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, nhóm , lớp 
+ Đọc câu :
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- trời mưa, trời nắng.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: trám, tám. 
- cá nhân, nhóm , lớp 
 + Viết bảng :
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
+ Luyện nói ;
- Treo tranh, vẽ gì?
- cô cho bé bóng bay.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nói lời cảm ơn
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
+ Viết vở :
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3Củng cố – dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ăm, âm.
- tập viết vở.
Tiết 4: Đạo đức :
Đi học đều và đúng giờ (tiết1 )
I .MUẽC TIEÂU:
 - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
 - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
 - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
 - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
II .ẹOÀ DUỉNG:
Giáo viên: Tranh vẽ bài tập số 1.
Học sinh: Vở bài tập.
III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
TL
Hoạt động GV
Hoạt độmg HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hát bài hát Quốc ca Việt Nam.
- T thế khi chào cờ nh thế nào?
Lớp hát 
 HS nêu 
30
2. Bài mới :
- Nêu yêu cầu, ghi mục bài
- HS đọc mục bài
 + Hoạt động 1 : Kể chuyện theo tranh :
HS quan sát tranh 
- Treo tranh bài tập số 1, giới thiệu về các nhân vật trong tranh, gọi HS nói xem chuyện gì sẽ xảy ra với bạn thỏ và bạn rùa?
- bạn thỏ vào lớp muộn, bạn rùa đi học đúng giờ
- Vì sao thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn?
- vì hay la cà mải chơi.
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen
+ GV kết luận
- bạn rùa vì biết mình chậm chạp nhưngvẫn cố gắng để đi học đúng giờ.
+Hoạt động 2 : Đóng vai 
- hoạt động nhóm
- Cho HS quan sát các tranh trong bài tập số 2, nêu nội dung từng tranh. Phân nhóm đóng vai theo tranh
-Đóng vai theo tranh dược phân trong nhóm 
- Gọi các nhóm lên đóng vai trớc lớp.
- quan sát cách ứng xử của nhóm bạn
- Nhận xét cách ứng xử của nhóm bạn, nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?
- nhắc bạn dậy sớm đi học
? Để đi học được đúng giờ em cần làm gì ?
- cần dậy sớm, mẹ gọi là bật dậy ngay
+ Hoạt động 3 : Liên hệ bản thân 
- Bạn nào trong lớp mình hay đi học muộn? Bạn có đáng khen không?
- tự liên hệ đến lớp và nhắc nhở bạn cân cố gắng lần sau.
- Bạn nào đã đi học đúng giờ, em đã làm thế nào để đi học đợc đúng giờ?
- emđã dậy sớm, để đồng hồ bào thức, tác phong nhanh nhẹn
5’
3 Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 2.
Thứ 3 ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: THEÅ DUẽC : 
 REỉN LUYEÄN Tệ THEÁ Cễ BAÛN - TROỉ CHễI VậN ĐộNG
 I .MUẽC TIEÂU:
 - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng chếch hình chữ V .
- Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi và chơi đúng luật của trò chơi ( có thể còn chậm).
II .địa điểm – phương tiện :
 Chuaồn bũ nhử ụỷ baứi 14 .
III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
8’
15
7’
1. Phaàn mụỷ ủaàu 
GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc .
GV hửụựng daón khụỷi ủoọng 
Troứ chụi : Dieọt caực con vaọt coự haùi
 2 . Phaàn cụ baỷn .
-OÂn phoỏi hụùp 1-2 laàn , 2x4 nhũp .ẹửựng ủửa chaõn traựi ra sau 2 tay giụ cao thaỳng hửụựng . ẹửựng ủửa chaõn phaỷi ra sau , hai tay giụ cao cheỏch chửừ V 
*OÂn phoỏi hụùp 1-2 laàn ,2x4 nhũp 
ẹửựng ủửa chaõn traựi sang ngang hai tay choỏng hoõng . ẹửựng ủửa chaõn phaỷi sang ngang hai tay choỏng hoõng .
Troứ chụi “Chaùy tieỏp sửực “.GV nhaộc laùi teõn troứ chụi vaứ caựch chụi 
GV cho HS chụi chớnh thửực 
Coự phaõn thaộng thua 
ẹoọi thua phaỷi chaùy 1 voứng xung quanh ủoọi thaộng cuoọc .
3. Phaàn keỏt thuực 
GV cuứng HS heọ thoỏng baứi 1-2 phuựt 
Nhaọn xeựt giụứ hoùc 
Giao baứi veà nhaứ “ Taọp oõn phoỏi hụùp caực ủoọng taực ủaừ hoùc .
HS ủửựng voó tay haựt 1-2 phuựt
HS giaọm chaõn taùi choó hoaởc chaùy nheù nhaứng 40-50m . Sau ủoự vửứa ủi vửứa hớt thụỷ saõu 2-3 .
- HS thực hiện theo gv hướng dẫn 
- HS chơi trò chơi
 - HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV một lần rồi sau đó tự ôn 
- HS thực hiện ôn 
- HS chơi thử 1-2 lần
 - Tham gia chơi trò chơi
HS ủi thửụứng theo nhũp (2-4 haứng doùc ) vaứ haựt 2-3 phuựt.
