I. Mục tiêu:
- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Biết yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp và lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
* Giáo dục KNS: Kỹ năng giao tiếp, ứng sử với anh, chị, em. Kỹ năng raquyết địnhvà giải quyết vấn đề thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ cho các tình huống.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ:
? Giờ đạo đức trước em học bài gì?
? Em kể về gia đình mình cho các bạn nghe?
? Trong gia đình đối với ông bà, cha mẹ em phải thế nào?
Tuần 9 Ngày soạn : Thứ 6 ngày 15 thỏng 10 năm 2010. Ngày dạy : Thứ 2 ngày 01 thỏng 11 năm 2010. đạo đức LEÃ PHEÙP VễÙI ANH CHề, NHệễỉNG NHềN EM NHOÛ(T1) I. Mục tiêu: Giuựp HS hieồu: - Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Biết yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp và lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ * Giáo dục KNS: Kỹ năng giao tiếp, ứng sử với anh, chị, em. Kỹ năng raquyết địnhvà giải quyết vấn đề thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ cho các tình huống. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: ? Giờ đạo đức trước em học bài gì? ? Em kể về gia đình mình cho các bạn nghe? ? Trong gia đình đối với ông bà, cha mẹ em phải thế nào? B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. 2. Bài giảng: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa HS * Hoạt động 1: Tìm hiểu bài 1. GD kỹ năng giao tiếp. -GV yeõu caàu tửứng caởp HS quan saựt caực tranh ụỷ baứi 1 vaứ laứm roừ nhửừng noọi dung sau? -ễÛ tửứng tranh coự nhửừng ai?Hoù ủang laứm gỡ? -Caực em coự nhaọn xeựt gỡ veà caực vieọc laứm cuỷa hoù? -Moọt soỏ em trỡnh baứy ,lụựp boồ sung yự kieỏn cho nhau. -GV nhaọn xeựt keỏt luaọn theo tửứng tranh: Tranh 1: anh ủaừ quan taõm nhửụứng nhũn em, coứn em thỡ leó pheựp vụựi anh. Tranh 2: Hai chũ em chụi vụựi nhau raỏt hoaứ thuaọn, ủoaứn keỏt. => Qua hai bửực tranh treõn, hoùc taọp caực baùn nhoỷ, caực em caàn leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ, -HS thaỷo luaọn theo nhoựm 2. -Vaứi HS trỡnh baứy trửụực lụựp noọi dung tửứng tranh. -HS laộng nghe. Hoạt động 2: Sắm vai bài tập 2 .GD kỹ năng ra quyết định Yêu cầu HS thảo luận nhóm đóng vai theo tình huống từng tranh. . - Gọi từng nhóm 1 lên trình diễn - Phỏng vấn vai chị: ?Khi được cô cho cam chị sẽ làm gì ? Vì sao ? -GV hỏi: Nếu con là chị con sẽ giải quyết như thế nào? Vì sao ? ? Em nào còn cách giải quyết khác ? ?Qua các cách giải quyết trên cách nào đúng nhất ? Vì sao ? ? Khi được chị nhường chọn trước em cảm thấy thế nào ? GV: Chị em phải đoàn kết, biết nhường nhịn nhau. - Gọi nhóm 2 trình bày ? Em có nhận xét gì về cách ứng sử của anh trong tình huống trên? ? Theo em, em sẽ giải quyết thế nào ? Vì sao ? ? Các em nên chọn cách nào đúng nhất ? Vì sao ? ? Được anh cho mượn đồ chơi HD cách chơi , em cảm thấy thế nào ? ? Qua 2 tình huống trên là anh, chị cần đối với em nhỏ như thế nào ? KL: Anh chị phải nhường em mọi lúc, mọi nơi . - 2 nhóm phân vai, tập biểu diễn - Từng nhóm 1 trình bày. Lớp quan sát. - Cho em quả to. Mình quả bé. - Cho em quả nhỏ. Chia đều mình và em mỗi quả một nửa - Cho em chọn trước. - Cho em chọn vì em còn bé phải nhường em -HS trỡnh baứy trửụực lụựp - HS nêu. H1: Không cho em mượn sợ em làm hỏng. H2: Cho em mượn, HD cách chơi. -HS nêu - Rất vui. Hoạt động 3: HS làm bài tập 3 -GV hửụựng daón HS noỏi caực tranh 1, 2 vụựi tửứ “neõn” hoaởc “khoõng neõn”. -Trong tranh coự nhửừng ai? Hoù ủang laứm gỡ? -Nhử vaọy, anh em coự vui veỷ, hoaứ thuaọn khoõng? * Vieọc laứm naứo laứ toỏt thỡ noỏi vụựi chửừ “neõn”. Vieọc laứm naứo chửa toỏt thỡ noỏi vụựi chửừ “khoõng neõn”. * Tửứng caởp HS thaỷo luaọn ủeồ thửùc hieọn baứi taọp. * HS giaỷi thớch noọi dung, caựch laứm cuỷa mỡnh theo tửứng tranh trửụực lụựp. * GV keỏt luaọn theo tửứng tranh: - Tranh 1: noỏi tranh 1 vụựi tửứ “khoõng neõn”. - Tranh 2: noỏi tranh 1 vụựi tửứ “neõn”. 3. Củng cố, dặn dò -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng caực em hoaùt ủoọng tớch cửùc. -HD HS thửùc hieọn vieọc vaõng lụứi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ trong cuoọc soỏng haứng ngaứy ụỷ nhaứ. -Chuaồn bũ cho tieỏt thửùc haứnh luyeọn taọp tuaàn sau. -HS laộng nghe -HS laứm vieọc theo caởp Vaứi em trỡnh baứy trửụực lụựp, caực baùn khaực nhaọn xeựt. -HS laộng nghe. _________________________________________ Tiếng việt Bài 35: uôi, ươi I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng. - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói 2 đến 3 câu theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ như SGK. - Bộ đồ dùng học vần. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ -GV cho HS vieỏt vaứo baỷng con caực tửứ ngửừ : cái túi, vui vẻ, gửi quà. -GV yeõu caàu 2 – 4 HS ủoùc caõu ửựng duùng -GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự, cho ủieồm B.Daùy baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi: Trực tiếp 2. Bài giảng Hoaùt ủoọng của thày Hoaùt ủoọng của trò *Daùy vaàn: uôi a.Nhaọn dieọn vần -GV ghi bảng vần uôi - GV phát âm. Gọi HS nhắc lại. ? Vần uôi gồm mấy âm ghép lại? Đó là những âm nào ? ? So sánh cho cô vần uôi với ôi? - Yêu cầu HS ghép vần uôi b.ẹaựnh vaàn : ? Phân tích vần uôi ? -GV goùi HS ủaựnh vaàn - GV nhận xét, đánh vần mẫu - Yêu cầu HS đánh vần *Tieỏng khoaự , tửứ khoaự ? Có vần uôi muốn có tiếng “chuối” ta làm thế nào? - GV yeõu caàu HS ghép: Chuối ? Phân tích tiếng: chuối? ? Đánh vần, đọc trơn tiếng: chuối ? -GV treo tranh minh hoạ. ? Bức tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: nải chuối - Gọi HS đọc trơn. -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp. *Dạy vần ươi (Qui trình tương tự) c. Luyện viết bảng con. *Chửừ ghi vaàn -GV vieỏt maóu leõn baỷng lụựp, vửứa vieỏt GV nhaộc laùi quy trỡnh vieỏt vaàn uôi, ươi -Gv toõ laùi quy trỡnh vieỏt vaàn uôi, ươi treõn baỷng yeõu caàu HS quan saựt vaứ vieỏt vaứo baỷng con . *Chửừ ghi tieỏng tửứ . -Gv vieỏt maóu vaứ hửụựng daón quy trỡnh vieỏt nhử HD viết vaàn: nải chuối - Yêu cầu HS viết bảng con. -GV thu moọt soỏ baỷng vieỏt toỏt vaứ chửa toỏt cuỷa HS. Cho HS nhaọn xeựt baùn vieỏt d.ẹoùc tửứ ửựng duùng: -GV vieỏt caực tửứ ửựng duùng leõn baỷng -GV coự theồ giaỷi thớch caực tửứ naứy cho HS ủeồ hỡnh dung ra . - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học.Phân tích, đánh vần sau đó đọc trơn cả từ -GV ủoùc maóu sau ủoự goùi HS ủoùc laùi tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 b.ẹoùc caõu ửựng duùng: -GV cho HS quan saựt tranh minh hoaù caõu ửựng duùng. -Bửực tranh veừ gỡ? -Haừy ủoùc caõu ửựng duùng . -GV ủoùc maóu caõu ửựng duùng.Y/C học sinh đọc -GV chổnh sửỷa phaựt aõm cho HS. c.Luyeọn vieỏt: - GV viết mẫu và mô tả cách viết. Lưu ý HS cách lia bút liền mạch. - Yêu cầu HS đọc lại nội dung viết. - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết. - GV quan sát uốn nắn HS viết. - Chấm bài 1số em , Nhận xét. d.Luyeọn noựi: -Chuỷ ủeà luyeọn noựi cuỷa chuựng ta hoõm nay laứgỡ? -GV treo tranh ủeồ HS quan saựt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: +Trong tranh veừ gỡ? ? Trong 3 loại quả này em thích loại quả nào nhất? ? Chuối chín màu gì? Quả vú sữa màu gì? ? Bưởi thường có vào mùa nào? 4.Cuỷng coỏ, dặn dò -GV chổ baỷng cho HS theo doừi vaứ ủoùc theo -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn HS veà nhaứ hoùc baứi, laứm baứi. Xem trửụực baứi 32. - HS quan sát. - HS lắng nghe. 2 HS nhắc lại. - HS nêu . HS khác nhận xét - 1HS lên bảng. Lớp ghép bảmg của mình - 3 HS - 1 HS - HS lắng nghe. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - Thêm âm ch vào trước vần uôi và dấu sắc trên ô. - 1HS lên bảng lớp dắt bảng mình - 2HS -Cá nhân, nhóm, lớp thực hiện - HS quan sát. - HS nêu: nải chuối -HS đọc cá nhân, lớp. -2 HS đọc -Quan saựt. -HS viết bảng con. -Quan saựt, laộng nghe. -HS vieỏt vaứo baỷng con. - HS quan sát nhẩm đọc. - 4HS thực hiện theo yêu cầu. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc bài theo cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát. - 2 HS nêu -1HS ủoùc caõu ửựng duùng. -ẹoùc caõu ửựng duùng theo nhoựm, baứn, lụựp, caự nhaõn.. - HS quan sát, lắng nghe. - 2 HS -HS vieỏt trong vụỷ Taọp vieỏt. - 2 HS nêu. - HS quan sát. - Luyện nói theo gợi ý.. _____________________________________________________________ Ngày soạn : Thứ 7 ngày 16 thỏng 10 năm 2010. Ngày dạy : Thứ 3 ngày 02 thỏng 11 năm 2010. Tiếng việt Bài 36: ay, â, ây I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng. - Viết được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói 2 đến 3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ như SGK. - Bộ đồ dùng học vần. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ - Gọi Hs đọc “ Buổi tối .......... đố chữ” -GV đọc cho Hs viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười, múi bưởi. B.Daùy baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi: Trực tiếp 2. Bài giảng Hoaùt ủoọng của thày Hoaùt ủoọng của trò *Daùy vaàn: ay a.Nhaọn dieọn vần -GV ghi bảng vần ay - GV phát âm. Gọi HS nhắc lại. ? Vần ay gồm mấy âm ghép lại? Đó là những âm nào ? ? So sánh cho cô vần ay với ai? - Yêu cầu HS ghép vần ay b.ẹaựnh vaàn : ? Phân tích vần ay ? -GV goùi HS ủaựnh vaàn - GV nhận xét, đánh vần mẫu - Yêu cầu HS đánh vần *Tieỏng khoaự , tửứ khoaự ? Có vần ay muốn có tiếng “bay” ta làm thế nào? - GV yeõu caàu HS ghép: bay ? Phân tích tiếng: bay? ? Đánh vần, đọc trơn tiếng: bay ? -GV treo tranh minh hoạ. ? Bức tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: máy bay - Gọi HS đọc trơn. -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp. *Dạy vần â, ây (Qui trình tương tự) c. Luyện viết bảng con. *Chửừ ghi vaàn -GV vieỏt maóu leõn baỷng lụựp, vửứa vieỏt GV nhaộc laùi quy trỡnh vieỏt vaàn ay, â, ây -Gv toõ laùi quy trỡnh vieỏt vaàn ay, â, ây treõn baỷng yeõu caàu HS quan saựt vaứ vieỏt vaứo baỷng con . *Chửừ ghi tieỏng tửứ . -Gv vieỏt maóu vaứ hửụựng daón quy trỡnh vieỏt nhử HD viết vaàn: máy bay, nhảy dây - Yêu cầu HS viết bảng con. -GV thu moọt soỏ baỷng vieỏt toỏt vaứ chửa toỏt cuỷa HS. Cho HS nhaọn xeựt baùn vieỏt d.ẹoùc tửứ ửựng duùng: -GV vieỏt caực tửứ ửựng duùng leõn baỷng -GV coự theồ giaỷi thớch caực tửứ naứy cho HS ủeồ hỡnh dung ra . - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học.Phân tích, đánh vần sau đó đọc trơn cả từ -GV ủoùc maóu sau ủoự goùi HS ủoùc laùi tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 b.