A.Mục tiêu :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi, kể chuyện.
Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.
B.Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 13 LỚP 1A3 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai 12/11/2012 Học vần Tóan Ôn tập Phép cộng trong phạm vi 7 Thứ ba 13/11/2012 Ñaïo ñöùc Học vần Tóan Nghiêm trang khi chào cờ ( t2 ) ong – ông Phép trừ trong phạm vi 7. Thứ tư 14/11/2012 Học vần TNXH ăng - âng Công việc ở nhà. Thứ năm 15/11/2012 Học vần Tóan Thủ công ung – ưng Luyện tập Các qui ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình. Thứ sáu 16/11/2012 Tập viết Tập viết Tóan HĐTT Nền nhà, nhà in Con ong, cây thông Phép cộng trong phạm vi 8 Sinh họat lớp tuần 13. GVCN: Nguyễn Thị Nhung Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012 Môn : Học vần Bài : ÔN TẬP A.Mục tiêu : -Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. -Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. -Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi, kể chuyện. Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống. B.Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng cài, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uôn ươn -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uôn – chuồn chuồn , ươn – vươn vai. -Nhận xét, sửa sai. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập. b/HD ôn tập : b.1/Các vần vừa học : -Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn. -Sửa sai cho hs. -HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần. -Cho hs đọc các vần vừa ghép. Sửa sai cho hs. b.2/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : cuồn cuộn con vượn thôn bản -Cho hs phân tích các tiếng ứng dụng. -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. b.4/HD viết b : -Cho hs phân tích : cuồn cuộn , con vượn. -HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Cho hs cài : ăn, uôn, en, in, un, yên. Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs phân tích : on, an, ân, ôn, ơn, ên, un, .. Nhận xét. 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : +GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. +Sửa sai cho hs. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +GV viết : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ,bới giun. +Cho hs phân tích : dẫn, đàn, con, giun? +HD hs đọc đoạn ứng dụng. Nhận xét,sửa sai. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. c/Kể chuyện : Chia phần. -GV kể chuyện kết hợp với tranh. -Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh. -Đại diện nhóm báo cáo. Nhận xét,bổ sung. -Ý nghĩa : +Hai cậu bé trong truyện có nhường nhịn nhau chưa?Thể hiện ở chỗ nào? +Cuối cùng,người kiếm củi giúp họ làm gì?Câu chuyện kết thúc ra sao? *Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau sẽ tốt hơn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi viết : cuồn cuộn , con vượn. Nhận xét. 5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN,lớp. -CN ghép vần. -CN,lớp. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết bảng con. -Ôn tập. -CN cài. . -CN. -CN,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN kể. -HS trả lời. -HS nghe. -Ôn tập. -Lớp đồng thanh. -HS chơi trò chơi. Môn : Toán Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7. A.Mục tiêu : -Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B. Đồ dùng dạy học: hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Cho hs làm bảng lớp. 5 4 6 6 1 + 3 + 2 = +1 +2 - 3 -6 6 – 3 – 1 = -GV nhận xét . 3.Bài mới : a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7 : a.1/HD phép cộng : 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 -HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 6 hình tam giác vàng,thêm 1 hình tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác? -Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán. *GV nêu : 6 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 7 tam giác hay 6 thêm 1 là 7. -Cho hs nêu phép tính : 6 + 1 = 7. -6 + 1 = 7 Vậy 1 + 6 = ? -Cho hs đọc : 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7. a.2/HD phép cộng : 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 HD tương tự như trên. a.3/Học thuộc bảng cộng : -GV lưu các công thức cộng trên bảng. -HD hs học thuộc bảng cộng. b/Thực hành : -Bài 1 : Tính +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính. -Bài 2 : Tính ( dòng 1 ) +Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp. +Nhận xét,sửa sai. *Nhận xét về tính chất của phép cộng và một số cộng với 0. -Bài 3 : Tính. ( dòng 1 ) +Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp. +Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo. -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Phép cộng trong phạm vi 7 -Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 7. -Cho hs thi điền số : + = 7 Nhận xét 5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng. -Nhận xét tiết học. -HS làm bài theo y/c. -HS qsát tranh,trả lời. -HS nghe và nhắc lại. -HS viết trả lời. -HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng cộng. -Hs làm vào bảng con. -Nhận xét -Hs làm b. -Nhận xét từng cặp bài toán. -HS làm bài vào vở. -KT chéo. -CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. . -CN,lớp. -HS chơi trò chơi. Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012 Môn : Đạo đức Bài : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( t2 ) A.Mục tiêu : ( t1 ) B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -GV hỏi : -Em hãy tự giới thiệu quốc tịch của mình. -Em hãy mô tả về quốc kì VN. -Khi chào cờ, cần phải như thế nào? -Nhận xét, ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Nghiêm trang khi chào cờ ( t2 ) b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : HS tập chào cờ. -GV cùng lớp trưởng, 3 tổ trưởng tập chào cờ theo hiệu lệnh của GV : nghiêm, chào cờ, chàoThôi! -GV nêu hiệu lệnh, cả lớp đứng chào cờ. Nhận xét. b.2/Hoạt động 2 : thi chào cờ giữa các tổ. -1 lần 1 tổ chào cờ - cả lớp quan sát, nhận xét Tổ trưởng điều khiển các bạn chào cờ -GV tổng kết, nhận xét. b.3/Hoạt động 3 : vẽ và tô màu quốc kì. -GV cho hs nhận xét hình lá cờ và nêu: nền màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh. -HD hd vẽ. GV q.sát, giúp đỡ hs. -GV cho hs xem hình lá cờ đẹp. nhận xét, tuyên dương. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Nghiêm trang khi chào cờ. -Cho hs trả lời : +Em hãy mô tả quốc kí VN. +Khi chào cờ phải như thế nào? -Cho hs đọc : “ nghiêm trang chào lá quốc kì Tình yêu đất nước em ghi vào lòng”. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS tập chào cờ. -HS thi chào cờ giữa các tổ. -HS vẽ hình lá cờ VN. -CN trả lời. -Cho lớp đọc. Môn : Học vần Bài : ong ông A.Mục tiêu : -Đọc được : ong, ông, dòng sông, cái võng; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : ong, ông, dòng sông, cái võng. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thể thao, thường xuyên tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh. B.Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Ôn tập -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : cuồn cuộn , con vượn. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ong ông b/Dạy vần : *ong : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ong : ong có o ghép với ng. -So sánh ong với on? Giống : o Khác : n - ng b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ong -GV giới thiệu và viết : võng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : võng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cái võng +GV viết – hs đọc : cái võng. +Cho hs đọc : ong – võng – cái võng. +Sửa sai cho hs. *ông : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ông : ông có ô ghép với ng. -So sánh ông với ong? Giống : ng Khác : o - ô b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ông. -GV giới thiệu và viết : sông. +Cho hs cài,phân tích và đọc : sông. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? dòng sông +GV viết – hs đọc : dòng sông. +Cho hs đọc : ông – sông – dòng sông. +Sửa sai cho hs. /Đọc từ ứng dụng : -GV viết : con ong cây thông vòng tròn công viên -Cho hs tìm,phân tích : ong, vòng, thông, công? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. /HD viết bảng con : *ong : -Cho hs phân tích : ong – võng. -HD hs viết : ong – cái võng. Sửa sai cho hs. *ông : -Cho hs phân tích : ông – sông. -HD hs viết bảng con : ông – dòng sông. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ong ông -Cho hs thi viết : ong – võng , ông – sông . Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? ong ông -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ong với ông? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời +Cho hs tìm,phân tích : sóng, không? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Đá bóng. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ gì? +Em thường xem bóng đá ở đâu ? +Trong đội bóng,ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt? +Em có thích đá bóng không? +Em chơi đá bóng vào những giờ nào?Có nên chơi vào lúc trưa nắng không?Vì sao? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Không nên ra nắng vào buổi trưa vì dễ bị bệnh,chơi cẩn thận,tránh gây tai nạn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ong , ông. Nhận xét. ... ng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : không sơn mà đỏ Không rõ mà kêu Không khều mà rụng. +Cho hs tìm,phân tích : rụng? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Rừng, thung lũng, suối đèo. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Trong rừng thường có những gì? +Em có biết thung lũnh, suối, đèo ở đâu không? +Em chỉ xem : trong tranh, đâu là thung lũng, là suối, là đèo? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : hs yêu thiên nhiên, bảo vệ rừng, bảo vệ nước. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? ung ưng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ung , ưng. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : ung . CN đọc. -Cài : súng. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : ưng . CN đọc. -Cài : sừng. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe -HS phân tích và viết bảng con. . -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. - -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B. Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,hình vẽ,vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Phép trừ trong phạm vi 7 -Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7. -Cho 3 hs làm bảng lớp : 7 – 6 = 7 – 1 = 7 – 3 – 2 = 7 – 7 = 7 – 4 = 7 – 6 – 1 = -Nhận xét. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Tính. +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét. Lưu ý cách đặt tính. -Bài 2 : Tính. ( cột 1, 2 ) +Cho hs làm vào bảng con. +HD nhận xét từng cột, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Bài 3 : Số? ( cột 1, 3 ) +GV ghi bảng gọi hs điền. +Nhận xét.Cho hs đọc lại phép tính. -Bài 4 : = ( cột 1, 2 ) +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi các nhân sửa bài. +Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs qsát tranh,nêu bài toán va ghi phép tính. +Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập. Cho hs thi tính : 7 – 1 = 7 – 5 = 7 – 6 = Nhận xét. 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. CN . -Lớp. -Cn làm toán. -HS nhắc lại. -HS làm bảng con. -HS làm vào bảng con. Nhận xét. -CN điền trên bảng lớp. -Cho lớp đọc. -HS làm bài vào vở. -Cn. -HS kt chéo. -CN, lớp. -HS thi tính. Môn : Thủ công CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH A.Mục tiêu : -Biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy. -Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, qui ước. Reøn kyõ naêng gấp hình. Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh B.Đồ dùng dạy học: : mẫu vẽ các kí hiệu, giấy, bút chì C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.KTBC : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bái mới : a/GTB : Các qui ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình. b/Giới thiệu các kí hiệu : -GV giới thiệu cho hs quan sát từng mẫu kí hiệu. -HD hs vẽ từng mẫu giấy vào vở. b.1/Kí hiệu đường giữa hình : -Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm (H1) -GV HD vẽ vào vở : đường kẻ ngang, dọc. b.2/Kí hiệu đường dấu gấp : -Đường dấu gấp là đường có nét đứt (H2) -HD hs vẽ đường dấu gấp ngang. b.3/Kí hiệu đường dấu gấp vào : -trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào (H3) -HD hs vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ hướng gấp vào. b.4/Kí hiệu dầu gấp ngược ra phía sau : -Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (H4) -HD hs vẽ đường dấu gấp và mũi tên ngược ra phía sau. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Cho hs kể tên các kí hiệu về gấp giấy, gấp hình. -GV cho hs thi vẽ các kí hiệu vừa học. Nhận xét. 5.Dặn dò : Chuận bị giấy kẻ ô, giấy màu. -Nhận xét tiết học. -Giấy, bút -HS nhắc lại. -HS quan sát vẽ vào vở. -HS trả lời. -HS thi vẽ. Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012 Môn: Tập viết t 11 NỀN NHÀ, NHÀ IN A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dâykiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B. Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Choâ hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): chú cừu, thợ hàn, khôn lớn rau non, dặn dò, cơn mưa. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài: nhà in, nền nhà, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. b/Hs viết bảng con: -nhà in : +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : cừu, hàn, lớn, non, dặn, mưa? -GV hỏi độ cao : h, y, d, ư, ê,a. -Cho hs thi viết : cuộn dây, vườn nhãn. Nhận xét, sửa sai. 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv -CN,lớp -CN. -CN -HS thi viết Môn: Tập viết t 12 CON ONG, CÂY THÔNG A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần): nền nhà, nhà in, cá biển yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài: Con ong, cây htông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, cù riềng. b/Hs viết bảng con: -con ong: +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : trăng, cây, gừng, riềng, thông, ong? -GV hỏi độ cao :y,g,s,r,h,t.. -Cho hs thi viết : vầng trăng, củ gừng. Nhận xét, sửa sai. 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv -CN,lớp -CN. -CN -HS thi viết Môn : Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. A.Mục tiêu : -Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B.Đồ dùng dạy học: hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cho hs làm bảng lớp. 7 2 4 7 7 – 5 = 7 – 4 = -3 +5 +3 -1 7 – 2 = 7 – 6 = -GV nhận xét . 3.Bài mới : a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8: a.1/HD phép cộng : 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 -HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 7 hình tam giác vàng,thêm 1 hình tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác? -Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán. *GV nêu : 7 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 8 tam giác hay 7 thêm 1 là 8. -Cho hs nêu phép tính : 7 + 1 = 8. -7 + 1 = 8 Vậy 1 + 7 = ? -Cho hs đọc : 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8. a.2/HD phép cộng : 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 HD tương tự như trên. a.3/Học thuộc bảng cộng : -GV lưu các công thức cộng trên bảng. -HD hs học thuộc bảng cộng. b/Thực hành : -Bài 1 : Tính +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính. -Bài 2 : Tính. ( cột 1, 3, 4 ) +Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp. +Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo. -Bài 3: Tính ( dòng 1 ) +Cho hs làm bảng cài. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. ( câu a ) +Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8. -Cho hs thi điền số : + = 8 Nhận xét 5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS làm bài theo y/c. -HS qsát tranh,trả lời. -HS nghe và nhắc lại. -HS viết trả lời. -HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng cộng. -Hs làm vào bảng con. -Nhận xét -HS làm bài vào vở. -KT chéo. -HS làm bảng cài và nêu cách làm. -CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. -Phép cộng trong phạm vi 8. -CN,lớp. -HS chơi trò chơi. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn
Tài liệu đính kèm: