Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 24 - Trường tiểu học Thanh Hương

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 24 - Trường tiểu học Thanh Hương

HỌC VẦN :

BÀI : UÂN– UYÊN

I.MỤC TIÊU:

 - Đọc đ­ơợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết đ­ơợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

 - Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Em thích đọc truyện.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 24 - Trường tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 24
THỨ
M. HỌC
TÊN BÀI
ThiÕt bÞ
HAI
14/2
Chµo cê
Chµo cê ®Çu tuÇn
Học vần
Uân - uyên
Tranh,Bé §D,
Học vần
Uân - uyên
Tranh,Bé §D,
Đạo đức
Đi bộ đúng quy định (T2)
Tranh minh hoạ
L.T.ViƯt
¤n tËp
B¶ng phơ,
BA
15/2
Học vần
Uât - uyêt
Tranh,Bé §D,
Học vần
Uât - uyêt
Tranh,Bé §D,
Toán
Luyện tập.
B¶ng phơ,
L.To¸n
Luyện tập.
B¶ng phơ,
TƯ
16/2
Học vần
Uynh - uych
Tranh,Bé §D,
Học vần
Uynh - uych
Tranh,Bé §D,
Toán
Cộng các số tròn chục.
Bé §D,
L.T.ViƯt
¤n tËp
B¶ng phơ,
NĂM
17/2
Học vần
Oân tập
B¶ng phơ, B§D,
Học vần
Oân tập
B¶ng phơ, B§D,
Toán
Luyện tập.
B¶ng phơ,
L.To¸n
Luyện tập.
B¶ng phơ,
SÁU
18/2
Tập viết
Tàu thuỷ, giấy Pơ - luya
B¶ng phơ,
Tập viết
chim khuyên– nghệ thuật– tuyệt đẹp 
B¶ng phơ,
Toán
Trừ các số tròn chục.
Bé §D,
Aâm nhạc
Quả ( chỉ dạy 3 lời ca )
Nh¹c cơ,
TuÇn 24
Thø 2 ngµy 14 th¸ng 2 n¨m 2011
HỌC VẦN :
BÀI : UÂN– UYÊN
I.MỤC TIÊU:
 - §äc ®­ỵc: u©n, uyªn, mïa xu©n, bãng chuyỊn ; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt ®­ỵc: u©n, uyªn, mïa xu©n, bãng chuyỊn.
 - LuyƯn nãi tõ 2 – 4 theo chđ ®Ị: Em thÝch ®äc truyƯn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Em thích đọc truyện.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
4’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần uân.
Gọi 1 HS phân tích vần uân.
GV nhận xét.	
HD đánh vần vần uân.
Có uân, muốn có tiếng xuân ta làm thế nào?
Cài tiếng xuân.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuân.
Gọi phân tích tiếng xuân.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuân.. 
Dùng tranh giới thiệu từ “mùa xuân”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng xuân., đọc trơn từ mùa xuân.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần uyên (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
* Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
* Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng:
Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: uân, mùa xuân, uyên, bóng chuyền.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: Chủ đề: Em thích đọc truyện.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Em thích đọc truyện”.
Em đã xem những cuốn truyện gì?
Trong số các truyện đã xem, em thích nhất truyện nào? Vì sao?
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5. dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS viết bảng con.
HS phân tích, cá nhân 1 em
u – â – n – uân . 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần uân.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Xờ – uân – xuân.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng xuân.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng n.
Khác nhau : uyên bắt đầu bằng uyê.
3 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần uân, uyên.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Hs chỉ vào chữ theo lời đọc của gv. Hs đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). 
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh kể tên những cuốn truyện đã xem và nêu cảm nghỉ vì sao thích.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 4 em.
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
ĐẠO ĐỨC: 
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU: 
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
	-Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
	-Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
4’
1’
1.KTBC: 
Học sinh tự liên hệ về việc mình đã đi bộ từ nhà đến trường như thế nào?
Gọi 3 học sinh nêu.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài mơc bµi 
* Hoạt động 1 : Làm bài tập 4.
Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích từng bức tranh bài tập 4 để nối đúng các tranh và đánh dấu + đúng vào các ô trống.
Gọi học sinh trình bày trước lớp.
Giáo viên tổng kết:
Khuôn mặt tươi cười nối với các tranh 1, 2, 3, 4 ,6 vì những người trong tranh này đã đi bộ đúng quy định.
Các bạn ở những tranh 5, 7, 8 thực hiện sai quy định về ATGT, có thể gây tai nạn giao thông, nguy hiểm đến tính mạng của bản thân 
Khen các em thực hiện đi lại đúng các tranh 1, 2, 3, 4, 6 , nhắc nhở các em thực hiện sai.
* Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi bài tập 
Nội dung thảo luận:
Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh ở bài tập 3 và cho biết:
Các bạn nào đi đúng quy định? Những bại nào đi sai quy định? Vì sao?
Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp điều nguy hiểm gì?
Nếu thấ bạn mình đi như thế, các em sẽ nói gì với các bạn?
Gọi học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
GV kết luận: 
* Hoạt động 3: Tham gia trò chơi theo BT 
Giáo viên yêu cầu học sinh xếp thành 2 hàng vuông góc với nhau, một em đứng giữa phần giao nhau của “ 2 đường phố ” cầm hai đèn hiệu xanh và đỏ. Sau đó giáo viên hướng dẫn cách chơi:
Nhận xét công bố kết quả của nhóm thắng cuộc và tuyên dương.
* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc các câu thơ cuối bài.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
5.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
Thực hiện đi bộ đúng quy định theo luật giao thông đường bộ.
3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ từ nhà đến trường bảo đảm ATGT.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Vài HS nhắc lại.
Hs hoạt động cá nhân qs tranh và phân tích để nối và điền dấu thích hợp vào ô trống theo quy định.
Trình bày trước lớp ý kiến của mình.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Từng cặp học sinh quan sát và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh thực hành trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh nói trước lớp.
Học sinh khác bổ sung.
Học sinh đọc các câu thơ cuối bài.
Học sinh nêu tên bài học và trình bày quy định về đi bộ trên đường đến trường hoặc đi chơi theo luật giao thông đường bộ.
LuyƯn t.viƯt
«n tËp
I.MỤC TIÊU: 
- Giup hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ cĩ vần trên.
Giup hs giỏi đọc lưu lốt và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngồi bài và nghĩa của nĩ.
 - Viết được các tiếng, từ mang vần trên.
 II.CHUẨN BỊ: - chuẩn bị nội dung ơn.
 - Một số từ mới ngồi bài học .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
7’
5’
15’
5’
1. Đọc bảng lớp.
GV ghi nội dung cần ơn lên bảng
Cho hs nối tiếp đọc
Thi đua dãy tổ + đt cả lớp
-Đối với hs giỏi khá
-Đối với hs yếu
-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
2/ Đọc sgk.
Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv.
3/Chơi trị chơi (tìm và đọc từ mới)
4/ luyện viết
a/ Luyện viết bảng con
- gv viết mẩu lên bảng và nĩi lại quy trình viết của các con chữ.
-hs viết vào bảng con
 -nhận xét sửa sai
b/ Viết vào vở trắng
 GV nêu yêu cầu viết.
 Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn
3. Cũng cố dặn dị:
 Chấm bài và chữa lỗi
- Nhận xét tiết học
 Uân uyên uât uyêt
Huân chương tuần lễ chim khuyên kể chuyện luật giao thơng nghệ thuật
Những đêm nào trăng khuyết
Trơng giống con thuyền trơi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi
-Đọc diễn cảm và giải ngĩa một số câu thơ trên.
- Cho phân tích cấu tạo của vần
- Đọc lại vần nhiều lần
-Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên 
 -Đọc thầm tồn bài
 - Đọc cá nhân theo trang 
 - Đọc theo nhĩm , tổ
 - Đọc đồng thanh cả lớp
Sản xuất
 duyệt binh
 mùa xuân 
bĩng chuyền
 - mỗi từ 2 dịng
 - nối nét đều đúng quy trình
 - trình bày sạch sẽ
 -ngồi đúng tư thế
Thø 3 ngµy 15 th¸ng 2 n¨m 2011
HỌC VẦN
BÀI : UÂT - UYÊT
I.MỤC TIÊU:	 
 - §äc ®­ỵc: u©t, uyªt, s¶n xuÊt, duyƯt binh; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt ®­ỵc: u©t, uyªt, s¶n xuÊt, duyƯt binh.
 - LuyƯn nãi tõ 2 – 4 theo chđ ®Ị: §Êt n­íc ta tuyƯt ®Đp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động  ...  sinh đọc đề toán.
Giáo viên gợi ý cho học sinh tóm tắt bài toán.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì?
Muốn tìm tìm cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ta làm thế nào?
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua nhau theo các tổ nhóm.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Học sinh nêu.
2 học sinh làm, mỗi em làm 3 cột.
Bài 3: Giáo viên hỏi miệng, học sinh nêu kết quả.
Học sinh nhắc mơc bµi 
Học sinh nêu: Viết các số sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị.
Học sinh làm bảng con từng bài tập.
Viết tên đơn vị kèm theo (cm)
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Đọc đề toán và tóm tắt.
Lan hái 	: 20 bông hoa
Mai hái 	: 10 bông hoa
Cả hai bạn hái 	: ? bông hoa
Số bông hoa của Lan hái được cộng số bông hoa của Mai hái được.
Giải
Cả hai bạn hái được là:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
Học sinh tự nêu cách làm và làm bài.
40 + 40
20 + 20
10 + 60
60 + 20
30 + 10
30 + 20
40 + 30
10 + 40
70
40
80
50
	 Mẫu
Thi đua theo hai nhóm ở hai bảng phụ.
Học sinh khác cổ động cho nhóm mình thắng cuộc.
Học sinh nêu nội dung bài.
LuyƯn to¸n
LuyƯn tËp
A- Mơc tiªu:
- RÌn luyƯn KN Lµm tÝnh céng (®Ỉt tÝnh vµ tÝnh) céng nhÈm c¸c sè trßn chơc trong ph¹m vi 10
- Cđng cè tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng (th«ng qua c¸c VD cơ thĨ)
- RÌn luyƯn kü n¨ng gi¶i to¸n.
B- §å dïng d¹y - häc:
 -Chuẩn bị nội dung ơn
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
25’
5’
 H­íng dÉn lµm BT
Bµi 1: hs làm vào bảng con
- Gäi HS nªu nhiƯm vơ.
L­u ý HS: §Ỉt tÝnh sao cho hµng chơc th¼ng cét víi hµng chơc, hµng ®¬n vÞ th¼ng víi hµng ®¬n vÞ.
- GV nhËn xÐt vµ ch÷a bµi.
Bµi 2: 
- Bµi Y/c g× ?
L­u ý: Cđng cè cho HS t/c' giao ho¸n cđa phÐp céng th«ng qua c¸c VD cơ thĨ.
- GV chØ vµo phÐp tÝnh 30 + 20 = 50
vµ 20+30=50
H: Em cã NX g× vỊ c¸c sè trong phÐp tÝnh nµy ?
H: VÞ trÝ cu¶ chĩng ntn ?
H: KÕt qu¶ cđa 2 phÐp tÝnh ra sao ?
GVKL: Khi ta ®ỉi chç c¸c sè trong phÐp céng th× kÕt qu¶ kh«ng thay ®ỉi .
Bµi 3:
- Cho HS tù ®äc bµi to¸n, tù nªu T2 vµ lµm bµi
- chấm một số em và nhận xét + Ch÷a bµi:
4/Cũng cố dặn dị
Nhận xét tiết học
1/- §Ỉt tÝnh råi tÝnh 
30+20 50+40 60+20
 30
 +20
 50
- HS lµm bµi
3 HS lªn b¶ng mçi em lµm 1 cét
2/TÝnh nhÈm
30+20= 10+ 50=
20+30= 50+10=
- HS nối tiếp nêu kquả + nhận xét kquả
- C¸c sè gièng nhau 
- VÞ trÝ thay ®ỉi
- §Ịu b»ng nhau.
1 vµi HS nh¾c l¹i
- HS lµm bµi.
Cả hai người cĩ số bơng
hoa là:
 20+30=50 ( bơng hoa) Đáp số: 50 bơng hoa
Thø 6 ngµy 18 th¸ng 2 n¨m 2011
TẬP VIẾT(2T)
TÀU THUỶ – GIẤY PƠ – LUYA – TUẦN LỄ
CHIM KHUYÊN– NGHỆ THUẬT– TUYỆT ĐẸP
I.MỤC TIÊU :
 - HS ®äc, viÕt ®­ỵc: tµu thủ, giÊy p¬- luya, tuÇn lƠ, ...
- ViÕt ®ĩng khu«n khỉ ch÷ mÉu, ®ĩng kho¶ng c¸ch.
	- RÌn tÝnh cÈn thËn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mẫu viết bài 20, vở viết, bảng  .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
4’
1’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 3 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước 
khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp.
* Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
3.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
3 học sinh lên bảng viết: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn. 
Lớp viết bảng con: áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
Chấm bài tổ 2.
HS nêu mơc bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : Các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h, l, k. Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, y. Các con chữ cao 4 dòng kẻ là: đ, p (kể cả nét kéo xuống); 3 dòng kẻ là: t. Còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. 
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
HS nêu: Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
TOÁN :
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.MỤC TIÊU :
 	- BiÕt ®Ỉt tÝnh, lµm tÝnh, trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc.