ẹoùc caõu ửựng duùng: -GV cho HS quan saựt tranh minh hoaù caõu ửựng duùng. -Bửực tranh veừ gỡ? -Haừy ủoùc caõu ửựng duùng . -GV ủoùc maóu caõu ửựng duùn ... yến. hửụựng daón quy trỡnh vieỏt nhử HD viết vaàn - Yêu cầu HS viết bảng con. -GV thu moọt soỏ baỷng vieỏt toỏt vaứ chửa toỏt cuỷa HS. Cho HS nhaọn xeựt baùn vieỏt d.ẹoùc tửứ ửựng duùng: -GV vieỏt caực tửứ ửựng duùng leõn baỷng -GV coự theồ giaỷi thớch caực tửứ - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học.Phân tích, đánh vần sau đó đọc trơn cả từ -GV ủoùc maóu sau ủoự goùi HS ủoùc laùi tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 b.ẹoùc caõu ửựng duùng: -GV cho HS quan saựt tranh minh hoaù caõu ửựng duùng. -Bửực tranh veừ gỡ? -Haừy ủoùc caõu ửựng duùng . -GV ủoùc maóu caõu ửựng duùng. -Y/C học sinh đọc -GV chổnh sửỷa phaựt aõm cho HS. c.Luyeọn vieỏt: - GV viết mẫu và mô tả cách viết. Lưu ý HS cách lia bút liền mạch. - Yêu cầu HS đọc lại nội dung viết. - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết. - GV quan sát uốn nắn HS viết. - Chấm bài 1số em , Nhận xét. d.Luyeọn noựi: -Chuỷ ủeà luyeọn noựi cuỷa chuựng ta hoõm nay laứgỡ? -GV treo tranh ủeồ HS quan saựt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: ? Em thường thấy, thường nghe nói biển cả có những gì? ? Nước biển mặn hay ngọt? ? Người ta dùng nước biển làm gì? ? Những núi ngoài biển gọi là gì? ? Những người nào thường sinh sống trên biển? ? Em có thích biển không? - HS quan sát. - HS lắng nghe. 2 HS nhắc lại. - HS nêu . HS khác nhận xét - 1HS lên bảng. Lớp ghép bảmg của mình - 3 HS - 1 HS - HS lắng nghe. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - Thêm âm đ vào trước vần iên - 1HS lên bảng lớp dắt bảng mình - 2HS -Cá nhân, nhóm, lớp thực hiện - HS quan sát. - HS nêu :điện -HS đọc cá nhân, lớp. -2 HS đọc -Quan saựt. -HS viết bảng con. -Quan saựt, laộng nghe. -HS vieỏt vaứo baỷng con. - HS quan sát nhẩm đọc. - 4HS thực hiện theo yêu cầu. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc bài theo cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát. - 2 HS nêu -1HS ủoùc caõu ửựng duùng. -ẹoùc caõu ửựng duùng theo nhoựm, baứn, lụựp, caự nhaõn.. - HS quan sát, lắng nghe. - 2 HS -HS vieỏt trong vụỷ Taọp vieỏt. - 2 HS nêu. - HS quan sát. - Luyện nói theo gợi ý.. C.Cuỷng coỏ, dặn dò -GV chổ baỷng cho HS theo doừi vaứ ủoùc theo - Tổ vhức HS thi tìm vần vừa học. -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn HS veà nhaứ hoùc baứi, laứm baứi. Xem trửụực baứi sau. ___________________________________________________________ Ngày dạy: Thứ sáu, 25/11/ 2010. Tiếng việt: Bài 48: uôn, ươn I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được uôn, uơn, chuồn chuồn, vươn vai, từ và câu ứng dụng. - Viết được uôn, uơn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói 2 đến 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ như SGK. - Bộ đồ dùng học vần. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ -GV cho HS vieỏt vaứo baỷng con caực tửứ ngửừ : Cá biển, viên phấn, yên ngựa. - 1,2 HS đọc “ Sau cơn mưa......” -GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự, cho ủieồm B.Daùy baứi mụựi: Hoaùt ủoọng cuỷa giáo viên Hoaùt ủoọng của học sinh 1. Giụựi thieọu baứi: Trực tiếp 2. Bài giảng: *Daùy vaàn: uôn a.Nhaọn dieọn vần -GV ghi bảng vần uôn - GV phát âm. Gọi HS nhắc lại. ? Vần uôn gồm mấy âm ghép lại? Đó là những âm nào ? ? So sánh cho cô vần uôn với vần iên? - Yêu cầu HS ghép vần uôn. b.