Tiết 2,3: Tiếng Việt :
Bài61: ăm, âm. 
I .MUẽC TIEÂU:
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II .ẹOÀ DUỉNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: om, am.
 HS đọc SGK
- Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- viết bảng con.
30
2Bài mới :
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
+Dạy vần mới 
- Ghi vần: ăm và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, lớp đồng thanh 
- Muốn có tiếng “tằm” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “tằm” trong bảng cài.
- thêm âm t trước vần ăm, thanh huyền trên đầu âm ă.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, lớp đồng thanh
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- nuôi tằm.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, lớp đồng thanh
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, lớp đồng thanh
- Vần “âm”dạy tương tự.
+Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, lớp đồng thanh
- Giải thích từ: đường hầm.
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ăm, â,”, tiếng, từ “nuôi tằm, hái nấm”.
30
2.Bài mới :
+ Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, lớp
+ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- dê gặm cỏ bên bờ suối.
- luyện đọc các từ: rầm, cắm.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- cá nhân, lớp
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, lớp 
+ Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
Luyện đọc SGK cá nhân nhóm , lớp 
 +Viết bảng: - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- tờ lịch , - Thứ, ngày, tháng, năm.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
+ Viết vở : Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3. Củng cố – dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôm, ơm.
- tập viết vở.
Tiết 4: Luyện toán:
Luyện tập
 I .MUẽC TIEÂU:
- Giỳp HS củng cố khắc sõu dạng toỏn phộp cộng, trừ trong cỏc phạm vi đó học.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
 II .ẹOÀ DUỉNG:
Bảng con, vở bài tập.
III .CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
TL
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
5’
25’
5’
I. Kiểm tra: ... .
II. Đồ dùng:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động Hs
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ôm, ơm.
- HS đọc SGK.
- Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- viết bảng con.
30’
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: em và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- HS phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ĐT
- Muốn có tiếng “tem” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “tem” trong bảng cài.
- thêm âm t trước vần em.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ĐT
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- con tem
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, ĐT
- Vần “êm”dạy tương tự.
+ Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ĐT
5’
Giải thích từ: ghế đệm, mềm mại.
3 . Củng cố tiết 1 :
 - Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét 
Thi tìm tiếng có vần mới học 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?
- vần “em, êm”, tiếng, từ “con tem, sao đêm”.
30’
2.Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ĐT
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con cò ngã xuống ao
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: đêm, mềm.
- Cá nhân , ĐT
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- Anh rửa tay cho em.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Anh em trong nhà
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3 . Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: im, um.
- tập viết vở.
Tiết 3: Toán : 
Luyện tập 
I- Mục tiêu:
 - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ.
II- Đồ dùng:
 Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3,5
III- Hoạt động dạy - học:
TL
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 5 + 5=...., 6 + 4 = ..., 
- Đọc bảng cộng 10 ?
30
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài.
- Nắm yêu cầu của bài
 + Luyện tập 
Bài 1: Tính
- HS tự nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài.
- Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi .
Bài 2: Tương tự, lưu ý ghi kết quả sao cho thẳng cột.
- HS yếu, trung bình chữa.
Bài 3: Số ?
- Treo tranh, 1 +..., để = 10 em điền số mấy vào chỗ chấm ?
- Số 9, HS tự làm và chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu cách làm: 5 + 3 +2 =...
- Cho HS làm và chữa bài
- 5 +3 = 8, 8 + 2 = 10, HS khá chữa bài, em khác nhận xét bổ sung bài bạn.
Bài 5: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ?
- Mỗi em có thể có đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính khác nhau:
7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10
5’
3 . Củng cố - dặn dò 
- Đọc bảng cộng 10.
 - HS đọc
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 10
Tiết 4: Luyện viết:
Bài tuần 14
Thứ 6 ngày 3 tháng12 năm 2010
Tiết 1: Tập viết: 
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện 
I. Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng:
 - Gv: Chữ: đặt trong khung chữ. nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
 - Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm trước viết bài chữ gì?
Yêu cầu HS viết bảng cây thông , vầng trăng
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi mục bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
 + Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: “nhà trường” yêu cầu HS 
quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? 
Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng – GV quan sát gọi HS 
nhận xét, sửa sai.
- Các từ: buôn làng, hiền lành, đình làng, 
bệnh viện hướng dẫn tương tự.
 + Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập viết chữ: nhà trường, buôn làng,
 hiền lành, đình làng, bệnh viện.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết
 cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ 
mắt đến vở
 + Chấm bài 
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3 . Củng cố - dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
HS nêu
HS viết bảng con 
-HS nhắc lại mục bài 
-HS quan sát và nhận xét 
-Nêu độ cao các nét
HS nêu lại quy trình 
 HS luyện viết bảng con 
 HS luyện viết vở 
HS nêu chữ vừa viết 
Tiết 2: Tập viết : 
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, . . .
I. Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một
II. Đồ dùng:
 - Giáo viên: Chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm đặt trong khung chữ.
 - Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Bài trước viết chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: buôn làng, bệnh viện.