	- BiÕt gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các thẻ chục trong bộ đồ dùng học toán của học sinh. Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh làm bài tập 4 trên bảng.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục:
Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính:
Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que tính). Sử dụng que tính để nhận biết: 50 có 5 chục và 0 đơn vị (viết 5 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị) theo cột dọc.
Tiến hành tách ra 20 que tính (2 bó que tính). Giúp học sinh viết 20 dưới số 50 sao cho các số cùng hàng thẳng cột nhau.
Số que tính còn lại sau khi tách là 3 bó chục. Viết 3 ở hàng chục và 0 ở hàng đơn vị (viết dưới vạch ngang).
Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.
Đặt tính:
Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị	
Viết dấu trừ (-)	50
Viết vạch ngang.	20
Tính : tính từ phải sang trái	30
Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ.
* Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính viết số thẳng cột, đặt dấu trừ chính giữa các số.
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và nhẩm kết quả.
50 - 30 ta nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục.
	Vậy: 50 - 30 = 20.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.
Hỏi: Muốn tính An có tất cả bao nhiêu cái kẹo ta làm thế nào?
Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tự làm rồi chữa bài
3.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Bài 4 : Gọi 4 hs lên nối, mỗi hs nối hai phép tính với kết quả,
HS khác nhận xét 
Học sinh nhắc mơc bµi
Học sinh thao tác trên que tính và nêu được 50 có 5 chục và 0 đơn vị; 20 có 2 chục và 0 đơn vị
- học sinh tách 50 thành 5 chục và 0 đơn vị; 20 thành 2 chục và 0 đơn v; đặt thẳng cột với nhau
Sau khi tách ra ta được 3 chục và 0 đơn vị.
Học sinh thực hiện trên bảng cài và trên bảng con phép tính trừ 50 - 20 = 30
Nhắc lại quy trình trừ hai số tròn chục.
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
40 - 30 = 10	 , 80 - 40 = 40
70 - 20 = 50 , 90 - 60 = 30
90 - 10 = 80 , 50 - 50 = 0
2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng. Tóm tắt:
Có	: 30 cái kẹo
Cho thêm	: 10 cái kẹo
Có tất cả	: ? cái kẹo
Ta lấy số kẹo An có cộng với sè kẹo cho thêm.
Giải
Số kẹo An có tất cả là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
	Đáp số: 40 cái kẹo.
Học sinh làm VBT và chữa bài trên bảng.
Học sinh nêu lại cách trừ hai số tròn chục, đặt tính và trừ 70 - 60.
HÁT
BÀI : QUẢ 
I.MỤC TIÊU :
- Biết hát theo giai điệu và lời ca .
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.	
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Giáo viên thuộc và hát chuẩn xác bài : Quả
-Nhạc cụ quen dùng, băng nhạc.
-Giáo viên cần biết : Bài hát có 6 lời ca. Lớp 1 học 4 lời ca là lời 1, 2, 3, 4.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
4’
1’
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ 
Gọi HS hát trước lớp.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : 
GT bài, ghi mơc bµi 
* Hoạt động 1 :
Dạy hát bài : Quả
Giới thiệu bài hát.
Hát mẫu.
Đọc lời ca: Giáo viên đọc cho học sinh đọc theo. Dạy lời nào tập đọc lời ấy.
Dạy hát từng câu: Giáo viên chia mỗi lời thành 2 câu hát và chú ý các câu lấy hơi.
* Hoạt động 2 :
Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm.
Giáo viên cho học sinh vừa hát vừa vỗ tay, gõ đệm theo phách.
Cho học sinh hát kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca.
Cho học sinh tập đứng nhún hát nhịp nhàng.
Cho học sinh hát đối đáp theo nhóm.
3.Củng cố :
Cho học sinh hát lại kết hợp vận động phụ hoạ “Đối đáp”.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà: 
Tập hát thêm ở nhà để tiết sau học hát tốt hơn.
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp bài: Tập tầm vông và Bầu trời xanh.
HS khác nhận xét bạn hát.
Lớp hát tập thể 1 lần có phụ hoạ trò chơi.
Vài HS nhắc lại
Học sinh lắng nghe và nhẩm theo.
Đọc theo giáo viên.
Hát theo giáo viên từng câu hát, mỗi câu hát 2 đến 3 lần.
Hát và vỗ tay đệm theo phách tiết tấu lời ca và vận động phụ hoạ.
Hát kết hợp nhún chân và đố đáp theo hướng dẫn của giáo viên.
Hát kết hợp gõ đệm theo phách và đối đáp.
Thực hiện ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Tuan 24HaTHuong.doc