Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 16 - Trường tiểu học Thanh Hương

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 16 - Trường tiểu học Thanh Hương

TIẾNG VIỆT :

BÀI 64: IM, UM

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 - Đọc được: im. um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: im. um, chim câu, trùm khăn.

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

II. ĐỒ DÙNG:

 - Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 16 - Trường tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 16 :
Thứ 2 ngày 6 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt : 
Bài 64: im, um 
I.Mục đích - yêu cầu:
 	- Đọc được: im. um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: im. um, chim câu, trùm khăn.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. Đồ dùng:
 - Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
5’
30
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: em, êm.
- Viết: em, êm, con tem, sao đêm.
2. Bài mới :
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- cài vần: im và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “chim” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “chim” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “um”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: mũm mĩm, con nhím.
3 . Củng cố tiết 1 :
Hỏi tên vần vừa học 
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần mới học
Nhận xét 
Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
2. Bài mới : + Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
 + Đọc câu 
-? tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- 5 em đọc SGK.	
- viết bảng con.
- nắm yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- phân tích vần mới..
- cá nhân, lớp 
- thêm âm ch trước vần im.
- ghép bảng cài.
- cá nhân, lớp
- chim câu
- cá nhân, lớp
- cá nhân, lớp
- cá nhân, lớp
HS nêu tên vần vừa học 
- 3 tổ thi tìm tiếng 
- vần “im, um”, tiếng, từ “chim câu, trùm khăn”.
- cá nhân, nhóm , lớp 
- bé chào mẹ.
- luyện đọc các từ: chúm chím
5'
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 + Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
 + Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêm, yêm. 
- cá nhân, tập thể.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- tập viết bảng.
- lá xanh, cà tím...
- Xanh, đỏ, tím, vàng
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- tập viết vở.
 ..........................................................................................
Đạo đức :
Trật tự trong trường học ( Tiết 1 )
I- Mục tiêu:
 - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
II- Đồ dùng:
 Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1
 Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III- Hoạt động dạy - học:
5'
30’
1. Kiểm tra bài cũ
- Tại sao phải đi học đều và đúng giờ ?
- Để đi học đều và đúng giờ em phải chuẩn bị những gì 
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu bài học, ghi mục bài.
+ Làm bài tập 1 
- Treo tranh, yêu cầu các nhóm thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong hai tranh ?
- Em có nhận xét gì ? Nếu em ở đó em sẽ làm gì ?
GVKL :Chen lấn xô đầy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự, có thể gây vấp ngã.
 + Thi xếp hàng các bạn xếp giữa các tổ 
- Tổ trưởng điều khiển các bạn xếp hàng ra vào lớp. GV và cán sự lớp làm Ban giám khảo.
- Tuyên dương tổ thực hiện tốt.
KL : Cần có ý thức tự thực hiện xếp hàng vào lớp.
 + Liên hệ 
- Trong lớp có bạn nào chưa thực hiện tốt, bạn nào thực hiện tốt ?
6. Củng cố - dặn dò 
- Vì sao phải xếp hàng khi ra vào lớp ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: 
HS trả lời 
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại mục bài
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung.