ẹaựnh vaàn : ? Phân tích vần uôn? -GV goùi HS ủaựnh vaàn - GV nhận xét, đánh vần mẫu - Yêu cầu HS đánh vần *Tieỏng khoaự , tửứ khoaự ? Có vần uôn muốn có tiếng “ chuồn” ta làm thế nào? - GV yeõu caàu HS ghép: chuồn ? Phân tích tiếng: chuồn ? ? Đánh vần, đọc trơn tiếng: chuồn ? -GV treo tranh minh hoạ. ? Bức tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: chuồn chuồn - Gọi HS đọc trơn. -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp. *Dạy vần ươn (Qui trình tương tự) c. Luyện viết bảng con. *Chửừ ghi vaàn -GV vieỏt maóu leõn baỷng lụựp, vửứa uôn ,ươn -Gv toõ laùi quy trỡnh vieỏt vaàn uôn ,ươn treõn baỷng yeõu caàu HS quan saựt vaứ vieỏt vaứo baỷng con . *Chửừ ghi tieỏng tửứ . -Gv vieỏt mẫu: uôn, chuồn, ươn, con vượn. hửụựng daón quy trỡnh vieỏt nhử HD viết vaàn - Yêu cầu HS viết bảng con. -GV thu moọt soỏ baỷng vieỏt toỏt vaứ chửa toỏt cuỷa HS. Cho HS nhaọn xeựt baùn vieỏt d.ẹoùc tửứ ửựng duùng: -GV vieỏt caực tửứ ửựng duùng leõn baỷng -GV coự theồ giaỷi thớch caực tửứ - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học.Phân tích, đánh vần sau đó đọc trơn cả từ -GV ủoùc maóu sau ủoự goùi HS ủoùc laùi tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 b.ẹoùc caõu ửựng duùng: -GV cho HS quan saựt tranh minh hoaù caõu ửựng duùng. -Bửực tranh veừ gỡ? -Haừy ủoùc caõu ửựng duùng . -GV ủoùc maóu caõu ửựng duùng. -Y/C học sinh đọc -GV chổnh sửỷa phaựt aõm cho HS. c.Luyeọn vieỏt: - GV viết mẫu và mô tả cách viết. Lưu ý HS cách lia bút liền mạch. - Yêu cầu HS đọc lại nội dung viết. - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết. - GV quan sát uốn nắn HS viết. - Chấm bài 1số em , Nhận xét. d.Luyeọn noựi: -Chuỷ ủeà luyeọn noựi cuỷa chuựng ta hoõm nay laứgỡ? -GV treo tranh ủeồ HS quan saựt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: ? Tranh vẽ những gì? ? Em có biết những loại chuồn chuồn này không? Hãy nêu tên một số loại chuồn chuồn? ? Em thuộc câu ca dao, tục ngữ nào về chuồn chuồn? ? Em đã trông thấy cào cào, châu chấu chưa? Nêu đặc điểm của chúng? ? Muốn bắt cào cào châu chấu em phải làm gì? Có nên ra nắng không? - HS quan sát. - HS lắng nghe. 2 HS nhắc lại. - HS nêu . HS khác nhận xét - 1HS lên bảng. Lớp ghép bảmg của mình - 3 HS - 1 HS - HS lắng nghe. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - Thêm âm ch vào trước vần uôn - 1HS lên bảng lớp dắt bảng mình - 2HS -Cá nhân, nhóm, lớp thực hiện - HS quan sát. - HS nêu chuồn -HS đọc cá nhân, lớp. -2 HS đọc -Quan saựt. -HS viết bảng con. -Quan saựt, laộng nghe. -HS vieỏt vaứo baỷng con. - HS quan sát nhẩm đọc. - 4HS thực hiện theo yêu cầu. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc bài theo cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát. - 2 HS nêu -1HS ủoùc caõu ửựng duùng. -ẹoùc caõu ửựng duùng theo nhoựm, baứn, lụựp, caự nhaõn.. - HS quan sát, lắng nghe. - 2 HS -HS vieỏt trong vụỷ Taọp vieỏt. - 2 HS nêu. - HS quan sát. - Luyện nói theo gợi ý.. C.Cuỷng coỏ, dặn dò -GV chổ baỷng cho HS theo doừi vaứ ủoùc theo - Tổ vhức HS thi tìm vần vừa học. -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn HS veà nhaứ hoùc baứi, laứm baứi. Xem trửụực baứi sau. ______________________________________________ Toán : luyện tập I.Mục tiờu : - Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 6. - Rèn kỹ năng làm bài, trình bày bài cho Hs. II.Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ. - Bộ đồ dựng toỏn 1. III.Cỏc hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 H lờn bảng thực hiện cỏc phộp tớnh: 6 – 2 – 3 = , 6 – 4 – 2 = 6 – 5 + 1 = , 6 – 3 + 1 = - Nhận xột , ghi điểm. B.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1.Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng: 2.Hướng dẫn Hs luyện tập: Bài 1: ? Nêu y/c của bài? - Đối với phộp tớnh thực hiện theo cột dọc ta cần chỳ ý điều gỡ? - Cho Hs làm SGK. - GV gọi 6 Hs lờn bảng chữa bài. - Nhận xột. Bài 2: - Cho Hs nờu cỏch tớnh. - Cho Hs làm bài vào phiếu bài tập. - Nhận xột. Bài 3: - Yờu cầu Hs nờu lại cỏch thực hiện bài này. - Cho H làm bài vào SGK - Gọi H nờu kết quả. Bài 4: ? Nêu y/c của bài? - GV hướng dẫn Hs sử dụng bảng tớnh cộng đó học để làm. - Hỏi Hs tại sao em điền được số vào chỗ chấm? Bài 5: - Treo tranh tranh, gọi Hs nờu bài toỏn. - Gọi H đọc phộp tớnh ở bảng con. - Hs nờu yờu cầu. - H nờu: viết cỏc số thẳng cột với nhau. - Hs lần lượt làm cỏc cột bài tập 1. - 6 Hs lờn bảng làm. Mỗi Hs làm mỗi cột. - Thực hiện phộp tớnh từ trỏi sang phải. - H làm phiếu học tập theo nhúm 4. - Đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm. - Hs nờu cầu của bài - Hs làm bài. - Đọc kết quả, cỏc Hs khỏc nhận xột. - Hs nờu cầu của bài: - Hs làm bảng con. - Vỡ 3 + 2 = 5, vỡ 1 + 5 = 6 ... - Hs nờu cầu của bài: - Quan sỏt tranh nờu bài toỏn "Cú 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy đi nơi khỏc. Hỏi cũn lại mấy con vịt? " 6 – 2 = 4 (con vịt) C.Củng cố, dặn dũ: - Tổ chức cho H chơi trũ chơi " Nờu đỳng kết quả". - GV núi: " 1 cộng 5", "1 thờm 3", "5 trừ 3", "5 bớt đi 2"... - Nhận xột tiết học, tuyờn dương. _____________________________________________ Sinh hoạt: sinh hoạt sao nhi đồng. I. Mục tiêu: Giúp Hs: - Nắm được các ưu, nhược điểm chính trong tháng. - Có biện pháp sửa chữa các tồn tại. - Đề ra phương hướng tuần tới, tháng tới. II. Các hoạt động: 1. Sao trưởng yêu cầu các sao báo cáo điểm danh. - Bắt nhịp cho lớp hat. 2. Nêu lý do, nội dung buổi sinh hoạt. 3. Yêu cầu các sao thảo luận tìm ưu, nhược điểm trong sao của mình về đạo đức, học tập, chuyên cần, sinh hoạt đội. - Báo cáo trước lớp. - Bình chọn sao tốt. 4. Giáo viên nhận xét. - Đạo đức: .................................................................................................................................................................................................................................................. - Học tập: .................................................................................................................................................................................................................................................. - Nề nếp: ......................................................................................................................... - Nhắc nhở: .................................................................................................................................................................................................................................................. 5. Phương hứơng .................................................................................................................................................................................................................................................. _______________________________________________ Ký duyệt: Ngày ..... tháng 11 năm 2010.
Tài liệu đính kèm: