Giáo án lớp 1 - Tuần 11 môn Toán + Tiếng Việt

Giáo án lớp 1 - Tuần 11 môn Toán + Tiếng Việt

TIẾNG VIỆT

 Tiết 1: ôn – ơn

I- MỤC TIÊU:

- KT : Đọc viết hiểu được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

- KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn

- TĐ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn

II- CHUẨN BỊ:

GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói

HS : SGK, bộ chữ

III- HOẠT ĐỘNG

1. On định (1):

 Hát vui

2. Bài cũ (5):

2-3HS đọc viết được: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò

1HS đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn

Nhận xét KT

3. Bài mới

 

doc 36 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 11 môn Toán + Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
 Tiết 1: ôn – ơn
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết hiểu được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
- TĐ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
2-3HS đọc viết được: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò
1HS đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
Nhận xét KT
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
Chúng ta học vần : ôn – ơn
Ghi bảng 
HS đọc theo GV : ôn – ơn
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: Nhận diện vần ôn
@Đồ dùng: bảng con, tranh, bộ chữ 
@PP : Trực quan, thực hành, giảng giải
@Tiến hành:
Quan sát tranh con chồn , tranh vẽ gi` ?
Trong tư` con chồn có tiếng nào mình đã học 
GV giới thiệu tiếng chồn .Đọc trơn
Trong tiếng chô`n có âm nào chúng ta đã học
GV â giới thiệu vần mơí :vần ôn
Vần ôn được tạo nên từ ô và n
So sánh ôn và an
Con chồn
Tiếng con
Đọc cá nhân , đồng thanh
Aâm ch 
Đọc cá nhân , đồng thanh
Giống : Kết thúc bằng n
Khác : bắt đầu bằng ô
Đánh vần
Hướng dẫn HS đánh vần
Tiếng và từ khóa 
Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa : chồn
Đánh vần mẫu
HS đánh vần : ô – n - ôn
ch đứng trước, ôn sau. Dấu \ trên ôn
HS đánh vần :
ô – nờ – ôn
chờ – ôn – chôn - \ chồn
con chồn
 Tập viết
GV hướng dẫn HS viết: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ ô rê bút viết chữ n
Con chồn: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ con cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ ch rê bút nối vần ôn lia bút lên đường kẻ thứ 4 viết thanh huyền trên đầu âm ô
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: Nhận diện vần ơn 
@PP : Trực quan thực hành, giảng giải
@Đồ dùng: bảng con, tranh, bộ chữ
@Tiến hành:
Quy trình tương tự
Chú ý :
Vần ơn được tạo bởi : ơ và n
So sánh ơn và on
Hướng dẫn viết vần ơn, sơn ca. Lưu ý viết con chữ ơ nối liền nét với con chữ n
HD HS ghép: ôn con chồn, ơn sơn ca
HS viết bảng con : ôn – chồn 
Quan sát 
Nhắc lại thao tác
Giống : kết thúc bằng n
Khác : bắt đầu bằng ơ
Đánh vần : ơ – nờ – ơn
 sờ – ơn – sơn
 sơn ca
HS viết bảng con
HS ghép theo HD của GV
Hoạt động 4:
@Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn 
@PP : Thực hành
@Tiến hành: 
GV viết từ ứng dụng – đọc mẫu các từ: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
Mơn mởn: non và tươi đẹp
HS đọc từ ứng dụng
HS nêu câú tạo cac tiếng
HS phát hiện tiếng có mang vần mơí học.
 ôn . khôn . cơn . mơn 
Hoạt động Củng cố :
HS đọc lại các vần tiếng từ trên bảng
 Trò chơi : Ghép các tiếng tạo thành tư` thích hợp 
 Chia thành 3 nhóm thi đua .Nhận xét chấm điểm
Tiết 2
Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: Luyện đọc từ khoá, từ ứng dụng 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng: sách TV
@Tiến hành:
Cho HS đọc lại vần ở tiết 1
Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
GV ghi câu ứng dụng: sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