- HS tự trả lời.
- Theo dõi
- Hoạt động tổ.
- Thi đua giữa các tổ
- theo dõi
5’
- Phê bình bạn chưa thực hiện tốt, học tập bạn làm tốt.
HS nêu 
HS nờu
 ...................................................................................................
LUYỆN TIẾNG VIỆT 
 Ôn tập 
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc và viết vần có âm - m ở cuối.
 - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ có âm --m ở cuối.
III. Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bài: Ôn tập.
- Viết : ao chuôm, cháy đợm, vờn ơm.
2. Ôn và làm bài tập đọc: 
- GV ghi bảng: am, ăm, âm, om, ôm,ơm, .
 Sau đó cho HS đọc bất kì vần nào mà mình chỉ.
- Gọi HS đọc thêm: chòm râu, cành trám, tăm tre,
 mầm non, chôm chôm, mùi thơm
Viết:
- Đọc cho HS viết: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um,
 uôm, ơm, im, muĩm mĩm, trốn tìm, quý hiếm, 
yếm dãi, ghế đệm, que kem
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần có âm - m ở cuối.
Cho HS làm bài tập :
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích 
một số từ mới: trăng lỡi liềm, um tùm, gạo tám.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố- dặn dò - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
HS đọc bài ôn
Viết bảng con 
HS luyện đọc theo giáo viên chỉ
Luyện đọc thêm các từ gv ghi bảng
HS luyện viết bảng con và viết vào vở ô ly
Tìm thêm nhửng tiếng mang vần cần ôn
Tự nêu yêu cầu và làm bài 
Đọc bài vừa làm 
Đọc và viết vào vở 
3 tổ thi đọc tiếng , từ có vần cần ôn
...........................................................................................................................
 Thứ 3 ngày 7 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt :
Bài 65: iêm, yêm
I.Mục đích - yêu cầu:
 - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yế
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
II. Đồ dùng:
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
5’
30’
5’
30'
5'
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: im, um.
- Viết:im, um, chim câu, trùm khăn.
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: iêm và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “xiêm” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xiêm” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “yêm”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: yếm dãi, quý hiếm.
3. Củng cố tiết 1 :
Hỏi tên vần vừa học
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 
Nhận xét 
Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
+ Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3.Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôm, ươm.
- đọc SGK.
- viết bảng con.
- nắm yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- phân tích vần mới..
- cá nhân, nhóm , lớp 
- thêm âm x trước vần iêm.
- ghép bảng cài.
- cá nhân, nhóm , lớp
- dừa xiêm.
- cá nhân, nhóm , lớp
- cá nhân, nhóm , lớp
- cá nhân, nhóm , lớp
Nêu tên vần 
3 tổ thi tìm tiếng 
- vần “iêm, yêm”, tiếng, từ “dừa xiêm, cái yếm”.
- cá nhân, nhóm , lớp
- chim sẻ kiếm mồi cho con
- luyện đọc các từ: kiếm, yếm
- qs để nhận xét về các nét, độ cao
- tập viết bảng.
- bạn được điểm mười
- Điểm mười
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- tập viết vở.
 ..............................................................................................................
Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu :
 Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3
III. Hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Tính 7+3 = ...., 5 +5 = .... ..
 10-7= ....; 10-6 = ....,
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài.
 + Luyện tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? 
Chú ý HS đặt tính thật thẳng cột ở phần b.
Bài 2( cột 1,2): Gọi HS nêu yêu cầu ? 
Ghi: 5 + ... = 10, em điền số mấy ? Vì sao ?
Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán ?
- Viết phép tính thích hợp với bài toán đó ? 
- Gọi HS khác nêu đề toán khác, từ đó viết các phép tính khác. 
- Phần b tương tự. 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Chơi trò chơi: "tìm đường đi" bằng số.
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảng cộng và trừ phạm vi 10. 
- HS làm vào bảng con. Hai em làm bảng trên lớp.
- nắm yêu cầu của bài
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa .
- HS nêu yêu cầu: điền số ?
- Điền số 5 vì 5 + 5 = 10
- HS tự làm phần còn lại và chữa bài.
- Có 10 con vịt ở trong lồng, 3 con đi ra hỏi còn lại mấy con ?
- 10 - 3 = 7
HS nêu đề toán và phép tính 
- HS chữa bài. 
- Thi đua nhau chơi.
...........................................................................................................
	LUYỆN VIẾT
BÀI 63, 64, 65
I YấU CẦU 
- HS viết đỳng , đẹp theo yờu cầu của vở thực hành luyện viết 
II VIấT BÀI 
 - GV cho hs viết từng dũng của từng bài ,gv chỳ ý những hs viết cũn non động viờn nhắc nhở để cỏc em hoàn thành bài viết 
- gv chấm một số bài , nhận xột tuyờn dương 
III CỦNG CỐ DẶN Dề
 _ Nhận xột tiột học . 
............................................................................. ... .., 7 + 1 = .....,
 9 - 4 = ....., 8 - 3 = ..... , 10 - 6= ....... 
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
 2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài.
 + Luyện tập 
Bài 1: Treo bảng phụ có vẽ sẵn lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Dưới ô có hai chấm tròn em điền số mấy, vì sao?
- Ghi bảng.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Gọi HS yếu đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại?
Bài 3( cột 4,5,6,7,): Gọi HS nêu yêu cầu bài toán?	
Lưu ý viết kết quả cho thật thẳng - cột. 
Bài 4: Gọi HS êu yêu cầu?
- Hình tròn số 2 em điền số mấy, vì sao?
- Gọi HS khá chữa bài.	
Bài 5: Ghi tóm tắt lên bảng.	
- tự nêu đề toán theo tóm tắt.
- Viết phép tính?
 (Phần b tương tự) 
- Em nào có bài toán khác, phép tính khác?	
3. Củng cố - dặn dò 
 - Đọc bảng cộng, trừ 10.	
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: 
Luyện tập chung
HS lên bảng 
2 HS đọc 
-Nắm yêu cầu của bài
- HS tự nêu yêu cầu.
- số 2 vì có 2 chấm tròn
HS nêu yêu cầu
- đọc các số
- tự nêu yêu cầu tính cột dọc
- làm và chữa bài HS yếu chữa bài
- điền số
- số 5 vì 8 - 3 = 5
- nhận xét đánh giá bài bạn
- nêu yêu cầu và nêu bài toán 
Nêu đề toán dựa theo tóm tắt? 
HS làm vở và một em chữa bài.
- Em khác nêu phép tính khác.
Em khác nhận xét.
HS đọc bảng cộng trừ
	...................................................................................
LUYỆN TOÁN 
ễN TẬP 
I YấU CẦU 
Biột đếm so sỏnh cỏc số , biết làm tớnh cộng , trừ cỏc số trong phạm vi 10 , viết phộp tớnh thớch hợp với túm tắt 
II BÀI TẬP 
Bài 1: Tớnh : 
 8 - 5 - 2 = 10 - 9 + 7 9 - 5 + 4
 4 + 4 - 6 2 + 6 + 1	 6 - 3 + 2
Bài 2 : Số ? 
	8 = ... + 5 9 = 10 - ... 7 = ... + 7
 10 = 4 + ... 6 = ... + 5 2 = 2 - ...
Bài 3 Viết phộp tớnh thớch hợp :
 Cú : 5 con cỏ 
 Thờm : 2 con cỏ 
 Cú tất cả : ... con cỏ ?
III CỦNG CỐ DẶN Dề 
- Nhận xột tiết học
- Dặn dũ tiết sau 
 .........................................................................................
 SINH HOẠT TẬP THỂ 
- GV nhận xột ưu và nhược điểm của tuần 
- Nờu gương một số hs xuất sắc đồng thời nhắc nhở một số hs cỏ biệt 
- Phỏt huy những ưuđiểm 
- Hạn chế nhược điểm 
Mĩ thuật : 
VEế HOAậC XEÙ DAÙN LOẽ HOA
I . MUẽC TIEÂU:
 - HS cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa.
 - Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa.
 -Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa đơn giản.
II . ẹOÀ DUỉNG DạY HOẽC:
 Gv: -sửu taàm tranh veừ
 -aỷnh chuùp moọt vaứi kieồu daựng loù hoa khaực nhau
 -1 soỏ loù hoa coự hỡnh daựng chaỏt lieọu khaực nhau
 -1 soỏ baứi veừ loù hoa cuỷa hs
 Hs: -vụỷ taọp veừ ; giaỏy maứu ; chỡ maứu ; saựp maứu
III . CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
20’
5’
1.Kieồm tra đồ dùng
Nhận xét 
2. Baứi mụựi:
+Hoaùt ủoọng 1:giụựi thieọu caực kieồu daựng cuỷa loù hoa
-GV chuaồn bũ moọt soỏ ủoà vaọt coự kieồu daựng loù hoa khaực nhau
VD nhử: -coự loù thaỏp troứn
-Coự loù daựng cao, thon
-Coự loù hoa coồ cao thaõn phỡnh to ụỷ dửụựi
+Hoaùt ủoọng 2:Hửụựng daón hs caựch veừ, caựch xeự daựn loù hoa
 * Caựch veừ :-gv hửụựng daón
-veừ mieọng loù ,veừ neựt cong cuỷa thaõn loù, veừ maứu
 * Caựch xeự daựn:-gaỏp ủoõi tụứ giaỏy maứu , xeự hỡnh thaõn loù
+ Hoaùt ủoọng 3:Thửùc haứnh
-GV theo doừi ủeồ giuựp hs :
Veừ loù hoa sao cho phuứ hụùp vụứi phaàn giaỏy trong vụỷ taọp veừ , veừ maứu vaứo loù hoa
-Choùn giaỏy, gaỏp giaỏy:-xeự theo hỡnh mieọng thaõn loù, daựn cho phuứ hụùp vụựi khuoõn hỡnh
-GV gụùi yự hs
-Trang trớ vaứo hỡnh loù hoa ủaừ ủửụùc veừ hoaởc xeự daựn
+ Hoaùt ủoọng 4:-GV hửụựng daón nhaọn xeựt, xeỏp loaùi.
3.Daởn doứ:
-veà nhaứ quan saựt ngoõi nhaứ cuỷa em.
*gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc:
Trưng bày đồ dùng 
-HS quan saựt caực vaọt maóu ủeồ nhaọn bieỏt caực kieồu daựng loù hoa
-hs quan saựt
-hs quan saựt
hs thửùc haứnh veừ loù hoa
	õõõ
 “
-trang trớ vaứ toõ maứu theo yự thớch
-hs tử ùnhaọn xeựt baứi veừ ủeùp veà hỡnh vaứ maứu
Thể dục :
THEÅ DUẽC REỉN LUYEÄN Tệ THEÁ Cễ BAÛN
I . Mục tiêu :
 - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trứơc , đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V.
- Thực hiện được đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang , hai tay chống hông.
II . địa điểm – phương tiện : 
 Treõn saõn trửụứng dụn veọ sinh nụi taọp vaứ veừ 5 daỏu chaỏm hoaởc daỏu nhaõn thaứnh haứng ngang , caựch vũ trớ ủửựng cuỷa lụựp tửứ 2 – 3 m daỏu noù caựch daỏu kia tửứ 1 – 1,5 m . Chuaồn bũ cụứ vaứ keỷ saõn cho troứ chụi . 
III . Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
8’
20’
7’
1. Phaàn mụỷ ủaàu :
GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc .
*Troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi “
*OÂn 1 – 2 laàn 
ẹửựng ủửa hai tay ra trửụực , ủửa 2 tay dang ngang , ủửa 2 tay leõn cao cheỏch chửừ V .
*OÂn 1 – 2 laàn :
*ẹửựng ủửa chaõn traựi ra trửụực hai tay choỏng hoõng .ẹửa chaõn phaỷi ra trửụực hai tay choỏng hoõng .
2. Phaàn cụ baỷn:Noọi dung kieồm tra 
Kieồm tra theo nhieàu ủụùt 
GV goùi teõn nhửừng HS ủeỏn lửụùt kieồm tra leõn ủửựng vaứo moọt trong nhửừng daỏu nhaõn ủaừ chuaồn bũ maởt quay veà phớa caực baùn 
GV neõu teõn ủoọng taực trửụực khi hoõ nhũp cho HS thửùc hieọn ủoàng loaùt 
Caựch ủaựnh giaự 
* ẹaùt yeõu caàu 
Thửùc hieọn ủửụùc 2 - 5 ủoọng taực
* GV cho kieồm tra laùi 
Khi HS thửùc hieọn ủửụùc 1 hoaởc khoõng thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực naứo 
3. Phaàn keỏt thuực 
-HS ủi thửụứng theo nhũp 2 – 4 haứng doùc -ẹửựng voó tay haựt 
GV cuứng HS heọ thoỏng baứi 
GV nhaọn xeựt phaàn KT vaứ coõng boỏ keỏt quaỷ . Khen ngụùi nhửừng HS thửùc hieọn ủoọng taực chớnh xaực , ủeùp 
HS giaọm chaõn taùi choó ủeỏm theo nhũp 
HS chơi trò chơi
HS thực hiện 
Lớp ôn các động tác 
Moói HS thửùc hieọn 2 trong 10 ủoọng tác TDRLTTCB ủaừ hoùc 
Moói ủụùt 3 – 4 HS leõn taọp
Moói nhoựm taọp 2 trong 10 ủoọng taực ủaừ hoùc 
HS thửùc hieọn ụỷ mửực cụ baỷn ủuựng 
Caự nhaõn 
HS thực hiện đi thường 
 Vỗ tay hát 
HS laộng nghe
Tự nhiên - Xã hội :
Hoạt động ở lớp 
I. Mục tiêu :
 Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Tranh SGK phóng to. 
III. Hoạt động dạy học - học 
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Lớp học là nơi làm gì ? 
- Trong lớp học có những ai, có vật gì ? 
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu bài học - ghi mục bài 