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi mục bài
- Gọi HS đọc lại mục bài.
 + Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: “đỏ thắm” yêu cầu HS quan
 sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các
 con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, 
sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS 
nhận xét, sửa sai.
- Các từ: mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,
 mũm mĩm hướng dẫn tương tự.
+ Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập viết chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm
, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm trong vở tập viết.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách 
cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
+Chấm bài 
- Thu 15 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3Củng cố – dặn dò
 - Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
-HS nêu 
-Viết bảng con
 HS đọc mục bài 
Quan sát chữ và nhận xét 
 Nêu độ cao con chữ 
Quan sát theo dõi
Hs nêulại quy trình 
HS luyện viết bảng con 
HS luyện viết bài ở vở 
HS nêu chữ vừa viết 
Tiết 3: Toán :
Phép trừ trong phạm vi 10 
I- Mục tiêu:
 Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II- Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1
III- Hoạt động dạy - học:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Tính: 6 + 4=...., 7 + 3 = ..., 
- Đọc bảng cộng 10 ?
 HS làm bảng con 
2 Hs đọc
30’
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục 
- Nắm yêu cầu của bài
+Thành lập bảng trừ 
- Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS từ thao tác trên nhóm 10 đồ vật, tách thành hai nhóm bất kì nêu các bài toán dạng bớt đố các bạn để có được số đồ vật còn lại ?
- tiến hành thao tác trên bộ đồ dùng toán.
- Ghi bảng bảng trừ 10.
- Đọc lại bảng trừ10.
+Học thuộc bảng trừ 10 
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
+Luyện tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Phần a chú ý HS cách ghi kết quả _ 10
- Thực hiện, HS yếu, trung bình, chữa
	 9
	 1
số 1 ghi thẳng số 9, số 0
- Phần b làm theo hàng ngang.
- HS dựa vào quan hệ của phép cộng và phép trừ để nêu ngay kết quả.
Bài 2: Ghi bài toán lên bảng:
- nêu yêu cầu bài toán
- Em điền mấy vào ô trống thứ nhất ? Vì sao ?
- 8, vì 2+8 = 10. 
HS làm phần còn lại và chữa bài.
Bài 3: Dấu ?
- Với trường hợp: 3+4  10, hỏi cách làm ?
- Tự nêu yêu cầu.
- 3+4 = 7, 7 < 10, vậy điền dấu < vào ô trống.
- HS khá chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ?
- HS có thể nêu nhiều đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính khác nhau: 6+4 = 10, 10 - 4 = 6,...
5’
3Củng cố - dặn dò : - Đọc bảng trừ 10
HS đọc bảng trừ
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập
Tiết 4: Âm nhạc :
ôn tập hai bài hát : đàn gà con , sắp đến tết rồi
I - MỤC TIấU:
	 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát.
 - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
II . Chuẩn bị :
 Nhạc cụ quen dựng, tập đếm theo bài hỏt.
	-Một vài nhạc cụ gừ.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TL
HĐ của GV 
HĐ của HS
5’
20’
5’
1Kiểm tra bài cũ:
-Giờ trước cỏc em đó được học bài gỡ?
-Em hóy trỡnh bày bài hỏt Sắp đến tết rồi
(GV chỳ ý nhận xột)
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài – ghi mục bài 
 + Hoạt động 1:ễn tập bài hỏt Đàn gà con.
-Tập hỏt thuộc lời ca.
-Yờu cầu HS hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo phỏch , tiết tấu lời ca.
-Hỏt kết hợp vận động phụ hoạ (GV quan sỏt uốn nắn)
-GV chia nhúm mỗi nhúm hỏt 1 cõu.
Tập hát lĩnh xướng 
-Gọi 1 HS hỏt cõu 1 và 3, cả lớp hỏt cõu 2 và 4.
+ Hoạt động 2:ễn tập bài hỏt Sắp đến tết rồi.
-GV đàn và bắt nhịp
-Yờu cầu HS hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo phỏch , tiết tấu lời ca.
-Hỏt kết hợp vận động phụ hoạ (GV quan sỏt uốn nắn)
-Gọi nhúm và một vài cỏ nhõn lờn biểu diễn.
-GV điều khiển.
3.Củng cố:
-Cụ vừa HD cỏc em bài gỡ?
-GV bắt nhịp
-Tập hỏt kết hợp dịch chuyển
Nhận xột tiết học.
-HS trả lời.
-3-5em HS lờn bảng trỡnh bày 
-Đọc mục bài
- -HS hỏt cả bài
-HS sinh hỏt theo tổ nhúm kết hợp gừ đệm
-HS thực hiện
-HS hỏt cả bài theo tổ, nhúm,Cỏ nhõn biểu diễn.
-Hỏt đối đỏp theo nhúm.
-Hỏt lĩnh xướng.
 -HS thực hiện 
-HS sinh hỏt theo tổ nhúm kết hợp gừ đệm
 -HS hỏt cả bài theo tổ, nhúm,Cỏ nhõn biểu diễn.
-HS thực hiện theo tổ nhúm.
-HS trả lời
-HS thực hiện hỏt
-HS ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Tuan 15Ha.doc