Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 24 năm 2013

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 24 năm 2013

Tiết 2 + 3: Học vần

Bài 100: UÂN, UYÊN

Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành

- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học - HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng.

- ViÕt ®­îc: u©n, uyªn, mïa xu©n, bãng chuyÒn.

- LuyÖn nãi tõ 2 - 4 c©u theo chñ ®Ò: Em thÝch ®äc truyÖn.

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết

 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích đọc truyện

II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 24 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sân trường
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 100: UÂN, UYÊN
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học
- HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng. 
- ViÕt ®­îc: u©n, uyªn, mïa xu©n, bãng chuyÒn.
- LuyÖn nãi tõ 2 - 4 c©u theo chñ ®Ò: Em thÝch ®äc truyÖn.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
 	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích đọc truyện
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
	- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh hoạ đoạn thơ.
	2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: uơ, uya
- Đọc câu ứng dụng bài 99.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
 Dạy vần: uân
* HS nhận diện vần uân 
 - GV viết vần uân lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần uân gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm?
* Đánh vần
- uân: u - â - nờ - uân (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: uân
- Có vần uân muốn có tiếng xuân thêm âm gì?
- Cài: xuân
- Tiếng xuân gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: xuân: xờ - uân - xuân
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng: mùa xuân
- Tìm tiếng, từ, câu có vần uân ? 
- Dạy vần uyên (Các bước dạy tương tự vần uân)
? So sánh uyên và uân
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 huân chương chim khuyên
 tuần lễ kể chuyện
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
uân, uyên,
mùa xuân, bóng chuyền
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới? 
- So sánh uân và uyên?
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con uơ, uya
2 em.
- Đọc CN - ĐT
- Âm u, â và n.
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- Cài uân, đọc.
- Thêm âm x. 
- Cài: xuân 
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- mùa xuân 
- HS đọc từ mới
- CN - N - ĐT.
- Đọc CN - ĐT
- Giống nhau âm u đứng trước, âm n đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa.
- HS quan sát &đọc 
- Đọc CN - ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS viết bảng con.
- uân và uyên
- Giống nhau âm u đứng trước, âm n đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
 Chim én bận đi đâu
 Hôm nay về mở hội
 Lượn bay như dẫn lối
 Rủ mùa xuân cùng về.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Tranh vẽ gì?
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Em đã xem những cuốn truyện gì?
- Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện gì?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài
 2 HS đọc 
- CN - N - ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- HS đọc CN - ĐT
 Chim én bận đi đâu
 Hôm nay về mở hội
 Lượn bay như dẫn lối
 Rủ mùa xuân cùng về
- xuân; phân tích.
- Đọc CN - ĐT
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
 1, 2 HS
 ****************
Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy
------------------------@&?----------------------- 
 Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
Tiết 1: Toán
Tiết 93: LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- HS đã biết đọc, viết các số tròn chục, so sánh các số tròn chục
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
	2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 	
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, 
	2. Học sinh: SGK, vở ô li 
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu các số tròn chục? 
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
* Bài1 (128) Nối (theo mẫu)
Đọc chữ rồi nối với số thích hợp
VD: Tám mươi -> 80 
 Sáu mươi -> 60
* Bài 2. Viết (theo mẫu)
a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
* Bài 3
a. Khoanh vào số bé nhất.
 70 40 20 50 30 
b. Khoanh vào số lớn nhất.
 10 80 60 90 70 
* Bài 4. 
a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé
Nhận xét, đánh giá.
3. Kết luận
- Nhắc lại số tròn chục?
- Số tròn chục giống nhau ở hàng nào?
- Về xem lại các bài tập.
- Hát
 1, 2 em. Nhận xét, đánh giá.
- HS làm vào SGK
- Kiểm tra chéo theo cặp, nhận xét.
- HS làm vào sách. 2 HS lên bảng 
a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
- HS làm vào sách nêu kết quả.
a, 20
b, 90
 20, 50, 70, 80, 90 
 80, 60, 40, 30, 10.
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 101: UÂT, UYÊT
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học
- HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh .
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
 	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý đất nước mình
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
	- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.Tranh minh hoạ đoạn thơ.
	2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: uân, uyên.