HS lần lượt đọc : ôn, chồn, con chồn, ơn, sơn, sơn ca
HS đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp
HS đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Luyện viết vần từ khoá 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng: vở tập viết
@Tiến hành:
GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết như tiết 1
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, cầm bút
Hoạt động 3:
@Mục tiêu : Luyện nói 
@PP : Thực hành, giảng giải
@Đồ dùng:
@Tiến hành:
GV đặt câu hỏi gợi ý HS nói
Trong tranh vẽ gì?
Mai sau em lớn em sẽ làm gì?
 Tại sao em thích nghề đó?
Em đã nói với ba mẹ ý định đó chưa?
Muốn trở thành người như em muốn, bây giờ em phải làm gì?
Mời các bạn hãy kể về những mơ ước trong tương lai của mình cho các bạn nghe 
 GS có thể kể một số nhân vật thành đạt điển hình trong Xã Hội : thầy giáo Trương Vĩnh Ký , nhà doanh nghiệp Nguyễn Quốc Thắng, bác sĩ Phạm Ngọc Thạch, ca sĩ Lam Trường , nghệ sĩ Bạch Tuyết .
 GV cho học sinh xem tranh các nhân vật thành đạt mà GV đang kể
 Tro` chơi : GV tổ chức cho học sinh hoá trang thành các nhân vật mình ngưỡng mộ ,
GV nhận xét , giáo dục tư tưởng cho học sinh
HS mở vở viết
HS nêu lại cách viết 
HS nêu lại câú tạo các con chữ
H quan sát tranh 
Em bé đang mơ trở thành chiến sĩ biên phòng
HS tự nêu ; nghề bác sĩ, cô giáo, công nhân,
Rồi, em đã nói với bố mẹ
Phải học tập thật tốt và rèn luyện đạo đức 
 HS sẽ tự kể vê` những mơ ước cuả mình .
 Lắng nghe
Quan sát tranh
Hoá trang
Lớp nhận xét
4. Củng cố (5’):
GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ
HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 47: en – ên
TIẾNG VIỆT
	 Bài 47 : en – ên
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết hiểu được: en, ên, lá sen, con nhện
- KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
-TĐ : ham thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
2-3 HS đọc viết được: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
1HS đọc câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn 
Nhận xét KT
3. Bài mới (29’)
a. Giới thiệu bài:
Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần en 
@PP : Trực quan, giảng giải, thực hành
@Đồ dùng: tranh 1, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành:
GV cho HS nhận diện vần en
So sánh en với on
Vần en được tạo nên từ e và n
Giống : kết thúc bằng n
Khác : bắt đầu bằng e
Đánh vần
GV đánh vần : e – nờ – en
Vị trí của tiếng và vần
GV đánh vần và đọc trơn
HS đánh vần: e- nờ- en
S trước, en sau
e – nờ – en
sờ – en – sen
lá sen
Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: viết con chữ e nối liến nét với con chữ n
 Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần ên 
@PP : Trực quan, giảng giải, thực hành
@Đồ dùng: tranh 2, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành: 
Quy trình tương tự
Chú ý :
Vần ên được nên từ ; ê và n
So sánh ên và en
Viết : nối nét giữa ê và n, giữa nh và ên
HD HS ghép: en lá sen, ên con nhện
HS viết bảng con 
Giống : kết thúc bằng n
Khác : bắt đầu bằng ê
Đánh vần : ê – nờ – ên
 nhờ – ên – nhên – nặng – nhện
 con nhện
HS viết bảng con
Hoạt động 3:
@Mục tiêu : Đọc đúng các từ ứng dụng áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : sách TV
@Tiến hành: Trò chơi : GV chia làm 4 tổ , phát cho mỗi tổ một số tiếng , HS sẽ ghép thành tư` thích hợp 
GV ghi từ ứng dụng : khen ngợi , mũi tên , nền nhà , áo len,
Khen ngợi: dùng lời để tán dương ai hoặc cái gì hay, đẹp
Nền nhà: mặt phẳng đắp cao để xây nhà cửa
GV cho học sinh xem tranh và vật thật .
Cho HS đọc lại cả bài , nhận xét , sưã cho học sinh
Chơi tro` chơi :
Đọc các tư` ghép được 
 Đọc trơn các tư` ứng dụng
 Nêu cấu tạo các tiếng 
Đọc cá nhân
Tiết 2
Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: Luyện đọc vần từ khoá, từ ứng dụng 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng:sách TV
@Tiến hành:
Cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV ghi câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối
HS lần lượt đọc : en, sơn, sơn ca; ên, nhện, con nhện
HS đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp
HS đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Luyện viết 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng:
@Tiến hành:
GV viết mẫu và hứơng dẫn quy trình viết như T1
Nhắc tư thế ngồi, để vở,cầm bút
Hoạt động 3:
@Mục tiêu : Luyện nói 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng:
@Tiến hành:
GV đặt câu hỏi gợi ý HS nói
Trong tranh vẽ gì?
Trong lớp bên phải em là bạn nào? 
Xếp hàng đứng trước, đứng sau em là những bạn nào? 
Em viết bằng tay trái hay tay phải?
Em giơ tay so ha`ng bằng tay nào ?
Cô đang đứng ở vị trí nào trong lớp ?
Em cầm muỗng tay nào ?
Em hãy tự nhận xét vị trí các đô` vật xung quanh mình 
HS nhắc lại quy tri`nh viết 
HS nhắc lại cấu tạo con chữ 
HS nhắc lại độ cao của các con chữ
HS viết vở : en, ên, lá sen, con nhện
Cái ghế bên phải,
 cái bàn trái banh bên trái, con mèo bên trên, 
có chó bên dưới cái bàn
HS nêu tên bạn ngồi bên phải 
HS nêu tên bạn xếp hàng đứng trước vá đứng sau mi`nh.
HS nêu tay cầm viết
HS trả lơi`
HS trả lơ`i
HS nêu các vật với vị trí của chúng
Dấu thanh nào hướng bên tay trái ?
Dấu thanh nào hướng bên tay phải ? 
Khi em đi trên đường , em đi bên tay nào ?
GV giáo dục tư tưởng cho học sinh vê` những quy định khi đi trên đường
Dấu huyền 
Dấu sắc
Tay phải 
4. Củng cố (5’):
GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ
Tro` chơi :HS sử dụng bảng cài
HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học
GV nhận xét , cho học sinh đọc lại các tư` vừa tìm được
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 48: in – un
TOÁN
	Tiết 4 ... (5’):
Trò chơi : Dổi nhà : 2 em nắm tay làm nhà, 1 em đứng giữa. Quả trò hô “Đổi nhà” ai chạy ra không tìm được nhà thì bị
5. Dặn dò (1’):
Về học bài 
Chuẩn bị bài 12 : Nhà ở
************************************* 
ÔN TIẾNG VIỆT 
ÔN VẦN : in – un – iên – yên
-Tìm tiếng , từ có mang vần ôn 
-Viết bảng một số tiếng , từ có vần ôn 
G cho H viết chính tả : nhìn kỹ , dây thun , cô tiên , yên ổn , xin xỏ , đun nấu, hiên nhà, bạn Yến.
 H viết bảng con . nx 
TIẾNG VIỆT
 uôn - ươn
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết hiểu được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
 Đọc hiểu được câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào 
TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1.Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
2-3 HS đọc viết được: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui
1HS đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiến nhẫn chở lá khô về tổ mới
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: uôn - ươn
Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: Nhận diện vần uôn 
@PP : Trực quan, vấn đáp
@Đồ dùng:tranh 1, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành:
Nhận diện vần :
Tranh vẽ gì? 
Em nào đã được thấy con chuồn chuồn ? 
Trong tiếng chuồn có âm nào đã học rồi ? 
Đọc mẫu : chuồn
Đánh vần : Ch- uôn –huyền –chuồn
Thầy giới thiệu vần mới : uôn
So sánh uôn và iên
HS trả lời
Vần uôn được tạo nên từ u, ô và n
Giống : kết thúc bằng n
Khác : Bắt đầu bằng uô
Đánh vần
GV đánh vần mẫu u – ô – nờ – uôn
Vị trí của chữ và vần trong tiếng chuồn
GV đánh vần – đọc từ
HS đánh vần: u – ô – nờ – uôn
ch đứng trước, uôn đứng sau, dấu huyền trên vần uôn
HS đọc :
u – ô – nờ – uôn
chờ – uôn – chuôn – huyền – chuồn
chuồn chuồn
Hướng dẫn viết:
Viết con chữ u nối liền nét với con chữ ô nối liền nét con chữ n
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: Nhận diện vần ươn 
@PP : Thực hành, trực quan, giảng giải
@Đồ dùng:tranh 2, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành
Quy trình tương tự
Lưu ý :
Vần ươn được tạo nên từ : ươ và n
So sánh ươn và uôn
Viết : nét nối giữa ươ và n giữa v và ươn
HD HS ghép: uôn chuồn chuồn, ươn vươn vai
HS viết bảng con
Giống : kết thúc bằng n
Khác : ươn bắt đầu bằng ươ
Đánh vần : ư – ơ – nờ – ươn
Vờ – ươn – vươn
Vươn vai
HS viết bảng con
HS ghép theo HD của GV
Hoạt động 3:
@Mục tiêu: Đọc đúng cáctừ ngữ ứng dụng
@PP : Thực hành
@Tiến hành :trò chơi : tìm bạn
GV ghi từ – đọc mẫu: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
GV giảng và đưa tranh , chiếu phim ( con lươn , vườn nhãn )
Tham gia , đọc từ vừa tìm
HS đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp
Quan sát , lắng nghe
TIẾT 2
Các hoạt động ( 29’)
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Luyện đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng
@PP : Thực hành 
@Đồ dùng: sách TV
@Tiến hành :
Cho HS đọc vần tiết 1
Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
GV đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
HS lần lượt đọc: uôn, chuồn, chuồn chuồn, ươn, vươn, vươn vai
HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: viết đúng độ cao, nét, khoảng cách
@Đồ dùng: vở tập viết
@PP : Thực hành
@Tiến hành:
GV viết mẫu - hướng dẫn HS viết như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Nhắc nhở tư thế ngồi . cầm bút 
HS viết vở tập viết : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Nêu quy trình viết 
Nêu cấu tạo của các con chữ,
 *Hoạt động 3
@Mục tiêu: Luyện nói đúng theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào 
@PP : Đàm thoại, giảng giải
@Đồ dùng: vật thật , tranh
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Trong tranh vẽ con gì?
Em biết loại chuồn chuồn nào?
Em đã làm nhà cho chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào?
Bắt được chuồn chuồn em làm gì? Có nên không?
Ra nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào có tốt không?
 Con chuồn chuồn và con cào cào là những con vật có hại vì nó phá hại mùa màng , hoa màu của người nông dân 
Em nào có nhớ câu tục ngữ có nhắc đến con chuồn chuồn ?
 Chuồn chuồn bay thấp thì mưa 
 Bay cao thì nắng 
 Bay vừa thì râm
GV giảng giải , liên hệ thực tế 
Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
Làm nhà bằng cỏ khô 
Cột chơi. 
Không nên
Không tốt vì sẽ bị bệnh mai không đi học được
Nhắc lại
4. Hoạt động nối tiếp : (5’)
GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ
HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 51: ôn tập
*******************************
 Tiếng việt (ôn)
 Mục tiêu : củng cố lại các vần mới học : iên – yên – uôn –ươn 
 T cho H tim tiếng co mang vần trong vở nháp , đọc các từ đó , phân tích 
 H viết chính tả vào bảng con : uốn lượn , tuôn chảy , thuê mướn , con vượn
 H đọc lại SGK 
 T chấm điểm nx
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU
- KT : Giúp HS củng cố về:
 Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học
 Phép cộng một số với 0
 Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau
-KN : Học sinh thực hiện nhanh , chính xác các dạng toán luyện tập trên .
- TĐ : ham thích học toán .
II- CHUẨN BỊ:
GV : Bài tập trên bảng
HS : Vở bài tập, bộ số
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
 HS làm bảng 
5 – ..= 0 5+ =5 4- =2
3 – 3 =  2+.. =3 1+.. =4
3 -  = 3 4-  =0 5- .. =0
5 - . = 5 3-  = 2 2+ .. =3
Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
 Luyện tập chung
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 5 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng: vở bài tập , bảng con , phấn 
@Tiến hành:
Bài 1: Cho HS lên bảng giải, chú ý viết thẳng cột
3 4 1 3 5 5
2 1 4 2 3 2
Câu b tương tự
Bài 2: Tương tự bài 1
5 + 0 = 2 + 3 = 4 + 1= 1 + 3 =
0 + 5 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 =
khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả như thế nào?
Bài 1:tính
3 4 1 3 5
2 1 4 2 3
5 + 0 = 5 2 + 3 = 5
0 + 5 = 5 3 + 2 = 5
HS nêu mối quan hệ “Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi”
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Oân về bài toán có 2 phép tính và so sánh số 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng: vở bài tập
@Tiến hành :
bài 3: tính
3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 1 - 2 = 5 – 3 – 2 =
Bài 4 : HS nêu yêu cầu, nêu cách tính
Muốn so sánh 2 số ta làm thế nào?
4 + 1  4 5 – 1  5 3 + 0  3
4 + 1  5 5 – 0  5 3 + 1  4
4 – 1  4 4 + 1  4 3 +1  5
3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4
5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1
3 – 2 – 1 = 0 5 – 3 – 2 = 0
Điền dấu vào chỗ chấm
4 + 1 > 4 5 – 1 < 5
 5 4
4 + 1 = 5 5 – 0 = 5
 5 5
4 - 1 4
 3 5
 4. Hoạt động nối tiếp : (5’)
Các tổ thi đua nhìn tình huống trong tranh để đặt đề toán rồi giải
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
Về làm tiếp bài tập
Chuẩn bị : bài 43 : Luyện tập chung
TẬP VIẾT
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,
khôn lớn, cơn mưa
I- MỤC TIÊU
-KT : Hướng dẫn HS viết đúng mẫu chữ : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
- KN : Rèn HS viết đúng cách, nối nét
-TĐ : Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ.
II- CHUẨN BỊ
GV : Nội dung bài viết
HS : Bảng con, vở tập viết
III- HOẠT ĐỘNG : 
 1.Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng học tập
GV cho HS viết lại từ viết sai và không đúng : cái kéo 
Nhận xét
3. Bài mới (23’)
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : HS viết được các nét từ đúng mẫu chữ, đúng độ cao vào bảng con
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : bảng 
@Tiến hành:
GV viết mẫu
Nêu quy trình viết (chú cừu)
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ ch, rê bút viết con chữ u lia bút viết dấu / trên u. cách con chữ o viết con chữ c rê bút viết vần ưu lia bút viết dấu \ trên ư.
GV viết mẫu
Quy trình viết (rau non)
Đặt bút trên đường kẻ thứ 1 viết con chữ r rê bút viết vần au. Cách 1 con chữ o viết con chữ n rê bút viết vần on
Nhận xét
GV viết mẫu
Nêu quy trình viết (thợ hàn)
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết con chữ th rê bút viết con chữ ơ lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ơ. Cách 1 con chữ o viết con chữ h rê bút viết vần an lia bút viết dấu \ trên con chữ a
Các chữ còn lại viết tương tự
HS viết bảng con
H viết bảng con
HS viết bảng con
Nhắc lại quy trình viết 
Nêu cấu tạo con chữ 
Độ cao con chữ
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : HS viết đúng độ cao các con chữ viết đúng, viết đẹp 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : vở tập viết
@Tiến hành :
Nhắc nhở tư thế ngồi viết
Viết mẫu trên bảng
Từ cách từ mấy con chữ o?
Chữ cách chữ mấy con chữ o?
Kiểm tra và uốn nắn HS
HS viết vở tập viết
1
2
4. Củng cố : (5’)
 Thu vở chấm
Nhận xét bài viết
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
 Tập viết ở nhà
Chuẩn bị : bài 11 : nền nhà, nhà in
Tiếng việt (ôn)
 Mục tiêu : củng cố , giúp H tìm tiếng có mang vần ôn – ơn 
H tìm tiếng có mang vần ôn và ơn : ghi vào bảng con , đánh vần , nêu cấu tạo 
H viết chính tả :bồn hoa , sơn nhà , thờn bơn , nôn nao , tốn kém .
G nhx , chấm điểm . 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN T11.doc