 + Các hoạt động trên lớp 
- Treo tranh yêu cầu HS quan sát và nói về các hoạt động trong từng tranh, hoạt động nào tổ chức trong lớp, hoạt động nào tổ chức ở ngoài lớp, GV làm gì, HS làm gì ? 
KL :Trong lớp có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động trong lớp có hoạt động ở sân trường ...
 + Kể về hoạt động lớp mình 
- Lớp mình có những hoạt động nào, trong các hoạt động đó các bạn ở lớp hđ ra sao .... ? 
 KL :Các em cần phải biết hợp tác, giúp đỡ chia sẻ hoạt động học tập ở lớp
3. Củng cố - dặn dò 
- Lớp học có những hoạt động gì , là học sinh
 khi tham gia hoạt động trong lớp cần có
 thái độ như thế nào ? 
- Hát bài lớp chúng mình kết đoàn. 
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: 
Giữ gìn lớp sạch đẹp. 
HS nêu 
- HS đọc mục bài 
- Thảo luận nhóm. 
- Thảo luận và đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung. 
- Theo dõi 
- Hoạt động cá nhân 
- HS trả lời, phê bình bạn chưa phối hợp hoạt động tốt .... 
- Theo dõi 
HS nêu ý kiến 
Lớp hát
THUÛ COÂNG :
GAÁP CAÙI QUAẽT
A/ MUẽC TIEÂU :
 Biết gấp cái quạt.
Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ
B/ CHUAÅN Bề 
-1 tụứ giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt , 1 sụùi chổ , buựt chỡ , hoà daựn , vụỷ .
C/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
5’
I/ Kieồm tra baứi cuừ :
Kieồm tra caực ủoà duứng ủeồ gaỏp quaùt .
Nhaọn xeựt 
II/ Baứi mụựi :
Nhaộc laùi quy trỡnh gaỏp quaùt theo 3 bửụực 
Yeõu caàu thửùc haứnh 
Nhaộc nhụỷ hoùc sinh moói neỏp gaỏp phaỷi ủửụùc mieỏt kyừ & boõi hoà moỷng , ủeàu, buoọc daõy baỷo ủaỷm chaộc , ủeùp .
Quan saựt , sửỷa sai 
Choùn saỷn phaồm ủeùp 
Yeõu caàu daựn saỷn phaồm vaứo vụỷ.
Thu chaỏm , nhaọn xeựt 
III/Cuỷng coỏ , daởn doứ :
-Hoỷi laùi baứi 
-Chuaồn bũ moọt tụứ giaỏy vụỷ hoùc sinh , giaỏy maứu ủeồ gaỏp caựi vớ 
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
Caỷ lụựp 
Theo doừi 
Caỷ lụựp 
Chuự yự 
Caỷ lụựp 
Âm nhạc :
Nghe hát: “Quốc ca”- Kể chuyện âm nhạc
Mục tiêu:
Làm quen với bài Quốc ca.
Biết khi chào cờ, hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang.
Biết nội dung câu chuyện Nai Ngọc.	
II- Đồ dùng Dạy - Học:
 - Bài hát Quốc ca, băng nhạc.
 - Hiểu nội dung của câu chuyện Nai Ngọc.
 - Tổ chức trò chơi: “Tên tôi, tên bài” (tuỳ theo thời lượng cho phép).
III- Các hoạt động dạy học
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
20’
5’
1- Kiểm tra bài cũ:	- Gọi HS hát 1 bài trong 2 bài "Đàn gà con - Sắp đến tết rồi"
- GV: nhận xét, xếp loại.
2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu bài + ghi mục bài.
b- Giảng bài.
* HĐ1: Nghe hát: “Quốc ca”
GV giới thiệu ngắn gọn về bài Quốc ca của Việt Nam và thế giới.
+ Quốc ca là bài hát chung của 1 nước, mỗi nước có 1 bài quốc ca. Quốc ca VN nguyên là bài hát: “Tiến quân ca” do nhạc sỹ Văn Cao sáng tác. Khi chào cờ có hát hoặc cử nhạc bài “Quốc ca” tất cả mọi người đều đứng nghiêm trang hướng về lá quốc kỳ.
- GV hát hoặc cho HS nghe “Quốc ca”qua băng nhạc.
- Cho HS tập đứng chào cờ, nghe hát “Quốc ca”.
GV nhận xét.
* HĐ2: Kể chuyện
GV kể chuyện “Nai Ngọc”
? Tại sao các loại vật lại quên cả việc phá hoại nương rẫy, mùa măng?
? Tại sao đêm đã khuya mà dân làng không ai muốn về?
KL: Tiếng hát Nai Ngọc đã có sức mạnh giúp dân làng xua đuổi được các loài muông thú phá hoại nương rẫy mọi người đều yêu quý tiếng hát của bé Nai Ngọc.
3 - Củng cố, dặn dò ? Nêu tên bài học?	
- GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học thuộc bài, chuẩn bị tiết sau.
Cá nhân hát 
HS chú ý nghe
HS lắng nghe GV giới thiệu 
HS nghe “Quốc ca”
HS đứng nghiêm, mắt hướng về quốc kỳ và nghe hát.
Hs chú ý nghe.
Do mải nghe tiếng hát tuyệt vời của bé Nai Ngọc.
Vì tiếng hát của bé Nai Ngọc vô cùng hấp dẫn.
Nghe hát Quốc ca - kể chuyện âm nhạc

Tài liệu đính kèm:

  • docga lll.doc