- Đọc câu ứng dụng bài 100.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
 Dạy vần: uât
* HS nhận diện vần uât 
 - GV viết vần uât lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần uât gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm?
* Đánh vần
- uât: u - â - tờ - uât (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: uât
- Có vần uât muốn có tiếng xuất thêm âm gì?
- Cài: xuất
- Tiếng xuất gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: xuât: xờ- uât- sắc- xuất
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng: sản xuất
- Tìm tiếng, từ, câu có vần uât ? 
- Dạy vần uyêt (Các bước dạy tương tự vần uât)
? So sánh uyêt và uât
- Đánh vần: uyêt: u - yê - tờ - uyêt
? Tìm tiếng, từ có vần: uyêt
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 luật giao thông băng tuyết
 nghệ thuật tuyệt đẹp
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
uât, uyêt,
sản xuất, duyệt binh
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới? 
- So sánh uât và uyêt?
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con uân, uyên.
2 em.
- Đọc CN - ĐT
- Âm u, â và t.
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- Cài uât, đọc.
- Thêm âm x và dấu sắc. 
- Cài: xuất 
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- sản xuất
- HS đọc từ mới
- CN - N - ĐT.
- Đọc CN - ĐT
- Giống nhau âm u đứng trước, âm t đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa.
- HS quan sát & đọc 
- Đọc CN - ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS viết bảng con.
- uât và uyêt
- Giống nhau âm u đứng trước, âm t đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2. Phát triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
 Những đêm nào trăng khuyết
 Trông giống con thuyền trôi
 Em đi, trăng theo bước
 Như muốn cùng đi chơi.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
- Nước ta có tên là gì?
- Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem?
- Em biết nước ta hoặc trên quê hương em có cảnh đẹp nào?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài
 2 HS đọc 
- CN - N - ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
 Những đêm nào trăng khuyết
 Trông giống con thuyền trôi
 Em đi, trăng theo bước
 Như muốn cùng đi chơi.
- HS đọc CN - ĐT
- khuyết; phân tích.
- Đọc CN - ĐT
Đất nước ta tuyệt đẹp
- Việt Nam
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
 1,2 HS
****************
TiÕt 4: §¹o ®øc
Bµi 11: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 2)
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết một số quy định khi đi bộ
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu lợi ích ... hát triển bài 
a. Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn tiết 1.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK.
 Sóng nâng thuyền
 Lao hối hả
 Lưới tung tròn
 Khoang đầy cá
 Gió lên rồi
 Cánh buồm ơi.
? Tìm tiếng có vần vừa ôn?
* Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện viết:
- GV HD HS viết, nêu cách viết.
- GV nhắc nhở nền nếp trước khi viết bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
c. Kể chuyện: 
- GV kể chuyện 2 lần
- Lần 1 kể toàn chuyện
- Lần 2 kể theo tranh
* Tổ chức cho HS kể chuyện theo tranh
- Kể theo nhóm (mỗi nhóm 1 tranh)
+ Tranh 1: Có một ông vua thích nghe kể chuyện
+ Tranh 2: Mọi người có tài kể chuyện đều bị bắt giam vì câu chuyện họ kể đều có kết thúc
+ Tranh 3: Có cậu bé đến xin kể chuyện
+ Tranh 4: Cậu kể chuyện không có kết thúc mà câu chuyện chỉ có 4 câu. Cuối cùng cậu được thưởng nhờ sự thông minh của mình
- Gọi đại diện nhóm trình bày
* Kể lại toàn chuyện
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Sự thông minh của cậu bé
3. Kết luận
- Thi tìm tiếng có vần : uân, uât.
- Đọc lại bài ôn.
2 HS đọc
- CN - ĐT
- Quan sát tranh, thảo luận
 - CN đọc trơn đoạn thơ.
 Sóng nâng thuyền
 Lao hối hả
 Lưới tung tròn
 Khoang đầy cá
 Gió lên rồi
 Cánh buồm ơi.
- HS tìm, đọc to tiếng đó.
- Đọc CN - ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS nghe kể
- Quan sát
- Thảo luận nhóm kể chuyện theo tranh
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, đánh giá
 2 HS kể lại chuyện
- Sự thông minh của cậu bé
- HS nêu lại
**************
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội: 
Bài 24: CÂY GỖ
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
HS biết một số cây gỗ
- Kể được tên và nên được ích lợi của một số cây gỗ.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
- So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây gỗ và cây rau..
I. Mục tiêu: 
	- Kể được tên và nên được ích lợi của một số cây gỗ.
 - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
 - So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây gỗ và cây rau.
 * Nội dung giáo dục bảo vệ môi trường.
	* GDKNS: Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá
	- Kĩ năng phê phán: Hành vi bẻ cành, ngắt lá
	- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cây gỗ
	- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập 
II. Đồ dùng/ Phương tiện dạy học
 - SGK Tự nhiên và Xã hội. Cây gỗ các loại. 1 số đồ vật làm bằng gỗ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kể tên một số cây hoa mà em biết?
- Người ta trồng hoa để làm gì?
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài 
Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ.
Mục đích nhận ra cây gỗ là cây như thế nào.
Các bộ phận chính của cây.
Cây gỗ này có tên là gì?
Cây có các bộ phận nào?
Thân có đặc điểm gì?
Kết luận: Cây gỗ có rễ, thân, lá và hoa. Thân cây cứng.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Cây gỗ được trông ở đâu?
- Kể tên một số loại cây mà em biết?
- Địa phương em thường trồng các loại cây nào?
- Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ?
* Giáo dục bảo vệ môi trường: 
Chúng ta làm gì để chăm sóc, bảo vệ cây?
3. Kết luận
- C©y gç cã nh÷ng bé phËn nµo?
- Ých lîi cña c©y gç?
Trång, ch¨m sãc vµ b¶o vÖ c©y.
H¸t
2 em
Quan s¸t.
Th¶o luËn nhãm ®«i, tr×nh bµy, nhËn xÐt, bæ sung.
Quan s¸t tranh trong SGK.
Th¶o luËn, tr×nh bµy.
Gi­êng, tñ, bµn ghÕ...
T­íi c©y, kh«ng bÎ cµnh, h¸i l¸ c©y. B¶o vÖ c©y, chØ khai th¸c khi ®­îc cho phÐp.
- Có thân, rễ, lá, cành
- Đóng giường, tủ, bàn, ghế,
------------------------@&?----------------------- .
Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2013
TiÕt 1: Âm nhạc: GV chuyên 
***************
Tiết 2: Toán
Tiết 96: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất của phép cộng, biết giải toán có phép cộng.
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn. 
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn. 	
	2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 	
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, 
	2. Học sinh: SGK, vở ô li 
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
 10
 60
 70
+
+
+
 50
 30
 10
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
 a. Giới thiệu cách làm tính cộng các số tròn chục
- Cài 5 bó 1 chục que tính, rồi bớt 3 bó 1 chục que tính . Còn bao nhiêu que tính?
- GV thao tác bằng que tính
chục
đơnvị
 5
-
 3
 0
 0
 2
 0
 ghi bảng:
b. Hướng dẫn HS cách đặt tính: (Từ trên xuống dưới)
Viết 50 rồi viết 30 sao cho thẳng cột .
- Viết dấu -
- Kẻ vạch ngang
- Tính từ phải sang trái nói: 50 - 30 = 20
*/ Thực hành
+ Bài 1 (131): Tính
- GV hướng dẫn mẫu 2 phép tính
 20 30 80
 40
 80
 90
-
-
-
 20
 50
 10
 40 50 00 
 70
 90
 60
-
-
-
 30
 40
 60
*/ Bài 2 (131): Tính nhẩm:
 50- 30 = ?
Nhẩm: 5 chục – 3 chục = 2 chục
Vậy: 50 - 30 = 20
40 - 30 = 10
70 - 20 = 50
90 – 10 = 80
80 – 40 = 40
90 – 60 = 30
50 – 50 = 0
*/ Bài 3 (131): Đọc bài toán?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
 Bài giải:
 An có tất cả là:
 30 + 10 = 40 (cái kẹo)
 Đáp số: 40 cái kẹo
3. Kết luận
- Nhắc lại cách cộng các số tròn chục
- Về làm bài 4.
 Hát
- Viết bảng con.
- Nêu.
- HS đếm và nêu: 50 (5 chục) que tính
- HS quan sát
- Làm miệng.
- Làm bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu miệng.
- Nhận xét, đánh giá.
 2, 3 em.
Nêu, làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
Nhận xét, đánh giá.
********************
TiÕt 3: TËp viÕt 
TuÇn 20: HÒA BÌNH, QUẢ XOÀI, HÍ HOÁY, 
KHỎE KHOẮN, ÁO CHOÀNG, KẾ HOẠCH, MỚI TOANH .
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết chữ c, a, u, a, m, k, nh, h, t, c¸c nÐt c¬ b¶n, c¸c dÊu 
- ViÕt ®óng mÉu, ®óng cì quy ®Þnh: hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh kiểu chữ viết thường theo mẫu chữ trong vở tập viết
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết. HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. 
 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Bài viết mẫu
	2. Học sinh: Bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhận xét đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
* Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
* Luyện viết:
+ Viết bảng con:
- GVviết mẫu và hướng dẫn viết.
hΞ bình, quả xΞi, hí hΞy, khφ£ khΞn, áo chΞng, kế hΞch, mΠ tΞnh
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
3. Kết luận
- Nhắc lại chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS lấy vở, bút
- HS đọc.
- h, b, g, k
- t
2 li
- cách nhau nửa thân chữ
- Đặt trên âm chính
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con,
bảng lớp.
- Nhận xét
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh
****************
Tiết 4: Tập viết: 
Tuần 21: TÀU THỦY, TRĂNG KHUYA, TUẦN LỄ, 
HUÂN CHƯƠNG, LỜI KHUYÊN, NGHỆ THUẬT, TUYỆT ĐẸP.
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết chữ c, a, u, e, o, n, d, i, th, c, h, e, ô, g, c¸c nÐt c¬ b¶n, c¸c dÊu 
- ViÕt ®óng mÉu, ®óng cì quy ®Þnh: tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp kiÓu ch÷ viÕt th­êng, cì ch÷ võa.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa.
 - HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. 
 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Bài viết mẫu
	2. Học sinh: Bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhận xét đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
* Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
* Luyện viết:
+ Viết bảng con:
- GVviết mẫu và hướng dẫn viết.
tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lΠ khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết vở:
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
3. Kết luận
- Nhắc lại chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS lấy vở, bút
- HS đọc.
- h, h, k, 
- t
2 li
- Cách nhau nửa thân chữ
- Đặt trên âm chính
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con,
bảng lớp.
- Nhận xét
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
 thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
------------------------@&?--------------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 sang tuan 24.doc